Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

Báo cáo thường niên của công ty ty cổ phần sông đà 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (391.31 KB, 29 trang )

MỤC LỤC
STT Nội dung Trang
1 Báo cáo của Ban Tổng Giám đốc 1 – 3
2 Báo cáo kết quả công tác soát xét 4
3 Báo cáo tài chính hợp nhất đã được soát xét
- Bảng cân đối kế toán hợp nhất giữa niên độ 5 – 7
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất giữa niên độ 8 - 9
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất giữa niên độ 10
- Bản thuyết minh báo cáo tài chính chọn lọc 11 – 30
1
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 5 Báo cáo của Ban Tổng Giám đốc
Địa chỉ: Tầng 5, tháp B, toà nhà HH4, khu đô thị
Sông Đà Mỹ Đình, xã Mỹ Đình, huyện Từ Liêm, Hà Nội
BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC
Ban Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Sông Đà 5 trình bày báo cáo của mình và báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên
độ của Công ty kết thúc ngày 30/6/2012.
Khái quát chung về Công ty
Công ty Cổ phần Sông Đà 5 (sau đây được viết tắt là “Công ty”) tiền thân là Công ty Sông Đà 5 trực thuộc Tổng Công
ty Sông Đà được chuyển đổi thành Công ty Cổ phần Sông Đà 5 theo Quyết định số 1720/QĐ-BTD ngày 04/11/2004
của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. Công ty được Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sơn La cấp Giấy chứng nhận Đăng ký kinh
doanh lần đầu số 1503000031 ngày 07/01/2005, thay đổi lần thứ 13 theo số 0100886857 ngày 29/07/2011.
Theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh thay đổi lần thứ 13 ngày 29/07/2011, lĩnh vực kinh doanh của Công ty là:
Sản xuất, thương mại, xây lắp.
Trụ sở chính của Công ty: Tầng 5, tháp B, toà nhà HH4, khu đô thị Sông Đà Mỹ Đình, xã Mỹ Đình, huyện Từ Liêm,
Hà Nội.
Vốn điều lệ: 90.000.000.000 đồng (Chín mươi tỷ đồng chẵn).
Các đơn vị thành viên của Công ty như sau:
Chi nhánh, văn phòng:
Tên Địa chỉ
Văn phòng Công ty
Khu đô thị Sông Đà Mỹ Đình, xã Mỹ Đình, huyện Từ Liêm,


Hà Nội.
Xí nghiệp Sông Đà 501 Thị trấn Ít Ong, huyện Mường La, tỉnh Sơn La
Xí nghiệp Sông Đà 502 Huyện Quế Phong, tỉnh Nghệ An
Xí nghiệp Sông Đà 503 Xã Nậm Hàng, huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu
Xí nghiệp Sông Đà 504 Xã Sơn Dung, huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi
Xí nghiệp Sông Đà 506 Xã Nậm Hàng, huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu
Xí nghiệp Sông Đà 508 Xã Nậm Hàng, huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu
Chi nhánh Hà Nội
A6, TT11 Khu đô thị Văn Quán, thành phố Hà Nội
Công ty liên kết của Công ty:
Tên Địa chỉ
Công ty CP Sông Đà 505
Số 322 Ngũ Hành Sơn, thành phố Đà Nẵng
Các sự kiện trong kỳ có ảnh hưởng đến báo cáo tài chính
- Trong kỳ, Công ty mua cổ phiếu SJS với số lượng là 2.137.340 cổ phiếu và giá trị là 79.997.748.144 đồng, đến
thời điểm 29/6/2012 giá trên sàn chứng khoán HOSE của lượng cổ phiếu này là 76.730.506.000 đồng, Công ty
chưa tiến hành trích lập dự phòng và sẽ trích lập dự phòng vào cuối năm tài chính nếu có phát sinh chênh lệch.
- Do Công ty thuộc diện được hưởng ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp theo Nghị quyết số 29/2012/QH13 ngày
28/6/2012 của Quốc hội về ban hành một số chính sách thuế nhằm tháo gỡ khó khăn cho các tổ chức, cá nhân, vì vậy
Công ty mới tạm tính thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp trong kỳ là 2.392.024.868 đồng, thuế thu nhập doanh
nghiệp sẽ được tính toán cụ thể và quyết toán vào cuối năm tài chính.
2
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 5 Báo cáo của Ban Tổng Giám đốc
Địa chỉ: Tầng 5, tháp B, toà nhà HH4, khu đô thị
Sông Đà Mỹ Đình, xã Mỹ Đình, huyện Từ Liêm, Hà Nội
Hội đồng thành viên và Ban Tổng Giám đốc Công ty tại ngày lập báo cáo tài chính
Các thành viên Hội đồng quản trị gồm:
1
Ông Vũ Khắc Tiệp
Chủ tịch

