Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

100 câu trắc nghiệm chứng chỉ tin học cơ bản có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.61 KB, 18 trang )

100 CÂU TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CHỨNG CHỈ TIN HỌC CƠ BẢN (phần 1)
1) Trong một máy tính các thành phần cơ bản bao gồm:
a) Chuột, Bàn phím, Thùng máy, Màn hình
b) Bàn phím, Thùng máy, Màn hình, Máy chiếu
c) Thùng máy, Màn hình, CPU, Bàn phím
d) CPU, Mainboard, Ram, HĐ
2) Trong hệ thống máy tính, thiết bị nào sau đây là thiết bị xuất nhập / xuất cơ bản:
a) Bàn phím, Màn hình
b) Bàn phím, Chuột, Máy chiếu
c) Máy chiếu, Máy scan
d) Máy In, Máy Scan, Máy chiếu
3) Các thành phần cơ bản của một thùng máy tính bao gồm:
a) Vỏ thùng, CPU, Ram, Mainboard
b) CPU, Ram, Mainboard, HDD, Power
c) CPU, Ram, DVD-Rom, MainBoard, Power
d) Vỏ máy, CPU, Ram, HDD, Mainboard, Power
4) Trong một hệ thống máy tính cá nhân, các thiết bị nào được liệt kê dưới đây là thiết bị nhập /
xuất khơng chuẩn
a) Bàn phím, Mouse, Màn hình
b) Bàn phím, Máy chiếu, Máy In
c) Máy chiếu, Máy In, Máy Scan, Mouse
d) Máy chiếu, Máy Scan, Máy quét từ
5) Trong một máy tính, các thiết bị nào sau đây có thể gắn trực tiếp lên thùng máy khi đang hoạt
động
a) USB, HDD, Ram, Thẻ nhớ
b) USB, Thẻ nhớ, DVD, Ram
c) Bàn phím, USB, Mouse, Ổ cứng di động
d) Tất cả điều sai
6) có bao nhiêu loại bộ nhớ chính
1



a) 1
b) 2
c) 3
d) 4
7) Khái niệm nào sau đây là đúng khi nói về hệ điều hành ?
a) Hệ điều hành là một phần mềm hệ thống quan trọng
b) Hệ điều hành là một phần mềm hệ thống dùng để điều khiển tồn bộ hoạt động của máy
tính trong suất thời gian máy tính hoạt động
c) Hệ điều hành là một phần mềm hệ thống dùng để điều khiển tồn bộ cấu trúc của máy tính
d) Tất cả đều sai
8) Khái niệm cơ bản về phần mềm?
a) Phần mềm là chương trình máy tính khi được thực thi mang hiệu quả và chức năng
mong muốn
b) Phần mềm là chương trình máy tính khi thực thi mang lại kết quả mong muốn
c) Phần mềm là chương trình máy tính được thực thi mang lại một chương trình khác
d) Tất cả đều sai
9) Khi hệ thống máy tính khởi động, thiết bị được truy xuất đầu tiên là?
a) ROM
b) RAM
c) Ổ cứng
d) CPU
10) Trong các hoạt động của máy tính thì hoạt động nào là quan trọng nhất ?
a) Xử lý thông tin
b) Lưu giữ thông tin
c) Trao đổi thông tin
d) Truyền thơng tin
11) Hệ điều hành máy tính tương tác với người dùng thông qua ?
a) Giao diện đồ họa
2



b) Thiết bị xuất nhập
c) Giao diện dòng lệnh
d) Bàn phím
12) Đơn vị đo lường thơng tin cơ bản của máy tính là gì?
a) Byte
b) Kilo Byte
c) Mega Byte
d) Giga Byte
13) Có bao nhiêu loại đơn vị đo thơng tin cơ bản ?
a) 2
b) 3
c) 4
d) 1
14) Trong các đơn vị đo lương thông tin cơ bản, nhà sản xuất quy định 1KB bằng bao nhiêu
Byte?
a) 1024 B
b) 1000 B
c) 2048 B
d) 948 B
15) Hay cho biết kết quả của phép toán 1MB = ? GB
a) 1024
b) 1/ 1024
c) 1/ 2048
d) Tất cả đều sai
16) Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đơn vị đo lường cơ bản ?
a) Đơn vị đo lường thông tin cơ bản chỉ dùng đo dung lượng của đĩa cứng
b) Đơn vị đo lường thông tin cơ bản chỉ đo lường trong lượng của máy tính
c) Đơn vị đo lường thơng tin cơ bản là đơn vị đo dung lượng dữ liệu lưu trữ tổng máy

