Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

Trắc nghiệm ôn tập chứng chỉ tin học cơ bản có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.3 KB, 24 trang )

TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CHỨNG CHỈ TIN HỌC CƠ BẢN (PHẦN 2)
1) Phím F12 dùng để mở hộp thoại________________________
a) Save As
b) Open
c) Save
d) Close
2)  Tổ hợp phím nào dùng để mở hộp thoại Open 
a) F12
b) Shift F12
c) Alt + F12
d) Ctrl + F12
3)  Lựa chọn nào sau đây không phải là một chức năng trên thước (Ruler)
a) Tab stop
b) Left Indent
c) Right Indent
d) Center Indent
4)  Màu nền hoặc các hiệu ứng áp dụng trên một tài liệu chỉ hiển thị trong __________
a) Print Layout view
b) Reading View
c) Print Preview
d) Outline View
5) Tập tin tài liệu có thể được chia thành nhiều phần với các tùy chọn về định dạng khác nhau, mỗi
phần được gọi là gì?
a) Page
b) Document
c) Section
d) Page Setup 
6)  Borders được áp dụng cho _______________ 
a) Cells
b) Paragraph
c) Text


d) Cells, Text, Paragraph


7)   Tùy chọn nào sau đây không phải là thuộc tính lề của trang?
a)  Left
b) Right
c) Center
d) Top
8) Portrait và Landscape là __________________
a) Page Orientation
b) Paper Size
c) Page Layout
d) Page Margin
9) Lựa chọn nào sau đây khơng thuộc nhóm font style? 
a) Bold
b) Italics
c) Regular
d) Superscript
10)Chức năng giúp người dùng có thể gửi cùng một mẫu thư đến cho nhiều người khác nhau gọi là gì
a) Macros
b) Template
c) mail merge
d) Merge cells
11)Khi soạn thảo văn bản trong Word, Phím Home dùng để
a) Di chuyển con trỏ về đầu của tài liệu
b) Di chuyển con trỏ đầu của đoạn văn
c) Di chuyển con trỏ đầu của màn hình
d) Di chuyển con trỏ đầu dịng
12)Tổ hợp phím Ctrl + phím mũi tên phải được dùng để
a) Di chuyển con trỏ về bên phải của một từ

b) Di chuyển con trỏ đến cuối dòng
c) Di chuyển con trỏ cuối của tài liệu
d) Di chuyển con trỏ xuống cuối của một đoạn
13)Khi soạn thảo văn bản trong Word , phím End dùng để
a) Di chuyển con trỏ đến cuối dòng


b) Di chuyển con trỏ cuối của tài liệu
c) Di chuyển con trỏ cuối của đoạn văn
d) Di chuyển con trỏ cuối của màn hình
14)Tổ hợp phím “Ctrl + PageDown” được sử dụng để di chuyển con trỏ đến
a) Cuối một đoạn (Paragraph)
b) Cuối trang (Page)
c) Cuối dòng (Line)
d) Cuối màn hình (Screen)
15)Tổ hợp phím nào sau đây dùng để ẩn/hiện thanh Ribbon
a) Ctrl + F11
b) Ctrl + F1
c) Shift + F1
d) Alt + F1
16)Thao tác nào sau đây thực hiện chức năng ngắt trang
a) Đặt trỏ tại vị trí ngắt trang, chọn tab Insert-> Page Break
b) Đặt trỏ tại vị trí ngắt trang, chọn tab Page Layout-> Breaks-> Page
c) Đặt trỏ tại vị trí ngắt trang, chọn tab Insert-> Breaks-> Page
d) Đặt trỏ tại vị trí ngắt trang, chọn tab Page Layout -> Page Break
17)Lựa chọn nào sau đây dùng để ngắt phần (Section break) sao cho phần tiếp theo bắt đầu ở đầu trang
tiếp theo
a) Section Breaks-> Next Page
b) Section Breaks-> Continuous
c) Section Breaks-> Even Page

d) Section Breaks-> Odd Page
18)Lựa chọn nào sau đây dùng để ngắt phần (Section break) sao cho phần tiếp theo bắt đầu ở đầu trang
chẵn tiếp theo
a) Section Breaks-> Next Page
b) Section Breaks-> Continuous
c) Section Breaks-> Even Page
d) Section Breaks-> Odd Page
19)Lựa chọn nào sau đây không phải là tùy chọn của Section Break
a) Next Page