Bổ nhiệm ngày 02/05/2009
2
Ông Trần Văn Huyên
Uỷ viên
Bổ nhiệm ngày 24/04/2009
3
Ông Đỗ Quang Lợi
Uỷ viên
Bổ nhiệm ngày 03/03/2010
4
Ông Phạm Xuân Tiêng
Uỷ viên
Bổ nhiệm ngày 24/04/2009
5
Ông Nguyễn Mạnh Toàn
Uỷ viên
Bổ nhiệm ngày 28/03/2007
Các thành viên Ban Tổng Giám đốc gồm:
1
Ông Trần Văn Huyên Tổng Giám đốc Bổ nhiệm ngày 02/05/2009
2
Ông Trương Văn Hiển Phó Tổng Giám đốc Bổ nhiệm ngày 10/03/2010
3
Ông Nguyễn Mạnh Toàn Phó Tổng Giám đốc Bổ nhiệm ngày 29/03/2007
4
Ông Đỗ Quang Lợi Phó Tổng Giám đốc Bổ nhiệm ngày 15/08/2007
5
Ông Nguyễn Văn Hiếu Phó Tổng Giám đốc Bổ nhiệm ngày 08/06/2005
6
Ông Kim Thành Nam Phó Tổng Giám đốc Bổ nhiệm ngày 28/02/2012

Các thành viên Ban Kiểm soát gồm:
1
Ông Lê Văn Sinh Trưởng ban Bổ nhiệm ngày 09/04/2010
2
Bà Đỗ Thị Hường Thành viên Bổ nhiệm ngày 24/04/2009
3
Ông Trần Ngọc Minh Thành viên Bổ nhiệm ngày 01/01/2008
Kiểm toán viên
Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Thăng Long – T.D.K là Công ty kiểm toán có đủ năng lực được lựa chọn. Công
ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Thăng Long – T.D.K bày tỏ nguyện vọng được tiếp tục kiểm toán báo cáo tài chính
cho Công ty trong những năm tiếp theo.
Công bố trách nhiệm của Ban Tổng Giám đốc đối với báo cáo tài chính hợp nhất
Ban Tổng Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm về việc lập báo cáo tài chính hợp nhất phản ánh trung thực, hợp lý tình
hình tài chính, kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ của Công ty trong năm. Trong quá trình
lập báo cáo tài chính, Ban Tổng Giám đốc Công ty khẳng định những vấn đề sau đây:
 Lựa chọn các chính sách kế toán thích hợp và áp dụng các chính sách này một cách nhất quán;
 Đưa ra các đánh giá và dự đoán hợp lý và thận trọng;
3
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 5 Báo cáo của Ban Tổng Giám đốc
Địa chỉ: Tầng 5, tháp B, toà nhà HH4, khu đô thị
Sông Đà Mỹ Đình, xã Mỹ Đình, huyện Từ Liêm, Hà Nội
 Lập và trình bày các báo cáo tài chính hợp nhất trên cơ sở tuân thủ các chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán và
các quy định có liên quan hiện hành;
 Lập các báo cáo tài chính dựa trên cơ sở hoạt động kinh doanh liên tục. Công ty tiếp tục hoạt động và thực
hiện kế hoạch sản xuất kinh doanh của mình trong năm tài chính tiếp theo;
 Các sổ kế toán được lưu giữ để phản ánh tình hình tài chính của Công ty, với mức độ trung thực, hợp lý tại bất
cứ thời điểm nào và đảm bảo rằng báo cáo tài chính hợp nhất tuân thủ các quy định hiện hành của Nhà nước.
Đồng thời có trách nhiệm trong việc bảo đảm an toàn tài sản của Công ty và thực hiện các biện pháp thích hợp
để ngăn chặn, phát hiện các hành vi gian lận và các vi phạm khác;
 Kể từ ngày kết thúc kỳ kế toán đến ngày lập Báo cáo tài chính hợp nhất, chúng tôi khẳng định rằng không