tính
3


d) Tât cả đều sai
17) Khái niêm nào sau đây là đúng khi nói về đơn vị đo lường thơng tin cơ bản ?
a) Đơn vị nhỏ nhất trong máy tính là Bit
b) Đơn vị nhỏ nhất trong máy tính là Byte
c) Khơng có đơn vị nhỏ nhất trong máy tính
d) Tất cả đều sai
18) Thơng tin lưu trữ trong máy tính dưới dạng gì ?
a) Thập phân
b) Bát phân
c) Nhị phân
d) Thập lục phân
19) Trong các đơn vị đo thông tin sau đây. Đơn vị nào là nhỏ nhất ?
a) Byte
b) KB
c) MB
d) TB
20) Các thiết bị nào sau đây sử dụng đơn vị đo thông tin cơ bản để đánh giá ?
a) Đĩa cứng
b) CPU
c) Mainboard
d) Màn hình
21) Tổ hợp phím nào dùng để mở hộp thoại Open
a) F12
b) Shift F12
c) Alt + F12
d) Ctrl + F12

22) Lựa chọn nào sau đây không phải là một chức năng của thước (Ruler)
a) Tab stop
b) Left Indent
4


c) Right Indent
d) Center Indent
23) Màu nền hoặc các hiệu ứng áp dụng trên một tài liệu chỉ hiện thị trong
a) Print Layout view
b) Reading View
c) Print View
d) Outline View
24) Tập tin tài liệu có thể chia thành nhiều phần với các tùy chọn về định dạng khác nhau, mỗi
phần được gọi là gì?
a) Page
b) Document
c) Section
d) Page Setup
25) Borders được áp dụng cho
a) Cells
b) Paragraph
c) Text
d) Cells, Text, Paragraph
26) Tùy chọn nào sau đây khơng phải là thuộc tính lề của trang?
a) Left
b) Right
c) Center
d) Top
27) Portrait và Landscape là

a) Page Orientation
b) Pager Size
c) Page Layout
d) Page Margin
28) Lựa chọn nào sau đây khơng thuộc nhóm font style?
a) Bold
b) Italics
5


c) Regular
d) Superscript
27) Chức năng giúp người dùng có thể gửi cùng một mẫu thư đến cho nhiều người khác nhau gọi
là gì?
a) Macros
b) Template
c) Mail Merge
d) Merge cells
28) Khi soạn thảo văn bản trong Word, Phím Home dùng để
a) Di chuyển con trỏ về đầu của tài liệu
b) Di chuyển con trỏ đầu đoạn văn
c) Di chuyển con trỏ đầu màn hình
d) Di chuyển con trỏ đầu dịng
29) Tổ hơp phím Ctrl + phím mũi tên phải được dùng để
a) Di chuyển con trỏ về bên phải con trỏ của một từ
b) Di chuyển con trỏ đén cuối dòng
c) Di chuyển con trỏ cuối tài liệu
d) Di chuyển con trỏ xuống cuối của một đoạn
30) Khi soạn thảo văn bản trong Word, phím End dùng để
a) Di chuyển con trỏ đến cuối dòng

b) Di chuyển con trỏ cuối của tài liệu
c) Di chuyển con trỏ cuối của đoạn văn
d) Di chuyển con trỏ cuối của màn hình
31) Tổ hợp phím “Ctrl + PageDowwn” được sử dụng để di chuyển con trỏ đến
a) Cuối một đoạn (Paragraph)
b) Cuối trang (Page)
c) Cuối dịng (Line)
d) Cuối màn hình (Screen)
32) Tổ hợp phím nào sau đây dùng để ẩn/hiện thanh Ribbon
a) Ctrl + F11
b) Ctrl + F1
6


