Tải bản đầy đủ (.doc) (48 trang)

toán cấp 3 - phương pháp giải hệ phương trình đại số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (414.95 KB, 48 trang )

Giáo Viên: Nguyễn Anh Tuấn – Trường THPT Nguyễn Thái Bình
WWW.ToanCapBa.Net
PHƯƠNG PHÁP GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC
I. Hệ đối xứng loại 1:
* Có dạng:



=
=
0);(
0);(
yxg
yxf
với f(x;y) = f(y;x) và g(x;y) = g(y;x)
* Biến đổi hệ theo x+y và x+y
Đặt S = x + y và P = xy
• Biến đổi hệ theo S, P và giải hệ tìm hai ẩn đó
• Với mỗi nghiệm (S;P) ta giải pt X
2
– SX + P = 0 để tìm x, y
• Chú ý: với mỗi bài toán phức tạp ta tìm cách đặt ẩn phụ cho x, y
Ví dụ 1. Giải hệ
a.
2 2
5
6
x xy y
x y xy
+ + =




+ =

b.
2 2
4 4 2 2
7
21
x xy y
x y x y

+ + =


+ + =


c.
3
3
9
5
x y
x y

+ =


+ =



Giải:
a. Hệ
5
( ) 6
x y xy
xy x y
+ + =



+ =

Đặt
s x y
P xy
= +


=

Hệ trở thành
2
5
5 5
6 (5 ) 6
5 6 0
P S
S P P S

SP S S
S S
= −
+ = = −

 
⇔ ⇔
  
= − =
− + =
 

2
5
3
2
3
3
2
S
P S
P
S
S
S
P

=

= −




=
 

⇔ ⇔
=



=




=
 

=



* Với
2
3
S
P
=



=

ta có
2
3
x y
xy
+ =


=

suy ra x, y là nghiệm của phương trình
2
2 3 0 ( )X X PTVN− + =
* Với
3
2
S
P
=


=

ta có
3
2
x y

xy
+ =


=

suy ra x, y là nghiệm của phương trình
2
1
3 2 0
2
X
X X
X
=

− + = ⇔

=

Do đó,
1
2
x
y
=


=


hoặc
2
1
x
y
=


=

Vậy nghiệm của hệ là
(1;2), (2;1)
.
b. Hệ
2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
7 7 ( ) 7
( ) 21 (7 ) 21 49 14 21
x xy y x xy y x y xy
x y x y xy x y xy x y x y
  
+ + = + + = + − =
  
⇔ ⇔ ⇔
  
+ − = − − = − + − =
  
  
Chuyên Đề Hệ Phương Trình Đại Số - LTĐH 1 WWW.ToanCapBa.Net


Giáo Viên: Nguyễn Anh Tuấn – Trường THPT Nguyễn Thái Bình
WWW.ToanCapBa.Net
2
2 2
2 2 2 2
( ) 7
( ) 7 ( ) 9
2 2
49 14 21
x y xy
x y xy x y
xy xy
xy x y x y

+ − =
 
+ − = + =

⇔ ⇔ ⇔
  
= =
− + − =

 

3
3
2
3
3

2
2
x y
x y
xy
x y
x y
xy
xy

+ =


+ =
 

=
 


⇔ ⇔
+ = −



+ = −



=



=



* Với
3
2
x y
xy
+ =


=

ta có x, y là nghiệm của phương trình
2
1
3 2 0
2
X
X X
X
=

− + = ⇔

=


Do đó,
1
2
x
y
=


=

hoặc
2
1
x
y
=


=

* Với
3
2
x y
xy
+ = −


=


ta có x, y là nghiệm của phương trình
2
1
3 2 0
2
X
X X
X
= −

+ + = ⇔

= −

Do đó,
1
2
x
y
= −


= −

hoặc
2
1
x
y
= −



= −

Vậy nghiệm của hệ đã cho là
(1;2),(2;1),( 1; 2),( 2; 1)− − − −
.
c. Điều kiện:
0, 0x y≥ ≥
Đặt
2 3
6 3
2 3
6 3
0 ;
0 ;
u x u x u x
v y v y v y
 
= ≥ = =
 

 
= ≥ = =
 
 
Hệ trở thành
3 3 3
2 2 2
9 ( ) 3 ( ) 9

5 ( ) 2 5
u v u v uv u v
u v u v uv
 
+ = + − + =
 

 
+ = + − =
 
 
Đặt
0
0
S u v
P uv
= + ≥


= ≥

Hệ trở thành
3 3
3
2 2
2
3 9 15 18 0
3 9
5 5
2 5

2 2
S PS S S
S PS
S S
S P
P P
 
− = − + =

− =
  
⇔ ⇔
  
− −
− =
= =

 
 
3
2
2
3
3 33
15 18 0
2
5
3 33
( )
2

2
5
2
S
S
S S
S
P
S l
S
P




=


− +


=

− + =


 
⇔ ⇔

 


− −
=

 
=







=


Chuyên Đề Hệ Phương Trình Đại Số - LTĐH 2 WWW.ToanCapBa.Net

Giáo Viên: Nguyễn Anh Tuấn – Trường THPT Nguyễn Thái Bình
WWW.ToanCapBa.Net
* Với
3 2S P
= ⇒ =
ta có
1
2
3
2
2
1

u
v
u v
uv
u
v

=



=
+ =






=
=




=



Suy ra

6
6
6
6
1
1
2
64
64
2
1
1
x
x
y
y
x
x
y
y


=


=







=
=

 




=
 

=





=



=




* Với
3 33 11 3 33

( )
2 4
S P l
− + −
= ⇒ =
Vậy nghiệm của hệ là
(1;64), (64,1)
Ví dụ 2. Giải hệ phương trình
3 2 3 2
2 2
3 9 22 3 9
1
2
x x x y y y
x y x y

− − + = + −


+ − + =


(x, y ∈ R).
( ĐỀ TSĐH KHỐI A NĂM 2012)
Giải:
Cách 1:
3 2 3 2
2 2
3 9 22 3 9
1

2
x x x y y y
x y x y

− − + = + −


+ − + =


Đặt t = -x
Hệ trở thành
3 3 2 2
2 2
3 3 9( ) 22
1
2
t y t y t y
t y t y

+ + + − + =


+ + + =


. Đặt S = y + t; P = y.t
Hệ trở thành
3 2 3 2
2 2

3 3( 2 ) 9 22 3 3( 2 ) 9 22
1 1 1
2 ( )
2 2 2
S PS S P S S PS S P S
S P S P S S
 
− + − − = − + − − =
 

 
− + = = + −
 
 
3 2
2
3
2 6 45 82 0
4
1 1
( )
2
2 2
S S S
P
P S S
S

+ + + =


=
 
⇔ ⇔
 
= + −
 
= −


. Vậy nghiệm của hệ là
3 1 1 3
; ; ;
2 2 2 2

   