b) Previous Page
c) Odd Page
d) Even Page
20)Mặc định, header và Footer xuất hiện ở trang nào?
a) Trang đầu tiên của tài liệu
b) Trang cuối cùng của tài liệu
c) Những trang được chỉ định
d) Tất cả các trang
21)Chức năng nào dùng để thiết lập header và footer ở trang chẳn và trang lẻ có nội dung khác nhau?
a) Different first page
b) Different Odd & even pages
c) Different sections
d) Different Odd pages & Different even pages
22)Thao tác nào để bật hoặc tắt thước (Ruler) trong cửa sổ soạn thảo
a) Chọn tab Review-> đánh dấu chọn vào ô Ruler
b) Chọn tab View-> đánh dấu chọn vào ô Ruler
c) Chọn tab Insert  Ruler
d) Chọn tab Page Layout-> đánh dấu chọn vào ô Ruler
23)Chức năng Link to Previous được sử dụng để chỉ định _______________

a) Section hiện tại tiếp tục sử dụng Header và Footer của section trước
b) Section hiện tại tiếp tục sử dụng định dạng của section trước
c) Section hiện tại tiếp tục với section trước trên cùng một trang
d) Section hiện tại liên kết với section trước
24)Lựa chọn nào không liên quan đến định dạng thụt lề của đoạn văn bản
a) First line
b) Hanging
c) Left indent, Right indent
d) Spacing
25)Tính năng nào giúp chèn nội dung từ Clipboard như một văn bản khơng có định dạng
a) Paste Special
b) Format Painter
c) Page Setup


d) Styles
26)Tổ hợp phím nào dùng để mở hộp thoại Find and Replace, và tab Goto được kích hoạt
a) Ctrl + G
b) Ctrl + F
c) Ctrl + H
d) Ctrl + R
27)Tổ hợp phím nào dùng để ngắt dịng
a) Ctrl + Enter
b) Ctrl + Shift + Enter
c) Shift + Enter
d) Alt + Enter
28)Tổ hợp phím nào dùng để ngắt cột
a) Ctrl + Enter
b) Ctrl + Shift + Enter
c) Shift + Enter

d) Alt + Enter
29)Thao tác nào sau đây dùng để thay đổi Font chữ của toàn bộ tài liệu
a) Chọn tab Design-> Font-> chọn bộ Font cần thay đổi
b) Chọn tab Home, chọn Font trong nhóm lệnh Font
c) Chọn tab Home -> mở hộp thoại Font, chọn font cần thay đổi
d) Chọn tab Design-> mở hộp thoại Font, chọn font cần thay đổi
30)Tổ hợp phím Ctrl + Shift + C được sử dụng để ______________
a) Sao chép nội dung
b) Sao chép định dạng
c) Sao chép cơng thức
d) Sao chép hình ảnh
31)Tab stop position không thể canh lề kiểu
a) Decimal
b) Center
c) Bar
d) Justify
32)Cách nào sau đây có thể sử dụng chức năng Format Painter nhiều lần


a) Click biểu tượng Lock Format Painter
b) Double click trên biểu tượng Format Painter
c) Chọn View-> Format Painter -> Multiple Use
d) Chức năng Format Painter không thể sử dụng nhiều lần
33)Tổ hợp phím Ctrl + T được sử dụng để thực hiện chức năng ________
a) Hanging Indent
b) Left Indent
c) Mở hộp thoại Tabs
d) Đóng tất cả các hộp thoại đang mở
34)Phần lề để đóng gáy sách (Gutter) có thể đặt ở vị trí nào?
a) Lề trái và phải

