Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Tổng hợp các công thức tiếng anh quan trọng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (50.35 KB, 6 trang )

TỔNG HỢP CÁC CÔNG THỨC TIẾNG ANH
QUAN TRỌNG
CÂU TƯƠNG ĐƯƠNG GIỮA THÌ QKĐ VÀ HTHT
1. This is the first time + S + VQKĐ / VHTHT


s+have /has +(not/never) Ved/cột 3 +before
2. S started/began + Ving/ to Vnt …time ago/ in+time

→S + have/ has + Ved/ cột 3 /been + Ving + for/since +time
3. _ The last time + S + VQKĐ was +…time ago
_S last + VQKĐ when +……
_It be + time + Since + S + last + VQKĐ
→ S + have /has + (not) + VQKĐ + for/since
4. When did +S + Vnt ?
→How long + have/ has + S + Ved/cột 3 ?
5. S + stopped + Ving/to Vnt


S + have/has + (not) + Ved/cột 3 +for/since

MODEL VERBS
1 Should (not) / ought to (not)
Should = ought to : dung để chỉ lời khuyên nên làm gì


Shouldn’t = ought not to + Vnt
2 Must : phải + Vnt
Dùng để chỉ sự bắt buộc áp đặt ai đó làm gì xuất phát từ ý của người
nói ( mang tín chất chủ quan )
Mustn’t +Vnt


Dùng để chỉ sự cấm đốn khơng được làm
3 Have to :phải + Vnt
Dùng để chỉ sự bắt buộc ai đó lamg gì nhưng có sự tác động bên ngồi
(nội quy , luật lệ , nguyên tắc,…) mang tính khách quan
→not have to Vnt : không cần thiết

LINKING VERBS – CLEFT SENTENCE
(ĐỘNG TỪ NỐI – CÂU CHẺ)
*VỊ TRÍ CỦA TRẠNG TỪ
- Sau Vt
- Đứng trước adj
*VỊ TRÍ CỦA TÍNH TỪ
- Trước danh từ
- sau trạng từ
- sau “to be “


- sau “linking verbs “

A- LINKING VERBS
* Động từ nối được theo sau nó là từ loại adj để diễn tả tính chất của
người /sự vật /sự việc
- Be
-become =get=grow=turn
-look
- seen
- sound
- taste
- smell
- feel

- stay = remain
- appear
- prove

B- CLEFT SENTENCE
It + be + thành phần nhấn mạnh (từ gạch chân) + that/who + các tp
còn lại
- Be : chia ở thì Hiện tại hay Quá khứ (is/was) phải phụ thuộc vào
Động từ chính câu đề đưa ra
+ Nhấn mạnh vào S


S + be + S + that/who ……
+ Nhấn mạnh vào O
It be + O +that/whom …….

CÂU BỊ ĐỘNG
S + be + Vp2 +
1 Thì đơn
+HTĐ: S + is/are/am + Vp2 + by O
+QKĐ: S + was/were + Vp2 + by O

2 Thì tiếp diễn
+ HTTD: S + is/are/am + being + Vp2 + by O
+QKTD: S + was/were + being + Vp2

3 Thì HTHT và QKHT
+HTHT:S +have/has + been + Vp2….
+QKHT: S + had been +Vp2


4 Thì TLĐ / TLG
S + will/shall + be + Vp2 + by O
S + is /are /am going to + be +Vp2 + by O

5 Modal verbs
S + modal verbs ( can/should/may/ought to/..) +be + Vp2 + by O


*CHÚ Ý : - Khi S là các ngôi : people ,some,any,every,no +
body/one thì sang Bị động bỏ đi
- Cịn những S khác khi ta không muốn nhấn mạnh đối tượng gây ra
hành động thì có thể bỏ
- Khi câu Chủ động có adv hoặc từ mang nghĩa Phủ định ( no ) thì
sang Bị động thành thể Phủ định

Past simple (QKĐ)
a) DẤU HIỆU
+ Last + time
+ ago
+ in + time trong quá khứ
+ in past /in the past
+ once upone
When + S + VQKĐ + S + VQKTD/QKHT
+ After + S + Vqkht , S + VQKĐ
+ As soon as + S + VQKĐ, S + VQKHT
+ Before + S + VQKĐ, S + VQKHT
+ While + S + VQKĐ, S + Vqkht

b)


Động từ


+ to be: was/were (not)
+ thường : KĐ : Vcột 2/ed
PĐ: didn’t + Vnt
Hỏi: ( W-H) + did + S + Vnt + O ?



×