 ÷  ÷
   
Cách 2:

3 2 3 2
2 2
3 9 22 3 9
1 1
( ) ( ) 1
2 2
x x x y y y
x y

− − + = + −



− + + =


. Đặt u = x
1
2

; v = y +
1
2
Hệ đã cho thành
3 2 3 2
2 2
3 45 3 45
( 1) ( 1) ( 1)
2 4 2 4
1
u u u v v v
u v

− − = + − + − +



+ =

Xét hàm f(t) =
3 2

3 45
2 4
t t t− −
có f’(t) =
2
45
3 3
4
t t− −
< 0 với mọi t thỏa t≤ 1
Chuyên Đề Hệ Phương Trình Đại Số - LTĐH 3 WWW.ToanCapBa.Net

Giáo Viên: Nguyễn Anh Tuấn – Trường THPT Nguyễn Thái Bình
WWW.ToanCapBa.Net
⇒ f(u) = f(v + 1) ⇒ u = v + 1 ⇒ (v + 1)
2
+ v
2
= 1 ⇒ v = 0 hay v = -1 ⇒
0
1
v
u
=


=


hay

1
0
v
u
= −


=

⇒ Hệ đã cho có nghiệm là
3 1 1 3
; ; ;
2 2 2 2

   

 ÷  ÷
   
.
II. Hệ đối xứng loại 2:
1. Hệ đối xứng loại 2 là hệ có dạng
( )
( )



=
=
)2(0;
)1(0;

xyg
yxf
2. Cách giải
Lấy (1) trừ (2) vế theo vế ta được pt dạng



=
=
⇔=−
0);(
0));()(
yxg
yx
yxgyx
Ví dụ 1. Giải hệ







=−
=−
y
x
xy
x
y

yx
4
3
4
3
Giải:
Điều kiện:
0;0 ≠≠ yx
Hệ





=−
=−

)2(43
)1(43
2
2
xxyy
yxyx
Lấy (1) trừ (2) vế theo vế ta được
( )( )



−−=
=

⇔=++−
4
04
xy
xy
yxyx
* Với y = x thay vào (1) ta được



−=⇒−=
=⇒=
⇔=+
22
)(00
02
2
yx
lyx
xx
* Với y = - x – 4 thay vào (1) ta được
22044
2
−=⇒−=⇔=++ yxxx
Vậy nghiệm của hệ là ( - 2 ; - 2 )
Ví dụ 2.Giải hệ:






=−+
=−+
53
53
xy
yx
(*)
Giải:
Cách 1: Điều kiện:
3,3 ≥≥ xy
2 2 2
2 2
5 5
5 5
3 5
(*)
3 25 10 10 10 0
3 5
3 25 10 3 25 10
x x
y y
y x
y x x x y x y x y
x y
x y y x y y
≤ ≤
 
 


≤ ≤
− = −
  
⇔ ⇔ ⇔
  
− = − + − − + + − =
− = −

 

 
− = − + − = − +
 
Chuyên Đề Hệ Phương Trình Đại Số - LTĐH 4 WWW.ToanCapBa.Net

Giáo Viên: Nguyễn Anh Tuấn – Trường THPT Nguyễn Thái Bình
WWW.ToanCapBa.Net
( ) ( )
2
5 (1)
5 (2)
9 0 (3)
3 25 10 (4)
x
y
x y x y
y x x








− + − =


− = − +

Ta có



=−+
=

09
)3(
yx
yx
*Với x=y thay vào (4) ta được:
02811032510
22
=+−⇔=−++− yyyyy



=⇒=
=⇒=


44
)(77
yx
lyx
* Với y = 9 – x thay vào (4) ta được






+
=⇒

=
+
=
⇔=+−
)(
2
59
2
59
)(
2
59
0199
2
lyx
lx

xx
Vậy nghiệm của hệ là: (4; 4)
Cách 2:
Đặt





−=
−=
3
3
xv
yu
với
0,0 ≥≥ vu





+=
+=

3
3
2
2
vx

uy

Hệ trở thành





=+
=+






=++
=++
)2(2
)1(2
53
53
2
2
2
2
vu
uv
vu
uv

Lấy (2) trừ (1) vế theo vế ta được
( )
2 2
0 ( )( ) ( ) 0u v u v u v u v u v− − − = ⇔ − + − − =
( )( )



−=
=
⇔=−+−⇔
vu
vu
vuvu
1
01
* Với u = v thay vào (1) ta được



−=
=⇒=
⇔=−+
)(2
11
02
2
loaiv
uv
vv

Ta có hệ:



=
=






=−
=−
4
4
13
13
y
x
y
x
* Với u=1-v thay vào (1) ta được:








=

=
+
−=⇒
+
=
⇔=−−⇔=−+
)(
2
51
)(
2
51
2
51
1
2
51
0121
22
loaiv
loaiuv
vvvv
Vậy hệ có nghiệm là (4;4)
Chuyên Đề Hệ Phương Trình Đại Số - LTĐH 5 WWW.ToanCapBa.Net

Giáo Viên: Nguyễn Anh Tuấn – Trường THPT Nguyễn Thái Bình
WWW.ToanCapBa.Net
III. Hệ phương trình đẳng cấp:

Xét hệ đẳng cấp bậc hai:





=++
=++
2
2
22
2
2
1
2
11
2
1
dycxybxa
dycxybxa
Cách giải:
+ Thay x = 0 vào hệ để kiểm tra có thỏa hệ phương trình không.
+ Với x

0 đặt y=tx, biến đổi đưa về pt bặc hai theo t. giải t suy ra x, y.
Cách khác:
+Khử các số hạng tự do để đưa phương trình về dạng
0
22
=++ cybxyax

+ Đặt x = ty, khi đó pt trở thành



=++
=
⇔=++
0
0
0)(
2
22
cbtat
y
cbtaty
• Xét y = 0 thay vào hệ tìm x
• Xét
0
2
=++ cbtat
tìm nghiệm (nếu có) sau đó tìm được x,y.
Ví dụ 1. Giải hệ:





=++
=++
222

932
22
22
yxyx
yxyx
Giải
Cách 1.
Thay x = 0 vào hệ ta thấy không thỏa hệ.
Với x

0 đặt y = tx ta được




−=
−=
⇔=
++
++






=++
=++
3
8

2
2
9
22
123
2)22(
9)123(
2
2
22
22
t
t
tt
tt
ttx
ttx
Với t=-2 ta có:



−=−=
==
2;1
2;1
yx
yx
Với t=-
3
8

ta có:






=−=
−==
17
8
;
17
3
17
8
;
17
3
yx
yx
Cách 2: Hệ đã cho tương đương với
031416
1891818
18642
22
22
22
=++⇒






=++
=++
yxyx
yxyx
yxx
Đặt y=tx ta có:
0
016143
0
0)31416(
2
22
=⇔



=++
=
⇔=++ x
tt
x
ttx
hoặc t=-2 hoặc
t=-
3
8

Chuyên Đề Hệ Phương Trình Đại Số - LTĐH 6 WWW.ToanCapBa.Net

Giáo Viên: Nguyễn Anh Tuấn – Trường THPT Nguyễn Thái Bình
WWW.ToanCapBa.Net
Với x=0 hệ trở thành:





=
=
2
3
2
2
u
u
hệ vô nghiệm
Với t=-2 ta có:



−=−=
==
2;1
2;1
yx
yx
Với t=-

3
8
ta có:






=−=
−==
17
8
;
17
3
17
8
;
1
3
yx
yx
Ví dụ 2. Tìm các giá trị của m để hệ có nghiệm





=−

=+−
43
4
2
22
xyx
myxyx

Giải:
Ta có x=0 không thỏa hệ
Đặt y=tx ta có:
2 2
2
2
(1 4 )
1 4
1 3 4
(1 3 ) 4
x t t m
t t m
t
x t

− + =
− +

⇒ =


− =



Xét hàm số
t
tt
xf
31
41
)(
2

+−
=
ta có:
3
1
0
)31(
123
)(
2
2
'
≠∀<

−+−
= t
t
tt
tf

Bảng biến thiên
t
∞−

3
1

∞+
f
/
(t) - +
f(t)
∞+

∞+



∞−

∞−

Từ bảng biến thiên, suy ra đường thẳng
4
m
y =
luôn cắt đồ thị hàm số
t
tt
xf

31
41
)(
2

+−
=
tại hai điểm có hoành độ
21
3
1
tt <<
khi đó phương trình
1
1
2
31
2
31
4
t
x
t
x

±=⇔

=
suy ra
1

1
31
2
t
t
y

±=
Vậy với mọi m hệ luôn có nghiệm.
Chuyên Đề Hệ Phương Trình Đại Số - LTĐH 7 WWW.ToanCapBa.Net

Giáo Viên: Nguyễn Anh Tuấn – Trường THPT Nguyễn Thái Bình
WWW.ToanCapBa.Net
IV. Phương pháp thế, cộng đại số:
1. Phương pháp thế:
Ví dụ 1. Giải hệ phương trình sau:



=+−
=++
)2(3
)1(72
22
yxxy
yxx
Giải:
* Khi
1
−=

x
thay vào hệ ta được



=
=
31
6
2
y
không thỏa hệ
* Khi
1
−≠
x
, từ
1
3
)2(
+
+
=⇒
x
x
y
Thay vào (1) ta được:
7
1
3

2
2
2
=






+
+
++
x
x
xx
( )
( )
025721
23
=−++−⇔ xxxx













=⇒
−−
=
+
+
=⇒
+−
=
−=⇒−=
=⇒=




=−++
=

171
179
4
173
171
179
4
173
12
21

02572
1
23
yx
yx
yx
yx
xxx
x
Vậy hệ đã cho có bốn nghiệm:

( ) ( )









−−−









+
++−
−−
171
179
;
4
173
,
171
179
;
4
173
,1;2,2;1
Ví dụ 2: Cho hệ:



=−+
=−+
)2(0
)1(0
22
aayx
xyx

a/ Giải hệ khi a=1
b/ Tìm a để hệ có 2 nghiệm phân biệt
c/ Gọi (x

1
,y
1
); ( x
2
,y
2
) là các nghiệm của hệ đã cho
Chứng minh rằng: (x
2
- x
1
)
2
+ ( y
2
–y
1
)
2


1
Giải:
Từ (2)

x=a-ay thay vào (1) ta được
0)12()1(
222
=−+−−+ aayaaya

(3)
a/ với a=1, ta có (3) trở thành: 2y
2
-y=0




=⇒=
=⇒=

2
1
2
1
10
xy
xy
Vậy hệ có 2 nghiệm: (1;0), (
2
1
;
2
1
)
Chuyên Đề Hệ Phương Trình Đại Số - LTĐH 8 WWW.ToanCapBa.Net

Giáo Viên: Nguyễn Anh Tuấn – Trường THPT Nguyễn Thái Bình
WWW.ToanCapBa.Net
b/ Hệ có 2 nghiệm phân biệt

)3(⇔
có 2 nghiệm phân biệt
3
4
0
0
01
2
<<⇔



>∆
≠+
⇔ a
a
c/ Khi
3
4
0 << a
thì hệ có 2 nghiệm (x
1
;y
1
), (x
2
;y
2
)
trong đó y

1
,y
2
là nghiệm của (3) nên thỏa mãn







+

=
+

=+
1
1
)12(
2
2
21
2
21
a
aa
yy
a
aa

yy
lại có



−=
−=
22
11
ayax
ayax

Khi đó,
( ) ( )
[ ]
1
1
)12(
1
1
34
4)()1()(
2
2
2
2
21
2
21
22

12
2
2112

+

−=
+

=−++=−+−=−
a
a
a
aa
yyyyayyayayyy
Ví dụ 3. Giải hệ:





=+
−=
xyyx
xxy
6
)9(
22
333


Giải:
*Khi x=0 hệ trở thành:
0
0
0
2
3
=⇔





=
=
y
y
y

*Khi
0

x
,
Hệ
3 3
3 3
2
( ) 9
( ) 3 ( ) 9 ( ) 21

( ) 6 ( ) 6
6
y
y y y
x
x y x x
x
x x x
y y
y
y x y x
xy
x x
x

 
− =
+ − + = + =

 
  
