Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Tài liệu đồ án công nghệ chế tạo máy, chương 6 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.06 KB, 12 trang )

CHƯƠNG6: TÍNH LƯNG DƯ GIA CÔNG VÀ KÍCH
THƯỚC TRUNG GIAN
6.1 Tính lượng dư bằng phương pháp tính toán cho lỗ
5:
Lỗ 5 có đường kính
Φ 30
+0,033
, cấp chính xác IT8.
Lượng dư nhỏ nhất từ 2 phía:


1
2 2
min 1 1
2 2
i
i Z i i i
Z R T
 

 
   
([4] trang 55)
+ Z
imin
: Lượng dư bé nhất của bước công nghệ
thứ i.
+
1i
Z
R


: Chiều cao nhấp nhô, độ nhám do biến
cứng ở lớp gia công trước để lại,
μm.
+ T
i-1
: Chiều sâu lớp bề mặt bò hỏng do bước
công nghệ trước để lại.
+
ρ
i-1
: Sai số không gian bề mặt.
* Tính
1i



i

:
2 2
i cv vt
  
 
([4] trang 55)
cv

: Sai số do công vênh bề mặt gia công.
vt

: Sai số do vò trí tương quan giữa mặt gia

công và chuẩn đònh vò.
2 2 2
i c k gd
   
  
c

: Sai số chuẩn
k

: Sai số do kẹp chặt
gd

: Sai số do gá đặt
+ Lỗ
Φ 30 có độ nhám Ra = 2,5.
Ta có phôi đúc ra có cấp chính xác 15, Rz =
80. Theo hướng dẫn đồ án CNCTM: Rz + T = 500(
[4] T148 CCX phôi II)
+Vật liệu chi tiết là gang nên các bước gia công
tiếp theo T = 0
* Sai số gia công của bề mặt do bước gia công sát
trước để lại:
2 2
o cv vt
  
 
   
2 2
. .

cv k k
d l

   
([5] trang 49)
Với l : Chiều dài lỗ
d : Đường kính lỗ gia công
k

: Độ cong đơn vò (
k

= 1 μm/mm) ([5]
bảng 15 trang 43)

   
2 2
1.30 1.60 67
cv

  
μm
vt

: Sai số do vò trí tương quan giữa mặt gia
công và mặt đònh vò. Đây chính là sai lệch vò trí khuôn
(nửa khuôn trên và nửa khuôn dưới), sai lệch lỏi khi lắp
khuôn. Sai số do lệch tâm giữa đường tâm chuẩn và
mặt trụ gia công:
800

vt


μm (trang 253 [1])

2 2
67 800
o

 
= 803 μm
* Các sai số không gian còn lại:
Sai số còn lại sau bước tiện thô
.
i in o
K
 

([4] trang 64)
1
0,06.803 48,18

 
μm
Sai số còn lại sau bước tiện bán tinh:
2
0,05.803 40,15

 
μm

Sai số sau bước tiện tinh:
3


0,04.803 =32,12 μm
* Sai số gá đặt:
2 2 2
i c k dg
   
  
- Sai số đồ gá trong trường hợp này là do độ đảo
của trục chính. Đây thuộc về sai số khi chế tạo máy
nhưng rất bé. Sai số này ảnh hưởng đến sai số hình
dáng của chi tiết sau khi gia công, nhưng đối với
nguyên công hiện tại thì sai số này không làm cho vò trí
bề mặt phôi thay đổi bao nhiêu, nên có thể cho rằng
sai số đồ gá bằng 0 hoặc không đáng kể. Vậy sai số gá
đặt có thể cho bằng 0.
([4] trang 65)
*Sai số chuẩn:
c

= 0 – Do kẹp trên mâm cặp 3 chấu tự đònh
tâm.
*Sai số kẹp chặt:
250
k


μm ( [5] trang 47)

->
222
02500 
i

= 250 μm
Vậy lượng dư nhỏ nhất cả hai phía cho từng nguyên
công:
+ Lượng dư cho bước nguyên công tiện thô:


2 2
1min
2 2.
o o o o
Z R T
 
   
( [5]hoặc [4] trang 55)


2 2
1min
2 2. 80 420 803 254 2684Z     
μm = 2,684 mm
+ Lượng dư cho bước nguyên công tiện bán tinh:


2 2
2min 1 1 1 1

2 2.Z R T
 
   


2 2
2min
2 2. 40 0 48,18 254 597Z     
μm
+ Lượng dư cho bước gia công tiện tinh:


2 2
3min 2 2 2 2
2 2.Z R T
 
   


2 2
3min
2 2. 20 0 40,15 254 554,31Z     
μm
*
i

: Dung sai kích thước của bước công nghệ thứ i
δ
phôi
:

0,84
o


mm, CCX 15
Sau tiện thô:
1
0,33


mm, CCX 13
Sau tiện bán tinh:
2
0,084


mm, CCX 10
Sau tiện tinh:
3
0,033


mm, CCX 8
( [10] trang 192)
* Kích thước trung gian lớn nhất:
Kích thước trung gian của lỗ lớn nhất của chi tiết:
D
max3
= 30 + 0,033 = 30,033 mm
Kích thước trung gian của lỗ lớn nhất trước khi tiện

tinh:
D
max2
= D
max3
– 2.Z
min3
= 30,033 – 0,554 =
29,479 mm
Kích thước trung gian lớn nhất của lỗ trước khi
tiện bán tinh:
D
max1
= D
max2
- 2.Z
min2
= 29,479 – 0,597 =
28,882 mm
Kích thước trung gian lớn nhất của lỗ trước khi tiện
thô:
D
max0
= D
max1
– 2.Z
min1
= 28,882 – 2,684 =
26,198 mm
* Kích thước trung gian bé nhất:

Đường kính trung gian nhỏ nhất của phôi:
D
0min
= D
0max
- 
0
= 26,198 – 0,84 = 25,358
mm
Đường kính trung gian nhỏ nhất sau khi tiện thô:
D
1min
= D
1max
- 
1
= 28,882 – 0,33 = 28,552
mm
Đường kính trung gian nhỏ nhất sau khi tiện bán
tinh:
D
2min
= D
2max
- 
2
= 29,479 - 0,084 = 29,395
mm
Đường kính trung gian nhỏ nhất sau tiện tinh:
D

3min
= D
3max
- 
3
= 30,033 – 0,033 = 30 mm
( Trang 68 [4])
* Lượng dư trung gian lớn nhất của lỗ:
+ Tiện thô:
2Z
1max
= D
1min
- D
0min
= 28,552– 25,358 =
3,194 mm
+ Tiện bán tinh:
2Z
2max
= D
2min
- D
1min
= 29,395 - 28,552 =
0,843 mm
+ Tiện tinh:
2Z
3max
= D

3min
- D
2min
= 30 – 29,395 = 0,605
mm
* Lượng dư tổng cộng lớn nhất và bé nhất :
2Z
0max
= 2


3
1i
maxi
Z
= 3,194 + 0,843 + 0,605 =
4,642 mm
2Z
0min
= 2
3
min
1
i
i
Z


= 2,684 + 0,597 + 0,554 =
3,835 mm

* Thử lại kết quả :
2Z
0max
– 2Z
0min
= 4,642 – 3,835 = 0,807 mm
(1)

ph
- 
ct
= 0,84 – 0,033 = 0,807 mm (2)
Vậy so sánh (1) và (2) ta thấy tương đương nhau.

×