Tải bản đầy đủ (.pptx) (15 trang)

[Pdf] Thuyết Minh Tính Toán Cốp Pha Nhôm_ Calculation Report For Aluminum Formwork.pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.48 MB, 15 trang )

Kumkang Bldg, 16, Hyoryeong-ro 60-gil
Seocho – Ku, Seoul, Korea
Vietnam Office: (+84) 854136509
Tel : (+84) 908183450
Email:

CALCULATION REPORT FOR ALUMINUM FORMWORK 

Thuyết minh tính tốn Cốp pha nhơm 

PROJECT
Dự án
LOCATION

Địa điểm 

MAIN CONTRACTOR 

Nhà thầu chính 

KINGDOM 101
No. 334 To Hien Thanh Street, Ho Chi Minh City
Số 334 Tơ Hiến Thành, thành phố Hồ Chí Minh
RICONS

Technical Manager:
Quản lý kỹ thuật 

Prepared by:
LẬP BẢNG
TÍNH:



  10/2018

KWON HYUK JUNG
TRINH GIANG


Table of Contents
Mục Lục 
PART A: ALUMINUM FORMWORK CHECKING

Phần A: Kiểm Tra Vật Liệu Cốp Pha Nhôm 
 A.1 Wall Panel/ Tấm tường  (600x2450)
 A.2 Wall Panel/ Tấm tường  (500x2450)
 A.3 Wall Panel/ Tấm tường  (450x2450)
 A.4 Wall Panel/ Tấm tường  (400x2450)
 A.5 Wall Panel/ Tấm tường  (300x2450)
 A.6 Slab panel/ Tấm Sàn  (600x900)

 A.7 Slab panel/ Tấm Sàn  (600x1200)

 A.8 Beam bottom panel/ Tấm Đáy Dầm  (200x1050)
 A.9 Beam bottom panel/ Tấm Đáy Dầm  (300x900)

 A.10 Beam bottom panel/ Tấm Đáy Dầm  (500x900)
 A.11 Beam bottom panel/ Tấm Đáy Dầm  (400x500)
 A.12 Beam panel/ Tấm Thành Dầm  (900x500)

 A.13 Beam panel/ Tấm Thành Dầm  (1200x300)
 A.14 Beam panel/ Tấm Thành Dầm  (750x600)


 A.15 Vertical support for Slab/ Cột Chống Sàn  400mm

4
11
18
25
32
39
46
53
59
65
71
77
84
91
98

 A.16 Vertical support for Slab/ Cột Chống Sàn  230mm

99

 A.17 Vertical support for Slab/ Cột Chống Sàn  200mm
 A.18 Vertical support for Slab/ Cột Chống Sàn  150mm

10
0

 A.19 Vertical support for Beam/ Cột Chống

Dầm  800x550mm

10
1

 A.20 Vertical support for Beam/ Cột Chống
Dầm  500x550mm
 A.21 Vertical support for Beam/ Cột Chống
Dầm  400x500mm

 A.22
Vertical support
for Beam/ Cột
Chống
PART B:
STRUCTURAL
CHECKING
FOR
ALU-FORM EARLY
Dầm  300x500mm
STRIKING
 A.23
Vertical
support
for Cốp
Beam/
CộtNhôm 
Chống
Phần B:
Kiểm

Tra Tháo
Sớm
Pha
Dầm 
 200x450mm
1. Deam/ Dầm 800x55 0mm
2. Deam/ Dầm 500x55 0mm
3. Deam/ Dầm 400x50 0mm

