Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

bài tập có hướng dẫn môn đội tàu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.88 KB, 12 trang )

KHOẢNG CÁCH GIỮA CÁC CẢNG
STT CẢNG ĐI CẢNG ĐẾN
KHOẢNG CÁCH
(hải lý)
1
2
HẢI PHÒNG
SÀI GÒN
SINGAPORE
JAKARTA
1299
1028
I- SỐ LIỆU VỀ HÀNG HÓA
Loại hàng: URÊ bao
Tính chất:
- Urê bao có trọng lượng là
50kg/bao. Bao bì là bao vải, bao
nylon, dệt bên trong có lớp nylon
chống ẩm.
- Tan nhiều trong nước, hút ẩm
mạnh, dễ ăn mòn kim loại.
- Là loại hàng kỵ ẩm ướt, khi bò ẩm
ướt sẽ chảy nước rất khó làm vì bò ăn
tay rất nhanh và rất nguy hiểm. Ở độ
ẩm cao hàng ngâm nước lâu sẽ đóng
băng thành khối cứng, chất lượng bò
giảm sút, công tác xếp dỡ rất khó
khăn.
Bảo quản trong quá trình vận chuyển
- Urê đóng bao khi xếp dỡ không
được ném, vứt, phải xếp xa các loại


hàng hóa khác. Phải có đệm lót cẩn
thận cách ly sàn kho, mạn tàu, thành
tàu.
- Đối với Urê đóng bao dùng thiết
bò chu kỳ kết hợp với xe nâng để
Loại hàng: XIMĂNG bao
Tính chất:
- Tính bay bụi: đây là loại hàng khô
và hạt nhỏ mòn, nếu vận chuyển rời
thì lượng hao hụt do bay bụi có thể
lên tới 20%.
- Tác dụng với gió và không khí: xi
măng để 3 tháng thì cường độ 20%,
để 6 tháng 30%, 12 tháng giảm 60%.
- Kỵ nước: xi măng gặp nước thì tạo
thành chất keo. Quá trình phân hủy
diễn ra sinh nhiệt và đông cứng, thời
gian ninh kết rắn chắc, phản ứng
phân hóa kéo dài trong khoảng 28
ngày.
- Tác dụng với các chất khác chỉ cần
0,001% đường sẽ làm cho xi măng
đông kết, gặp amoniac đông kết
nhanh.
Bảo quản trong quá trình vận chuyển
- Xi măng đóng bao có khối lượng từ
50 – 150kg.
- Trời mưa không được xếp dỡ,
1
chuyển và xếp hàng vào kho, bãi.

- Độ cao chất xếp phải phù hợp,
đặc biệt với bao mềm, độ cao không
quá 2m.
- Không xếp hàng ngoài trời, dưới
mưa, không lôi kéo lê hàng dưới mặt
đất, không chất xếp quá số bao quy
đònh, dỡ hàng phải theo thứ tự từ
trên xuống.
Yêu cầu lựa chọn tàu
- Đặc trưng kỹ thuật tàu phải phù
hợp với hàng hóa và tuyến đường.
phương tiện vận chuyển phải khô,
sạch có đệm lót cách ly mạn tàu, tàu
phải có nắp, đậy kín và che mưa
nắng.
- Trong kho phải xếp lên sàn gỗ cao
hơn nền đất 50cm, nếu nền gạch thì
cao hơn 30cm, cách tường ít nhất
0,3m, thường là 0,5m.
- Khi vận chuyển theo phương thức
bao thì chủ hàng phải có bao dự trữ.
Yêu cầu lựa chọn tàu
- Đặc trưng kỹ thuật tàu phải phù hợp
với hàng hóa và tuyến đường.
SỐ LIỆU ĐƠN CHÀO HÀNG
STT CÁC ĐIỀU KHOẢN
CHỦ YẾU
ĐƠN
CHÀO HÀNG 1
ĐƠN