⇔ ⇔ ⇔
  
  
+ = + =
+ =
 

 


1
3
2
2
y
x
x
x
x
y

=
+ =


⇔ ⇔
 
=


=

Vậy hệ có 3 nghiệm (0;0), (1;2), (2;2)
Ví dụ 4. Giải hệ
( )






+=−
+=−
)2(133
)1(28
22
33
yx
yyxx
Giải:
Từ (2)
( )
23
22
+=⇒ yx
(3)
Thay vào (1) ta được:
( )
3
28
2
23
x
yyyxx =+=−
( )







=
=
⇔=−−⇔
x
x
y
x
xyxx
243
0
0243
2
2
* Với x = 0 vào (3) ta được
02
2
=+y
Vô nghiệm
Chuyên Đề Hệ Phương Trình Đại Số - LTĐH 9 WWW.ToanCapBa.Net

Giáo Viên: Nguyễn Anh Tuấn – Trường THPT Nguyễn Thái Bình
WWW.ToanCapBa.Net
* Với
x
x
y
243
2

=

thay vào (3) ta được:
086421313
24
=+− xx









=⇒−=
−=⇒=
−=⇒−=
=⇒=

13
78
13
96
13
78
13
96
13
13
yx
yx

yx
yx
Vậy hệ đã cho có bốn nghiệm:
( ) ( )

















−−
13
78
;
13
96
,
13
78

;
13
96
,1;3,1;3
Ví dụ 5. Giải hệ:





−=+
−=−
yxxy
xyxy
22
233
Giải:
Hệ đã cho
( )
( )





−=+
−=++−

)2(
)1(

22
222
yxxy
xyxxyyxy
Thay (2) vào (1) ta được:
( ) ( )
2 2 2 2 2 2
2 2 2
2 2
2
2 0
( 2 1) 0 ( 2 1) 0
0
( 1) ( 1) 0 ( 1)( 1) 1
1
y x x y xy y x xy y xy x xy x y y x
y xy xy x y y
y y x xy x y xy y x x
y
y y x x y x y x x
y x
− − + = − ⇔ − + − + − = −
⇔ − + + − − =
 
⇔ − + + − − = ⇔ − − − + =
 

=

 

 
⇔ − − − = ⇔ − − + ⇔ =
  
 

= −

* Với y = 0 thay vào (2) ta được x = 0 hoặc x = 1
Suy ra trong trường hợp này hệ có nghiệm (0; 0), (1; 0).
* Với
1x
=
thay vào (2) ta được y = 0 hoặc y = -1.
Suy ra trong trường hợp này hệ có nghiệm (1; 0), (1; -1)
* Với
1y x= −
thay vào (2) ta được
0 1
1 0
x y
x y

= ⇒ = −

= ⇒ =

Suy ra trong trường hợp này hệ có nghiệm: (0;-1), (1; 0)
Vậy hệ đã cho có bốn nghiệm: (0; 0), (1; 0), (0; - 1), (1; -1)
Ví dụ 6. Giải hệ sau:
4 3 2 2

2
2 2 9
2 6 6
x x y x y x
x xy x

+ + = +


+ = +


( ĐỀ TSĐH KHỐI B NĂM 2008)
Giải:
Hệ đã cho
2 2
2
( ) 2 9 (1)
2 6 6 (2)
x xy x
x xy x

+ = +



+ = +


Chuyên Đề Hệ Phương Trình Đại Số - LTĐH 10 WWW.ToanCapBa.Net


Giáo Viên: Nguyễn Anh Tuấn – Trường THPT Nguyễn Thái Bình
WWW.ToanCapBa.Net
Từ (2)
2
3 3
2
x
xy x⇒ = + −
thay vào (1) ta được:
2
2 4 3 2 3 2
3 3 2 9 12 48 64 0 ( 12 48 64) 0
2
x
x x x x x x x x x x x
 
+ + − = + ⇔ + + + = ⇔ + + + =
 ÷
 
3 2
0
0
4
12 48 64 0
x
x
x
x x x
=

=


⇔ ⇔


= −
+ + + =


* Với x = 0 thay vào (2) ta được 0 = 6
Suy ra hệ vô nghiệm.
* Với x = - 4
17
4
y⇒ =
Vậy nghiệm của hệ là
17
4;
4
 

 ÷
 
.
Ví dụ 7. Giải hệ:
2 2
2
( 1)( 1) 3 4 1 (1)
1 (2)

x y x y x x
xy x x

+ + + = − +


+ + =


Giải:
Ta có
2
(2) ( 1) 1x y x⇔ + = −
* Với x = 0 thay vào hệ thấy không thỏa hệ.
* Với
0x ≠
ta có
2
1
1
x
y
x

+ =
Thay vào (1) ta được:
2 2
2 2
1 1
( )( ) 3 4 1

x x
x x x x
x x
− −
+ = − +
2
( 1)(2 2 4) 0x x x x⇔ − + − =
0 ( )
1 1
5
2
2
x l
x y
x y


=

⇔ = ⇒ = −


= − ⇒ = −


Ví dụ 8. Giải hệ phương trình sau
2
2
1 ( ) 4 (1)
( 1)( 2) (2)

x y y x y
x y x y

+ + + =


+ + − =


( ĐỀ DỰ BỊ TSĐH KHỐI A NĂM 2006)
Giải:
Từ (1)
2
1 4 ( )x y y y x⇒ + = − +
thay vào (2) ta được
(4 ( ))( 2) (4 ( ))( 2) 0
((4 )( 2) 1) 0
0
(4 )( 2) 1 0
y y y x y x y y y x y x y
y y x y x
y
y x y x
− + + − = ⇔ − + + − − =
⇔ − − + − − =
=



− − + − − =


* Với y = 0 thay vào (1) ta thấy hệ vô nghiệm.
* Với
(4 )( 2) 1 0 (4 ( ))( 2) 1 0y x y x x y y x− − + − − = ⇔ − + + − − =
(*)
Đặt t = x + y, (*) trở thành (4 – t)( t – 2) – 1 = 0
3t⇔ =
Suy ra x + y = 3
3y x⇒ = −
thay vào (1) ta được
2
1 (3 )3 4(3 )x x x+ + − = −
Chuyên Đề Hệ Phương Trình Đại Số - LTĐH 11 WWW.ToanCapBa.Net