c) Shift + F1
d) Alt + F1
33) Thao tác nào sau đây thực hiện chức năng ngắt trang
a) Đặt trỏ tại vị trí ngắt trang, chọn tab Insert -> Page Break
b) Đặt trỏ tại vị trí ngắt trang, chọn tab Page Layout -> Break -> Page
c) Đặt trỏ tại vị trí ngắt trang, chọn tab Insert -> Breaks -> Page
d) Đặt trỏ tại vị trí ngắt trang, chọn tab Page Layout -> Page Break
34) Lựa chọn nào sau đây dùng để ngắt phần (Section break) sao cho phần tiếp theo bắt đầu ở
trang tiếp theo
a) Section Breaks -> Next Page
b) Section Breaks -> Continuous
c) Section Breaks -> Even Page
d) Section Breaks -> Odd Page
35) Lựa chọn nào sau đây dùng để ngắt phần (Section break) sao cho phần tiếp theo bắt đầu ở
trang chẵn tiếp theo
a) Section Breaks -> Next Page

b) Section Breaks -> Continuous
c) Section Breaks -> Even Page
d) Section Breaks -> Odd Page
36) Tính năng nào giúp chèn nội dung từ Clipboard như một văn bản khơng có định dạng
a) Paste Special
b) Format Painter
c) Page Setup
d) Styles
37) Tổ hợp phím nào dùng để mở hộp thoại Find and Replace, và tab Goto được kích hoạt
a) Ctrl + G
b) Ctrl + F
c) Ctrl + H
d) Ctrl + R
38) Tổ hợp phím nào dùng để ngắt dịng
a) Ctrl + Enter
7


b) Ctrl + Shift + Enter
c) Shift + Enter
d) Alt + Enter
39) Khi khởi động máy tính, phần mền nào sẽ đuợc thực hiện truớc:
a)
b)
c)
d)

Phần mền gõ tiếng Việt.
Hệ điều hành.
Chương trình diệt Virus máy tính.

Phần mềm MS Word, MS Excel.

40) Trong mơi trường Windows, ta có thể chạy cùng lúc:
a)
b)
c)
d)

Nhiều chương trình ứng dụng khác nhau.
2 chương trình.
Chỉ chạy một chương trình.
Tất cả đều sai.

41) Microsoft Windows là hệ điều hành với giao diện đồ họa cố nghĩa là:
a) Có các màn hình giao tiếp với nguời sử dụng rất than thiện và dễ sử dụng.
b) Có các màn hình giao tiếp với nguời sử dụng đuợc xây dựng từ các thành phần đồ họa đẹp, có
tính thẩm mĩ cao.
c) Có các màn hình giao tiếp với nguời dùng gồm các biểu tượng và cửa sổ.
d) Tất cả đều đúng
42) Nhấp chuột phải vào ổ đĩa T: trong cửa sổ Windows Explorer và chọn menu Format có muc
đích:
a)
b)
c)
d)

Xem các thông tin chi tiết về ổ đĩa T:
Thực hiện chức năng định dạng lại ổ đĩa T:
Thưc hiện chức năng sao chép dữ liệu ổ đĩa T:
Thưc hiện chức năng phân vùng cho ổ đĩa T:


43) Thao tác nhập chuột phải vào biểu tượng của thư mục/ tập tin và chọn Properties là để:
a)
b)
c)
d)

Xem thuộc tính thư mục/ tập tin.
Sao chép thư mục/ tập tin.
Đổi tên thư mục/ tập tin.
Xóa thư mục/ tập tin

44) Trong tin học, tâp tin(file) là khái niệm chỉ:
a) Một văn bản chứa các thông tin do người dùng tạo ra.
b) Một đơn vị lưu trữ thơng tin cơ bản.
c) Tập hợp các thơng tin có cùng bản chất đuợc lưu trữ trên đĩa từ.
8


d) Một gói tin chứa các thơng tin có cùng bản chất.
45) Trong tin học, thư muc(folder) là một:
a)
b)
c)
d)

Tập tin đặc biệt khơng có phần mở rộng.
Tập hợp các tập tin và thư mục con.
Phần ổ đĩa chứa một tập hợp các tập tin.
Mục lục để tra cứu thông tin.


46) Trong Windows, muốn xem tổ chức các tập tin và thư mục trên đĩa, ta có thể sử dụng:
a)
b)
c)
d)

My Computer hoặc Windows Explorer.
My Computer hoặc Recycle Bin.
Windows Explorer hợc Recycle Bin.
My Computer hoặc My Network Places.

47) Trong hệ điều hành Windows, tên của thư mục được đặt:
a)
b)
c)
d)

Bắt buộc phải dùng chữ in hoa để đặt tên thư mục.
Bắt buộc không được có phần mở rộng.
Thuờng được đặt theo quy cách đặt phần tên của tập tin.
Bắt buộc phải có phần mở rộng.

