Tải bản đầy đủ (.doc) (41 trang)

Đồ án công nghệ chế tạo máy dạng tục (dạng gỗi đỡ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (459.4 KB, 41 trang )

Trng: Khoa: C in
Đồ án gia

Trờng đại học nông nghiệp
Khoa cơ điện
Bộ môn công nghệ cơ khí
o0o
Nhiệm vụ thiết kế
Đồ án môn học: kỹ thuật gia công cơ khí
Họ và tên sinh viên: Nguyn Vn Thng
Lớp : CKCTM-55
Thời gian thực hiện: Từ ngày 20/8/2013 đến ngày 01/11/2013
Tên đồ án: Thiết kế quy trình công nghệ chế tạo chi tiết trục 2 chi tiết máy với sản
lợng 8000 chi tiết/năm, điều kiện sản xuất tự do.
Khối lợng tính toán:
- Khối lợng tính toán đợc viết thành một bản thuyết minh theo nội dung và trình
tự thiết kế đồ án môn học Kỹ thuật gia công cơ khí.
- Khổ giấy A
4
; Số trang: 30 - 35; Quy cách: trên 2 cm, dới: 2 cm, trái: 2,5 cm,
phải: 1 cm; dãn dòng: Single.
Khối lng bản vẽ:
- 1 bản vẽ chi tiết máy số hiệu:
Vẽ bằng tay/ bằng máy tính, khổ giấy A
4
/A
3
;
- 1 bản vẽ chi tiết lồng phôi.
Vẽ bằng tay/ bằng máy tính, khổ giấy A
1


/A
o
;
- 1 bản sơ đồ nguyên công.
Vẽ bằng tay/ bằng máy tính, khổ giấy A
o
;
- 1 bản vẽ đồ gá.
Vẽ bằng tay/ bằng máy tính, khổ giấy A
1
/A
o
;
Thời hạn hoàn thành: 01/11/2013.
Hà Nội, ngày 20 tháng 8 năm 2013.
Giáo viên hớng dẫn
Ng ng Hunh
Lời nói đầu
Công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nớc là mục tiêu hàng đầu của các nớc trên thế
giới. Để hoà nhập với thế giới hiện nay thì nớc ta đang thực hiện công nghệp hoá
hiện đại hoá đất nớc.
Để thực hiện tốt mục tiêu đó, Đảng và nhà Nớc ta đã quan tâm thúc đẩy, tạo điều
kiện để một số ngành công nghiệp mũi nhọn phát triển nh : Cơ khí, điện, điện tử,
công nghệ thông tin. Trong đó ngành cơ khí nói chung và ngành cơ khí chế tạo nói
riêng là một trong những ngành đợc quan tâm hàng đầu. Bởi vì Nó đóng vai trò rất
lớn trong việc sản xuất ra các thiết bị, công cụ phuc vu cho các ngành kinh tế khác.
GVHD: . SVTH: .
Lp : .



Trng: Khoa: C in
Đồ án gia

Để phục vụ cho việc phát triển kinh tế ngành cơ khí chế tạo cũng nh một số ngành
khác phải đa khoa học kỹ thuật vào sản xuất. Phải đào tạo đội ngũ cán bộ có trình
độ kỹ thuật chuyên môn hoá cao, nhất là lĩnh vực công nghệ.
Qua thời gian học tập và nghiên cứu tại trờng cùng với sự chỉ đạo
hớng dẫn tận tình của Thầy, Cô !"#$%&'()*+" nhất là các Thầy, Cô
trong khoa cơ khí đã giúp Em học tập, ,-u ./#/"#0 đợc rất nhiều kinh
nghiệm về các bớc thiết kế gia công chi tiết.
Trong đợt làm đồ án môn học Công nghệ chế tạo máy lần này Em đợc nhận .1
"234"45"#6+0"4"78"#9:(Bằng những kiến
thức học tập và trang thiết bị máy móc em lập quy trình công nghệ gia công chi tiết
(;8"#9$)<.= ).
Mặc dù em đã hết sức cố gắng trong quá trình làm đồ án môn học lần này nhng
cũng không tránh khỏi thiếu sót. Vì vậy Em rất mong đợc sự góp ý, chỉ bảo của các
thầy, Cô để Em có thể hoàn thiện mình hơn.
Em xin chân thành cảm ơn các thầy, Cô trong khoa cùng các thầy, Cô trong Tr-
ờng đã giúp đỡ Em. Đặc biệt là thầy 0 đã trực tiếp
chỉ bảo giúp đỡ Em trong suốt quá trình làm đồ án này giúp Em hoàn thành đề tài
của mình.
>?@A"0B!?C


DE"!F?GFH.
Sinh viên thực hiện.
Nguyn Vn ng.
Nhân xét của giáo VIÊN hớng dẫn
(((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((
(((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((

(((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((
(((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((
(((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((
(((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((
(((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((
GVHD: . SVTH: .
Lp : .

G
Trưng:  Khoa: Cơ Điện
§å ¸n gia 

(((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((
(((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((
(((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((
(((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((
(((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((
(((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((
(((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((
(((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((

DE"!F?GFH(
IJKLJMNOI;P(
.
GVHD: . SVTH: .
Lớp : .

H
Trưng:  Khoa: Cơ Điện
§å ¸n gia 


nhËn xÐt cña héi ®ång b¶o vÖ















§iÓm chÊm( b»ng sè)……………………………………………………
§iÓm chÊm ( b»ng ch÷)……………………………………………. …….

,…ng… "!F?GFH.
Trëng ban, héi ®ång b¶o vÖ (ký tªn).

GVHD: . SVTH: .
Lớp : .