CHÀO HÀNG 2
1 Tên hàng hóa Urê bao Xi măng bao
2 Khối lượng hàng hóa 5.800 5.900
3 Cảng xếp Hải Phòng Sài Gòn
4 Cảng dỡ Singafore Jakarta
5 Mức xếp/dỡ (T/ngày) 2500/3000 2000/2300
6 Điều khoản về chi phí xếp dỡ FIO.S FOS
7 Laycan 24-29/11/2010 23-30/11/2010
8 Cước phí (USD/T)
9 Hoa hồng phí % 2,5 2
10 Các điều khoản khác GENCON 22/76 GENCON 22/77
2
- TÊN TÀU: MORNING VISHIP
- QUỐC TỊCH: VIỆT NAM
- PORT OF REGISTRY: HẢI PHÒNG
SỐ LIỆU VỀ TÀU
STT CHỈ TIÊU ĐƠN VỊ GIÁ TRỊ
1 DWT 8721
2 GRT 6251
3 NRT 3260
4 Số hầm 6
5 Số boong 2
6 Tốc độ Hải lý/giờ 14,5
7 Tiêu hao nhiên liệu
- Máy chính (FO)
- Máy phụ (DO)
+ Khi chạy
+ Khi đỗ
Tấn/ngày
Tấn/ngày

15
0,6
1,5
8 Đònh biên
- Sỹ quan
- Thủy thủ
Người
Người
6
9
9 Lương tháng bình quân
- Sỹ quan
- Thủy thủ
USD/tháng
USD/tháng
800
400
10 Thời gian khai thác trong năm ngày 320
11 Nguyên giá
3
Urê bao
II- ĐỀ XUẤT PHƯƠNG ÁN BỐ TRÍ TÀU
TÀU ĐƠN CHÀO HÀNG 1 ĐƠN CHÀO HÀNG 2
MORNING VISHIP
Tốc độ: 13hải lý/giờ
DWT/GRT: 8721/6251
Cảng tự do: Tai Chung
Thời điểm tự do:
12/11/2010
Dt > Qh

Phù hợp với Laycan của
ĐCH1 là từ ngày:
24→ 29/11/2010
→ có thể vận chuyển
được.
Dt > Qh
Phù hợp với Laycan của
ĐCH2 là từ ngày:
23→ 30/11/2010
→ có thể vận chuyển
được.
Tất cả đều phù hợp với tuyến đường.
SƠ ĐỒ CHUYẾN ĐI
Phương án 1 (Đơn chào hàng 1)

Tai Chung Hải Phòng
Singapore
Phương án 2 (Đơn chào hàng 2)
Tai Chung Sài Gòn
Jakarta
2) Tính toán chi phí chuyến đi
Đơn chở hàng 1

Hải Phòng Sigafore
T
ch1
= T
c1
+ T
đ1


T
ch1
: thời gian chuyến đi của đơn chở
hàng 1.
T
c1
: thời gian tàu chạy của đơn chở
hàng 1.
Đơn chở hàng 2
Sài Gòn Jakarta
T
ch2
= T
c2
+ T
đ2
T
ch2
: thời gian chuyến đi của đơn chở
hàng 2.
T
c1
: thời gian tàu chạy của đơn chở
hàng 2.
4
801 hải lý
1299 hải lý
1129 hải lý
1028 hải lý

ximăng bao
T
đ1
: thời gian tàu đỗ của đơn chở
hàng 1.
Ta có:
5,25(ngay)
1
3000
5800
2500
5800
T
M
Q
M
Q
T
(ngay) 16,4
2413
1299
V
L
T
ph
d
d

x
x

d1
kt
C1
=
++=++=
=
×
==

L: khoảng cách tàu chạy.
V
kt
:vận tốc trungbình của tàu.
Q
x
: khối lượng hàng xếp lên
tàu.
Q
d
: khối lượng hàng dỡ xuống
tàu.
M
x
: mức xếp tại cảng xếp.
M
d
: mức dỡ tại cảng dỡ.
T
ph
: thời gian phụ (T

ph
= 1ngày)
→ T
ch1
= T
c1
+ T
đ1
= 4,16 + 5,25
= 9,41ngày.
T
đ2
: thời gian tàu đỗ của đơn chở
hàng 2.
Ta có:
6,52(ngay)
1
2300
5900
2000
5900
T
M
Q
M
Q
T
(ngay) 3,3
2413
1028