phát sinh bất kỳ một sự kiện nào có thể ảnh hưởng đáng kể đến các thông tin đã được trình bày trong Báo cáo
tài chính hợp nhất và ảnh hưởng tới hoạt động của Công ty cho kỳ kế toán tiếp theo.
Ban Tổng Giám đốc Công ty cam kết rằng báo cáo tài chính hợp nhất đã phản ánh trung thực và hợp lý tình hình tài
chính của Công ty tại thời điểm 30/06/2012, kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ giữa niên độ
kết thúc cùng ngày, phù hợp với chuẩn mực, chế độ kế toán Việt Nam và tuân thủ các quy định hiện hành có liên quan.
Hà Nội, ngày 17 tháng 08 năm 2012
TM. Ban Tổng Giám đốc
Tổng Giám đốc
TRẦN VĂN HUYÊN
4
Số: /BCKT/TC
BÁO CÁO KẾT QUẢ CÔNG TÁC SOÁT XÉT
Về Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ kết thúc ngày 30/6/2012
của Công ty Cổ phần Sông Đà 5
Kính gửi: HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ VÀ BAN TỔNG GIÁM ĐỐC
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 5
Chúng tôi đã thực hiện công tác soát xét báo cáo tài chính hợp nhất của Công ty Cổ phần Sông Đà 5 được lập
ngày 17 tháng 08 năm 2012 gồm: Bảng cân đối kế toán hợp nhất giữa niên độ tại ngày 30/6/2012, Báo cáo kết
quả kinh doanh hợp nhất giữa niên độ, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất giữa niên độ và Bản thuyết minh
báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ kết thúc ngày 30/6/2012 được trình bày từ trang 05 đến trang 30 kèm
theo.
Việc lập và trình bày báo cáo tài chính này thuộc trách nhiệm của Tổng Giám đốc Công ty. Trách nhiệm của
chúng tôi là đưa ra ý kiến về các báo cáo tài chính này căn cứ trên kết quả soát xét của chúng tôi.
Cơ sở ý kiến
Chúng tôi đã thực hiện công tác soát xét báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ theo chuẩn mực kiểm toán
Việt Nam số 910 về công tác soát xét báo cáo tài chính. Chuẩn mực này yêu cầu công tác soát xét phải lập kế
hoạch và thực hiện để có sự đảm bảo vừa phải rằng báo cáo tài chính giữa niên độ không còn chứa đựng
những sai sót trọng yếu. Công tác soát xét bao gồm chủ yếu là việc trao đổi với nhân sự của Công ty và áp
dụng các thủ tục phân tích trên những thông tin tài chính; công tác này cung cấp một mức độ đảm bảo thấp
hơn công tác kiểm toán. Chúng tôi không thực hiện công việc kiểm toán nên cũng không đưa ra ý kiến kiểm

toán.
Ý kiến Kiểm toán viên
Trên cơ sở công tác soát xét của chúng tôi, chúng tôi không thấy có sự kiện nào để chúng tôi cho rằng báo cáo
tài chính hợp nhất kèm theo đây không phản ánh trung thực và hợp lý trên các khía cạnh trọng yếu phù hợp
với chuẩn mực kế toán Việt Nam và các quy định pháp lý có liên quan.
Hà Nội, ngày 20 tháng 08 năm 2012
CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN
THĂNG LONG – T.D.K
Tổng Giám đốc Kiểm toán viên
TỪ QUỲNH HẠNH
Chứng chỉ KTV số: 0313/KTV
LƯU ANH TUẤN
Chứng chỉ KTV số: 1026/KTV
5
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 5 Báo cáo tài chính hợp nhất
Địa chỉ: Tầng 5, tháp B, toà nhà HH4, khu đô thị giữa niên độ kết thúc ngày 30/6/2012
Sông Đà Mỹ Đình, xã Mỹ Đình, huyện Từ Liêm, Hà Nội
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
Quý 2 năm 2012
Tại ngày 30 tháng 6 năm 2012
Đơn vị tính: VND
TÀI SẢN