Q
Trng: Khoa: C in
Đồ án gia


Phụ Lục
A. Thuyết minh.
Tổng quan về ngành công nghệ chế tạo máy.
NRII: STUJJVIJWXIYZK[;\I]^
Z_`(
1.1. Phân tích chức năng,.1+ làm việc ,ab"c" của chi tiết(
1.1.1. Chức năng:
1.1.2.1+ làm việc ,ab"c"của chi tiết(
1.2. Phân tích công nghệ trong kết cấu chi tit.
1.3. Xác định dạng sản xuất.
a) Z!.d lợng sản xuất năm.
b) e%f"4".
NRIJJ2ZK[SNRI SKSV \LSXJ YJVV
g^hijISXJ(
2.1. Xác định phơng pháp chế tạo phôi.
2.1.1. Chọn vật liệu chế tạo phôi:
2.1.2.k'!4"0$'(
NRI III: JVVl_mnoXIIpIJWXIJJV.
3.1. Xác định đờng lối công nghệ.
3.2 Thiết kế tiến trình công nghệ.
3.3. Thiết kế nguyên công.
Nguyên công 1: q0?)"D$0"A?.r"s.
,G2+"D"+"*, 0"#9(
Nguyên công 32+"D"+""#, 0"#9t%8 ",".r"s*1
?)"%'*!#(
,Q2S0#u"v $0G%<#v.r"s(
,5: S0 !"w.a"#9x
F
(
Nguyên công 6: +"%+(

,y2!*1?)"%? +z0<.=(
,{2|?"#0 c'$(
H(Q24."$*1?)"32(
H(Q((4.""+"(
H(Q(G(4.""+"(
H(Q(H(4."$,?}HG(
H(("s00$!,(
NRIJ2ULKYJVVjIJWLI_mMXI
SWmKI~_nx
F
(
(m,ab"c"2
GVHD: . SVTH: .
Lp : .


Trng: Khoa: C in
Đồ án gia

G(k!(
H(SA""!79z0"*'c(
Q(%'a"4"'0(
(]0e4"8$$''.r!(
B. Các bản vẽ.
I. Bản vẽ chi tiết và phôi.
II. Bản vẽ sơ đồ nguyên công.
C. Kết luận.
SJ
Tổng quan về ngành công nghệ chế tạo máy.
Ngành + chế tạo máy đóng ?" vai trò quan trọng trong việc sản xuất ra

các thiết bị, công cụ ?!'9 9cho mọi ngời trong nền kinh tế quốc dân. Tạo
tiền đề cần thiết để các ngành này phát triển mạnh hơn. Vì vậy việc phát triển khoa
học kỹ thuật trong lĩnh vực công nghệ chế tạo máy có ý nghĩa hàng đầu. Nhằm thiết
kế toàn diện và vận dụng phơng pháp chế tạo. Tổ chức và điều khiển quá trình sản
xuất đạt hiểu quả kinh tế cao nhất.
Quá trình hình thành 1 sản phẩm cơ khí đợc hình dung nh sau:
Căn cứ vào yêu cầu sử dụng thiết kế ra nguyên lý của thiết bị, từ nguyên lý thiết
kế ra kết cấu sau đó chế tạo thử để kiểm nghiệm kết cấu và sửa đổi, hoàn thiện rồi
mới đa vào sản xuất hàng loạt. Nhiệm vụ cz0 nhà thiết kế là thiết kế ra nhiều thiết
bị đảm bảo phù hợp với yêu cầu sử dụng, còn công nghệ thì căn cứ vào kết cấu đã
thiết kế để chuẩn bị cho quá trình sản xuất và tổ chức sản xuất.
Công nghệ chế tạo máy là lĩnh vực khoa học kỹ thuật có nhiện vụ nghiên cứu,
thiết kế và tổ chức thực hiện quá trình chế tạo sản phẩm cơ khí đạt các chỉ tiêu kinh
tế kỹ thuật nhất định trong điều kiện quy mô sản xuất cụ thể. Công nghệ chế tạo
máy là ? học liên hệ chặt chẽ giữa lý thuyết và thực tiễn sản xuất. Nó đợc tổng
kết từ thực tiễn sản xuất. Trải qua nhiều lần kiểm nghiệm để không ngừng nâng cao
trình độ kỹ thuật rồi đợc đem vào ứng dụng sản xuất vì thế phơng pháp nghiên cứu
công nghệ chế tạo máy, phải luôn liên hệ chặt chẽ với điều khiện sản xuất thực tế.
Ngày nay khuynh hớng tất yếu của chế tạo máy là tự động hoá và điều khiển quá
trình thông qua việc điện tử hoá và sử dụng máy tính từ khâu chuẩn bị sản xuất tới
khi sản phẩm ra xởng.
Để làm công nghệ đợc tốt cần có sự hiểu biết sâu rộng về các môn khoa học cơ
sở nh: Sức bền vật liệu, nguyên lý máy, chi tiết máy, máy công cụ, nguyên lý cắt,
dụng cụ cắt, 70"c"7$%s((. Các môn học tính toán và thiết kế đồ gá,
thiết kế cho nhà máy cơ khí, tự động hoá quá trình công nghệ sẽ hỗ chợ tốt cho
môn học công nghệ chế tạo máy là những vấn đề có quan hệ khăng khít với môn
học này.
NRII: STUJJVIJWXIY
GVHD: . SVTH: .
Lp : .



Trng: Khoa: C in
Đồ án gia

ZK[;\I]^Z_`(
1.1. Phân tích chức năng,.1+ làm việc ,ab"c" của chi tiết(
1.1.1. Chức năng:
Qua * "4"#9$)<.=:"0".A%?""4"78"#9(
-2I<.=%?""4".f0*1?)"*,$D.|%' &
!"4"w.s%<"e"2$%D!*!#!E)"
!*"Aw%?".r!,7D7.|<"#f')"D.d d
!.)"**1?)" %< trên các máy tiện, máy mài hoặc máy phayD.|0
!"4"2g!#D*8%w" !"4"78*8w"?qEA
%-z0I<.=. Qua 5! trình làm việc chi tiết chịu
uốn, nén, xoắn, va đập, ma sát, mài mòn Tải trọng tác dụng tải trọng động (thuộc
loại trung bình), chi tiết bị phá huỷ có thể do bền hoặc do mỏi.
1.1.2.1+ làm việc ,ab"c"của chi tiết(
* Chi tiết có kích thớc khuôn khổ:
- Chiều dài: 206 (mm).
- Đờng kính ngoài:
FHF(F
Fy(F


??D17G

F(?? .f0
*0*cD*c{
FF(F

Fy(F


??D17G??D*cGHG
FF(F
FG(F


??
17F

F(G??D*cH
FF(F
Fy(F


??D17GF??(]00
*cG"0'0#0"v.r"s$0G?$0q '0 !",.a
"#9(
$0"A? !"?'G.aD !"?'G@Q
F
* Các bề mặt làm việc chủ yếu:
- Phần mặt trụ ngoài 32 (mm) vhai #u then.
0%<"A?(
* Căn cứ vào bản vẽ ta có ,ab"c"sau:
- Mặt trụ ngoài 32 #'"#9(
- Cấp độ nhám bề mặt các bề mặt còn lại là Rz = 40 (Cấp 3) là yêu cầu hơi cao vì
các bề mặt đó đều là các bề mặt không làm việc yêu cầu nh vậy sẽ tăng chi phí gia
công, cắt gọt làm tăng giá thành sản phẩm. Tuy nhiên để nâng cao tính thẩm mỹ và
khả năng chịu lực của chi tiết yêu cầu này có thể chấp nhận đợc.