10
2
10
3
10
4
10
5
10
10
8
6
11
2

4. Slab/ Sàn Dày  400mm

11
6

6. Slab/ Sàn Dày  200mm


12
0

8. Staircase/ Cầu thang bộ 

12
4

5. Slab/ Sàn Dày  230mm
7. Slab/ Sàn Dày  1500mm

PART C: BRACING FOR VERTICAL SUPPORT

Phần C: Quy Định Giằng Cột Chống Đứng 

C.1 Bracing for vertical support/ Quy định giằng cho cột chống

đứng 

12
8
13
14
2
2
13
6



PART A: ALUMINUM FORMWORK
CHECKING

Phần A: Kiểm Tra Vật Liệu Cốp Pha Nhôm 

Project/ Dự án: KINGDOM 101


 VERTICAL SUPPORT FOR SLAB 230 mm

 A.19
1. General information /Tổng

quan 

CỘT CHỐNG SÀN  230 mm 

a) Site /Công

trường:
KINGDOM 101
b) Reference Code/ Tiêu chuẩn áp dụng: 
- Korean Industrial Safety Rules - Các quy định về an tồn cơng nghiệp Hàn Quốc 

- Specifications and standards of construction works - Ministry of Transport and Communications of Korea (2006)

2. Parameters/

Thơng số tính tốn 


2.1 Geometry parameter/ Thơng số hình học 
- Floor height/ Chiều cao tầng 
- Slab's thickness/ Chiều dày sàn 
- X-Dir transferred width/ Bề rộng truyền tải theo phương X 
- Y-Dir transferred width/ Bề rộng truyền tải theo phương  Y 
- Transferred area/ Diện tích truyền tải 

H=
Hs =
Lx =

3.2
0.23
1.2

m
m
m

Ly =
 As =

1.35
1.6
2

m
m2

2.2 Loads/ Thơng số tải trọng 

Load type/ Loại tải trọng 

Tải trọng (kN/m2)

Concrete slab self-weight/ Trọng lượng bản thân sàn 

5.75

 Aluminum formwork self-weight/Trọng lượng cốp pha nhôm 
Total dead load/ Tổng tĩnh tải (DL) 
Total live load/ Hoạt tải thi công (LL) 
Total load (DL + LL)/ Tổng tải trọng (DL + LL) 

0.5
6.25
2.5
8.75

3. Check/ Kiểm tra 
- Total load on support /Tải trọng tập trung tác dụng vào cột chống 
- Checking bearing capacity of support/ Khả năng chịu lực tính tốn của cột chống 
Conclude/
Kết luận:

Q=

14.18

[Q] =
35

(Hệ số an tồn s = 2.5)

k
N
k

* The contractor has to ensure the strength capacity of support with loadings above. The minimum bearing capacity required for
N
slab thickness 230mm is 35kN for floor height 3.20m for slab.
Nhà thầu phải đảm bảo khả năng chịu lực của cột chống chịu được tải trọng tính tốn như trên. Khả năng chịu lực cột chống tối
thiểu cho sàn dày 230mm phải đạt 35kN cho tầng cao 3.20m.


800 x 400
(mm)

 VERTICAL SUPPORT FOR BEAM

 A.20

CỘT CHỐNG DẦM 

800 x 400 (mm) 

1. General information /Tổng quan 
a)Site /Công trường:

KINGDOM 101

d) Reference Code/ Tiêu chuẩn áp dụng: 

- Korean Industrial Safety Rules - Các quy định về an tồn cơng nghiệp Hàn Quốc 
- Specifications and standards of construction works - Ministry of Transport and Communications of Korea (2006)
Thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn của cơng trình xây dựng - Bộ xây dựng và giao thơng vận tải HànQuốc (2006) 
2. Parameters/ Thơng số tính tốn 
1. Geometry/ Thơng số hình học 
- Floor height/ Chiều cao tầng 
H=
3.2
m
Hs =
- Slab thickness/ Chiều dày sàn 
0.23
m
Hd =
- Beam's height/ Chiều cao dầm 
0.4
m
Bd =
- Beam's width/ Chiều rộng dầm 
0.8
m
Ld =
1.05
m
- Beam's length/ Chiều dài tính toán dầm 
- X-Dir transferred load width/ Bề rộng truyền tải theo phương X 

