Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

CẢM QUAN VÀ THị HIếU CủA TRẻ EM - TIỂU LUẬN CẢM QUAN THỰC PHẨM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (350.34 KB, 16 trang )

CẢM QUAN VÀ
THị HIếU CủA TRẻ EM
GVHD: Phan Thụy Xuân Uyên
Nhóm Thực hiện: Nhóm 4
Lê Văn Thương
Phạm Thị Trang
Phan Thị Tường Vi
Nguyễn Hoàng Bích
Nguyễn Văn Tịnh
Nguyễn Văn Toàn
Lại Thị Ánh Tuyết
ĐÁNH GÍA CẢM QUAN
Ở TRẺ
1. Giới thiệu:
2. Các giai đoạn phát triển ở
trẻ:
3. Các phương pháp tiến hành:
4. Kết luận:

 !"#$% &'$(")$
$*+,-".-"//01$
2343--5&+*36$$
7")$,-89-
% !%0$:;<=#$&(>$36
? ?@*-##-A7")$
,-% &
Giới thiệu
+,B 5;! 8"
C*)*-,$&
D*E<F-37<; 4G
3"!%31$,B


;95"B% !
*5H%0I"4:<J
4!?%
9H<<J &
D.K")$1$)$
L?,3K/1$B95<M&'-
)"!3H-1$4")$%
EI&DH95*8NO1$
#-0/0")$3C=1$ !3$8
#$7"B95<M&

+343-PQ:

PQRS:

STU:

URQ:

QRPV:

PVRPU:
Khả năng nhận thức của trẻ em
Bảng 1.Kỹ năng nhận thức của trẻ em từ sơ sinh đến tuổi thiếu niên (đánh giá cảm từ 18 Ủy ban ASTM)
Kỹ năng/thái
độ
Trẻ sơ sinh – 18
tháng:
+/PQRSI
:

Trước khi đến rường 3 - 5
năm :
+/LURQI: +%W,5QRPV
I:
W,5PVRPUI
:
Ngôn ngữ-
lời nói, từ
vựng ngôn
ngữ
đọc/viết
+%#nói.
Dựa trên khuôn mặt.
Không thể đọc.
Không thể ghi.
Sử dụng âm thanh,
rất ít từ.
Bắt đầu phát ra âm
thanh,người lớn vẫn cần
phải giảihích. Không
thể đọc. Không thể ghi.
Xắt đầu phát triển sử
dụng
từ ngữ&
Bắt đầu ngôn ngữ
phát triển.
Có thể quan sát khuôn
mặt, đáp ứng
câu hỏi và hình ảnh.
Thông thường, đọc và

kỹ năng viết chỉ là
bắt đầu, nếu có.
Các kỹ năng lời nói và từ
vựng phát triển ở mức trung
bình bằng, sự hiểu biết tăng.
Bắt đầu kỹ năng đọc và viết,
có thể vẫn còn yêu cầu trợ
giúp người lớnđối với một số
công việc.
Nói thành thạo có thể tự
bày tỏ bản thân.
Kỹ năng ngôn ngữ Đọc và
Viết
gia tăng
nhanh chóng và tự quản lý
công việc
Các kỹ năng ngôn ngữ
và từ vựng mạnh mẽ. Kỹ
năng ngôn ngữ đọc và
viết tiếp tục tăng. Y
BCCL
#=
Khoảng quan
tâm
Z,$9-[
N
Z,$9-[
Ntham gia với
các
\,M% chuyển

