Tải bản đầy đủ (.doc) (49 trang)

Thuyết minh tính toán kết cấu hồ sơ thiết kế thi công dự án biệt thự gia hưng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.98 MB, 49 trang )







 !"#$ %!
&'&
%()*+,
$(.,'/&
!(011
2(3.4056
7(1&'&

`
%-)*+,

- TCVN 2737: 1995. Tải trọng tác dụng- Tiêu chuẩn thiết kế;
- TCXD 229:1999. Chỉ dẫn tính toán thành phần động của tải trọng gió theo TCVN
2737:1995;
- TCXDVN 356:2005. Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép- Tiêu chuẩn thiết kế;
- TCXD 205:1998. Móng cọc- Tiêu chuẩn thiết kế;
- BS 8110-1997 Structural use of concrete part 1, part 2 & part 3.
* Tài liệu tham khảo thiết kế kết cấu khác:
- Tính toán tiết diện cột Bê tông cốt thép, GS. Nguyễn Đình Cống. Nhà xuất bản xây
dựng, Hà Nội - 2006;
- Nền móng và tầng hầm nhà cao tầng, GS.TSKH. Nguyễn Văn Quảng. Nhà xuất bản
xây dựng, Hà Nội - 2006.
 !"
- Phân tích kết cấu : Etabs, Safe
- Tính toán : Excel


$-.,'/&
$-%-89:
Bê tông sử dụng cho kết cấu gồm những loại như sau:
';<=
>?@ABCDEFG
HI
J9D>FKLMN
1 B20 (M250) Tường, cột, dầm, sàn, vách
2 B22.5 (M300) Cọc BTCT
4 B20 (M250) Trụ tường, lanh tô, ô văng
5 B7.5 (M100) Bê tông dùng lót móng
$-$-O99G?
- Cốt thép thường sử dụng cho kết cấu BTCT:
+ Thép loại d<10 : dùng thép SD225 có fy = 225 MPa
+ Thép loại d > 10 : dùng thép SD365 có fy = 365 MPa
!-011
~ 1 ~
`
#$%&%'(%)
- Hệ kết cấu chịu lực chính của công trình là hệ cột dầm sàn BTCT để chịu toàn
bộ tải trọng đứng và tải trọng ngang Hệ kết cấu dầm-sàn là sàn bê tông cốt thép có
bề dày là 120mm kết hợp với các dầm.
- Sàn tầng hầm: chọn chiều dày 120 mm kết hợp với đà kiềng, bê tông cấp B20
có phụ gia chống thấm.
#$%&%'(*
- Do đặc tính địa chất tại công trình có chiều dày lớp bùn sét dày, cần sử dụng
móng cọc để đưa tải trọng công trình xuống nền đất có khả năng chịu lực lớn.
2-3.4056
2-%-P=9Q;KR
- Trọng lượng bản thân các cấu kiện do chương trình ETABS tự tính toán với

hệ số vượt tải n=1,1.
- Tải trọng đặc trưng (tiêu chuẩn) được xác định theo các chỉ dẫn về khối lượng
riêng của vật liệu và kích thước hình học qui định trong các bản vẽ và tài liệu thiết kế.
P%. Tải trọng tĩnh trên 1 m
2

LOẠI TẢI 
CHIỀU DÀY TẢI TRỌNG
TIÊU CHUẨN

KG/M3 HOẶC
(KG/M2) (M ) (KG/M2)
%-4SS
%-T9P=
lớp vữa 1,800.00 0.025 45.0
lớp gach tôn nền tạo dốc 1,800.00 0.040 54.0
Sàn BTCT 2,500.00 - -
HUV#$I %!7-
$-;<99P=
Hoạt tải sử dụng 200.00 1.20 240.0
?HUV#$I
$-4.
%-T9P=
Gạch lát sàn 2,000.00 0.01 20.0
lớp vữa xi măng 1,800.00 0.030 54.0
lớp vữa chống thấm 1,800.00 0.01 18
Sàn BTCT 2,500.00 - -
Trần thạch cao ( hệ thống đường
ống) 30.00 1.000 30.0
HUV#$I %$$-