Lx =

1.575


m

- Y-Dir transferred load width/ Bề rộng truyền tải theo phương Y 

Ly =

1.05

m

 As =

1.6
5

m2

- Transferred area/ Diện tích truyền tải 

2.2 Loads/ Thông số tải trọng 
Range/ Phạm vi 

 Value/Giá trị
(kN/m2)
5.75

Load type/ Loại tải trọng 
Concrete slab self-weight/Trọng lượng bản thân sàn 


Slab/ Sàn
 

Beam/ Dầm

 Aluminum formwork self-weight/Trọng lượng cốp pha nhôm sàn 

0.50

Total dead load on slab/ Tổng tĩnh tải sàn 

6.25

Beam's self-weight under slab soffit/Trọng lượng dầm dưới sàn 

4.25

 Aluminum formwork self-weight/ Trọng lượng cốp pha nhôm 

0.50

Total dead load on beam/ Tổng tĩnh tải dầm 
Live load/ Hoạt tải thi công 

4.75
2.5
0

Beam and slab
Dầm và sàn 

3. Checking/ Kiểm tra 
- Total dead load on support
Tĩnh tải tập trung tác dụng vào cột chống 
Slab/ Phần sàn 
Beam/ Phần dầm 
- Total live load on support/ Hoạt tải truyền
vào cột chống 

G = G1 +
G2 =
G1 = qs x
As = G2 = qd x
Bd x Ld =

14.33 kN
10.34 kN
3.99 kN
4.13 kN

Total load/
Tổng tải
trọng  Q
(kN)
18.4
6

47 kN
P=
- Actual bearing capacity/Khả năng chịu lực thực tế của cột
(Hệ số an toàn s = 2.5)

[Q]là:=Q1 = Q / n =
- Prophead
n =chống: 
3
cây chống. Tải trọng tác dụng vào một cây chống
15.72
kN

* The contractor has to ensure the strength capacity of support with loadings above. The minimum bearing capacity required for beam
height 800x400mm is 15.72kN for floor height 3.2m.
Conclude/
Kết luận:
Nhà thầu phải đảm bảo khả năng chịu lực của cột chống chịu được tải trọng tính tốn như trên. Khả năng chịu lực cột chống tối thiểu
cho dầm cao 800x400mm phải đạt 15.72kN cho tầng cao 3.2m.


600 x 400
(mm)

 VERTICAL SUPPORT FOR BEAM

 A.21

CỘT CHỐNG DẦM 

600 x 400 (mm) 

1. General information /Tổng quan 
a)Site /Công trường:


KINGDOM 101

d) Reference Code/ Tiêu chuẩn áp dụng: 
- Korean Industrial Safety Rules - Các quy định về an tồn cơng nghiệp Hàn Quốc 
- Specifications and standards of construction works - Ministry of Transport and Communications of Korea (2006)
Thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn của cơng trình xây dựng - Bộ xây dựng và giao thơng vận tải HànQuốc (2006) 
2. Parameters/ Thơng số tính tốn 
1. Geometry/ Thơng số hình học 
- Floor height/ Chiều cao tầng 
H=
3.2
m
Hs =
- Slab thickness/ Chiều dày sàn 
0.23
m
Hd =
- Beam's height/ Chiều cao dầm 
0.4
m
Bd =
- Beam's width/ Chiều rộng dầm 
0.6
m
Ld =
1.05
m
- Beam's length/ Chiều dài tính toán dầm 
- X-Dir transferred load width/ Bề rộng truyền tải theo phương X 