- Dung sai độ trụ của mặt trụ ngoài 32 là 0.02; dung sai độ tròn là 0.01 là yêu
cầu hợp lý bởi điều kiện làm việc của trục yêu cầu độ chính xác rất cao.
- Yêu cầu độ cứng: (48

52 HRC). Để đạt đợc độ cứng đó ta tiến hành nhiệt
luyện bằng phơng pháp hoá nhiệt luyện(tôi và ram thấp).
Sở dĩ phải tiến hành nhiệt luyện bởi vì nhằm đảm bảo cơ tính của chi tiết phù hợp
với điều kiện làm việc, mà trong các phơng pháp nhiệt luyện thì phơng pháp hoá
nhiệt luyện là phơng pháp đảm bảo đồng thời cơ tính tổng hợp và tính công nghệ cao
GVHD: . SVTH: .
Lp : .

y
Trng: Khoa: C in
Đồ án gia

nhất.
1.2. Phân tích công nghệ trong kết cấu chi tit.
g "4"(
A-A
H
A
A
B ??
B







Rz40
Rz40
Rz40
Rz40
Rz40
Rz40
Rz40
Rz40
Rz40
Rz40
A
- Chi tiết có dạng hình trụ chiều dài là 206 (mm), đờng kính ngoài là 55 (mm)
và đờng kính %? + là 32 (mm) do đó chi tiết có độ cứng vững cao.
- Chi tiết w yêu cầu độ đồng tâm giữa mặt trụ ngoài cũng nh 2 mặt trụ ở 2 đầu
nên để giải quyết vấn đề đó ta sử dụng chuẩn tinh thống nhất là *1mặt .d dz0
G%<"A?để gia công các mặt trụ khác '0#u"v(
1.3. Xác định dạng sản xuất.
e &+b"c"D"6""!"4"@".1
"?""#$*078@"02
- Sản xuất đơn chiếc.
- Sản xuất hàng loạt %$8"%&D%$8" 0 %$8"q(
- Sản xuất khối.
Mỗi dạng sản xuất có những u điểm riêng phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau,
tuy nhiên ở đây chúng ta không đi sâu nghiên cứu những đặc điểm từng dạng sản
xuất mà chỉ nghiên cứu phơng pháp xác định chúng theo tính toán.
a) Z!.d lợng sản xuất năm.
v$"-02
GVHD: . SVTH: .
Lp : .


{
Trng: Khoa: C in
Đồ án gia

N = N
1*
m
*
(1+
FF

+
). (Trang[13] ! "4"4.r! CNCTM ).
N: Số chi tiết đợc sản xuất trong một năm.
N
1
: Số sản phẩm e?! đợc sản xuất trong một năm. Trong
ú: m: Số chi tiết trong một sản phẩm.
: Số chi tiết đợc chế tạo thêm để dự trữ ( = 5%ữ7% ).
4".4e : Số chi tiết phế phẩm trong phân xởng đúc ( =
3%ữ6%).
Thay số liệu vào ta có:
N = 1000
*
1
*
(1+
FF
+

) = 8880 (chi tiết/?).
b) e%f"4".
e%f"4".f@!.d"v$"-2
l

((Trang[14] !"4"4.r! CNCTM ).
Q: Là trọng lợng của chi tiết (KG).
Trong ú: V: Thể tích chi tiết (mm
3
).
: Trọng lợng riêng của vật liệu thép = 7.852 (Kg/dm
3
).
0w"|"! chi tiết gồm1 khối trụ 02
(V
1
+V
2
+V
3
+V
4
+V
5
)
1)Thể tích khối trụ.s 16(mm) w17GF??%2
V
1
=
*

R
2
*
h = 3.14
*
(8)
2

*
20 = 4019.2 (mm
3
).
2) Thể tích khối trụ.s 32(mm) w17109 ?? %2
V
2
=
*
R
2
*
h = 3.14
*
(16)
2

*
10 = 81618.56 (mm
3
).
3) Thể tích khối trụ.s 55 (mm) w1725 ?? %2

V
3
=
*
R
2
*
h = 3.14
*
(27.5)
2

*
25 = 59365.65 (mm
3
).
4) Thể tích khối "#9.s18 (mm) w17G??
V
4
=
*
R
2
*
h = 3.14
*
(9)
2
*
52 = 13225.68 (mm

3
).
c"|"z0"4"%2
V=(V
1
+V
2
+V
3
+V
4
+V
5
) =(4019.2 + 81618.56 + 59365.65 + 13225.68 ) =
164229.056 (mm
3
) = 0.16 (dm
3
).
Trọng lợng Q = V
*
= 0.16
*
7.852 = 1.26(Kg).
Với N = 8880 (chiếc/năm), Q = 1.26 (Kg).
g: !@!.d78@"(
Dạng sản xuất
Trọng lợng chi tiết Q
> 200 kg 4 - 200 kg < 4 kg
Sản lợng hàng nămz0"4"4

Đơn chiếc < 5 < 10 < 100
Loạt nhỏ 55 - 10 10 - 200 100 - 500
GVHD: . SVTH: .
Lp : .