b) Lề trái và trên
c) Lề trái và dưới
d) Chỉ đặt ở lể trái
35)Để đóng khung cho khối văn bản được chọn, thao tác nào sau đây là đúng
a) Chọn khối văn bản, trong nhóm lệnh Paragraph, click nút borders, chọn Borders and Shading,
chọn kiểu khung, OK
b) Chọn khối văn bản, mở hộp thoại Paragraph, chọn kiểu khung
c) Chọn khối văn bản, trong nhóm lệnh Paragraph, click nút borders, chọn Borders and Shading,
chọn kiểu khung, trong mục Apply to, chọn Text, click OK
d) Chọn khối văn bản, trong nhóm lệnh Paragraph, click nút borders, chọn kiểu khung trong danh
sách
36)Lựa chọn nào sau đây thực hiện xóa tất cả các định dạng của khối văn bản đang được chọn
a) Nhấn phím Delete
b) Click nút Clear All formatting trong nhóm lệnh Font
c) Nhấn tổ hợp phím Shift Delete
d) Khơng thể xóa định dạng
37)Khi nhiều khối văn bản khác nhau được áp dụng cùng một Style, cách nào sau đây là tốt nhất dùng
để hiệu chỉnh định dạng đồng thời cho các khối văn bản trên.
a) Hiệu chỉnh Style đã được áp dụng
b) Lần lượt chọn các khối văn bản và hiệu chỉnh định dạng
c) Hiệu chỉnh định dạng của một khối sau đó dùng chức năng Format Painter


d) Dùng chức năng Paste Special
38)Lựa chọn nào sau đây dùng để chuyển dữ liệu trong một bảng thành dạng Text
a) Đặt trỏ trong bảng, chọn tab Layout, click nút Convert to Text
b) Chọn bảng, Click nút Border trong nhóm lệnh Paragraph, chọn No border
c) Dùng chức năng eraser để xóa các cạnh của bảng
d) Chọn bảng và nhấn phím Delete
39)Khi đặt trỏ trong bảng dữ liệu thì trên thanh Ribbon xuất hiện một tab_________ chứa các lệnh để

định dạng và hiệu chỉnh bảng
a) Table Tools
b) Table Format
c) Table design
d) Table Format and Design
40)Chức năng nào sau đây dùng để xoay chữ trong một ô của bảng
a) Text direction
b) Text orientation
c) Text rotate
d) Khơng có chức năng xoay chữ trong ô
41)Để kết hợp nhiều ô thành một ô trong bảng, thao tác nào sau đây là sai?
a) Chọn các ô cần kết hợp, chọn tab Layout trong Table Tools, click nút Merge cells
b) Chọn các ô cần kết hợp, click chuột phải, chọn Merge cells
c) Chọn các ô cần kết hợp, chọn tab Design trong Table Tools, click nút Merge cells
d) Đặt trỏ trong bảng, click nút eraser trong nhóm lệnh Draw của tab Layout, xóa các cạnh của ơ
cần kết hợp
42)Chức năng nào dùng để canh đều độ rộng của các cột trong bảng
a) Distribute columns
b) Distribute rows
c) Distribute table
d) Distribute cells
43)Thao tác nào thực hiện tách một bảng thành 2 bảng riêng biệt
a) Đặt trỏ tại dòng cần tách, chọn chức năng Split Table trong nhóm lệnh Merge của tab Layout
b) Đặt trỏ tại dòng cần tách, click chuột phải, chọn Split Table
c) Chọn dịng tại vị trí cần tách, chọn chức năng Delete Row


d) Không thực hiện được chức năng tách bảng
44)Khi một bảng kéo dài trên nhiều trang, cách nào sau đây làm cho tiêu đề của bảng lặp lại tại đầu của
mỗi trang