động cơ thể&
X,-F$
I&]tươi 3!*
A48)"
Hạn chế, nhưng tăng.Màu
sắc tươi sáng,huyển động
)",%bởi sự
hiểu biết về công việc và0
quan tâm!thách thức
Khả năng quan tâm ngày
càng tăng, nhưng giữ
được sự quan tâm là cần
thiết
Tương tự như người
lớn,
sự tham gia và chủ đề
quan tâm tạo ra áp lực.
Lý luận
Hạn chế với nỗi đau
và niềm vui.
Hạn chế, nhưng khái
niệm của 'không' trở
thành một yếu tố.
Hạn chế, nhưng bắt đầu
có thể biết những gì là
thích và những gì không.
Phát triển với học tập tăng
lên, nguyên nhân gây ra / tác
dụng các khái niệm
Đầy đủ khả năng để hiểu

biết và lý giải, có khả năng
đưa ra quyết định
Các kỹ năng lý luận phát
triển đầy đủ và tương tự
như người
đưa ra
quyết định
Không đưa ra quyết
định phức tạp
Không đưa ra quyết định
phức tạp, nhưng có thể
được quyết định
Có/không
Hạn chế, nhưng khái niệm
về những gì là thích và
những gì không phải là
tăng cường.Có thể lựa
chọn một điều khác hơn.
Khả năng với quyết định là
ngày càng tăng, nhưng ảnh
hưởng của chấp thuận của
người lớn là điều hiển nhiên.
Có khả năng quyết định
phức tạp, bạn bè là một
yếu tố ảnh hưởng
Hoàn toàn có khả năng
quyết định các quá trình
dành cho người lớn,
những ảnh hưởng bạn


Phạm vi Hiểu
biết
'\8
-
'\8
-
Bắt đầu Hiểu biết trong
phạm vi đơn giản, sắp xếp
hoặc nhận dạng công việc
hiệu quả hơn
Phạm vi hiểu biết ngày càng
tăng, đơn giản là tốt nhất.
Có khả năng hiểu biết khái
niệm rộng với hướng dẫn
đầy đủ
Giống như người trưởng
thành
kỹ năng
vận động
Sở hữu một số kỹ
năng vận động căn
bản, không có các kỹ
năng vận động tốt.
Tăng nhanh chóng trong
các kỹ năng động cơ
bản, kỹ năng vận động
vẫn còn hạn chế.
Phát triển kỹ năng vận
động cơ bản, các kỹ năng
vận động tăng tăng lên

kỹ năng vận động cơ bản
phát triển, kỹ năng tốt trở nên
tinh tế hơn.
Tay đến mắt và kỹ năng
vận động tốt khác phát
triển.
Giống như người trưởng
thành
Đề nghị
đánh giá kỹ
thuật
Hành vi quan sát. Y/. Mức tiêu thụ hoặc
các phép đo khoảng thời gian
trước đó, cộng: so
sánh. Sắp xếp và phù hợp.
Sở thích bị hạn chế. ^N
?-.]_AA8*
trước đó, cộng thêm: xếp
hạng thuộc tính đơn
giản.theo ý thích quy mô-hình
ảnh hoặc các quy mô từ đơn
giản. Thảo luận nhóm. Khái
niệm kiểm tra
trước đó, cộng với Nhiệm
vụ lập luận trừu tượng
hơn. Phạm vi hưởng thụ.
Phân biệt điều khác nhau
của các công việc.Thuộc
tính mở rộng quy mô và
đánh giá

Có khả năng của tất cả
các kỹ thuật đánh giá
dành cho người lớn.
tham gia
của người
trưởng
thành
người chăm sóc chủ yếu. được đào tạo quan
sát. NB=
Trước đây, cộng thêm: Tự
quản lý
Dành cho người lớn
không cần thiết tham
gia, trừ khi phù hợp đến
kỹ thuật đánh giá.