Giáo Viên: Nguyễn Anh Tuấn – Trường THPT Nguyễn Thái Bình
WWW.ToanCapBa.Net
2
1 2
2 0
2 5
x y
x x
x y
= ⇒ =

⇔ + − = ⇔

= − ⇒ =

Vậy nghiệm của hệ là

(1;2), ( 2;5)−
Ví dụ 9. Giải hệ phương trình sau
3 2
2 2
3 49 (1)
8 8 17 (2)
x xy
x xy y y x

+ = −


− + = −


Giải:
* Thay x = 0 vào hệ ta thấy x = 0 không thỏa hệ.
* Với
0x

từ (1)
3
2
49
3
x
y
x
+
⇒ = −

(*) thay vào (2) ta được
3
2 2 3 2
49
8 8 17 24 ( ) 2 51 49
3
x
x xy y y x x x x
x
+
− − = − ⇔ + = + −
2 2
2
24 ( 1) ( 1)(2 49 49) ( 1)(24 2 49 49) 0
1
2 49 49
24
xy x x x x x xy x x
x
x x
y
x
⇔ + = + + − ⇔ + − − + =
= −



+ −

=



+ Khi x = - 1 thay vào (*) ta được
4y = ±
+ Khi
2
2 49 49
24
x x
y
x
+ −
=
thay vào (*) ta được
2
2 3
4 3 2
2 49 49 49
4 4 45 94 49 0
24 3
x x x
x x x x
x x
 
+ − +
= − ⇔ + + + + =
 ÷
 
2 2
( 1) (4 4 49) 0 1 4x x x x y⇔ + − + = ⇔ = − ⇒ = ±

Vậy nghiệm của hệ là
( 1; 4), ( 1;4)− − −
Ví dụ 10. Giải hệ phương trình
3 2 3
2
5 3 2
2 1
x xy y x y
x xy

+ − = −


+ =


Giải :
Hệ
( )
3 2 3
2
5 3 2 .1 (1)
1 2 (2)
x xy y x y
x xy

+ − = −




= +


Thay (2) vào (1) ta được x
3
– 7xy
2
+ 3x
2
y + 3y
3
= 0 (3)
* Với y = 0 hệ đã cho vô nghiệm
* Với
0y ≠
ta có
(3)
3 2
( ) 3( ) 7 3 0 (4)
x x x
y y y
⇔ + − + =
Đặt t = x/y phương trình (4) trở thành
t
3
+ 3t
2
– 7t + 3 = 0
1
2 7

2 7
t
t
t
=


⇔ = − +


= − −

Với t = 1 ta có x = y hệ có nghiệm là (
1 1
;
3 3
), (
1 1
;
3 3
− −
)
Chuyên Đề Hệ Phương Trình Đại Số - LTĐH 12 WWW.ToanCapBa.Net

Giáo Viên: Nguyễn Anh Tuấn – Trường THPT Nguyễn Thái Bình
WWW.ToanCapBa.Net
Với t =
2 7− −
hệ có nghiệm là
2 7 1 2 7 1

( ; ), ( ; )
7 7
7 2 7 7 2 7
+ +
− −
+ +
Với t = - 2 +
7
hệ có nghiệm là
7 2 1 7 2 1
( ; ); ( ; )
7 7
7 2 7 7 2 7
− −
− −
− −
2. Phương pháp cộng đại số:
Ví dụ 1. Giải hệ







=−
=−
y
x
xy

x
y
yx
4
3
4
3
Giải:
Điều kiện:
0;0 ≠≠ yx
Hệ





=−
=−

)2(43
)1(43
2
2
xxyy
yxyx
Lấy (1) trừ (2) vế theo vế ta được
( )( )




−−=
=
⇔=++−
4
04
xy
xy
yxyx
* Với y = x thay vào (1) ta được



−=⇒−=
=⇒=
⇔=+
22
)(00
02
2
yx
lyx
xx
* Với y = - x – 4 thay vào (1) ta được
22044
2
−=⇒−=⇔=++ yxxx
Vậy nghiệm của hệ là ( - 2 ; - 2 )
Ví dụ 2. Giải hệ:






=−+
=−+
53
53
xy
yx
(*)
Giải:
Cách 1: Điều kiện:
3,3 ≥≥ xy







+−=−
+−=−









−=−
−=−

2
2
10253
10253
5
5
53
53
(*)
yyx
xxy
y
x
yx
xy
( )( )







+−=−
=−+−











+−=−
=−++−−



)4(10253
)3(09
)2(5
)1(5
10253
01010
5
5
2
2
22
xxy
yxyx
y
x
yyx
yxyxyx

y
x
Ta có



=−+
=

09
)3(
yx
yx
Chuyên Đề Hệ Phương Trình Đại Số - LTĐH 13 WWW.ToanCapBa.Net

Giáo Viên: Nguyễn Anh Tuấn – Trường THPT Nguyễn Thái Bình
WWW.ToanCapBa.Net
*Với x=y thay vào (4) ta được:
02811032510
22
=+−⇔=−++− yyyyy



=⇒=
=⇒=

44
)(77
yx

lyx
* Với y = 9 – x thay vào (4) ta được






+
=⇒

=
+
=
⇔=+−
)(
2
59
2
59
)(
2
59
0199
2
lyx
lx
xx
Vậy nghiệm của hệ là: (4; 4)
Cách 2:

Đặt





−=
−=
3
3
xv
yu
với
0,0 ≥≥ vu





+=
+=

3
3
2
2
vx
uy

Hệ trở thành






=+
=+






=++
=++
)2(2
)1(2
53
53
2
2
2
2
vu
uv
vu
uv
Lấy (2) trừ (1) vế theo vế ta được
( )
0

22
=−−− vuvu
( )( )



−=
=
⇔=−+−⇔
vu
vu
vuvu
1
01
* Với u = v thay vào (1) ta được



−=
=⇒=
⇔=−+
)(2
11
02
2
loaiv
uv
vv
Ta có hệ:




=
=






=−
=−
4
4
13
13
y
x
y
x
* Với u=1-v thay vào (1) ta được:







=


=
+
−=⇒
+
=
⇔=−−⇔=−+
)(
2
51
)(
2
51
2
51
1
2
51
0121
22
loaiv
loaiuv
vvvv
Vậy hệ có nghiệm là (4;4)
Ví dụ 3. Giải hệ phương trình sau:





=++−−

−=+−−
2
1
2334
123
22
2
xxyxyy
xyxyy
Giải:
Hệ đã cho






=++−−
−=+−−
)2(146682
)1(123
22
2
xxyxyy
xyxyy
Cộng (1) và (2) vế theo vế ta được:
( )
02213
22
=+++− xxyxy

(*)
12
2
+−=∆ xx
Chuyên Đề Hệ Phương Trình Đại Số - LTĐH 14 WWW.ToanCapBa.Net

Giáo Viên: Nguyễn Anh Tuấn – Trường THPT Nguyễn Thái Bình
WWW.ToanCapBa.Net
Do đó, (*) có hai nghiệm: y = x + 1; y = 2x
* Với
1+= xy
thay vào (1) ta được: - 3= 0 (Vô nghiệm)
* Với y = 2x thay vào (1) ta được:






−=⇒

=
+=⇒
+
=
22
2
22
22
2

22
yx
yx
Vậy hệ đã cho có hai nghiệm:








+
+
22;
2
22











22;
2

22
Ví dụ 4. Giải hệ phương trình:
1 1 4
6 4 6
x y
x y

+ + − =

+ + + =

Giải:
Điều kiện: x

-1, y

1
Cộng vế theo vế rồi trừ vế theo vế ta có hệ
1 6 1 4 10
6 1 4 1 2
x x y y
x x y y

+ + + + − + + =


+ − + + + − − =


1 6 1 4 10

5 5
2
6 1 4 1
x x y y
x x y y

+ + + + − + + =



+ =

+ + + + + −

Đặt u=
1 6x x
+ + +
, v =
1 4y y
− + +
.
Ta có hệ
10
5 5
2
u v
u v


+ =


+ =



{
5
5
u
v
=
=

{
3
5
x
y
=
=
là nghiệm của hệ
Ví dụ 5. Giải hệ sau:
2 2
2 8 2
4
x y xy
x y

+ + =



+ =


Giải:
Điều kiện:
0, 0x y≥ ≥
Hệ
2 2
2 2 2 16 (1)
2 16 (2)
x y xy
x y xy

+ + =



+ + =


Lấy (1) trừ (2) vế theo vế ta được
2 2 2 2
2 2 0 2 2x y x y x y x y+ − − = ⇔ + = +
2 2 2 2
2( ) ( ) ( ) 0x y x y x y y x⇔ + = + ⇔ − = ⇔ =
Thay vào phương trình (2) ta được x = 2, suy ta y = 2
Vậy nghiệm của hệ là (2; 2)
Ví dụ 6. Giải hệ sau:
2 2

2 2
1 1 18 (1)
1 1 2 (2)
x x y x y x y y
x x y x y x y y

+ + + + + + + + + =


+ + + − + + + + − =


Giải:
Điều kiện:
2
1 0x x y+ + + ≥
,
2
1 0y x y+ + + ≥
Trừ (1) và (2) ta được:
8 8x y y x+ = ⇒ = −
thay vào (1) ta được
Chuyên Đề Hệ Phương Trình Đại Số - LTĐH 15 WWW.ToanCapBa.Net

Giáo Viên: Nguyễn Anh Tuấn – Trường THPT Nguyễn Thái Bình
WWW.ToanCapBa.Net
2 2
9 16 73 10x x x+ + − + =
2 2
16 73 10 9x x x⇔ − + = − +

2 2 2
2
2 2
16 73 100 20 9 9
9
5 9 4 9
4
25( 9) 16 72 81
x x x x
x
x x
x x x
⇒ − + = − + + +

≥ −

⇔ + = + ⇔


+ = + +

2
9
9
4
4
4
4
9 72 144 0
x

x
x
x
x x


≥ −
≥ −
 
⇔ ⇔ ⇔ =
 
 
=
− + =


suy ra y = 4 (thỏa mãn hệ)
Vậy nghiệm của hệ là (4; 4)
V. Phương pháp đặt ẩn phụ:
1. Đặt ẩn phụ bằng cách nhóm các hạng tử , sử dụng hằng đẳng thức:
2 2 2 2 2 2
* ( ) 2 * ( ) 2a b a b ab a b a b ab+ = + − + = − +

Ví dụ 1. Giải hệ



=++
=+++
12)1)(1(

8
22
yxxy
yxyx
Giải:
Hệ đã cho



=++
=+++

12)1()1(
8)1()1(
yyxx
yyxx
Đặt
)1(
)1(
+=
+=
yyv
xxu
Hệ trở thành



=
=





=
=+
6
2
12
8
v
u
uv
vu
hoặc



=
=
2
6
v
u
Từ đó suy ra nghiệm của hệ là
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2;3,3;2,2;2,2;2,1;3,3;1,2;1,1;2 −−−−−−−−
Ví dụ 2. Giải hệ:






=−−−
=+−+
38923
143
22
22
yxyx
yxyx
Giải:
Hệ






=+−−
=+−+
3)4(2)3(3
143
22
22
yyxx
yxyx
Chuyên Đề Hệ Phương Trình Đại Số - LTĐH 16 WWW.ToanCapBa.Net

Giáo Viên: Nguyễn Anh Tuấn – Trường THPT Nguyễn Thái Bình
WWW.ToanCapBa.Net

Đặt: u=
xx 3
2
=
và v=y
2
+4y
Hệ trở thành:







−=
±
=
=
±
=






=+
=−−





=
=




=−
=+
4;
2
133
0;
2
133
04
013
0
1
322
1
2
2
yx
yx
yy
xx
v

u
vu
vu
Ví dụ 3. Giải hệ:







−=+++
−=++++
)2(
4
5
)21(
)1(
4
5
24
232
xxyyx
xyxyyxyx
(TS K A 2008)
Giải:
Ta có: (2)

4
5

)(
4
5
2
22224
−=++⇔−=+++ xyyxyxxyyx
Ta tìm cách biến đổi (1) về pt có chứa
yx +
2

xy
Ta có (1)
4
5
)1(
22
−=++++⇔ yxxyyx
Đặt
yxu +=
2

xyv =
hệ trở thành








−=−=
−==








−=+
−=++
2
3
;
2
1
4
5
;
4
5
4
5
2
vu
vou
vu
uvvu
Với u=0, v=-

4
5
ta có hệ







−=
=






−=
=+
3
3
2
16
25
4
5
4
5
0

y
x
xy
yx
Với u=-
2
3
,
2
1
−=v
ta có hệ:





−=
=






−=
=−+









−=
=+−
2
3
1
2
3
032
2
3
0
2
1
2
3
2
y
x
x
y
xx
x
y
x
x

Ví dụ 4. Giải bất phương trình
4 3 2 2
3 2
x x y x y 1
x y x xy 1

− + =


− + =


( ĐỀ DỰ BỊ KHỐI A NĂM 2007)
Giải:
Hệ đã cho ⇔

− + + =


− + + =


2 2 3
2 3
( x xy) x y 1
( x xy) x y 1
Đặt u = − x
2
+ xy, v = x
3

y
(I) thành
= − +
 
= =
 
 + =
⇔ ⇔ ∨
   
= =
+ = − =
 
 
 
2
2
v u 1
u 0 u 1
u v 1
v 1 v 0
u v 1 u u 0
Do đó hệ đã cho tương đương:
Chuyên Đề Hệ Phương Trình Đại Số - LTĐH 17 WWW.ToanCapBa.Net

Giáo Viên: Nguyễn Anh Tuấn – Trường THPT Nguyễn Thái Bình
WWW.ToanCapBa.Net
2 2
4 2
3 3
y x y 0

x xy 0 x xy 1
x 1 x 1(vn)
x y 1 x y 0
 
= =
 
− + = − + =
   
∨ ⇔ ∨
   
= = −
 
= =
 
 
 

= = −
 
⇔ ∨
 
= = −
 
x 1 x 1
y 1 y 1
Ví dụ 5. Giải hệ



=++

=+++
12)1)(1(
8
22
yxxy
yxyx
Giải:
Hệ



=++
=+++

12)1()1(
8)1()1(
yyxx
yyxx
Đặt
)1(
)1(
+=
+=
yyv
xxu
Hệ trở thành



=

=




=
=+
6
2
12
8
v
u
uv
vu
hoặc



=
=
2
6
v
u
Từ đó suy ra nghiệm của hệ là
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2;3,3;2,2;2,2;2,1;3,3;1,2;1,1;2 −−−−−−−−
Ví dụ 6. Giải hệ:






=−+
=−+
53
53
xy
yx
(*)
Giải:
Cách 1: Điều kiện:
3,3 ≥≥ xy
2 2 2
2 2
5 5
5 5
3 5
(*)
3 25 10 10 10 0
3 5
3 25 10 3 25 10
x x
y y
y x
y x x x y x y x y
x y
x y y x y y
≤ ≤

 
 

≤ ≤
− = −
  
⇔ ⇔ ⇔
  
− = − + − − + + − =
− = −

 

 
− = − + − = − +
 
( ) ( )
2
5 (1)
5 (2)
9 0 (3)
3 25 10 (4)
x
y
x y x y
y x x








− + − =


− = − +

Ta có



=−+
=

09
)3(
yx
yx
*Với x = y thay vào (4) ta được:
02811032510
22
=+−⇔=−++− yyyyy



=⇒=
=⇒=

44

)(77
yx
lyx
Chuyên Đề Hệ Phương Trình Đại Số - LTĐH 18 WWW.ToanCapBa.Net

Giáo Viên: Nguyễn Anh Tuấn – Trường THPT Nguyễn Thái Bình
WWW.ToanCapBa.Net
* Với y = 9 – x thay vào (4) ta được






+
=⇒

=
+
=
⇔=+−
)(
2
59
2
59
)(
2
59
0199

2
lyx
lx
xx
Vậy nghiệm của hệ là: (4; 4)
Cách 2: Điều kiện:
3,3 ≥≥ xy
Đặt





−=
−=
3
3
xv
yu
với
0,0 ≥≥ vu





+=
+=

3

3
2
2
vx
uy

Hệ trở thành





=+
=+






=++
=++
)2(2
)1(2
53
53
2
2
2
2

vu
uv
vu
uv
Lấy (2) trừ (1) vế theo vế ta được
( )
0
22
=−−− vuvu
( )( )



−=
=
⇔=−+−⇔
vu
vu
vuvu
1
01
* Với u = v thay vào (1) ta được



−=
=⇒=
⇔=−+
)(2
11

02
2
loaiv
uv
vv
Ta có hệ:



=
=






=−
=−
4
4
13
13
y
x
y
x
* Với u=1-v thay vào (1) ta được:








=

=
+
−=⇒
+
=
⇔=−−⇔=−+
)(
2
51
)(
2
51
2
51
1
2
51
0121
22
loaiv
loaiuv
vvvv
Vậy hệ có nghiệm là (4;4)

Ví dụ 7. Giải hệ phương trình
2 2
3 3
30
35
x y xy
x y
+ =


+ =

.
Giải
Đặt
S , Px y xy= + =
, Hệ phương trình trở thành:
2
2
30
P
SP 30
S
90
S(S 3P) 35
S S 35
S
ì
ï
ï

=
ï
ì
=
ï
ï
ï ï
Û
í í
æ ö
ï ï
- =
÷
ç
ï ï
î - =
÷
ç
ï
÷
ç
÷
ï
è ø
ï
î
S 5 x y 5 x 2 x 3
P 6 xy 6 y 3 y 2
ì ì ì ì
= + = = =

ï ï ï ï
ï ï ï ï
Û Û Û Ú
í í í í
ï ï ï ï
= = = =
ï ï ï ï
î î î î
.
Ví dụ 8. Giải hệ phương trình
3 3
( ) 2
2
xy x y
x y
− = −


− =

.
Giải
Đặt
, , t y S x t P xt= − = + =
, Hệ phương trình trở thành:
3 3 3
xt(x t) 2 SP 2
x t 2 S 3SP 2
ì ì
+ = =ï ï

ï ï
Û
í í
ï ï
+ = - =
ï ï
î î
S 2 x 1 x 1
P 1 t 1 y 1
ì ì ì
= = =
ï ï ï
ï ï ï
Û Û Û
í í í
ï ï ï
= = = -
ï ï ï
î î î
.
Chuyên Đề Hệ Phương Trình Đại Số - LTĐH 19 WWW.ToanCapBa.Net

Giáo Viên: Nguyễn Anh Tuấn – Trường THPT Nguyễn Thái Bình
WWW.ToanCapBa.Net
Ví dụ 9. Giải hệ phương trình
2 2
2 2
1 1
4
1 1

4
x y
x y
x y
x y

+ + + =




+ + + =


.
Giải
Điều kiện
0, 0x y≠ ≠
.
Hệ phương trình tương đương với:
2 2
1 1
x y 4
x y
1 1
x y 8
x y
ì æ ö æ ö
ï
÷ ÷