Lx =

1.525

m

- Y-Dir transferred load width/ Bề rộng truyền tải theo phương Y 

Ly =

1.05

m

 As =

1.6
0

m2

- Transferred area/ Diện tích truyền tải 

2.2 Loads/ Thông số tải trọng 
Range/ Phạm vi 

 Value/Giá trị
(kN/m2)
5.75


Load type/ Loại tải trọng 
Concrete slab self-weight/Trọng lượng bản thân sàn 

Slab/ Sàn
 

Beam/ Dầm

 Aluminum formwork self-weight/Trọng lượng cốp pha nhôm sàn 

0.50

Total dead load on slab/ Tổng tĩnh tải sàn 

6.25

Beam's self-weight under slab soffit/Trọng lượng dầm dưới sàn 

4.25

 Aluminum formwork self-weight/ Trọng lượng cốp pha nhôm 

0.50

Total dead load on beam/ Tổng tĩnh tải dầm 
Live load/ Hoạt tải thi công 

4.75
2.5
0


Beam and slab
Dầm và sàn 
3. Checking/ Kiểm tra 
- Total dead load on support
Tĩnh tải tập trung tác dụng vào cột chống 
Slab/ Phần sàn 
Beam/ Phần dầm 
- Total live load on support/ Hoạt tải truyền
vào cột chống 

G = G1 +
G2 =
G1 = qs x
As = G2 = qd x
Bd x Ld =

13.00 kN
10.01 kN
2.99 kN
4.00 kN

Total load/
Tổng tải
trọng  Q
(kN)
17.0
0

44 kN

P=
- Actual bearing capacity/Khả năng chịu lực thực tế của cột
(Hệ số an toàn s = 2.5)
[Q]là:=Q1 = Q / n =
- Prophead
n =chống: 
3
cây chống. Tải trọng tác dụng vào một cây chống
14.50
kN

* The contractor has to ensure the strength capacity of support with loadings above. The minimum bearing capacity required for beam
height 600x400mm is 14.5kN for floor height 3.2m.
Conclude/
Kết luận:
Nhà thầu phải đảm bảo khả năng chịu lực của cột chống chịu được tải trọng tính tốn như trên. Khả năng chịu lực cột chống tối thiểu
cho dầm cao 600x400mm phải đạt 14.5kN cho tầng cao 3.2m.


500 x 400
(mm)

 VERTICAL SUPPORT FOR BEAM

 A.24

CỘT CHỐNG DẦM 

500 x 400 (mm) 


1. General information /Tổng quan 
a)Site /Công trường:

KINGDOM 101

d) Reference Code/ Tiêu chuẩn áp dụng: 
- Korean Industrial Safety Rules - Các quy định về an tồn cơng nghiệp Hàn Quốc 
- Specifications and standards of construction works - Ministry of Transport and Communications of Korea (2006)
Thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn của cơng trình xây dựng - Bộ xây dựng và giao thơng vận tải HànQuốc (2006) 
2. Parameters/ Thơng số tính tốn 
1. Geometry/ Thơng số hình học 
- Floor height/ Chiều cao tầng 
H=
3.2
m
Hs =
- Slab thickness/ Chiều dày sàn 
0.23
m
Hd =
- Beam's height/ Chiều cao dầm 
0.4
m
Bd =
- Beam's width/ Chiều rộng dầm 
0.5
m
Ld =
1.03
m

- Beam's length/ Chiều dài tính toán dầm 
- X-Dir transferred load width/ Bề rộng truyền tải theo phương X 

Lx =

0.7875

m

- Y-Dir transferred load width/ Bề rộng truyền tải theo phương Y 

Ly =

1.03

m

 As =

0.8
1

m2

- Transferred area/ Diện tích truyền tải 

2.2 Loads/ Thông số tải trọng 
Range/ Phạm vi 

 Value/Giá trị

(kN/m2)
5.75

Load type/ Loại tải trọng 
Concrete slab self-weight/Trọng lượng bản thân sàn 

Slab/ Sàn
 

Beam/ Dầm

 Aluminum formwork self-weight/Trọng lượng cốp pha nhôm sàn 

0.50

Total dead load on slab/ Tổng tĩnh tải sàn 

6.25

Beam's self-weight under slab soffit/Trọng lượng dầm dưới sàn 

4.25

 Aluminum formwork self-weight/ Trọng lượng cốp pha nhôm 

0.50

Total dead load on beam/ Tổng tĩnh tải dầm 
Live load/ Hoạt tải thi công 


4.75
2.5
0

Beam and slab
Dầm và sàn 
3. Checking/ Kiểm tra 
- Total dead load on support
Tĩnh tải tập trung tác dụng vào cột chống 
Slab/ Phần sàn 
Beam/ Phần dầm 
- Total live load on support/ Hoạt tải truyền
vào cột chống 