^3\

`$RX$

Z-<E*

+,-a
Bảng 2. Số trận đã chơi với hình ảnh của các loại thực phẩm để minh họa cho nguyên tắc của mỗi thử nghiệm [26]
Loại thử nghiệm `ình Thực phẩm Kết quả
b <VRS* $3
cdVeVfg
hRU* $3
cdVeSVg
fRi* $3

cdVeVhg
QRPj* $3
cdVeVkg
phân biệt
so sánh cặp (cường
độ ngọt)

Số trẻ em lựa chọn
Kem 3%đậu xanh
l3%<
hS$3Q
Sj3Vj
US$3PP
UP$3PS
hS$3U
hV$3f
UU$3S
UU$3S
Hai-Ba
Số câu trả lời đúng
Sữa so với chuối
Bánh mì so với khoai
tây chiên
hf$
hU$
fh$
fh$
hQ$
hQ$
UQ$

UQ$

Xếp Dãy
(Cường độ ngọt)
Bánh Ngọt
Đào
Đâu xanh
Bánh Mì
PUf
Phf
PjV$
PPf$
VVi
PUk$
PVi$
PVi$
PfP
PiQ
PjQ
QP$
VPi<
PhV
kf$
ii$
Người +êu dùng

Cặp đôi ' 3%XN
`<3G
Sj3VV
Sf3VV

hS3VP
hV3VV
Vk3Pk
Si3PP
44c vs 14
Sk3Pk

]0mn$
Mức độ ưa thích X$
D/?$
U&VV$
U&PQ$
f&jU$
h&VQ
UVj$
S&iP
U&ih$
S&ik

Ưu +ên xếp dãy
Khoai tây chiên
Bánh chocolate
Đào
^o$
(
PQf
PfU$
PhV$
PVk$
PhQ$

Pkk
VhU
PhS$
VjS
Pij$
PiP
Pff
kh$
PUj
PVh$
VPQ<
VVf<
kQ$
PiU
PUS

lCo0$:#$83/
0#$57p
q 20$:a

+%3!r!%-

+F!L%:-5
Trẻ sơ sinh và mới biết đi
+rẻ sơ sinh 8Khả năng phát hiện, phân biệt và
L / - các 8 liên quan đến mùi và thị
hiếu cũng như dấu hiệu hóa học trong chế độ ăn
uống của người mẹ trong dịch ối và trong sữa mẹ
giai đoạn đầu để phát triển thực phẩm95. Có
bằng chứng rằng các sở thích hương vị là bẩm

sinh.
Khác biệt giữa các bào thai sau đây #$các
chất ngọt hoặc đắng vào nước ối của 3" ;
mang thai cho thấy bào thai tỏ ra thích ngọt và từ
chối một đắng.
Đối với vị đắng và chua, trẻ sơ sinh cho thấy
biểu hiện tiêu cực trên khuôn mặt như nhăn nhó.
Phương pháp thử nghiệm cảm quan và Thị hiếu cho trẻ
em
Trẻ mới sinh, trẻ nhỏ và trẻ mới biết đi – Phương Pháp bán định lượng
Các biện pháp đã được sử dụng để đánh giá hương vị
hoặc phản hồi khứu giác của trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ bao gồm
các chuyển động trào lưỡi bên, phản ứng tự chủ, biểu hiện
trên khuôn mặt, hô hấp, nhịp tim, và tiêu hóa khác biệt và
các mẫu hút, tất cả đều là"?38$, trừ các phản xạ
bên lưỡi.
Trẻ sơ sinh tạo ra biểu hiện trên khuôn mặt phù hợp, biểu
hiện riêng biệt để đáp ứng với các kích thích vị giác.Những
biểu hiện trên khuôn mặt đã được áp dụng thành công để
chứng minh rằng sở thích hương vị chủ yếu là bẩm sinh,
trong khi sở thích khứu giác chủ yếu là học được

(K/1$1*$337<;
B50

^m1$$sBA

 tr\B%-#-


+"C2$sBI38
)G7

537<;/<;<5 

])$o$$5K
)$L

H"q!Hp%

u$q-H1$;*
Kết luận
+7")$%  K<o8
 ,  5 0 4 "    3"
&+ "?7A<q3
!X,%5
#\ !     " =   [
=BI38!37<; <v"0
1$34 3 % - &+  5$ $
9/*484
95!04&+ 2fTPj:8
4VTS!?-CA)*\=


×