a) Đặt trỏ trong bảng, click nút repeat Header rows trong nhóm lệnh Data của tab Layout
b) Sao chép tiêu đề của bảng cho mỗi trang
c) Click chuột phải trên dòng tiêu đề, chọn repeat Header rows
d) Mặc định tiêu đề bảng lặp lại ở đầu của mỗi trang
45)Thao tác nào sau đây khơng dùng để xóa một bảng
a) Chọn bảng, click nút Delete trong mini Toolbar, chọn Delete Table
b) Chọn bảng và nhấn phím Delete
c) Chọn bảng, chọn tab Layout, click nút Delete, chọn Delete Table
d) Chọn bảng, click chuột phải, chọn Delete table
46)Phát biểu nào sau đây nói về Mini toolbar trong word 2013
a) Thanh cơng cụ xuất hiện tại vị trí chọn khối văn bản
b) Thanh công cụ nằm bên trên của thanh Ribbon
c) Thanh công cụ khơng có sẵn trên thanh Ribbon
d) Thanh cơng cụ chỉ có trong Word 2010
47)Trong cùng một tài liệu, làm cách nào để có thể xoay trang theo hai hướng Portrait và Landscape
a) Ngắt section
b) Ngắt trang
c) Ngắt đoạn
d) Không thực hiện được
48)Một hình chèn vào trang văn bản,và khi đươc chọn thì trên thanh Ribbon xuất hiện một tab chứa các
cơng cụ định dạng cho hình, đó là tab gì
a) Drawing tools
b) Picture tools
c) Shape tools
d) Format tools
49)Thao tác nào sau đây dùng để chèn Watemark vào trang
a) Chọn tab Design-> Watemark
b) Chọn tab Page layout-> Watemark
c) Chọn tab Home ->Watemark



d) Chọn tab Insert ->Watemark
50)Số dịng tối đa có thể thiết lập ứng với chiều cao của một Drop cap
a) 3
b) 4
c) 2
d) 10
51)Nhấn phím F8 3 lần để chọn __________
a) Một câu
b) Một đoạn
c) Một từ
d) Một trang
52)Chức năng nào dùng để định dạng vị trí tương đối của hình so với văn bản
a) Wrap text
b) Position
c) Align
d) Group
53)Lựa chọn nào sau đây không phải là cách chèn số trang vào tài liệu
a) Insert -> Page Number
b) Page Layout -> Page Number
c) Insert-> Header, trong Header & Footer Tools, click nút Page Number
d) Double click vào phần header, chọn Page Number trên Header & footer Tools
54)Cách thiết lập Font mặt định trong word
a) Trong hộp thoại Font, chọn Font cần thiết lập mặc định, click Set As Default
b) Chọn Tab File-> Option, tại mục use default Font, chọn Font mặc định
c) Chọn Tab File-> Option-> Advanced, use default Font for outline view
d) Không thể thiết lập Font mặc định
55)Tổ hợp phím nào dùng để canh lề cho văn bản kiểu Justify
a) Ctrl + J
b) Ctrl + R

c) Ctrl + L
d) Ctrl + C
56)Những chức năng nào không dùng để định dạng nền của một shape


a) Shape fill
b) Shape Styles
c) Shape outline
d) Format Shape
57)Watemark là gì?
a) Watermark là một hình ảnh hoặc dịng chữ được in mờ bên dưới văn bản dùng để đánh dấu bản
quyền, chống sao chép
b) Watermark một chức năng dùng để định dạng văn bản
c) Watermark là một hình ảnh chèn vào văn bản để trang trí
d) Watermark là cơng cụ chống sao chép
58)Chèn vào trang một Shape hoặc WordArt, khi các đối tượng này được chọn thì trên thanh Ribbon
xuất hiện tab ___________ chứa các công cụ định dạng đối tượng được chọn
a) WordArt Tools
b) Shape Tools
c) Picture Tools
d) Drawing tools
59)Khi chèn WordArt vào trang, chức năng nào sau đây dùng để định dạng wordArt có dạng như hình
a) Text effect -> Transform
b) Text effect -> Shadow

Microsoft word

c) Text effect -> Reflection
d) Text effect -> Glow
60)Thay đổi đơn vị đo trên thước của word, lựa chọn nào sau đây là đúng?

a) Chọn tab File, Options, chọn trang Advanced, tại mục Show measurements in unit of, chọn loại
đơn vị
b) Chọn tab File, Options, chọn Proofing, tại mục Show measurements in unit of, chọn loại đơn vị
c) Chọn tab File, Options, chọn General, tại mục Show measurements in unit of, chọn loại đơn vị
d) Chọn tab File, Options, chọn Display, tại mục measurements in unit of, chọn loại đơn vị
61)Lựa chọn nào sau đây là cách chèn cơng thức tốn học?
a) Chọn tab Insert, click nút Equation trong nhóm lệnh Symbols
b) Chọn tab Insert, click nút Equation trong nhóm lệnh Text
c) Chọn tab Insert, click nút Equation trong nhóm lệnh Illutrations
d) Chọn tab Insert, click nút Equation trong nhóm lệnh Equations