G = G1 +
G2 =
G1 = qs x
As = G2 = qd x
Bd x Ld =

7.52 kN
5.07 kN
2.45 kN
2.03 kN

Total load/
Tổng tải
trọng  Q
(kN)
9.5

4

25 kN
P=
- Actual bearing capacity/Khả năng chịu lực thực tế của cột
(Hệ số an toàn s = 2.5)
chống:  cây chống. Tải trọng tác dụng vào một cây chống[Q]là:=Q1 = Q / n =
12.43
- Prophead
n= 2
kN

* The contractor has to ensure the strength capacity of support with loadings above. The minimum bearing capacity required for beam
Conclude
/ Kết
luận:

height 500x400mm is 13kN for floor height 3.2m.

Nhà thầu phải đảm bảo khả năng chịu lực của cột chống chịu được tải trọng tính tốn như trên. Khả năng chịu lực cột chống tối thiểu
cho dầm cao 500x400mm phải đạt 13kN cho tầng cao 3.2m.


PART B: STRUCTURAL CHECKING FOR ALU -FORM EARLY STRIKING

Phần B: Kiểm Tra Tháo Sớm Cốp Pha Nhôm 

Project/ Dự án: KINGDOM
101



B.
1
1/ TỔNG QUAN
1.1 Dự án:
1.2 Nội dung:

KIỂM T RA D ẦM
(800x400)mm
KINGDOM 101

Ki m tra khả năng chịu lực của dầm
b = 800 mm
Khi tháo tấm cốp pha nhôm đáy
h = 400
dầm
mm
1.3 Cơ sở tính tốn
- TCVN 2737:1995 - Tải trọng và tác động. Tiêu chu n thiết kế
- TCVN 5574:2012 - Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép. Tiêu chu n thiết kế
- TCVN 4453:1995 - Kết cấu bê tơng và bê tơng cốt thép tồn khối. Thi công và nghiệm
thu
- Bản vẽ do nhà thầu cung cấp.
- Bản vẽ bố trí cốp pha nhơm do KumkangKind Vietnam thiết kế

2/ THƠNG SỐ TÍNH TỐN
2.1 Thơng số hình học vàChiều
bố trícao
cốttầng
thépH =

Chiều dày sàn, δ =
Bề rộng tính tốn theo phương X, Lx =
Bề rộng tính tốn theo phương Y, Ly =
Diện tích ơ sàn kiểm tra, A
=

3.2
0.23
1.050
1.575

m
m
m
m

1.65
4

m2

Thép lớp trên, 5 thanh
Thép lớp thép 5
dưới, thanh thép
Lớp bê tông
25 mm
bảo vệ, a = a'
=

Ø16 mm (lựa chọn vị trí nhỏ

nhất) Ø16 mm
(lựa
chọn vị trí nhỏ nhất)


Độ võng của
dầm:

f

≤ f u

βm

5/4
8

f =(1/r) βm L2
(mm)
2.15E-02

fu  = L /
250
(mm)

Kiểm
tra
OK
 


4.2
7/ KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN NỨT
 M  ≤ M cr = R bt.ser W  pl ± M rp
Tính tốn sự hình thành khe nứt thẳng góc cho cấu kiện chịu
uốn:
W pl
Mrp
Mcr 
M
Kiểm tra
(kNm)
(kNm)
(kNm)
(mm3)
2.75
3.09E+07
0
35.54 Không nứt
8/ KẾT LUẬN
* Tại thời điểm nhà thầu tháo tấm cốp pha nhôm cho dầm khi bê tông dầm đạt
cường độ chịu nén
Kết cấu đảm bảo khả năng chịu
daN/cm2
trung bình là Bm
lực.
200
* Nhà thầu cần tuân theo quy định về cột chống trong tiêu chuẩn
TCVN
4453:1995