48) Muốn khởi động chương trình Windows Explore, nguời dùng có thể:
a)
b)
c)
d)

Nhấp chuột phải vào biểu tượng Computer trên Desktop, chon Explore.

Nhâp chuột phải vào Menu Start, chọn Explore.
Nhấn tổ hợp phím  + E
Tất cả đều đúng.

49) Trong Windows, để chọn một lúc các file/folder nằm liền nhau trong một danh sách, ta thực
hiện:
a)
b)
c)
d)

Giữ phím Ctrl và nhấp chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách.
Giữ phím Alt và nhấp chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách.
Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nhấp chuột ở mục cuối.
Giữ phím Tab và nhấp chuột vào từng mục cuối muốn chọn trong danh sách.

50) Trong Windows, để chọn một lúc các file/folder nằm không kề nhau trong một danh sách, ta
thực hiện:
a)
b)
c)
d)

Giữ phím Ctrl và nhấp chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách.
Giữ phím Alt và nhấp chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách.
Nháy chuột ở mục đầu, ấn giữ Shift nhấp chuột ở mục cuối.
Giữ phím Tab và nhấp chuột vào từng mục cuói muốn chọn trong danh sách.
9



51) Thực hiện trình tự các thao tác nào để sao chép đối tượng:
a)
b)
c)
d)

Chọn đối tượng, giữ phím Shift và kéo sang folder muốn sao chép đến.
Chọn đối tượng, nhấn Ctrl + C, chọn vị trí sao chép đến, nhấn Ctrl + X.
Chọn đối tượng, nhấn Ctrl + C, chọn vị trí sao chép đến, nhấn Ctrl + V.
Chọn đối tượng, nhấn Ctrl + X, chọn vị trí sao chép đến, nhấn Ctrl + V.

52) Trong Windows, Shortcut có ý nghĩa gì ?
a)
b)
c)
d)

Tạo đường tắt để truy cập nhanh.
Là một thư mục có chứa tập tin khởi động chương trình.
Là một chương trình trên màn hình Desktop.
Tất cả đều sai.

53) Chúng ta sử dụng chương trình nào của Windows để quản lý các tập tin vào thư mục?
a)
b)
c)
d)

Microsoft Office.
Accessories.

Control Panel.
Windows Explorer.

54) Trong Windows, phím tắt nào giúp bạn truy cập nhanh menu Start để có thể Shutdown
máy ?
a)
b)
c)
d)

Alt + Esc.
Ctrl + Esc.
Ctrl + Alt + Esc.
Tất cả đều sai.

55) Tổ hợp phím nào có chức năng xem màn hình Desktop?
a)
b)
c)
d)

Shift + D.
Alt + D.
Ctrl + D.
 + D.

56) Trong Windows, vị trí mặc định của thanh Taskbar là:
a)
b)
c)

d)

Bên phải màn hình.
Bên trái màn hình.
Dưới đáy màn hình.
Lề bên màn hình.

57) Trong Windows, để lưu nội dung màn hình vào bộ nhớ Clipboard ta sử dụng phím nào?
a) Ctrl + C.
b) Ctrl + Ins.

10


c) Print Screen.
d) Ins.
58) Đơn vị nào sau đây dùng để biểu thị dung lượng thông tin của tập tin:
a)
b)
c)
d)

Bps.
Byte.
Bitrate.
Kilobit.

59) Chế độ nào sau đây dùng để tạo dừng làm việc với máy tính trong một khoảng thời gian ngắn
khi cần làm việc trở lại chỉ cần duy chuyển chuột hoặc ấn phím bất kỳ)?
a)

b)
c)
d)

Restart.
Shut down.
Stand by.
Restart in MS-DOS Mode.

