Tải bản đầy đủ (.ppt) (164 trang)

Các giải pháp nghiên cứu trong thị trường kinh doanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.17 MB, 164 trang )

Phöông phaùp nghieân cöùu
Phöông phaùp nghieân cöùu
trong kinh doanh
trong kinh doanh
GIỚI THIỆU VỀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN
CỨU TRONG KINH DOANH
VAI TRÒ CỦA THÔNG TIN VÀ NGHIÊN CỨU
TRONG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

Nghiên cứu đònh tính vs. Nghiên cứu đònh lượng

Nghiên cứu tại bàn (desk research) vs. Nghiên cứu
thực đòa (field research)

Nghiên cứu cho mục tiêu ra quyết đònh chiến lược
vs. Nghiên cứu đo lường họat động

Nghiên cứu đột suất vs. Nghiên cứu liên tục
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Nghiên cứu
tại bàn
Nghiên cứu
tại bàn
Nguồn tài liệu
Nguồn tài liệu
Tổng hợp
Phân tích
Báo cáo


Tổng hợp
Phân tích
Báo cáo
Nghiên cứu
Đònh tính
Nghiên cứu
Đònh tính
Đối tượng
nghiên cứu
Đối tượng
nghiên cứu
Phỏng vấn
Hội thảo
Phỏng vấn
Hội thảo
Tóm tắc
Tổng hợp
Phân tích
Báo cáo
Tóm tắc
Tổng hợp
Phân tích
Báo cáo
Nghiên cứu
Đònh lượng
Nghiên cứu
Đònh lượng
Chọn mẫu
Chọn mẫu
Phỏng vấn

(Bằng bản câu hỏi)
Phỏng vấn
(Bằng bản câu hỏi)
Xữ lý
Tóm tắt,Tổng hợp
Phân tích
Báo cáo
Xữ lý
Tóm tắt,Tổng hợp
Phân tích
Báo cáo
PHƯƠNG PHÁP MÒ MẪM VÀ NGHIÊN CỨU
PHƯƠNG PHÁP MÒ MẪM VÀ NGHIÊN CỨU
TRONG KINH DOANH
TRONG KINH DOANH

Có 2 cách cơ bản để đưa ra các quyết đònh trong kinh doanh

Phương pháp mò mẫm – thử và sai sót (Trial and Error):

Ra quyết đònh trước (Đưa sản phẩm hay dòch vụ vào
trong thò trường) và chờ đợi kết quả

Nghiên cứu khảo sát (Survey Research):

Tổ chức thu thập và phân tích thông tin liên quan đến
quyết đònh kinh doanh.

Dựa trên kết quả thông tin phân tích để đưa ra quyết
đònh tối ưu.

Sự khác biệt giữa Dữ liệu (Data) và thông tin
Sự khác biệt giữa Dữ liệu (Data) và thông tin
(information)
(information)
Figure 1.1 Input-process-output
Hệ thống thông tin trong một doanh nghiệp
Hệ thống thông tin trong một doanh nghiệp
Thông tin
Đo lường
kiểm soát
Thông tin
quản trò
Thông tin
chiến lược
Dòng thông tin
HỆ THỐNG THÔNG TIN MARKETING
HỆ THỐNG THÔNG TIN MARKETING
Marketing mix
Sản phẩm
Giá cả
Phân phối
Truyền thông marketing
Marketing mix
Sản phẩm
Giá cả
Phân phối
Truyền thông marketing
Biến nguyên nhân
Biến nguyên nhân
Nhân tố tình huống

Thông tin thò trường, khách hàng
Đối thủ cạnh tranh
Chính sách/luật đònh
Môi trường kinh tế, tự nhiên
Môi trường xã hội, văn hóa
Công nghệ kỷ thuật
Nguồn lực nội tại doanh nghiệp
Nhân tố tình huống
Thông tin thò trường, khách hàng
Đối thủ cạnh tranh
Chính sách/luật đònh
Môi trường kinh tế, tự nhiên
Môi trường xã hội, văn hóa
Công nghệ kỷ thuật
Nguồn lực nội tại doanh nghiệp
Biến kết quả
Biến kết quả
Phản ứng hành vi
Nhận biết (Awareness)
Có kiến thức (Knowledge)
Ưa thích (Liking)
Thích hơn (Preference)
Dự đònh mua (Intent-to-buy)
Mua (Purchase)
Phản ứng hành vi
Nhận biết (Awareness)
Có kiến thức (Knowledge)
Ưa thích (Liking)
Thích hơn (Preference)
Dự đònh mua (Intent-to-buy)