số
Thuyế
t minh
Số cuối quý Số đầu năm
A- TÀI SẢN NGẮN HẠN 100 1.040.148.307.244 769.575.118.162
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110 39.366.697.714 94.691.640.651
1.Tiền 111 V.01 39.366.697.714 94.691.640.651

II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120 V.02 79.997.748.144 -
1. Đầu tư ngắn hạn 121 79.997.748.144 -
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 433.248.802.226 345.584.891.664
1. Phải thu khách hàng 131 397.526.752.487 308.992.338.407
2. Trả trước cho người bán 132 28.555.975.406 39.027.192.806
5. Các khoản phải thu khác 135 V.03 11.447.682.665 1.723.330.531
6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó
đòi(*)
139 (4.281.608.332) (4.157.970.080)
IV. Hàng tồn kho 140 434.639.570.881 278.265.721.298
1. Hàng tồn kho 141 V.04 434.639.570.881 278.265.721.298
V. Tài sản ngắn hạn khác 150 52.895.488.279 51.032.864.549
1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 V.05 6.638.682.571 271.932.548
2. Thuế GTGT được khấu trừ 152 13.682.732.214 21.261.452.479
4. Tài sản ngắn hạn khác 158 V.06 32.574.073.494 29.499.479.522
B - TÀI SẢN DÀI HẠN 200 524.182.544.273 449.927.067.543
I- Các khoản phải thu dài hạn 210 55.098.900 -
4. Phải thu dài hạn khác 218 55.098.900 -
II. Tài sản cố định 220 449.793.308.438 379.660.953.756
1. Tài sản cố định hữu hình 221 V.07 147.951.124.756 157.313.041.586
- Nguyên giá 222 724.916.940.224 714.291.624.274
- Giá trị hao mòn luỹ kế(*) 223 (576.965.815.468) (556.978.582.688)
3. Tài sản cố định vô hình 227 V.08 - -
- Nguyên giá 228 1.104.763.000 1.104.763.000
- Giá trị hao mòn luỹ kế(*) 229 (1.104.763.000) (1.104.763.000)
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230 V.09 301.842.183.682 222.347.912.170
III. Bất động sản đầu tư 240 V.10 3.899.875.602 4.358.684.496
- Nguyên giá 241 4.588.088.943 4.588.088.943
- Giá trị hao mòn luỹ kế(*) 242 (688.213.341) (229.404.447)
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 250 V.11 47.412.025.621 62.932.244.757

2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 252 23.653.025.621 22.175.472.030
3. Đầu tư dài hạn khác 258 23.759.000.000 40.756.772.727
V. Tài sản dài hạn khác 260 23.022.235.712 2.975.184.534
1. Chi phí trả trước dài hạn 261 V.12 20.483.558.395 462.345.454
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262 2.538.677.317 2.512.839.080
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 270 1.564.330.851.517 1.219.502.185.705
6
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 5 Báo cáo tài chính hợp nhất
Địa chỉ: Tầng 5, tháp B, toà nhà HH4, khu đô thị giữa niên độ kết thúc ngày 30/6/2012
Sông Đà Mỹ Đình, xã Mỹ Đình, huyện Từ Liêm, Hà Nội
BẢN CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ (Tiếp theo)
Quý 2 năm 2012
Tại ngày 30 tháng 6 năm 2012
Đơn vị tính: VND
NGUỒN VỐN

số
Thuyế
t minh
Số cuối quý Số đầu năm
A - NỢ PHẢI TRẢ 300 1.182.285.173.570
827.575.679.67
6
I. Nợ ngắn hạn 310 904.823.716.165
593.611.014.63
0
1. Vay và nợ ngắn hạn 311 V.13 325.186.996.052 261.078.320.470
2. Phải trả người bán 312 176.797.301.642 161.362.814.585
3. Người mua trả tiền trước 313 141.047.034.749 63.897.114.706
4. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 314 V.14 23.419.906.089 22.853.396.577