62)Cách gán phím tắt cho symbol
a) Trong cửa sổ Symbol, chọn symbol, click nút Shortcut key
b) Chọn symbol, chọn tab Insert, click nút Shortcut key
c) Trong cửa sổ symbol, chọn tab Insert, click nút Shortcut key
d) Khơng thể gán phím tắt cho symbol
63)Cách nào sau đây không dùng để chèn dấu ngắt trang?
a) Insert ->Page Break
b) Page layout-> Breaks->Page
c) Ctrl + Enter
d) Shift + Enter
64)Cách di chuyển đến bookmark
a) Mở hộp thoại Find and Replace, chọn tab Goto, chọn Bookmark, nhập tên bookmark, click Go
to
b) Mở hộp thoại Goto, chọn Bookmark, nhập tên bookmark, click Go to
c) Mở hộp thoại Hyperlink, nhập tên bookmark, click Go to
d) Mở hộp thoại Find, nhập tên bookmark, click Go to
65)Tổ hợp phím nào dùng để tăng Font size
a) Ctrl + ]

b) Ctrl + [
c) Shift + F3
d) Shift + F1
66)Lệnh nào trong chức năng Change case dùng để định dạng chữ hoa đầu mỗi từ
a) Sentence case
b) Uppercase
c) Lowercase
d) Capitaline each word
67)Thao tác nào dùng để gạch chân từng từ
a) Mở hộp thoại Font, tại mục Underline style chọn Word only
b) Trong menu của nút Underline trong nhóm lệnh Font, chọn Word only
c) Chọn từng từ, và chọn chức năng Underline
d) Mở hộp thoại Underline style chọn Word only
68)Lựa chọn nào sau đây dùng để hiển thị thanh Document Properties


a) File ->Info-> Properties-> Show document Panel
b) File ->general-> Properties-> Show document Panel
c) File ->Advanced-> Properties-> Show document Panel
d) File ->Info-> Properties-> Show document Properties
69)Cách nào sau đây dùng để chèn thông tin của tài liệu vào Header hoặc Footer, sau cho nội dung này
sẽ tự động cập nhật khi thông tin của tập tin thay đổi
a) Trong Header & Footer Tools, click nút Document Info trong nhóm lệnh Insert
b) Chọn tab File, click nút Document properties, click nút Insert
c) Chọn tab Insert, click nút Document Info trong nhóm lệnh Text
d) Trong Header & Footer Tools, chọn tab Insert, click nút Document Info
70)Tổ hợp phím tắt nào dùng để tạo chỉ số trên Superscript
a) Ctr + Shift + ‘+’
b) Ctr + ‘+’
c) Ctr + Alt + ‘+’

d) Shift + ‘+’
71)Khi chọn một SmartArt được chèn vào trang thì trên thanh Ribbon xuất hiện tab _______ chứa các
công cụ định dạng SmartArt
a) SmartArt Tools
b) Drawing Tools
c) Picture Tools
d) Shape Tools
72)Thực hiện chức năng trộn thư (Mail merge) bằng wizard bao gồm mấy bước?
a) 5
b) 6
c) 7
d) 8
73)Chức năng nào sau đây khơng có trong hộp thoại Font
a) Font style
b) Font color
c) Underline style
d) Line Spacing
74)Chức năng nào chỉ định việc tìm kiếm phân biệt chữ hoa và chữ thường


a) Match case
b) Match prefix
c) Match suffix
d) Use wildcards
75)Chức năng nào dùng để tìm các ký tự đặc biệt
a) Special
b) Format
c) Special character
d) Khơng có chức năng tìm ký tự đặc biệt
76)Có bao nhiêu cách để chèn một bảng vào trang tài liệu