Trng: Khoa: C in
Đồ án gia

Loạt vừa 100 - 300 200 - 500 500 - 5000
Loạt lớn 300 - 1000 500 - 1000 5000 - 50.000
Hàng khối > 1000 > 5000 > 50.000
*Kết luận:
Theo bảng 2"#, (Trang[14] trong sách thiết kế đồ án CNCTM)ta chọn. ;8
sản xuất cho chi tiết I<.= là sản xuất loạt %&. Vậy với dạng sản xuất này
ta có thể lựa chọn máy, dụng cụ " sao cho phù hợp với mức độ phân tán nguyên
công vừa phải.
GVHD: . SVTH: .
Lp : .

F
Trng: Khoa: C in
Đồ án gia

NRIJJ2ZK[SNRISKSV\LSXJ
YJVVg^hijISXJ(
2.1. Xác định phơng pháp chế tạo phôi.
2.1.1. Chọn vật liệu chế tạo phôi:
* Ta thờng căn cứ vào:
- Dạng sản xuất.

- Điều kiện làm việc của chi tiết.
- Tính công nghệ của chi tiết.
- Tính chất cơ lý của chi tiế .
- Giá thành của sản phẩm.
* Nhằm mục đích chi tiết đảm bảo chất lợng và giá thành rẻ nhất.Yêu cầu vật liệu
phải có:
- Cơ tính tổng hợp (giới hạn bền, giới hạn mỏi, độ dẻo, độ dai, tính mài mòn).
- Tính công nghệ tốt (tính cắt gọt, tính gia công áp lực, tính hàn).
- Do đặc điểm làm việc của chi tiết trong điều kiện chịu tải trọng va đập trung
bình nên chi tiết phải đảm bảo độ bền và độ dai. Do đó có thể sử dụng loại thép hoá
tốt (thuộc thép kết cấu \ thép hợp kim ). Để lựa chọn vật liệu ta xem xét đặc điểm
một vài nhóm thép hoá tốt có thể dùng làm vật liệu chế tạo chi tiết sau:
+ Nhóm thép các bon: (thuộc thép hoá tốt).
- Rẻ.
- Tính công nghệ tốt.
- Độ thấm tôi thấp do đó độ cứng không đồng đều.
- Cơ tính không cao.
- dụng chế tạo chi tiết chịu tải trọng không lớn: trục truyền, trục khuỷu động cơ.
- Điển hình: C45.
+ Nhóm thép Crôm:
- Cơ tính tổng hợp cao.
- Tính chống ram tốt do đó giảm ứng suất d bên trong.
- Độ bền, giá thành, độ thấm tôi cao hơn một chút so vối nhóm thép các bon .
- Tính công nghệ kém hơn nhóm thép các bon.
- ứng dụng chế tạo chi tiết có tốc độ, áp suất riêng và chịu tải trọng trung
bình: trục, bánh răng, hộp giảm tốc
- Điển hình: 40Cr ( tốt nhất trong nhóm này ).
+ Nhóm thép Crôm - Măng gan và Crôm - Măng gan - Silic:
- Tơng đối đắt .
- Cơ tính khá cao.

- Tính công nghệ tốt.
- ứng dụng chế tạo chi tiết chịu tải trọng tơng đối cao: các trục, các kết cấu chịu lực
- Điển hình : 30CrMnSi.
gG: Thành phần hoá học một số mác thép hoá tốt
Mác thép C (%) Si (%) Mn (%) Cr (%) Ni (%) S(%)
40 Cr 0.37- 0.44 0.17 - 0.37 0.50 - 0.80 0.80 - 1.10
0.25 0.004
GVHD: . SVTH: .
Lp : .


Trng: Khoa: C in
Đồ án gia

C 45 0.42- 0.49 0.17 - 0.37 0.50 - 0.80
0.25 0.25 0.004
30CrMnSi 0.28- 0.35 0.90 - 1.20 0.80 - 1.10 0.80 - 1.10
0.25 0.035
*Kết luận:
Qua phân tích "#,70 $*G#0y!"4"4.r!
"0 chọn phôi là thép C45 là hoàn toàn hợp lý.
2.1.2.k'!4"0$'(
*;0 vào bản vẽ * "4"D cũng nh điều kiện làm việc ,ab"c"của
chi tiết em đề ra một số phơng án 4"8$' sau:
+ Phơng án 1: Phôi thép thanh.
Là loại phôi có sẵn trên thị trờng, kích thớc .f tiêu chuẩn.
Ưu điểm:
- Không cần phải chi phí gia công chế tạo phôi.
- Phù hợp chi tiết dạng trục trơn.
- Chế tạo chi tiết nhanh.

- w khả năng chịu va đập, chịu tải.
- " .*1".e(
Nhợc điểm:
- Hệ số sử dụng kim loại thấp .
- Quy trình công nghệ gia công chi tiết dài do đó tổn hao (máy, dao, nguyên
công) làm tăng chi phí sản xuất.
- Chất lợng sản phẩm "#*6.
p dụng:
Thờng !'79chế tạo ra ! chi tiết dạng trục trơn hoặc trục bậc chênh lệch ít.
)"!7.|4"8$!%$8"4"$%D"4"')"I<.=D
!%$8"#9D@%0D'""$D*!#w.sqEDạng sản xuất thờng
dùng: đơn chiếc hoặc hàng loạt nhỏ.
+ Phơng án 2: Phôi đúc:
- Đúc là phơng pháp tạo phôi mà trong đó quá trình sản xuất là nấu chảy kim loại,
hợp kim rồi rót vào một khoang rỗng đã đợc tạo hình trớc theo yêu cầu.
- Ưu điểm:
. Sản phẩm đúc có thể đợc chế tạo từ nhiều loại vật liệu.
. Có thể đúc đợc những sản phẩm từ đơn giản đến phức tạp, từ nhỏ đến rất lớn.
. Sản phẩm đúc có thể đạt đợc độ chính xác, độ nhẵn khá cao với những ph-
ơng pháp đúc đặc biệt.
. Tạo ra trên vật đúc các lớp vật liệu có cơ tính khác nhau.
. Có thể cơ khí hoá, tự động hoá, năng suất cao.
- Nhợc điểm:
. Cha tiết kiệm đợc kim loại do hệ thống rót, do sai hỏng.
. Tỉ lệ phế phẩm còn cao vì khuyết tật đúc khá nhiều.
GVHD: . SVTH: .
Lp : .