60) Thơng báo lỗi nào cho biết khi một số có định dạng rộng hơn độ rộng của một ô.
a) ####
b) Div/0!
c)#div@
d)#REF!
61) khi cần biểu diễn xu hướng doanh thu của nhân viên bán hàng trong mỗi tháng , biểu thị nào
phù hợp nhất
a) pie chart
b) Row chart
c) Line char
d)Colum chart
62) Để giữ cột tiêu đề hoặc dòng tiêu đề ở vị trí cố định sao cho chúng khơng di chuyển khi cuộn
bảng tính, lênh nào được sử dụng.
a) Unfreeze Panes
b)Freeze Panes
c)Split
d)Hold titles
63) Khi sao chép một cơng thức
a) Excel xóa bản gốc của công thức
11



b)Excex chỉnh sửa các ô tham chiếu trong công thức mới được sao chép
c)Excel sẽ điều chỉnh các ô tham chiếu tuyệt đối
d)Excel không điều chỉnh các ô tham chiếu
64) Lựa chọn náo sau đâykhông là dữ kiệu hợp lệ trong excel
a) Number
b) Character
c)Label
d)Date/time
65) Lệnh nào sau đây để tách cửa sổ làm việc của Excel thành hai của sổ
a) Chọn tab Wiew  splip
b) Chọn tab view windown slip
c) chọn tab Home  splip
d) chọn tab ReView  Splip
66) ký hiệu nao sau đây là nối chuỗi
a)’
b)!
c) #
d) &
67) Trong excel, có thực hiện phép tính tổng của nhiều dãy nhiều ô nằm liền kề nhau 1 cách tự
động bằng cách chọn chức năng nào đây
a) autofill
b) anto correct
c)Auto sum
d)auto format
68) Hàm nào sau đây dùng để lấy phần dư của phép chia
a) Round
b) fact
c) mod
d) div


12


69) Thiết lập định dạng cho ô dữ liệu chứa dự liệu sơ 5436.8 có dạng #,##0.00, kết quả hiển thị là
gì?
a)5,430.00
b)5,436.80
c)5,436.8
d)5,437.00
70) Hàm nào trả về ngày và giờ hiện hành của máy?
a) Date
b) today
c)Now()
d)time
71) Hàm COUNT() dùng để đếm _______
a)Các ô chứa dự liệu số
b)các ô chứa dữ liệu text
c)các ơ rỗng
d)các ơ khơng rỗng
72) Tổ hợp phím nào dùng để chọn một cột
a)ctrl + space Bar
b) ctril + page up
c)ctril + Enter
d)ctril +shift +Enter
73) Excel hiển thị địa chỉ của ô hiện hành trong _______
a) formula bar
b) status bar
c) Name Box
d) title bar

74) Phím tắt nào để tạo biểu đồ biểu diễn khối dữ liệu đang được chọn, biểu đồ tạo trong một
sheet mới
a)f2
b)f4
c)f8
13


d) F11
75) Cơng thức nào sau đây dùng để tìm giá trị cao nhất trong một giá trị:
a)MAX(B1:B3)
b) MAXIMUM(B1:B3)
C) HIGH(B1:B3)
D) HIGHEST(B1:B3)
76) Trong excel, tổ hợp phím nào sau đây dùng để chèn ngày hiện hành
a) ctril +D
b) ctril +T
c) Ctrl + ;
d) ctril +/
77) Nếu nhập 4/6 vào một ô trong bảng tính excel, khơng bất cứ định dạng nào thì excel kiểu dự
liệu nào?
a) Phân số
b)Số
c)Text
d)Ngày
78) Ơ A1 chứa chuỗi “what you see” B1 chứa chuỗi “what you get”, công thức nào sau đây trả về
chuỗi “ what you see is what you get”
a)A1&”is”&B1
b) A1+”is”+B1
c) A1#”is”#B1

d) A1$”is”$B1
79) Tổ phím nào dùng để ẩn một dịng trong bảng tính
a)Ctril +H
b) Ctril +R
c)ctrl + 9
d) Ctril + 80) lựa chọn giúp người định dạng tất cả các số âm có dạng đậm, màu đỏ, gọi là:
a) Condition Formating
b) Compare Formating
14


c) Negative Formating
d)Zero Formating
81) www.cuibap.com.”com” có nghĩa là”
a)
b)
c)
d)

Đây là địa chỉ các trang web giáo dục
Đây là địa chỉ các trang web Thương mại và dịch vụe
Đây là địa chỉ các trang web giải trí
Đây là địa chỉ các trang web thông thường

82) Để truy cập vào một trang Web chúng ta cần
a)
b)
c)
d)


Hệ điều hành đang sử dụng
Trang web đó của nước nào
Tên miền của trang web
Tất cả đều sai

83) Chọn một trong các trường hợp sau đây không phải là một trình duyệt
a) Microsofts Bing
b) Internet Explorer
c) Mozilla Firefox
d) Google Chrome
84) Chọn phát biếu đúng, để truy cập vào một trang web chúng ta cần biết
a)
b)
c)
d)