a) 4
b) 5
c) 6
d) 7
77)Cách nào sau đây dùng để chèn vào trang một bảng mà có thể thực hiện tính tốn như một bảng tính
excel
a) Draw table
b) Convert text to table
c) Excel spreadsheet
d) Quick table
78)Lựa chọn nào sau đây dùng để thiết lập khoảng các giữa các đoạn
a) Chọn tab Page layout, trong nhóm lệnh Paragraph, chỉ định khoảng cách trong mục spacing
b) Chọn tab Home, trong nhóm lệnh Paragraph, chọn line spacing
c) Chọn tab Page layout, trong nhóm lệnh Paragraph, chọn paragraph spacing
d) Chọn tab Page layout, page setup, chọn paragraph spacing
79)Để chọn nhiều ô, (hoặc hàng, hoặc cột) trong một bảng mà không liền kề với nhau, ta chọn ô (hoặc
hàng, cột) đầu tiên và sau đó giữ phím _____ khi lựa chọn ơ, (hoặc hàng, cột) tiếp theo
a) Alt
b) Shift
c) Enter
d) Ctrl
80)Khi nhập dữ liệu vào bảng, nhấn phím _____để chuyển con trỏ sang ô kế tiếp


a) Tab
b) Shift
c) Enter
d) Ctrl
81)Trong Word, mặc định, khoảng cách điểm dừng của mỗi tab là __________
a) 0.25"

b) 0.5"
c) 0.75"
d) 1"
82)Chức năng tự động sửa các lỗi do người dung nhập sai gọi là gì?
a) Autotext
b) Autocorrect
c) Autofill
d) Autoformat
83)Khi chèn một kiểu smartArt vào trang, để đổi sang một kiểu khác mà khơng phải xóa smartArt đã
chèn, lệnh nào sau đây được chọn
a) Click nút Chage Shape trong tab Format
b) Trong nhóm layouts, của tab Design, chọn kiểu mới
c) Trong nhóm lệnh Shape style, chọn kiểu mới
d) Khơng thể chuyển kiểu mới
84)Chức năng nào sau đây cho phép người soạn thảo văn bản có thể chụp trực tiếp đối tượng sau màn
hình soạn thảo hiện hành
a) Snipping tool
b) Printscreen
c) Screenshot
d) Khơng có chức năng chụp hình từ word
85)Chức năng nào sau đây dùng để xoay văn bản trong text Box và trong table
a) Text direction
b) Text rotate
c) Text align
d) Text indentation
86)Thao tác nào sau đây dùng để hiệu chỉnh một style có sẵn


a) Click chuột phải trên tên style, chọn modify
b) Trong styles panes, click nút style manage và thực hiện hiệu chỉnh

c) Trong nhóm lệnh style, chọn clear formatting
d) Double click vào style và thực hiện hiệu chỉnh
87)Thao tác nào sau đây cho phép chèn văn bản từ một tập tin khác vào trang văn bản hiện hành
a) Chọn tab Insert, trong nhóm lệnh text, click nút Object
b) Chọn tab Home, trong nhóm lệnh Editing, chọn Text from file
c) Chọn tab Insert, trong nhóm lệnh object, chọn Text from file
d) Chọn tab Insert, trong nhóm lệnh text, click nút object, chọn Text from file
88)Lựa chọn nào sau đây là cách nhanh nhất để di chuyển con trỏ đến một trang được chỉ định
a) Nhấn F5, mở hộp thoại Find and Replace, nhập số trang, click Go To
b) Nhấn F5, mở hộp thoại Go To, nhập số trang, chọn Go To
c) Chọn tab Page layout, trong nhóm lệnh Editing, click nút Go To
d) Chọn tab Home, trong nhóm lệnh Editing, click nút Find, chọn Go To
89)Cách tạo một Hyperlink đến các vị trí trong cùng một tài liệu
a) Chọn tab Insert, click nút Hyperlink trong nhóm lệnh Link, chọn Place in this Document
b) Chọn tab Insert, click nút Hyperlink trong nhóm lệnh Link, chọn Existing File or Web page
c) Chọn tab Insert, click nút Hyperlink trong nhóm lệnh Link, chọn Create new Document
d) Chọn tab Insert, click nút Hyperlink trong nhóm lệnh Link, chọn E-mail address
90)Khi soạn thảo văn bản, người dùng nhập từ tuesday, word tự động sửa thành Tuesday, đây là chức
năng gì của Word?
a) Autotext
b) Autocorrect
c) Auto Action
d) Auto Format
91)Chế độ view mặc định của word là
a) Print Layout view
b) Web layout view
c) Outline view
d) Headline view
92) Chọn phát biểu đúng về Paragraph
a) Là một khối văn bản được kết thúc bằng tổ hợp phím Ctl+Enter