G
Trng: Khoa: C in

Đồ án gia

. Kiểm tra khuyết tật khó khăn.
+ Phơng án 3: Phôi cán:
- Cán là phơng pháp cho kim loại biến dạng giữa hai trục quay ngợc chiều
nhau (trục cán) có khe hở nhỏ hơn chiều cao của phôi, kết quả là làm cho chiều cao
của phôi giảm, chiều dài và chiều rộng của phôi tăng.
- Ưu điểm:
. Nâng cao chất lợng của phôi.
. Năng suất đạt đợc rất cao (do tính liên tục)
- Nhợc điểm:
. Chỉ cán đợc những sản phẩm không phức tạp lắm (chủ yếu là những thép th-
ơng phẩm).
+ Phơng án 4: Phôi dập:
- Phơng pháp gia công bằng dập thể tích hay còn gọi là rèn khuôn khi gia công
áp lực phôi sẽ bị biến dạng và điền đầy vào một khoang rỗng đợc gọi là lòng khuôn.
Sự biến dạng của kim loại đợc giới hạn trong lòng khuôn. Kết thúc quá trình dập
kim loại sẽ điền kín trong lòng khuôn và vật dập có hình dáng và kích thớc giống
hệt nh lòng khuôn.
- Ưu điểm:
. Vật dập có độ bóng và độ chính xác cao hơn phơng pháp rèn tự do. Khi áp
dụng những phơng pháp đặc biệt thì độ chính xác có thể đạt đợc rất cao.
. Cơ tính của vật dập cao, đồng đều do giai đoạn nén khối gây ra.
. Có thể dập đợc những chi tiết có hình dáng phức tạp, tiết kiệm đợc kim loại
do hệ số sử dụng vật liệu cao hơn so với rèn tự do, thao tác đơn giản, không cần
thiết có những bậc thợ cao.
. Đạt năng suất lao động cao, dễ cơ khí hoá và tự động hoá.
- Nhợc điểm:
. Giá thành chế tạo khuôn thờng lớn, thờng áp dụng cho sản xuất loạt lớn
hàng khối.

. Đòi hỏi công suất thiết bị lớn do đó hạn chế trọng lợng của vật dập.
Căn cứ vào u nhợc điểm và đặc điểm công nghệ của các phơng pháp chế tạo
phôi đã phân tích ở trên, căn cứ vào vật liệu chi tiết gia công là thép 40X, căn cứ
vào dạng sản xuất là hàng khối và căn cứ vào điều kiện sản xuất chọn phơng pháp
chế tạo phôi là dập thể tích. Với phơng pháp chế tạo phôi nh trên sẽ đảm bảo cho
chi tiết gia công đạt năng suất cao và đảm bảo tính kinh tế nhất.
*Kết luận:
c Căn cứ vào sản lợng hàng loạt%& và đặc tính chức năng làm việc của chi
tiết em chọn phơng án 1: Phôi thanh, %'!f'%"(
G((H(!"'(
I!"']'.f@!.d"v$"-02
]
'

FFF

*
Q
*
k
1*
k
2*
k
3*
k
4*
k
5
)

*
(Q - q)
*

FFF
]
(.r(#0!"4"4.r
!(
Trong ú:
l


2
*
R
2
*
h = 3.14
*
(28.5)
2
*
208 = 714130.20 (mm
3
) = 0.71 (D%"#k
GVHD: . SVTH: .
Lp : .

H
Trng: Khoa: C in

Đồ án gia

%fz0'D &.s' y17'GF{??(
clF(y

y({G(y(
5(D%"#k%f"4"D"#,'a*?9(H@!.d78
@"(
]F(.rD%!"''4'?(
("#+"%!"z0"'(



G

H

Q


%!+e'9" $'.@!D.'-"8'z0
'D c"%+D"#k%f %f'(


G
(G
H
(Q
Q
F(



F({H(#0!4"4.r!(
c!"'2
]
'

FFF
(
*
1.26
*
1
*
1.21
*
1.4
*
0.9
*
0.83
*
(5.57-1.26)
*
FFF
FD
= 2.36

GH(FF.r(
2.2. Thiết kế bản vẽ lồng phôi.

g %r'(


* Xác định l
* Xác định l
ợng d
ợng d
.
.
Tính toán lợng d cho mặt trụ $ HG
FF(F
FG(F


độ bóng 3, khối lợng phôi
1.26 (Kg), vật liệu phôi thép 45.
Qui trình !*& công nghệ: tiện thô, tiện tinh, mài tinh ("+ ?.1.f
!"#,0?e"A?"#1|.*'"echi tiết đợc định vị 5
bậc tự do. 0%c'*H.|!*&+ !"'az0%f
7(
60we"A?,0e!.)""#$"#sf'%2

F(
c"#$"-Zmin t0e!.)"(
+ Sai lệch d"# không gian tổng cộng đợc xác định theo công thức sau:
GVHD: . SVTH: .
Lp : .

Q
Trng: Khoa: C in

Đồ án gia

p
phôi
=
GGG
ltcvlk
ppp ++
Ơ đây:

lk

Độ lệch giữa 2 nửa của khuôn dập so với tâm danh nghĩa của phôi
( giá trị
lk

phụ thuộc váo trọng lợng và đợc lấy bằng 1)

cv

Độ cong vênh của phôi;

l
kcv
ì=


k

: độ cong đơn vị trên 1 mm chiều dài

Tra bảng 3.7 Tr75; [2] ta đợc
H
F(F

ì=
k
l chiều dài mặt gia công l = 109 (mm.
Thay vào ta đợc:
FQ(FFF(F
H
=ìì=

cv

(mm).
lt

Sai lệch do tạo lỗ tâm
lt

đợc tính theo ccông thức sau:

G(F
Q

G
G
+=
ph
lt



ph

dung sai của đờng kính mặt chuẩn để gia công lỗ tâm (mm).
Tra bảng 2.9; tr35 [1] với phôi !w00'@!.sHF??
"0$
ph

= 0.05 (mm)
0,02 :Sai số do điều chỉnh máy khoan lỗ tâm.
Nh vậy ta có:

G(G(F
Q
F(F

G
G
=+=
lt

(mm)
Do đó sai lệch không gian của phôi là:

FF(G(FQ(F
GG
=++=
ph


= 1009(
m
à
)
Sai lệch không gian còn lại sau nguyên công tiện thô là:

Q(FFFF(FF(F

==ì=
ph

(
m
à
)
Sai lệch không gian sau nguyên công tiện tinh là:

=ì=
ph

FQ(F
G
F(FQ

FFQF(H
m
à
)
Sai lệch không gian sau nguyên công mài thô là:


=ì=
ph

FG(F
H
F(FG

FFGF({ (
m
à
)
GVHD: . SVTH: .
Lp : .