V
L
T
ph
d
d

x
x
d2
kt
C2
=
++=++=
=
×
==

L: khoảng cách tàu chạy.
V
kt
:vận tốc trungbình của tàu.
Q
x
: khối lượng hàng xếp lên
tàu.
Q
d
: khối lượng hàng dỡ xuống
tàu.

M
x
: mức xếp tại cảng xếp.
M
d
: mức dỡ tại cảng dỡ.
T
ph
: thời gian phụ (T
ph
= 1ngày)
→ T
ch2
= T
c2
+ T
đ2
= 6,52 + 3,3
= 9,82ngày.
Bảng thời gian chuyến đi:
Tên tàu Đơn chào hàng T
c
(ngày) T
đ
(ngày) T
ch
(ngày)
MORNING VISHIP ĐCH1 (Urê bao) 4,16 5,25 9,41
MORNING VISHIP ĐCH2 (ximăng bao) 3,3 6,52 9,82
Phương

án
L
(hải lý)
V
(hải
lý/giờ)
Qx Mx Qd Md Tc
(ngày)

(ngày)
Tch
(ngày)
Phưong
án 1
1299 13 5800 2500 5800 3000 4,16 5,25 9,41
Phương
án 2
1028 13 5900 2000 5900 2300 3,3 6,52 9,82
5
2.1. Tính chi phí chuyến đi
Đơn chào hàng 1
a. Chi phí khấu hao cơ bản
ch
kt
tCb
cb
T
T
.KK
C

⋅=
đ(đ/chuyến)
9,41
320
108007075,0
6

××
=
= 17.202.656,25 (đ/chuyến)
C
Cb
: Chi phí khấu hao cơ bản.
K
Cb
: Tỷ lệ khấu hao cơ bản (K
Cb
=7,5%)
T
kt
: Thời gian khai thác của tàu
trong năm (T
kt
= 320 ngày)
K
t
: Giá trò tàu.
T
ch
: Thời gian chuyến đi (ngày)

b. Chi phí sửa chữa lớn
ch
kt
tscl
scl
T
T
.KK
C
⋅=
đ
41,9
320
107800035,0
6
×
××
=

= 8027906,25 (đ/chuyến)
C
scl
: Chi phí sửa chữa lớn.
K
scl
: Tỷ lệ trích khấu hao sửa chữa
lớn (K
scl
= 3,5%)
c. Chi phí sửa chữa thường xuyên

ch
kt
tsctx
sctx
T
T
.KK
C
⋅=
đ
41,9
320
107800025,0
6
×
××
=

= 5.734.218,75 (đ/chuyến)
C
sctx
: Chi phí sửa chữa thường xuyên.
K
sctx
: Tỷ lệ trích khấu hao sửa chữa
thường xuyên (K
sctx
= 2,5%)
Đơn chào hàng 2
a. Chi phí khấu hao cơ bản

ch
kt
tCb
cb
T
T
.KK
C
⋅=
đ(đ/chuyến)
9,82
320
108007075,0
6

××
=
= 17.952.187, 5 (đ/chuyến)
C
Cb
: Chi phí khấu hao cơ bản.
K
Cb
: Tỷ lệ khấu hao cơ bản (K
Cb
=7,5%)
T
kt
: Thời gian khai thác của tàu
trong năm (T

kt
= 320 ngày)
K
t
: Giá trò tàu.
T
ch
: Thời gian chuyến đi (ngày)
b. Chi phí sửa chữa lớn
ch
kt
tscl
scl
T
T
.KK
C
⋅=
đ
82,9
320
107800035,0
6
×
××
=

= 8377687, 5 (đ/chuyến)
C
scl

: Chi phí sửa chữa lớn.
K
scl
: Tỷ lệ trích khấu hao sửa chữa
lớn (K
scl
= 3,5%)
c. Chi phí sửa chữa thường xuyên
ch
kt
tsctx
sctx
T
T
.KK
C
⋅=
đ
82,9
320
107800025,0
6
×
××
=

= 5.984.062, 5 (đ/chuyến)
C
sctx
: Chi phí sửa chữa thường xuyên.