5. Phải trả người lao động 315 38.463.129.015 41.231.988.465
6. Chi phí phải trả 316 V.15 14.070.471.623 18.173.923.726
9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn
khác
319 V.16 174.127.434.529 17.686.236.961
11. Quỹ khen thưởng phúc lợi 323 11.711.442.466 7.327.219.140
II. Nợ dài hạn 330 277.461.457.405 233.964.665.046
4. Vay và nợ dài hạn 334 V.17 276.469.407.903 232.719.440.319
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm 336 992.049.502 1.245.224.727
B - NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU 400 365.445.677.947 377.026.506.029
I. Vốn chủ sở hữu 410 V.18 365.445.677.947 377.026.506.029
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 90.000.000.000 90.000.000.000
2. Thặng dư vốn cổ phần 412 116.115.470.000 116.115.470.000
7. Quỹ đầu tư phát triển 417 109.845.870.566 105.531.546.586
8. Quỹ dự phòng tài chính 418 22.500.000.000 19.420.689.189
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 419 8.057.588.898 6.442.678.139
10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 420 18.926.748.483 39.516.122.115
II. Nguồn kinh phí 430
-
-
C. LỢI ÍCH CỦA CỔ ĐÔNG THIỂU
SỐ
439 16.600.000.000 14.900.000.000
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 440 1.564.330.851.517 1.219.502.185.705
7
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 5 Báo cáo tài chính hợp nhất
Địa chỉ: Tầng 5, tháp B, toà nhà HH4, khu đô thị giữa niên độ kết thúc ngày 30/6/2012
Sông Đà Mỹ Đình, xã Mỹ Đình, huyện Từ Liêm, Hà Nội
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
CHỈ TIÊU

Thuyết
minh
Số cuối năm Số đầu năm
5. Ngoại tệ các loại (USD)
4.098,97
Lập, ngày 17 tháng 08 năm 2012
Người lập
TRẦN THỊ LEN
Kế toán trưởng
TẠ QUANG DŨNG
Tổng Giám đốc
TRẦN VĂN HUYÊN
8
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 5 Báo cáo tài chính hợp nhất
Địa chỉ: Tầng 5, tháp B, toà nhà HH4, khu đô thị giữa niên độ kết thúc ngày 30/6/2012
Sông Đà Mỹ Đình, xã Mỹ Đình, huyện Từ Liêm, Hà Nội
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
Quý 2 năm 2012
Đơn vị tính: VND
Chỉ tiêu

số
Thuyết
minh
Quý 2 Luỹ kế từ đầu năm đến cuối quý này
Năm nay Năm trước Năm Nay Năm trước
1 2 3 4 5 6 7
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 1 VI.19 329.855.092.222 210.583.672.568 482.323.685.996 430.642.695.106
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 2 VI.20 9.124.622 922.692.447 30.538.576
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp

dịch vụ (10=01-02)
10 VI.21 329.855.092.222 210.574.547.946 481.400.993.549 430.612.156.530
4. Giá vốn hàng bán 11 VI.22 285.340.458.165 172.785.012.740 400.968.182.776 360.549.758.346
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch
vụ (20=10-11)
20 44.514.634.057 37.789.535.206 80.432.810.773 70.062.398.184
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 VI.23 1.784.717.909 131.298.853 1.969.387.746 225.683.472
7. Chi phí tài chính 22 VI.24 17.918.816.884 15.414.962.346 35.018.317.732 23.397.662.501
- Trong đó: Chi phí lãi vay 23 17.918.816.884 15.414.962.346 34.843.382.392 4.996.955.591
8. Chi phí bán hàng 24 - - - -
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 20.689.670.762 18.469.134.226 39.340.467.517 35.665.786.818
10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
{30=20+(21-22)-(24+25)}
30 7.690.864.320 4.036.737.487 8.043.413.270 11.224.632.337
11. Thu nhập khác 31 VI.25 695.463.636 3.242.608.818 4.189.905.555 775.779.818
12. Chi phí khác 32 VI.26 50.000 217.389.705 240.098.516 1.199.742.168
13. Lợi nhuận khác(40=31-32) 40 695.413.636 3.025.219.113 3.949.807.039 (423.962.350)
9
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 5 Báo cáo tài chính hợp nhất
Địa chỉ: Tầng 5, tháp B, toà nhà HH4, khu đô thị giữa niên độ kết thúc ngày 30/6/2012
Sông Đà Mỹ Đình, xã Mỹ Đình, huyện Từ Liêm, Hà Nội
14. Phần lợi nhuận hoặc lỗ trong công ty liên kết,
liên doanh
45 (53.917.762) 2.512.326.240 1.477.553.591 2.762.966.673
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
(50=30+40)
50 8.332.360.194 9.574.282.840 13.470.773.900 13.563.636.660
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 VI.27 1.474.943.042 353.097.830 2.392.024.868 842.777.161
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52
(25.838.237

)
- (25.838.237) (616.707.250)
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
(60=50-51-52)
60 6.883.255.389 9.221.185.010 11.104.587.269 13.337.566.749
18.1. Lợi nhuận sau thuế của cổ đông thiểu số 61 - - - -
18.2. Lợi nhuận sau thuế của Công ty mẹ 62 6.883.255.389 9.221.185.010 11.104.587.269 13.337.566.749
19. Lãi cơ bản trên cổ phiếu(*) 70 765 1.025 1.070 1.482
Lập, ngày 17 tháng 08 năm 2012
Người lập
TRẦN THỊ LEN
Kế toán trưởng
TẠ QUANG DŨNG
Tổng Giám đốc
TRẦN VĂN HUYÊN
10
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 5 Báo cáo tài chính hợp nhất
Địa chỉ: Tầng 5, tháp B, toà nhà HH4, khu đô thị giữa niên độ kết thúc ngày 30/6/2012
Sông Đà Mỹ Đình, xã Mỹ Đình, huyện Từ Liêm, Hà Nội
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
(Theo phương pháp trực tiếp)
Quý 2 năm 2012
Đơn vị tính: VND
Chỉ tiêu

số
Luỹ kế từ đầu năm đến cuối quý này
Năm nay Năm trước
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác 1 402.746.205.724 350.368.243.260

2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hoá và dịch vụ 2 (390.152.938.080) (308.419.594.113)
3. Tiền chi trả cho người lao động 3 (67.595.923.887) (41.878.318.986)
4. Tiền chi trả lãi vay 4 (35.018.317.732) (18.861.376.299)
5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp 5 (3.120.669.000) -
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 6 109.884.282.011 194.963.806.216
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 7 (11.266.132.035) (189.580.777.675)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 5.476.507.001 (13.408.017.597)
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn
khác
21 (93.672.981.917) (75.018.171.901)
2.Tiền thu từ thanh lý nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài
hạn khác
22 2.947.727.272 693.961.636
5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25 (83.446.288.036) (1.500.000.000)
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27 362.909.685 314.331.420
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 (173.808.632.996) (75.509.878.845)
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở
hữu
31 5.148.539.892 3.800.000.000
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33 354.333.730.092 248.758.775.620
4. Tiền chi trả nợ gốc vay 34 (246.475.086.926) (162.278.599.320)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 113.007.183.058 90.280.176.300
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (20+30+40) 50 (55.324.942.937) 1.362.279.858
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60 94.691.640.651 22.496.419.568
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61 - -
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (50+60+61) 70 39.366.697.714 23.858.699.426
Lập, ngày 17 tháng 08 năm 2012
Người lập

TRẦN THỊ LEN
Kế toán trưởng
TẠ QUANG DŨNG
Tổng Giám đốc
TRẦN VĂN HUYÊN
11

×