Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.23 MB, 19 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
GVHD: NGUYEN THANH NGHI SVTH: LUONG TIEN DUNG LỚP : X05A3
MSSV: X050347.
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">vng góc với dầm phụ và ta tính như 1 dầm liên tục (do nhịp tính tốn khơng chênh lệch nhau
a. Xác định sơ bộ kích thước cho các cấu kiện:
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">Lat gach Ceramic 6=1,0cm ; y=2000KG/cmZ ; n=1,1 Lớp vữa lót
Đan BTCT
6=2,0cm ; y=1800KG/cm2 ; n=1,2 6=7,0cm ; y=2500KG/cm2 ; n=1,1 6=1,5cm ; y=1800KG/cm ; n=1,1
+ Tĩnh tải: theo cầu tạo sàn ta có bảng tơng hợp sau.
<small>22 - Gach ceramics 2000 0,01 1,1 </small>
<small>- Vũa lót. 1800 0,02 1,2 43,2 - Bản BTCT 2500 0,07 1,1 192,5 </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><small>+ˆ ñ 1728 170 1900 1900 </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">-Chiều cao tính tốn của bản: ho = hb— a = 8 — 1,5 = 6,5 cm. (Chọn a = 1,5 cm)
<small> </small>
<small> </small>
+ Cốt thép chịu momen âm theo câu tạo: (vị trí dọc theo các gối biên khi bản được chèn cứng vào tường mà chúng ta đã bỏ qua khi tính tốn), cần 5ø6 và Fa > 50% Fa max
> Fa = 2,86. 0,5 = 1,43 (cm2) chon ¢6 a = 200 (Fa= 1,41 cm2).
chọn ¢6a = 300 (Fa=0,94cm2)
* Xót tỷ sơ: [Sap = /624 = 2,83; tra bang phụ luc III => k = 0,28
<small> </small>
6 0.018 -0.0343 33787 608 -1159 7 0.058 -0.0147 - 1960 -497 Giữa 0,5L 0.0625 - 2112
c.Biêu đồ bao mômen và lực cắt:
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">Như vậy tiết diện đã chọn (150x300)mm là hợp lý/
- Bề rộng bản cánh là: bc= Pa +2§c = 15 + 2.60 =135 cm; - Giá thiết a = 4cm => ho =h-a=30-4= 26cm
*V1 tri trục trung hòa:
Mc = Rn.bc.hc.(ho — 0,5hc) = 90.135.8.(26 — 0,5.8) = 2138400 kGcm
Ta thay: Mmax = 324300 kGcm < Mc = 2138400 kGcm => Trục trung hòa đi qua nhánh của
d.Tính chọn cốt thép: trong bảng dưới đây. (BT mac 200: A < Ad =0,3)
<small> </small>
<small> </small>
-Chon dai ¢ 6, Fd = 0,283cm2, đai 2 nhánh => n = 2; u = 150mm
-Chon bước đai u =150 mm, bảo đảm u = min{ap 2; *zax- ; 150} = min{150;155;150}mm R„.n.F; _ 1600.2.0,283
<small> </small>
<small> </small>
<small> </small>
<small> </small>
(135x30) 2 2,26 3,1 26.9 0,014 0,993 1,21 Gôi B 3 6,03 3,3 26,7 0,167 0,916 2,95 (30x60) 2 4,02 3,3 26,7 0,112 0,944 2,03 Nhip 1 2 4,27 3,19 2,81 0,026 0,987 226
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">Ta có bảng tính tốn như sau:
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">3) Tải trọng tác dụng:
4) Tinh va vé biéu do bao mémen:
a)Tính biêu đồ mômen cho từng trường hợp chất tải: M = œ.P.L (œ tra bảng theo sơ đồ tải). <small> </small>
<small> </small>
<small> </small>
<small> </small>
<small> </small>
<small> </small>
<small> </small>
<small> </small>
<small>2 A </small>
c) Biêu đô bao mômern: <small> </small>
5) Tinh và vẽ biêu đỗ bao lực cat:
<small> </small>
<small> </small>
<small> </small>
<small> </small>
<small> </small>
<small> </small>
<small> </small>
<small> </small>
<small> </small>
S Tiết diện: Giữa Trái Phải Giữa
a. Tiết diện chịu mơmen âm; Ta tính theo tiết diện chữ nhật (30x60)cm
- Xác định mômen tại mép gối B: Theo biểu đồ bao mômen, nhận thấy răng phía bên phải gỗi
-Xác định bề rộng cánh tham gia chịu nén:
<small>1 </small>
Ta có: Mmax = 1649400 kGcm < Mc = 6389280kGcm —* Trục trung hòa qua cánh.
c) Tính chọn cốt thép: Thép CII Ra = 2600kG/cm2; thể hiện trong bảng sau.
<small> </small>
<small> </small>
<small> </small>
*Kiểm tra điều kiện tính tốn:
Q =ki.Rk.b.ho = 0,6. 7,5. 30. 53 = 7155 kG < Qmax = 13972 kG—> Cần phải tính cốt đai. *Xét mặt cắt có lực cắt lớn nhất: Qmax = 13972kG; ho = 60 — 7 = 53cm (mép trái gôi Bì).
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">PI=P+G= 7296 + 3391 = 10687 kG;
Ftr = P/Ra = 10687/2000 = 5,3 (cm2). +Dung dai ó8, Fđ = 0,503 cm2; 2 nhanh (n=2).
<small>+86 cét treo can thiét 1a: N=n.Fd = 2.0, </small>
<small> </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18"><small> </small>
Gôi C 5 12,72 5,32 54,68 0,224 0,888 16,06 (30x60) 4 10,17 5,81 54,19 0,181 0,910 13,04 2 5,09 3,4 56,6 0,087 0,957 7,17 Nhip 4 8,04 3,3 56,7 0,024 0,988 11,74
giữa
(174x60)
<small> </small>
11.Xác định điểm cắt lý thuyết và đoạn cắt thực tế:
theo hình bao mơmen thì tiết diện có M = 7,17 (Tm) nằm trong đoạn gần gối ,ở đó có độ dốc của hình
theo hình bao mơmen thì tiết diện có M = 10,5 (Tm
Tiét diện cách tâm gôi 1 đoạn là: Ã;; = TT = 0,882m
-Doan kéo dai W3: (trong d6 Q lay bang d6 déc biéu dé mémen, gg = 80,5 (KG/cm2);
</div>