B.
3
1/ TỔNG QUAN
1.1 Dự án:
1.2 Nội dung:

KIỂM T RA D ẦM
(400x400)mm
KINGDOM 101

Ki m tra khả năng chịu lực của dầm
b = 400 mm
Khi tháo tấm cốp pha nhôm đáy
h = 400
dầm
mm
1.3 Cơ sở tính tốn
- TCVN 2737:1995 - Tải trọng và tác động. Tiêu chu n thiết kế
- TCVN 5574:2012 - Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép. Tiêu chu n thiết kế
- TCVN 4453:1995 - Kết cấu bê tơng và bê tơng cốt thép tồn khối. Thi công và nghiệm
thu
- Bản vẽ do nhà thầu cung cấp.
- Bản vẽ bố trí cốp pha nhơm do KumkangKind Vietnam thiết kế

2/ THƠNG SỐ TÍNH TỐN
2.1 Thơng số hình học vàChiều
bố trícao
cốttầng
thépH =

Chiều dày sàn, δ =
Bề rộng tính tốn theo phương X, Lx =
Bề rộng tính tốn theo phương Y, Ly =
Diện tích ơ sàn kiểm tra, A
=

3.2
0.23
1.062
1.350

m
m
m
m

1.43
4

m2

Thép lớp trên, 3 thanh
Thép lớp thép 3
dưới, thanh thép
Lớp bê tông
25 mm
bảo vệ, a = a'
=

Ø16 mm (lựa chọn vị trí nhỏ

nhất) Ø16 mm
(lựa
chọn vị trí nhỏ nhất)


2.2 Thông số vật liệu tại thời điểm tháo cốp pha nhôm
Tại thời điểm tháo cốp pha nhôm, cường độ chịu nén của bê tông dầm đạt
Bm = Vậy cấp độ bền bê tơng tương ứng là
B15
Thơng số vật liệu tính tốn theo bảng
sau:
Cốt thé
B1
5
R b  =Bê tơn g8.5
f py =
MPa
390
R b  t =
Rs  =
0.75
MPa
365
Rs c =
1.15
MPa
365
R    =
 b t.ser  


E b =

23000

MPa

Es =

200000

20
0

AIII
MPa
MPa
MPa
MPa

2.3 Tải trọng 
Trọng lượng riêng bê tông γ b =
Trọng lượng bản thân sàn, gs =
Trọng lượng khác chất trên sàn, g2 =

25.00
5.75
1.50

Tổng tĩnh tải sàn truyền vào dầm, G
=

Trọng lượng bản thân dầm, G b =
Tổng tĩnh tài g = g1 + g2 =
Hoạt tải thi công p =

10.39
1.81
12.20
2.50

kN/m3
kN/m2
kN/m2
kN
kN

kN/m2
kN/m2
Hoạt tải thi công truyền vào dầm P = 3.58
kN
2.4 Nội lực tính Tổng
tốn tải trọng tính toán Q = 1.1G + 1.3P = 18.08 kN
Thiên về an tồn, sử dụng cơng thức tính moment lớn nhất tại nhịp của dầm đơn
giản. Moment tại gối lấy bằng moment nhịp.
Tải trọng phân bố đều trên dầm, q = Q / L
17.02
kN/m
x =
2
2.40 kNm
Moment

tínhdương
tốn Mtại= nhịp
1/8 qM
Lspx  =
Moment
2.40
 =
kNm kNm
Moment âm tại gối Msu =
2.40
3/ KIỂM TRA DIỆN TÍCH CỐT THÉP THỰC TẾ

γb2

1

Hệ s ố t ính t
ốn
ξR 

αR 

0.427

0.619
tt
Diện tích cốt thép tính toán (As ):
h0 = h - a - 0.5ϕ
αm = M / (γ b2 Rb    b
h0 )


2

ξ = 1-(1-2αm)0.5
Vị
trí 
 Nhị
p
Gối

M
(kNm
)
2.40
2.40

Tiết d iện t ính t
ốn  b
h
Chữ
(mm)
(mm)
nhật
400
400
ϕ - đường kính cốt thép
=> Bài tốn cốt
; A  = (ξ γ R  b h ) /
đơn


< αR tt
s

h0
(mm
)
367
367

 b2  b
s

0

αm

αm < αR ?