b) Là một khối văn bản được kết thúc bằng tổ hợp phím Shift+Enter
c) Là một khối văn bản được kết thúc bằng phím Enter
d) Là một khối văn bản được kết thúc bằng tổ hợp phím Alt+Enter
93)Để di chuyển dấu nháy sang bên trái của một từ, bạn nhấn phím:
a) Home
b) Ctrl+Phím 
c) Alt+ Ctrl+Phím 
d) Alt+Phím 
94)Để di chuyển dấu nháy về đầu dịng, bạn nhấn phím
a) 
b) Ctrl + Home
c) Home
d) Page Up
95)Di chuyển dấu nháy về đầu của một tài liệu
a) Ctrl+Home
b) Alt + Ctrl+Home
c) Home
d) Alt+Home
96)Để chọn một khối văn bản tùy ý, bạn sử dụng cách nào sau đây
a) Ctrl + Drag chuột chọn khối văn bản
b) Shift + Drag chuột chọn khối văn bản
c) Alt +Drag chuột chọn khối văn bản
d) Drag chuột chọn khối văn bản
97)Để thay đổi kiểu chữ thường, chữ in hoa hoặc in hoa đầu mỗi từ bạn có thể sử dụng chức năng
Change case hoặc sử dụng phím tắt nào sau đây?
a) Ctrl+ F3
b) Shift +F3
c) Alt + F3

d) Ctrl+Shift+ F3
98)Lựa chọn nào sau đây dùng để tăng kích thước của ký tự trong văn bản
a) Chọn khối văn bản chọn size trong mục size trong nhóm lệnh font
b) Chọn khối văn bản click nút Increase font size


c) Chọn khối văn bản  nhấn tổ hợp phím Ctrl + phím ]
d) Tất cả các lựa chọn đều đúng
99)Khi chèn vào tài liệu một Shape và khi chọn Shape đã chèn thì Tab gì sẽ tự động xuất hiện?
a) Picture tools
b) Shape tools
c) Drawing tools
d) WordArt tools
100) Khi chèn vào tài liệu một bảng, để hiệu chỉnh kích thước dòng và cột của bảng, bạn thực hiện
cách nào sau đây
a) Chọn tab Table tools Design  nhập kích thước tại mục height/Width
b) Chọn tab Table tools format  nhập kích thước tại mục height/Width
c) Chọn tab Table tools Layout  nhập kích thước tại mục height/Width
d) Chọn tab Table tools nhập kích thước tại mục height/Width
101) Chọn cách nào sau đây để hiệu chỉnh cho một Picture nằm dưới văn bản
a) Chọn Picture Picture Tools Format Wrap Text Behind Text
b) Chọn Picture Drawing Tools Format Wrap Text Behind Text
c) Chọn Picture Picture Tools Wrap Text Behind Text
d) Chọn Picture Drawing Tools  Wrap Text Behind Text
102) Chèn Header/Footer cho trang chẵn và lẻ khác nhau, chọn phương án nào sau đây
a) Insert  Header/Footer, trong tab Header &Footer Tools Check vào ô Different Odd & even
Pages
b) Insert  Header/Footer, trong tab Header &Footer Tools, chọn tab Design Check vào ô
Different Odd & even Pages
c) Insert  Header/Footer, trong tab Header &Footer Tools, chọn tab Format Check vào ô

Different Odd & even Pages
d) Insert  Header/Footer, chọn tab Format Check vào ô Different Odd & even Pages
103) Để hiển thị Color gallery của một picture được chọn, bạn click nút Color trong nhóm lệnh nào
trong tab Format của Picture tools
a) Format
b) Tools
c) Option
d) Adjust