Hệ điều hành đang sử dụng
Địa chỉ IP của trang web đó
Trang web đó của nước nào
Tất cả đều sai

85) Để có được một trang web trên Internet cho người khác truy cập vào thì cần phải có
a)
b)
c)
d)

Một tên miền truy cập hoặc IP máy chủ
Một máy chủ là nơi để chứa nội dugn trang web, hay còn gọi là hosting
Kết nối tên miền đến máy chủ hosting chứa trang web

Cả 3 điều kiện trên

86) Khi đang duyệt web bằng một web (Browser) Internet Explorer phím F5 có cơng dụng gì?
a)
b)
c)
d)

Quay về trang chủ
Quay về trang trước
Quay xuống phía dưới
Tải lại trang

15


87) Web (Browser) Internet Explorer ta có thể mở một tab mới bằng cách
a) Ctrl + N
b) Ctrl + W
c) Ctrl + T
d) Alt + F4
88) Có thể mở lịch duyệt web Internet Explorer bẳng cách
a) Ctrl + H
b) Ctrl + J
c) Ctrl + D
d) Ctrl + Shift + Del
89) Có thể mở lịch sử download của Internet Explorer bằng cách
a) Ctrl + H
b) Ctrl + J
c) Ctrl + D

d) Ctrl + Shift + Del
90) Trình duyệt web (Browser) Internet Explorer tổ hợp phím Ctrl + F ta có thể mở
a) Một cơng cụ tìm kiếmGoogle
b) Mở một file html
c) Mở hộp tìm kiếm văn bản trong trang web hiện tại
d) Mở cơng cụ tìm kiếm Bing
91) Web (Browser) Internet Explorer tổ hợp phím giúp chúng ta có thể mở lại tab vừa đóng
a) Ctrl + H
b) Ctrl + Alt + N
c) Alt + Shift + N
d) Ctrl + Shift + T
92) Trình duyệt web (Browse) Internet Explorer tổ hợp phím đóng tad hiện tại
a) Ctrl + W
b) Ctrl +F4
c) Cả A và B đều đúng
d) Tất cả đều sai
93) Web Server là gì?
a) Là máy tính đang được sử dụng để xem các nội dung trang web
b) Là một dịch vụ của internet
c) Là máy chủ dung để đặt các trang web trên internet
16


d) Tất cả các câu trên đều đúng
94) Trang chủ là gì?
a) Là tập hợp các trang web có liên quan đến nhau
b) Là một trang web đầu tiên của website
c) Là địa chỉ của website
d) Tất cả các câu trên đều đúng
94) Web (Browser) Internet Explorer ta có thể xem chế độ tồn màn hình bằng cách

a) F11
b) Ctrl + Alt + F
c) Alt + Shift + F
d) Ctrl + F
95) Để tìm kiếm thơng tin trên mạng internet, ta có thể tìm bằng cách
a) Chọn Start -> Search
b) Chọn View -> Explorer -> Search
c) Chọn View -> Toolbar -> Search
d) Mở một trang web tìm kiếm, nhập từ khóa cần tìm và chọn Search
96) Thuật ngữ Search Engines được hiểu là
a) Tìm kiếm trên máy tính
b) Tìm các máy tính trên mạng
c) Máy tìm kiếm hay là cơng cụ tìm kiếm
d) Tất cả đều đúng
97) Thuật ngữ Search Keywords được hiểu là
a) Tìm kiếm trên máy tính
b) Tìm kiếm bằng Google
c) Dùng cơng cụ tìm kiếm nội dung “Keywowd”
d) Từ khóa mà người dung sử dụng để tìm kiếm thông tin
98) Trang web nào sau đây không hỗ trợ máy tìm kiếm
a) www.google.com
b) www.yahoo.com
c) www.baamboo.com
d) www.bbc.com
99) Để tìm kiếm chính xác cụm từ Alexander Bell bằng Google ta nhập
a) Exactly: Alexander Bell
b) ‘Alexander Bell’
17



c) “Alexander Bell”
d) :Alexander Bell
100) Hiệu ứng đặc biệt được sử dụng để giới thiệu các sile trong một bài thuyết trình này được
gọi là?
a)
b)
c)
d)

Effects
Custom animations
Transitions
Present animations

18



×