K
sctx
: Tỷ lệ trích khấu hao sửa chữa
thường xuyên (K
sctx
= 2,5%)
6
d. Chi phí vật rẻ mau hỏng
ch
kt
tvr
vr
T
T
.KK
C
⋅=
đ(đ)
41,9
320
10780002,0
6
×
××
=

= 4.587.375 (đ/chuyến)
C
vr
: Chi phí vật rẻ mau hỏng.

K
vr
: Tỷ lệ phí trích vật rẻ mau hỏng
e. Chi phí bảo hiểm
Vì tàu MORNING VISHIP có:
GRT = 6251 < 15000T
→ K
bht
= 0,2 x 10
6
USD
ch
kt
itt
bht
T
T
.CC
C
⋅=
p
đ(đ)
C
bht
: chi phí bảo hiểm tàu.
C
tt
: chi phí bảo hiểm thân tàu.
C
pi

: chi phí trách nhiệm dân sự.
Trong đó:
C
tt
= K
tt x
K
bht
= 0,04 x 0,2 x 10
6
= 8000 (USD)
K
tt
: tỉ lệ trích khấu hao thân tàu
(K
tt
= 4%)
C
pi
= K
pi
x GRT= 4,5 x 6251
= 28.129,5 (USD)
K
pi
: tỉ lệ trích khấu hao P & I
K
pi
= 4,5 USD)


41,9
320
10)5,281298000(
C
6
bht
×
×+
=

= 1.062,43 USD
d. Chi phí vật rẻ mau hỏng
ch
kt
tvr
vr
T
T
.KK
C
⋅=
đ(đ)
82,9
320
10780002,0
6
×
××
=


= 4.787.250 (đ/chuyến)
C
vr
: Chi phí vật rẻ mau hỏng.
K
vr
: Tỷ lệ phí trích vật rẻ mau hỏng
e. Chi phí bảo hiểm
Vì tàu MORNING VISHIP có:
GRT = 6251 < 15000T
→ K
bht
= 0,2 x 10
6
USD
ch
kt
itt
bht
T
T
.CC
C
⋅=
p
đ(đ)
C
bht
: chi phí bảo hiểm tàu.
C

tt
: chi phí bảo hiểm thân tàu.
C
pi
: chi phí trách nhiệm dân sự.
Trong đó:
C
tt
= K
tt x
K
bht
= 0,04 x 0,2 x 10
6
= 8000 (USD)
K
tt
: tỉ lệ trích khấu hao thân tàu
(K
tt
= 4%)
C
pi
= K
pi
x GRT= 4,5 x 6251
= 28.129,5 (USD)
K
pi
: tỉ lệ trích khấu hao P & I

K
pi
= 4,5 USD)

82,9
320
10)5,281298000(
C
6
bht
×
×+
=

= 1.108,72 USD
7
f. Chi phí tiền lương
ch
ttsqsq
L
T
30
nLN
C

×+×
=
tt
L
đ

41,9
30
40098006
×
×+×
=

= 2634,8 (USD)
N
sq
: số só quan.
L
sq
: lương só quan
N
tt
: số thủy thủ.
L
tt
: lương thủy thủ.
g. Chi phí bảo hiểm xã hội
C
bhxh
= 20% C
L
= 20% x 2634,8 = 526,96
USD
= 10.275.720 VNĐ
(USD=19.500VN
Đ)