Mua (Purchase)
Mục tiêu
Doanh số (Sales)
Thò phần (Market share)
Lợi nhuận (Profit)
Tài sản thương hiệu (Brand
equity)
Mục tiêu
Doanh số (Sales)
Thò phần (Market share)
Lợi nhuận (Profit)
Tài sản thương hiệu (Brand
equity)
9
TIEÁN TRÌNH NGHIEÂN CÖÙU
10
CÁC BƯỚC TRONG NGHIÊN CỨU
CÁC BƯỚC TRONG NGHIÊN CỨU
Xác định vấn đề
Mục tiêu nghiên cứu
Thiết kế nghiên cứu
Lý thuyết, Mơ hình, Biến số, phương pháp nghiên cứu
Chọn mẫu, Phương pháp thu thập & phân tích dữ liệu
Thu thập & phân tích dữ liệu
Báo cáo
Đề cương su t ấ
nghiên cứu
(Research
proposal)
Tiến trình nghiên cứu marketing

Tiến trình nghiên cứu marketing
Rà soát lại cơ sở lý thuyết
Rà soát lại cơ sở lý thuyết

Rà soát lại cơ sở lý thuyết là khảo sát những bài viết mang tính chất
học thuật trên sách, báo, tạp chí, website và những nguồn khác như
những báo cáo nghiên cứu trước đây có liên quan đến một vấn đề,
những lãnh vực nghiên cứu hay những lý thuyết cụ thể nhằm cung cấp
một sự mô tả, tóm lược và những đánh giá, phê bình có liên quan đến
vấn đế và mục tiêu nghiên cứu.

Mục đích của công việc rà soát lại cơ sở lý thuyết là nhằm đưa ra
những khái quát, những quan điểm, mô hình hay những cơ sở lý luận
đã được kiểm chứng, công bố liên quan đến chủ đề nghiên cứu
Ý nghóa của literature reviews
Ý nghóa của literature reviews

Nắm vững lại các cơ sở lý thuyết liên quan

Xây dựng các giả thuyết hay mô hình nghiên cứu

Xác đònh các biến (có tác động trực tiếp hï¨c ảnh hưởng đến vấn
đề nghiên cứu) cần phân tích

Xác đònh các mối quan hệ hay sự khác biệt cần kiểm chứng từ
các biến liên quan

Nhận dạng các phương pháp nghiên cứu tương thích
13
1.Vấn đề nghiên cứu (Cơ sở – lý do nghiên cứu)

1.Vấn đề nghiên cứu (Cơ sở – lý do nghiên cứu)

Xác đònh nhưng vần đề hay cơ hội mà doanh nghiệp đang gặp phải
trong kinh doanh

Xác đònh các hướng nghiên cứu làm cơ sở cho các giải pháp tương
thích cho vấn đề đã xác đònh
14
2. Mục tiêu nghiên cứu
2. Mục tiêu nghiên cứu

Nêu những câu hỏi hay các biến cần nghiên cứu để
làm rõ vấn đề nghiên cứu (đã nêu)

Mục tiêu nghiên cứu thường dựa trên:

Cơ sở lý thuyết

Giả thuyết (kinh nghiệm hoặc lý thuyết)

Các nghiên cứu sơ bộ
15
3. Phương pháp nghiên cứu
3. Phương pháp nghiên cứu

Loại hình nghiên cứu áp dụng

Nghiên cứu tại bàn

Nghiên cứu đònh tính


Nghiên cứu đònh lượng

Thiết kế mẫu nghiên cứu

Phạm vi mẫu hay đối tượng nghiên cứu;

Đơn vò mẫu

Phương pháp chọn mẫu

Kích thước mẫu: 60 (2 đơn vò mẩu * 30)

Phương pháp thu thập thông tin

Phương pháp phân tích thông tin
16
4. Kết quả mong muốn và những hạn chế
4. Kết quả mong muốn và những hạn chế

Kết quả nghiên cứu làm rõ được vấn đề gì

Kết quả nghiên cứu giúp giải quyết những vấn đề gì

Hạn chế của đề án và lý do
17
5. Chi phí nghiên cứu
5. Chi phí nghiên cứu

Chi phí thiết kế (Nhận dạng nhu cầu thông tin, thiết kế

nghiên cứu, viết proposal, thiết kế bản câu hỏi)

Chi phí thu thập thông tin

Chi phí phân tích và báo cáo
18
6. Lòch trình nghiên cứu
6. Lòch trình nghiên cứu
T1 T2 T3 T4 T5

Thiết kế bản câu hỏi

Tuyển dụng đào tạo phỏng vấn viên

Thu thập

Phân tích

Báo cáo kết quả
19
XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ VÀ MỤC TIÊU
NGHIÊN CỨU
20

Vấn đề kinh doanh xuất phát từ:

Triệu chứng kinh doanh

Các vấn đề kinh doanh


Các cơ hội kinh doanh
Xác đònh và làm rõ vấn đề kinh doanh của
Xác đònh và làm rõ vấn đề kinh doanh của
doanh nghiệp
doanh nghiệp
21
HỆ THỐNG MARKETING
HỆ THỐNG MARKETING
Marketing mix
Sản phẩm
Giá cả
Phân phối
Truyền thông marketing
Marketing mix
Sản phẩm
Giá cả
Phân phối
Truyền thông marketing
Biến nguyên nhân
Biến nguyên nhân
Nhân tố tình huống
Nhu cầu
Cạnh tranh
Chính sách/luật đònh
Môi trường kinh tế, tự
nhiên
Môi trường xã hội, văn hóa
Công nghệ kỷ thuật
Nguồn lực nội tại
Nhân tố tình huống

Nhu cầu
Cạnh tranh
Chính sách/luật đònh
Môi trường kinh tế, tự
nhiên
Môi trường xã hội, văn hóa
Công nghệ kỷ thuật
Nguồn lực nội tại
Biến kết quả
Biến kết quả
Phản ứng hành vi
Nhận biết (Awareness)
Có kiến thức (Knowledge)
Ưa thích (Liking)
Thích hơn (Preference)
Dự đònh mua (Intent-to-buy)
Mua (Purchase)
Phản ứng hành vi
Nhận biết (Awareness)
Có kiến thức (Knowledge)
Ưa thích (Liking)
Thích hơn (Preference)
Dự đònh mua (Intent-to-buy)
Mua (Purchase)
Mục tiêu & Tiêu thức đo
lường
Doanh số (Sales)
Thò phần (Market share)
Lợi nhuận (Profit)
Tài sản thương hiệu (Brand

equity)
Mục tiêu & Tiêu thức đo
lường
Doanh số (Sales)
Thò phần (Market share)
Lợi nhuận (Profit)
Tài sản thương hiệu (Brand
equity)
22
Xác đònh vấn đề nghiên cứu
Xác đònh vấn đề nghiên cứu

Nguyên nhân
Marketing mix
Các nhân tố tình
huống
Vấn đề/Cơ hội
Kết quả
Phản ứng
hành vi – thái độ
Đo lường hoạt
động
Dấu hiệu
(triệu chứng)
Phát thảo các phương án hành động
Đánh giá và lựa chọn phương án hành
động
Hệ thống Marketing
V
a

á
n

đ
e
à

k
i
n
h

d
o
a
n
h
,

m
a
r
k
e
t
i
n
g
Xác đònh và làm rõ vấn đề của doanh nghiệp
Xác đònh và làm rõ vấn đề của doanh nghiệp

23
Triệu chứng kinh doanh
Triệu chứng kinh doanh
1. Doanh số giảm:

Chỉ đạt 80% so với kế họach

Giảm 5% so với cung kỳ năm ngóai
2. Thò phần giảm:

Từ 30%  20% thò phần
3. Nhận biết về thương hiệu thấp
4. Chưa nhận thức đúng về thương hiệu
5. Tỷ lệ xâm nhập thấp
6. Tỷ lệ mua lặp lại thấp
Nguồn thông tin:
Kiểm tóan bán lẻ
(Retail Audit)
Nguồn thông tin:
Đo lường sức khỏe
thương hiệu
(Brand health tracking)
24
Vấn đề kinh doanh
Vấn đề kinh doanh
1. Doanh số giảm
2. Thò phần giảm
1. Nhận biết TH thấp
1. Tỷ lệ xâm nhập thấp
1. Tỷ lệ mua lặp lại thấp

1. Xuất hiện đối thủ mới
2. Đối thủ đưa ra sản phẩm mới tương thích với KH hơn
3. Đối thủ đưa ra một chương trình khuyến mãi hấp dẫn
4. Đối thủ đẩy mạnh phân phối
5. Người tiêu dùng thay đẩu khẩu vò trong tiêu dùng
6. Người tiêu dùng thay đổi hành vi mua xắm
7. Hệ thống phân phối lạc hậu
1. Truyền thông chưa đủ tầm
2. Chọn sai kênh truyền thông
3. Nhãn hàng khó đọc, khó nhớ
1. Quảng cáo/KM không thuyết phục
2. Hệ thống phân phối (Độ phủ thấp,
Không phù hợp với hành vi mua, chính sách kém)
3. Giá không hấp dẫn
1. Sản phẩm không thỏa mãn được khách hàng
2. Chính sách chăm sóc khách hàng kém
25
Vấn đề nghiên cứu
Vấn đề nghiên cứu

Nghiên cứu cải tiến sản phẩm

Nghiên cứu khách hàng (Usage & Attitude sutdy) nhận dạng những
thay đổi về nhu cầu

Nghiên cứu mức độ thỏa mãn của khách hàng

Nghiên cứu hành vi mua xắm của khách hàng

Nghiên cứu nhu cầu- động cơ của nhà phân phối


Điều tra các điểm bán lẻ

Nghiên cứu lựa chọn hình thức khuyến mãi

Nghiên cứu văn hóa lối sống

Nghiên cứu hành vi sử dụng các phương tiện truyền thông đại chúng

Nghiên cứu giá

×