$-;<99P=
~ 2 ~
`
Hoạt tải sử dụng 200.00 1.200 240.0
?HUV#$I
!-41WX
%-T9P=
Gạch lát sàn 2,000.00 0.01 20.0
lớp vữa xi măng 1,800.00 0.025 45.0
Sàn BTCT 2,500.00 - -
Lớp vữa trát xi măng 1,800.00 0.015 27.0
Trần thạch cao ( hệ thống đường
ống) 30.00 1.000 30.0
HUV#$I 122.0
$-;<99P=
Hoạt tải sử dụng 200.00 1.200 240.0
?HUV#$I
2-44'
%-T9P=
Gạch lát sàn 2,000.00 0.01 20.0
lớp vữa xi măng 1,800.00 0.025 45.0
Sàn BTCT 2,500.00 - -
Lớp vữa trát xi măng 1,800.00 0.015 27.0
Trần thạch cao ( hệ thống đường
ống) 30.00 1.000 30.0
HUV#$I 122.0
$-;<99P=
Hoạt tải sử dụng 300.00 1.200 360.0
7-0,
%-T9P=

Mặt bậc bằng granit tự nhiên 2,000.00 0.01 20.0
lớp vữa xi măng 1,800.00 0.015 27.0
Bậc gạch 1,800.00 0.075 135.0
Bản thang BTCT 2,500.00 - -
Vữa trát xi măng 1,800.00 0.015 27.0
HUV#$I 209.0
$-;<99P=
Hoạt tải sử dụng 300.00 1.200 360.0
?HUV#$I
Y-Z
%-T9P=
Mặt bậc bằng granit tự nhiên 2,000.00 0.02 36.0
lớp vữa xi măng 1,800.00 0.015 27.0
Bản thang BTCT 2,500.00 - -
Vữa trát xi măng 1,800.00 0.015 27.0
HUV#$I 90.0
$-;<99P=
Hoạt tải sử dụng 300.00 1.200 360.0
?HUV#$I

~ 3 ~
`
[-.4\]
%-T9P=
Gạch lát sàn 2,000.00 0.01 20.0
lớp vữa xi măng 1,800.00 0.050 90.0
lớp chống thấm 2.000.00 0.010 20.0
Sàn BTCT 2,500.00 - -
Lớp vữa trát xi măng 1,800.00 0.015 27.0
Trần thạch cao ( hệ thống đường

ống) 30.00 1.000 30.0
HUV#$I 196.0
$^-;<99P=
Hoạt tải sử dụng sân thuợng 200.00 1.200 260.0
$B-;<99P=
Hoạt tải sử dụng mái 75.00 1.000 75.0
?HUV#$I
* Các tường ngăn và tường ngăn phòng được qui đổi trên m
2
sàn: q=200 daN/m
2
.
2-$-P=9Q_^
4.4.1 Tải Trọng gió
Công trình xây dựng tại Tp Hå ChÝ Minh thuộc vùng II.A loại địa hình B .
Giá trị tiêu chuẩn thành phần tĩnh của tải trọng gió được xác định theo công
thức:
o
W W . k. c=
Trong đó:
+
o
W
: áp lực gió tiêu chuẩn,
o
W
=83 daN/m
2
;
+ k: hệ số kể đến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao và dạng địa hình;

+ c: hệ số khí động, c=+0.8 cho mặt đón gió, k=-0.6 cho mặt khuất gió.
- Giá trị tính toán thành phần tĩnh của tải trọng gió:
t
t o
W W .= γ
+ Với:
1,2γ =
hệ số độ tin cậy của tải trọng gió.
D-J9`FP9a9;9P=9Q_=b
Công trình xây dựng Tp Hồ Chí Minh là vùng nội ô mật độ xây dựng dày đặc,
áp lực gió vùng IIA, loại địa hình B;
- Áp lực gió tiêu chuẩn lên công trình là w
o
=0.83 kN/m
2
Tải trọng gió W=cnk w
o

Trong đó:
~ 4 ~
`
C là hệ số khí động, với mặt đón gió C=0.8, mặt hút gió C=-0.6,
mặt bên C=-0.6
K là hệ số độ cao ứng với loại địa hình B
là hệ số độ tin cậy của tải trọng gió, =1.2 cho cơng trình 
tuổi thọ thiết kế là 50 năm
n là hệ số vượt tải, n=1.2.
1. Thông số về tải trọng và dạng đòa
hình.