Trng: Khoa: C in
Đồ án gia

Lợng d tối thiểu đợc xác định theo công thức sau:
2Z
min
=2
*
(R
zi-1
+ T
ai-1
+
gdi


+

) "#0*H("#
Nh vậy ta có: (
F=
gd

)
+"2 2
*
Zmin = 2
*
(F GF FF) = 2
*
1409 (àm).
Tra bng 3.2 Tr70 [1] cw R
z
= 150, T
a
= 250.
Tin tinh: 2
*
Zmin = 2
*
( 50+50+60.54) = 2
*
160.54 (àm).
Tra bng 3.4 Tr71 [1] cw R
z
= 50, T

a
= 50.
"2 2
*
Zmin = 2
*
( 30+30+40.36) = 2
*
100.36 (àm).
Tra bng 3.4 Tr71 [1] cw R
z
= 30, T
a
= 30.
"2 2
*
Zmin = 2
*
( 10+20+20.18) = 2
*
50.18(àm).
Tra bng 3.4 Tr71 [1] cw R
z
= 10, T
a
= 20.
Cột kích thớc đợc xác định nh sau:
Ghi kích thớc của chi tiết kích thớc nhỏ nhất( theo bản vẽ) vào ô cuối cùng các
kích thớc khác hình thành bằng cách lấy kích thớc tính toán của bớc ngay sau nó
cộng với lợng d tính toán nhỏ nhất. Nh vậy ta có:

- Mài thô: d
min3
= 31.991+ 2
ì
50.18
ì
H
F

= 32.09 (mm).
- +": d
min2
= 32.09 + 2
ì
100.36
ì
H
F

= 32.29 (mm).
- Tiện": d
min1
= 32.29 + 2
ì
160.54
ì
H
F

= 32.61 (mm).

- S: d
'
= 32.61 + 2
ì
1409
ì
H
F

= 35.43 (mm).
Dung sai của các nguyên công tính bằng cách tra bảng trong các sổ tay.
Xác định kích thớc giới hạn nhỏ nhất bằng cách làm tròn kích thớc tính toán
theo hàng số có nghĩa của dung sai theo chiều tăng.
Xác định kích thớc giới hạn lớn nhất bằng cách cộng kích thớc giới hạn nhỏ nhất
d
min
với dung sai

:
- Mài tinh: d
max4
= 31.991 + 0.02 = 32.011 (mm).
- Mài thô: d
max3
= 32.09 + 0.03 = 32.12 (mm).
- Tiện ": d
max2
= 32.09 + 0.12 = 32.41 (mm).
- Tiện ": d
max1

= 32.61 + 0.4 = 33.01 (mm).
- Phôi: d
max
'
= 35.43 + 3 =38.43 (mm).
GVHD: . SVTH: .
Lp : .


Trng: Khoa: C in
Đồ án gia

Xác định lợng d giới hạn với:
Z
gh
imax
=Hiệu kích thớc giới hạn lớn nhất.
Z
gh
imin
=Hiệu kích thớc giới hạn nhỏ nhất.
Ta có:
- Mài tinh: 2
*
Z
max4
= 32.13 -32.011 = 0.119 mm = 119 (
m
à
).

- Mài thô: 2
*
Z
max3
= 32.41 - 42.13 = 0.28 mm = 280 (
m
à
).
- Tiện tinh: 2
*
Z
max2
= 33.01 - 32.41= 0.6 mm = 600 (
m
à
).
- Tiện thô : 2
*
Z
max1
= 38.43 - 33.11 = 5.42 mm = 5420 (
m
à
).
- Mài tinh : 2
*
Z
min4
= 32.09 - 32.011 = 0.079 mm = 79 (
m

à
).
- Mài thô : 2
*
Z
min3
= 32.29 - 32.12 = 0.17 mm = 170 (
m
à
).
- Tiện tinh: 2
*
Z
min2
= 32.61 - 32.41 = 0.2 mm = 200 (
m
à
).
- Tiện tinh: 2
*
Z
min1
= 35.43 - 33.01 = 2420 (
m
à
).
Lợng d tổng cộng lớn nhất là tổng các lợng d trung gian còn lợng d nhỏ nhất là tổng
các lợng d trung gian nhỏ nhất.
Z
0min

= 79 + 170 + 200 + 2420 = 2869 (
m
à
).
Z
0max
= 119 + 280 + 600 + 5420 = 6419 (
m
à
).
Lợng d danh nghĩa:
Z
0dn
= Z
omin
+ T
ph
T
ct
Trong đó: T
ph
, T
ct
là giới hạn dới của dung sai phôi và chi tiết.
Ta có T
ph
= 700 và T
ct
= 18 (
m

à
).
Vậy Z
0dn
= 2869 + 700 -18 = 3551(
m
à
) = 3.551 (mm).
Kích thớc danh nghĩa của đờng kính:
d
0dn
= 31.991 + 3.551= 35,542 (mm).
Kiểm tra phép tính: Z
max2
gh
Z
min2
gh
= 6419 - 2869 = 3550 (
m
à
).

=
G

3550 -20 = 3520 (
m
à
).