C
bhxh
: chi phí bảo hiểm xã hội.
h. Chi phí quản lý
C
ql
= 40% C
L
= 40%x 51.363.000
= 20.545.200 (đ)
C
ql
: chi phí quản lý.
i. Chi phí tiền ăn
( )
d××+××=
nn
tv
nn
n
t
tv
tntvta
tatanC
= 15x(100.000x4,16+10 x 3
x19.500)
= 15015000đ.
C
ta
: chi phí tiền ăn.

n
tv:
số thuyền viên (15 người)
tv
tn
a
: mức tiền ăn của 1 thuyền
viên
f. Chi phí tiền lương
ch
ttsqsq
L
T
30
nLN
C

×+×
=
tt
L
đ
82,9
30
40098006
×
×+×
=

= 2749,6 (USD)

N
sq
: số só quan.
L
sq
: lương só quan
N
tt
: số thủy thủ.
L
tt
: lương thủy thủ.
g. Chi phí bảo hiểm xã hội
C
bhxh
= 20% C
L
= 20% x 2749,6 = 549,92
USD
= 10.723.440 VNĐ
(USD=19.500VN
Đ)
C
bhxh
: chi phí bảo hiểm xã hội.
h. Chi phí quản lý
C
ql
= 40% C
L

= 40%x 53.167.200
= 21.446.880 (đ)
C
ql
: chi phí quản lý.
i. Chi phí tiền ăn
( )
d××+××=
nn
tv
nn
n
t
tv
tntvta
tatanC
= 15x(100.000x4,16+10 x 3
x19.500)
= 15015000đ.
C
ta
: chi phí tiền ăn.
n
tv:
số thuyền viên (15 người)
tv
tn
a
: mức tiền ăn của 1 thuyền
viên

8
1 ngày trong nước.
t
tn
: thời gian tàu hoạt động trong
nước.
tv
nn
a
: mức tiền ăn của 1 thuyền
viên
1 ngày nước ngoài
(10USD/người/ngày).
t
tn
: thời gian tàu hoạt động nước
ngoài.
j. Chi phí nhiên liệu
 Chi phí nhiên liệu cho máy
chính
c
nl
c
nl
c
nl
GqC ××=
c
t
= 4,16 x 15 x 480

= 29.952 USD
= 584.064.000 VNĐ
c
nl
C
: chi phí nhiên liệu cho máy
chính
c
nl
q
: mức tiêu hao nhiên liệu máy
chính.
c
nl
G
: đơn giá nhiên liệu máy
chính.
 Chi phí nhiên liệu cho máy phụ
f
nld
f
nlc
f
nl
CCC +=
f
nl
f
nld
f

nl
f
nlc
f
nl
GqGqtC ×+××=
c
= 4,16x 0,6 x 610 +
5,25x1,5x610
= 6326,31 USD
= 123.363.045 VNĐ
f
nlc
C
: chi phí nhiên liệu cho máy
phụ khi tàu chạy.
f
nld
C
: mức tiêu hao nhiên liệu máy
phụ khi tàu đỗ.
1 ngày trong nước.
t
tn
: thời gian tàu hoạt động trong
nước.
tv
nn
a
: mức tiền ăn của 1 thuyền

viên
1 ngày nước ngoài
(10USD/người/ngày).
t
tn
: thời gian tàu hoạt động nước
ngoài.
j. Chi phí nhiên liệu
- Chi phí nhiên liệu cho máy
chính
c
nl
c
nl
c
nl
GqC ××=
c
t
= 3,3 x 15 x 480
= 23.760 USD
= 463.320.000 VNĐ
c
nl
C
: chi phí nhiên liệu cho máy
chính
c
nl
q