104) Để xoay một Picture được chọn, bạn click nút Rotate trong nhóm lệnh nào của tab Format trên
Picture Tools
a) Default
b) Live Preview
c) Standard
d) Arrange
105) Trong word, khoảng dừng mặc định của phím tab là
a) 0.25”
b) 0.5”
c) 0.75”
d) 1”
106) Để thụt dòng đầu tiên trong một Paragraph, bạn đặt trỏ trong paragraph, và thực hiện thao tác
nào sau đây
a) Click nút Increase indent
b) Chọn Paragraph trong mục special, chọn chức năng first line
c) Click nút first line trên thước sau đó drag chuột kéo đến vị trí mong muốn
d) Lựa chọn b và c là đúng
107) Để chia cột cho một đoạn văn bản, bạn chọn đoạn văn bản và thực hiện thao tác nào sau đây
a) Chọn tab home Columns chọn số cột cần chia
b) Chọn tab Page layout, trong nhóm Page setup, chọn Columns chọn số cột cần chia

c) Chọn tab Page Setup, trong nhóm lệnh Page Layout, chọn Column Chọn số cột cần chia
d) Chọn tab home, trong nhóm lệnh format chọn Columns chọn số cột cần chia
108) Để tạo chữ Drop Cap cho một đoạn văn bản, đặt trỏ trong đoạn văn bản cần tạo Drop Cap, chọn
tab Insert, click nút Drop Cap trong nhóm lệnh nào sau đây?
a) Pages
b) Text
c) Format
d) Symbols
109) Để thiết lập lề trang in, bạn chọn phương án nào sau đây?
a) Chọn tab Page Layout click nút Margins trong nhóm lệnh Page Setup
b) Chọn tab Page Layout Mở cửa sổ Page Setupchọn tab Margins
c) Chọn tab file Print  Page Setup chọn tab Margins


d) Tất cả các phương án trên đều đúng
110) Chèn số trang cho tài liệu, bạn chọn tab Insert, click nút Page Number trong nhóm lệnh nào sau
đây?
a) Pages
b) Text
c) Header & footer
d) Page Setup
111) Lựa chọn nào sau đây dùng để chỉ định hướng giấy in
a) Portrait
b) Landscape
c) Gutter
d) Đáp án a và b
112) Tab nào trên thanh Ribbon giúp bạn có thể thực hiện tạo các thư để gửi đến cho nhiều người
nhận cùng một lúc
a) Mailings
b) References

c) Insert
d) Home
113) Để thiết lập Background cho trang bạn chọn tab nào trên thanh Ribbon
a) Page layout
b) Insert
c) Design
d) Home
114) Để gạch dưới nét đôi một khối văn bản được chọn, bạn sử dụng tổ hợp phím nào sau đây?
a) Ctrl+Shift+U
b) Ctrl+Shift+D
c) Alt+Shift+U
d) Ctrl+U
115) Lựa chọn nào sau đây không sử dụng để làm 'Bulleted' lists
a) Symbol
b) Picture
c) Font


d) Drawing
116) Khi tạo mục lục cho tài liệu, muốn cập nhật lại số trang hoặc nội dung trong mục lục bạn chọn
lệnh Update table trong nhóm lệnh nào của tab references
a) Captions
b) Table of Authorities
c) Table of Contents
d) Citations & Bibliography
117) Trong một tài liệu, để đóng khung cho trang đầu tiên bằng cách chọn tab Home, click nút
Boder Chọn Border and Shadingchọn tab Page Border, chọn kiểu khung trong mục Style, trong
mục Apply to bạn chọn chức năng nào sau đây?
a) Whole document
b) This section

c) This section-First Page only
d) This section-All except first Page
118)

Bold, Italic, Regular là:

a) Font style
b) Font effects
c) Text effects
d) Word Art
119) Để ngắt cột tại vị trí dấu nháy bạn sử dụng thao tác nào sau đây?
a) Ctrl+Enter
b) Alt+Shift+Enter
c) Chọn Insert Break
d) Ctrl+Shift+Enter
120) Borders có thể được áp dụng cho
a) Cells
b) Paragraph
c) Text
d) Tất cả các lựa chọn trên
121) Khái niệm Paragraph trong Word là gì?
a) Là một khối văn bản được kết thúc bằng tổ hợp phím Ctl+Enter
b) Là một khối văn bản được kết thúc bằng tổ hợp phím Shift+Enter



×