Ta cú bng cỏc thnh phn lng d ca b mt tr ngoi 32
FF(F
FG(F



02
Bớc
công
nghệ
Các thành phần lợng
d
Lợng d
tính toán
Z
min
Kích th-
ớc tính
toán
D
ti
Dung
sai

(
m
à
)
Kích thớc giới
hạn

Lợng d giới
hạn
R
Za
T
a
a

b

d
min
d
max
Z
bmin
Z
bmax
GVHD: . SVTH: .
Lp : .

y
Trng: Khoa: C in
Đồ án gia

Phôi 150 250 1409 0 - 35.43 3000 35.43 38.43 - -
Tiện
thô
50 50 60.54 0 2x1409 32.61 400 32.61 33.01 2420 5420
Tiện

tinh
30 30 40.36 0 2x160.54 32.29 120 332.29 32.41 200 600
Mài
thô
10 20 20.18 0 2x100.36 32.09 30 32.12 32.12 170 280
Mài
tinh
5 15 0 0 2x50.18 31.991 20 32.011 32.011 79 119
Tổng cộng (Z

) 2869 6419
Bng lng d va dung sai ca cỏc b mt cũn li2
g1?)" "&
if7 ;0
#0* "$!
Dy
GF G(HDG
DH
FDG
+

G
ĂHG G(H
DG
D
+

H ĂQ
G(GD G(H
DG

D
+

QD
Ă G(GD
GD

Ă{ G(GD
FD
NRI III: JVVl_mnoXIIp
IJWXIJJV.
3.1. Xác định đờng lối công nghệ.
- Ta biết rằng số lợng các nguyên công phụ thuộc vào phơng pháp thiết kế các nguyên công.
- Trong thực tế có 2 phơng pháp thiết kế các nguyên công phụ thuộc vào trình độ
phát triển sản xuất của ngành chế tạo máy, đó là phơng pháp tập trung nguyên công
và phân tán nguyên công.
- Trong đồ án ta sử dụng phơng pháp tập trung nguyên công kết hợp phơng pháp
phân tán nguyên công (bố trí nhiều bớc công nghệ trong một nguyên công kết hợp
bố trí ít nguyên công trong quy trình công nghệ). Bởi vì áp dụng phơng pháp này
tạo điều kiện tăng năng suất lao động, rút ngắn chu kỳ sản xuất, giảm chi phí điều
GVHD: . SVTH: .
Lp : .

{
Trng: Khoa: C in
Đồ án gia

hành và lập kế hoạch sản xuất cũng nh phù hợp với điều kiện sản xuất thực tế ở nớc
ta. Tuy nhiên áp dung phơng pháp này cần chú ý tính toán phân chia số máy, số ng-
ời, cũng nh khả năng làm việc của máy và tay nghề của công nhân một cách hợp lý.

3.2 Thiết kế tiến trình công nghệ.
Khi thiết kế quy trình công nghệ ta phải lập thứ tự các nguyên công sao cho
chu kỳ gia công hoàn chỉnh một chi tiết là ngắn nhất, góp phần hạn chế chi phí gia
công, đảm bảo .fc nng sut v . @!, cau kb thuct .Trong đó mỗi
nguyên công đợc thc hiện theo một nguyên lý ứng với một phơng pháp gia công
thích hợp với kết cấu của chi tiết. Khi xác định các phơng pháp gia công cho các bề
mặt thờng căn cứ vào các đặc điểm sau:
- Khả năng tạo hình của các phơng pháp gia công.
- Vị trí các bề mặt trên chi tiết gia công, tránh va đập khi cắt.
- Kích thớc bề mặt gia công, kích thớc tổng thể của chi tiết gia công và phạm vi
gá đặt phôi trên máy thực hiện phơng !@!, hfp lý.
- Độ chính xác có thể đạt đợc của phơng pháp gia công.
- Điều kiện sản xuất thực tế ở đơn vị cơ sở.
* Phơng pháp gia công các bề mặt chủ yếu nh sau:
+ Gia công bề mặt 55; 32; 18; 16 (/32 a'0.8".
@!0$(
- Các phơng pháp gia công chủ yếu: tiện, mài
- Yêu cầu kỹ thuật: cấp chính xác IT6, cấp độ nhám bề mặt Ra = 0.32 và sau
nhiệt luyện cấp chính xác tăng 1 cấp còn cấp độ nhám bề mặt giảm 1 đến 2 cấp.
- Chọn các bớc gia công:
Tiện thô Tiện tinh Nhiệt luyện Mài (mài tròn ngoài).
+ Gia công #u"v(
- Các phơng pháp gia công #u"vz4%'0(
m,ab"c"2'.!?*1?)"n
Â
QF 0+"%+'
@!"'t.!?*1?)"?.4G'(
- Chọn các bớc gia công: S0" Nhiệt luyện.
+I0#v
+ Phay !",x

F
(
* Lập thứ tự tiến trình công nghệ.
- @!.d.Ê0"4"(
"4"42k.s"A?"#9%"4"4(
+2
02
k"%?)""#9(
k"2"4"0%"4"78"#9D,a 1..r
"A?Ô0!Ơ"#9%#"50"#k(|.?*$,a0
GVHD: . SVTH: .
Lp : .


Trưng:  Khoa: Cơ Điện
§å ¸n gia 

a'‰7••""e•"(•""e•"0!
"4"78"#9%0%<"A?›0.a"#9(
• S'!'@!.d•(
• ;•0%<"A?%?• .d d"#,0?•e"A?.|0
!?)"$(.w…Šw…0…e•$"&.s
!¥"#9D 6%/.w•.d d"#• &•.$%s••.w
%"A?50‘(,%? c…Š@•"+…0…e•"v$
&"#9(
|'9…0…e7•e"" $?)".a ?•"A?".•?•
"A?w%t@$.•‘(
* ic'…*!,(
+ Nguyªn c«ng 1: q0?)"D$0"A?.r"s.
+ ,G2+"D"+"?"*, 0"#9(

+ ,H2+"D"+"*, 0"#9t%8 "+".r"s*1
?)"%'*!#(
+ ,4: S0#u"v $0G%<#v(
- S0#u"v2
g

2S0"¦0#v2*

$0%<
*
G
¦"0##vˆ
g
G
2S0"(
+ Nguyªn c«ng 5: S0 !",.a"#9x
F
+ , 6:+"%+ "“(
§+"%+2
]0.u0"!?)"a"4"#r/"0'‰%?‰?.-
z0 c"%+.|.$80".f"477(|.!'-
,a"0k''!'+"%+%"s$!(
w"†'.4"#8"!$"$W…"v"•0$.sW

‘¤
+"#r%?"#$"¨.|.8".f"¥-A*Ž &.-
".e"•'(
+"%+"0w!"#97›"|"#v$.|"#!*d*478$
,(
●"“…0+"%+2

GVHD: . SVTH: .
Lớp : .