: mức tiêu hao nhiên liệu máy
chính.
c
nl
G
: đơn giá nhiên liệu máy chính.
 Chi phí nhiên liệu cho máy phụ
f
nld
f
nlc
f
nl
CCC +=
f
nl
f
nld
f
nl
f
nlc
f
nl
GqGqtC ×+××=
c
= 3,3x 0,6 x 610 +
6,52x1,5x610
= 7173,6 USD
= 139.885.200 VNĐ

f
nlc
C
: chi phí nhiên liệu cho máy
phụ khi tàu chạy.
f
nld
C
: mức tiêu hao nhiên liệu máy
phụ khi tàu đỗ.
f
nlc
q
: mức tiêu hao nhiên liệu máy
9
f
nlc
q
: mức tiêu hao nhiên liệu máy
phụ khi tàu chạy.

f
nl
G
:đơn giá nhiên liệu máy phụ.
f
nld
q
: mức tiêu hao nhiên liệu máy
phụ khi tàu đỗ.


( )
( )
1KCCC
dn
f
nl
c
nlnl
+×+=
= (584064000+123363045) 1,05
= 742798397,3 (đ)
K
dn
: Hệ số dầu nhờn. (5%)
Chi phí nước ngọt
C
nn
= n
tv
x q
nn
x

R
nn
x T
ch
= 16 x 0,2 x 3 x 9,41
=90,336 USD

n
tv
: số thuyền viên
q
nn
: đònh mức sử dụng nước ngọt
của 1 người.(0,2 m
3
)
R
nn
: đơn giá nước ngọt
T
ch
: thời gian chuyến đi.
phụ khi tàu chạy.

f
nl
G
:đơn giá nhiên liệu máy phụ.
f
nld
q
: mức tiêu hao nhiên liệu máy
phụ khi tàu đỗ.

( )
( )
1KCCC

dn
f
nl
c
nlnl
+×+=
= (463320000+139885200) 1,05
= 633365460 (đ)
K
dn
: Hệ số dầu nhờn. (5%)
Chi phí nước ngọt
C
nn
= n
tv
x q
nn
x

R
nn
x T
ch
= 16 x 0,2 x 3 x9,82
=94,272 USD
n
tv
: số thuyền viên
q

nn
: đònh mức sử dụng nước ngọt
của 1 người.
R
nn
: đơn giá nước ngọt
T
ch
: thời gian chuyến đi.
10
HẢI PHÒNG >SINGAFORE
(GRT=6251)
Phí trọng tải
GRT x 0,038 x 2=475,076 USD
Phí đảm bảo hàng hải
GRT x 0,14 x 2=1750,28 USD
Phí hoa tiêu
GRT x 0,003 x 2=37,506 USD
Phí dử dụng cầu bến ,phao neo
GRT x 0,0036 x 70,32 hrs =1582,45
USD
Lệ phí ra vào cảng biển
Tàu > 1000 GT  150 USD
Phí buộc cởi day
Tàu từ 400110000 GT là 50 USD
Phí đóng mở nắp hầm hàng
Tàu từ 5001 10000 GT là 50 USD
Phí cung cấp nước ngọt
90 USD
Phí đổ rác

Tàu từ 20015000 GT là 30 USD
Đại lý phí
Tàu Từ 6001 10000GT là 800 USD
SÀI GÒN > JAKARTA
( GRT=6251)
Phí trọng tải
GRT x 0,036 x 2 = 450,072 USD
Phí đảm bảo hàng hải
GRT x 0,138 x 2=1725,276 USD
Phí hoa tiêu
GRT x 0,0028 x 2=35,0056 USD
Phí dử dụng cầu bến ,phao neo
GRT x 0,0034 x 85,68 hrs =1821 USD
Lệ phí ra vào cảng biển
Tàu >1000GT 130 USD
Phí buộc cởi day
Tàu từ 400110000 GT là 45 USD
Phí đóng mở nắp hầm hàng
Tàu từ 5001 10000 GT là 45 USD
Phí cung cấp nước ngọt
80 USD
Phí đổ rác
Tàu từ 20015000 GT là 25 USD
Đại lý phí
Tàu Từ 6001 10000GT là 780 USD
11
12

×