° Vùng
gió IIA
° Dạng đòa hình B
° p lực gió tiêu chuẩn 0.083 T/m
2

° Chiều cao nhà tính từ
MĐ 17 m
2. Xác đònh giá trò gió tác động lên công
trình.

° áp lực tiêu
chuẩn:
W
j
= W
o
k
j
c



° áp lực tính toán:
W
j
tt
=γ W
j


° trong đó: γ = 1.2 là hệ số tin cậy của gió.
° hệ số khí động
c=0.8+0.6 1.4
sàn hi
h
sàn k W
0
phương X phương Y
m m T/m2 b Fsàn, T L
Fsàn,
T
tầng trệt 1.7 1.7 0.640 0.053 18 4.25 15.7 3.7
tầng lửng 3.6 5.3 0.879 0.073 18 7.51 15.7 6.55
tầng 1 3.2 8.5 0.978 0.081 18 8.21 15.7 7.16
tầng thượng 3.5 12 1.050 0.087 18 11.18 15.7 9.75
tầng mái 5 17 1.123 0.093 18 7.03 15.7 6.13
Cơng trình có chiều cao H=19.2m so với mặt đất tự nhiên < 40m nên khơng
cần phải tính tốn thành phần động của tải trọng gió.
~ 5 ~
`
2-2-c'de]1c'
- Nội lực được phân tích và tính toán bằng phần mềm ETABS cho tất cả các trường hợp tải trọng sau:
+ DEAD : Tĩnh tải- trọng lượng bản thân kết cấu
+ HOATTAI1 : Hoạt tải sử dụng, sửa chữa
+ HOATTAI2 : Hoạt tải sử dụng, sửa chữa
+ WX : Tải trọng gió phương X
+ WY : Tải trọng gió phương Y
- Tổ Hợp nội lực theo TTGH 1 (ULS) và THGH 2 (SLS)
'f f g;^MD^Khf f % $ ij i
C1 TOHOP1 TOHOP1 %- %-  

C2 TOHOP2 TOHOP2 %- %- 
C3 TOHOP3 TOHOP3 %- -k -k -k -k
C4 TOHOP4 TOHOP4 %- -k -k d -k d -k
C5 TOHOP5 TOHOP5 %- % %
C6 TOHOP6 TOHOP6 %- d% d%
BAO f.f
~ 6 ~
`
2-Y-31\5lf
+",-./0/1234513673-/$18./
~ 7 ~
`
+9"451367:;/<,
+9"451367:;/1</$18=1
~ 8 ~
`
+9"451367:;/1</$>?/$
+9"451367:;/1</$
~ 9 ~
`
+9"451367:;/1@A/$
+9"451367:;/,BC
~ 10 ~
`
1DC18E/$F;/1C=/:;/1B3GH/$>I/=47/$
~ 11 ~
`
1DC18E/$1@J/$1B3GH/$>I/=47/$
~ 12 ~
`

FK11DC1B3GH/$>I/:;/
~ 13 ~
`
FK11DC1B3GH/$>I/:;/
~ 14 ~
`
$CLM1B3GH/$>I/=47/$
~ 15 ~
`
$CLN1B3GH/$>I/=47/$
~ 16 ~
`
7-1&'&
7-%-a9;U=m#9Q^UP"DEFgnDDo^DA9-
- Nội lực cột được lấy từ kết quả tính toán trong chương trình ETABS.
- Cốt thép cột được tính toán theo tiêu chuẩn TCXDVN 356: $005.
~ 17 ~
`
0p1c
TRỤC 1
TRỤC 2
~ 18 ~
`
TRỤC 3
TRỤC 4
~ 19 ~
`
TRỤC 5
~ 20 ~
`

7-$-a9;U=m#9Q^UP"DEFgnDDo^Mq#
- Nội lực dầm được lấy từ kết quả tính toán trong chương trình ETABS.
- Cốt thép vách được tính toán chi tiết trong phụ lục.
MẶT BẰNG THÉP DẦM TẦNG HẦM
~ 21 ~
`
MẶT BẰNG THÉP DẦM TẦNG TRỆT
~ 22 ~
`
MẶT BẰNG THÉP DẦM TẦNG LỬNG
~ 23 ~

×