GF
Trng: Khoa: C in
Đồ án gia

+"%+"#$"'@"+-"*,"#$("*,"#$
%&&8%?$"#9*d*478D$ ,(|'9*4
780+"%+/"0.v?"#9#0"D'w$)(
+ Nguyên công 7: !*1?)"%? +z0<.=(
- "ĂHG17iF

F(G(
+ Nguyên công 8: |?"#0Dc'$(
3.3. Thiết kế nguyên công.
Nguyên công 1: q0?)"D$0"A?.r"s.
I. Sơ đồ nguyên công.
>

s
s
2{
n

n
n
n
II. SA",(
1.Gá đặt

Chi tiết gia công đợc định vị trên hai khối V ngắn định vị 4 bậc tự do ,ngoài ra để
chống sự dịch chuyển theo chi1dọc trục ta dùng một chốt để định vị bậc tự do thứ
năm
2. Chọn máy
Ta chọn máy gia công là máy phay và khoan tâm có kí hiệu MP-71M, có các thông
số:
GVHD: . SVTH: .
Lp : .

G
â%+G2
|HW
Trng: Khoa: C in
Đồ án gia

Đsng kính gia công: 25-125(mm)
Chiều dài chi tiết gia công: 200-500 (mm)
Giới hạn chạy dao của dao phay: 20-400 (mm/ph)
Số cấp tốc độ của dao phay: 6
Giới hạn số vòng quay của dao phay: 125-712 (vòng/phút)
Số cấp tốc độ của dao khoan: 6
Giới hạn số vòng quay của dao khoan: 20-300 (mm/ph)
Công suất động cơ phay-khoan: 7.5-2.2 (KW)
3. Các bc công nghệ.
Bớc 1:Phay mặt đầu.
- Kích "& cần đạt đfc: 206 (mm)
+Chọn dụng cụ cắt:
Ta chọn dao phay mặt đầu bằng hợp kim T15K6 có các thông số sau:
D = 80 (mm), Z=5 (răng),
Bớc 2:Khoan tâm.

Chọn mũi khoan là mũi khoan tâm đuôi trụ làm bằng vật liệu T15K6.
,G2+"D"+"*, 0"#9(
I. Sơ đồ nguyên công.
I
I
Rz40
Rz40



]
]G
]H
x
y
z
o
H2
II. Phân tích nguyên công.
1-Sơ đồ gá đặt.
d d2
GVHD: . SVTH: .
Lp : .

GG
Trng: Khoa: C in
Đồ án gia

"4".f.d d"#,G?"A?(
"A?e.d4H*c"7$%2L

@
D$

D$
Â
(
"A?7.84G*c"7$%2m$ÂD@$(
')"2"4".f')"*"e.z0?!"+(
2- Chọn máy: Chn mỏy tin vn nng T620.
Các thông số của máy tiện T620 :
Đsng kính gia công lớn nhất: D
max
= 400 (mm).
Khoảng cách giữa hai mũi tâm: 1400 (mm).
Số cấp tốc độ trục chính: 23.
Giới hạn vòng quay trục chính: 25ữ 2000.
Công suất động cơ: 10 Kw.
3- Chn dao: ;0$"+$"?f'?-g{(
;0$"#u?f'?-g{(
4 - Các bớc công nghệ :
-g&1: Gia công thô phần trục có đsng kính 55
FHF(F
Fy(F


D17Q??.
- g&2: Tiện #u "#,Ơ"#9 49
F
F{(F
+


(
- g&H: Tiện 18
FF(F
Fy(F


D17G??(
g&Q2!"wGxQ
F
"#,Ơ"#918.
Nguyên công 32+"D"+""#, 0"#9t%8 ",".r"s
*1?)"%'*!#(
I. Sơ đồ nguyên công.
GVHD: . SVTH: .
Lp : .

GH
Trng: Khoa: C in
Đồ án gia


x
y
z
o
]
]G
Rz40



Rz40

Rz40
Rz40
II
II
H2
II. SA",(
1-Sơ đồ gá đặt.
d d2
"4".f.d d"#,G?"A?(
"A?e.d4H*c"7$%2L
@
D$

D$
Â
(
"A?7.84G*c"7$%2m$ÂD@$(
')"2"4".f')"*"e.z0?!"+(
2- Chọn máy: Chn mỏy tin vn nng T620.
Các thông số của máy tiện T620 :
Đsng kính gia công lớn nhất: D
max
= 400 (mm).
Khoảng cách giữa hai mũi tâm: 1400 (mm).
Số cấp tốc độ trục chính: 23.
Giới hạn vòng quay trục chính: 25ữ 2000.
Công suất động cơ: 10 Kw.

3- Chn dao: ;0$"+$"?f'?-g{(
4 - Các bớc công nghệ :
-g&1: Gia công thô phần trục có đsng kính 55
FHF(F
Fy(F


.
- g&2: Tiện 46(
GVHD: . SVTH: .
Lp : .

GQ
Trưng:  Khoa: Cơ Điện
§å ¸n gia 

- g&H: TiÖn Φ32
FF’(F
FG(F


(
- g&Q2TiÖn Φ16
FFˆ(F
Fy(F


(
g&2!"wGxQ
F

"#,¥"#9Φ18.
,Q2S0#u"v $0G%<#v.r"s(
I. S¬ ®å nguyªn c«ng.
A-A
Rz40
]7
]
ª
ª
Rz40


III
III
Rz40
Rz40
II. SA",(
§k?!2k?!'0.|0#u"ve?!›,
(
§k70$2
•$0?r2k?•$0#"."#97w!"…e•*‰Q(QD"#
HGˆž˜H™‘2
7•ˆ•??‘ži•ž%•{
;0$'0#u"v."#9w!"…e•*‰Q(yQž"#HˆHž˜H™‘2
;•Fži•ˆHž%•H
,5: S0 !"w.a"#9x
F
(
I. S¬ ®å nguyªn c«ng.
GVHD: . SVTH: .

Lớp : .

G

×