ξ

5.24E-03
5.24E-03

O
K
O
K

5.25E03
5.25E03


A stt2

(mm )
17.96
17.96

daN/cm2


PART C: BRACING & VERTICAL SUPPORT
Phần C: Giằng & Cột Chống Đứng

Project/ Dự án: KINGDOM
101


BRACING & VERTICAL SUPPORT

C.
1

GIẰNG & CỘT CHỐNG ĐỨNG 

1. General information /Tổng quan
a) Site /Cơng trường:

KINGDOM 101

c)Tiêu chuẩn xây dựng tính toán

d) Reference Code/ Tiêu chuẩn áp dụng: 

- Industrial Safety Rules - Browse through the trials of Korean Real Estate Corporation

Các quy định về an tồn cơng nghiệp - Phê duyệt trong các thử nghiệm thép của Công Ty Cổ Phần Nhà Đất Hàn Quốc 
- Specifications and standards of construction works - Ministry of Transport and Communications of Korea (2006)

Thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn của cơng trình xây dựng - Bộ xây dựng và giao thông vận tải HànQuốc (2006) 
- TCVN 2737:1995 - Tải trọng và tác động. Tiêu chuẩn thiết kế 
- TCVN 5574:2012 - Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép. Tiêu chuẩn thiết kế 
- TCVN 4453:1995 - Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép tồn khối. Thi cơng và nghiệm thu
- TCVN 5574:2012 - Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn - Tiêu chuẩn thiết kế 

2. Remark for bracing for vertical support/ Ghi chú về giằng cột chống đứng 
1/ Vertical support for beam and slab panel ensure vertical bearing capacity (refer to calculation on Part A)

Cột chống sàn, dầm cho cốp pha nhôm đã đảm bảo khả năng chịu tải trọng đứng (tham khảo bảng tính trong
phần A).
2/ The distance from the vertical support of beams and slabs to the RC column/wall is more than 1000mm. Before the
column/wall's formworks are released, the constractor need to add more single support at edge of column/wall less than
300mm.
 Với các vị trí cột chống sàn, dầm có khoảng cách từ cây chống đến cột, vách bê tông cốt thép lớn hơn 1000mm, trước

khi tháo tấm cốp pha thành của cột , vách cần bổ sung cây chống đơn vào vị trí cách mép cột, vách 300mm (hệ
các cây
chống bổ sung cùng hàng với hệ cây chống ban đầu của hệ cốp pha) 
3/ In order to connect single support for working together, and increase stabili ty, safety factor during construction work,
the Contractor arranges at least 1 layer of horizontal bracing for support in 2 direction, connected by clamp.

Để các cột chống làm việc đồng thời với nhau và tăng độ ổn định cũng như tính an tồn trong q trình thi cơng, nhà

thầu thi cơng cần bố trí hệ giằng ngang, dọc cho cột chống đứng, tối thiểu là một lớp giằng, đặc biệt lưu ý giằng các cây
chống khu vực biên ngoài cùng.
4/ Bracing for Support have to be checked regularly.
Giằng cho cột chống đứng phải được kiểm tra thường xuyên, đặc biệt trong q trình đổ bê tơng phải bố trí người

kiểm tra, quan sát toàn bộ hệ cốp pha, và gia cố hệ cốp pha ngay lập tức khi có biểu hiện bất thường.

Note that/ Lưu ý: 
- Using pipe which diameter is 49mm, and 2mm in thickness. / Sử dụng giằng bằng ống tuýp đường kính 49mm,

dày 2mm.




×