ç ç
ï
+ + + =
÷ ÷
ç ç
ï
÷ ÷
ç ç÷ ÷
ï
è ø è ø
ï
í
ï
æ ö æ ö
ï
÷ ÷
ç ç
+ + + =
÷ ÷
ï
ç ç
÷ ÷
ï
ç ç
÷ ÷
è ø è ø
ï
î
Đặt
1 1 1 1

S x y , P x y
x y x y
æ ö æ ö æ öæ ö
÷ ÷ ÷ ÷
ç ç ç ç
= + + + = + +
÷ ÷ ÷ ÷
ç ç ç ç
÷ ÷ ÷ ÷
ç ç ç ç
÷ ÷ ÷ ÷
è ø è ø è øè ø
ta có:
2
1 1
x y 4
S 4 S 4
x y
P 4 1 1
S 2P 8
x y 4
x y
ì
æ ö æ ö
ï
÷ ÷
ç ç
ï
+ + + =
÷ ÷

ç ç
ï
ì
ì
÷ ÷
= =ï
ï
ç ç
÷ ÷
ï
è ø è ø
ï ï ï
Û Û
í í í
æ öæ ö
ï ï ï
=
- =
÷ ÷
ç ç
ï ï ï
îî
+ + =
÷ ÷
ç ç
ï
÷ ÷
ç ç÷ ÷
ï
è øè ø

ï
î
1
x 2
x 1
x
1
y 1
y 2
y
ì
ï
ï
+ =
ï
ì
=
ï
ï
ï ï
Û Û
í í
ï ï
=
ï ï
î
+ =
ï
ï
ï

î
.
Ví dụ 10. Giải hệ phương trình
2 2
2 8 2 (1)
4 (2)
x y xy
x y

+ + =


+ =


.
Giải
Điều kiện
, 0x y ≥
. Đặt
0t xy= ≥
, ta có:
2
xy t=

(2) x y 16 2t+ = -Þ
.
Thế vào (1), ta được:
2
t 32t 128 8 t t 4- + = - =Û

Suy ra:
Ví dụ 11. Giải hệ phương trình :
4 3 2 2
3 2
1
1
x x y x y
x y x xy

− + =


− + = −


Giải:
*Hệ đã cho
2 2 3
3 2
( ) 1
( ) 1

− = −



− − = −


x xy x y

x y x xy
*Đặt
2
3
x xy u
x y v

− =


=


,
Hệ trở thành
2
1
1
0
1
=

= −


 
=
− = −



u
u v
v
v u
hoặc
2
3
u
v
= −


= −

*Từ đó giải được nghiệm (x;y) là (1;0) và (-1;0) .
Ví dụ 12. Giải hệ phương trình sau:
2 2
2
3
3( ) ( ) 7
( )
1
2 3
x y x y
x y
x
x y

+ + − + =


+



+ =

+

Chuyên Đề Hệ Phương Trình Đại Số - LTĐH 20 WWW.ToanCapBa.Net

Giáo Viên: Nguyễn Anh Tuấn – Trường THPT Nguyễn Thái Bình
WWW.ToanCapBa.Net
Giải:
Điều kiện:
0x y+ ≠
Hệ đã cho
2
2 2
2
2
3
1
3( ) ( ) 7
3 ( ) 13
( )
1
1
( ) ( ) 3
( ) ( ) 3
x y x y

x y x y
x y
x y
x y x y
x y x y
x y
x y


 
+ + + − =
+ + + − =


 ÷
+
 
+
 

 
 
+ + + − =
+ + + − =
 
+

+

Đặt

1
u x y
x y
v x y

= + +

+


= −

Hệ trở thành
2 2
2
3 13
1
3
u
u v
v
u v
=

+ =


 
=
+ =



Ta có
1
2
1 1
1 0
1
x y
x y x
x y
x y y
x y

+ + =
+ = =
 

+
⇔ ⇔
  
− = =
 

− =

Ví dụ 13. Giải hệ
3
3
2 3

1 3
82
y x
x y

− + =


+ =


Giải:
Điều kiện:
0x ≥
Đặt
3
3
0 à 1u x v v y= ≥ = −
Ta có
2 2 4
3 3 3 3
1 1
x u x u
y v y v
 
= =
 

 
− = = +

 
 
Hệ đã cho trở thành
4 3
3 (1)
81 (2)
u v
u v
+ =


+ =

Từ
(1) 3v u⇒ = −
thay vào (2) ta được
4 3
(3 ) 81u u+ − =
4 3 2 3 2
9 27 54 0 ( 3)( 2 15 18) 0u u u u u u u u− + − − = ⇔ − + + + =
3 2
3 0
3 0
2 15 18 0 ( )
u
u v
u u u VN
− =

⇔ ⇔ = ⇒ =


+ + + =

Khi đó ta có
3
3
3
9
1
1 0
x
x
y
y

=
=



 
=

− =


Vậy nghiệm của hệ là ( 9; 1).
Ví dụ 14. Giải hệ
4
4

1 1
1 1
x y
y x

+ − =


+ − =


Giải:
Điều kiện:
1
1
x
y





Đặt
4
4
1 0
1 0
u y
v x


= − ≥


= − ≥


Suy ra,
4
4
1
1
y u
x v

= +


= +


Chuyên Đề Hệ Phương Trình Đại Số - LTĐH 21 WWW.ToanCapBa.Net

Giáo Viên: Nguyễn Anh Tuấn – Trường THPT Nguyễn Thái Bình
WWW.ToanCapBa.Net
Khi đó hệ trở thành
4 4 4
4 8 7
0
0 0 ( 1) 0
v u u v u v

u v v v v v
  
+ = = − = −
  
⇔ ⇔
  
+ = + = + =
  
  
4
0
0 ( )
0
1 ( )
u v
u
v n
v
v l

= −
=


⇔ ⇔
=

 
=




= −


Suy ra
4
4
1 0
1
1
1 0
y
y
x
x

− =
=



 
=

− =


Vậy nghiệm của hệ là (1; 1).
Ví dụ 15. Giải hệ

5 2 7
2 5 7
x y
x y

+ + − =


− + + =


Giải:
Điều kiện:
2, 2x y≥ ≥
Đặt
2
2
2
2
,
2
2
u x
x u
suy ra
y v
v y


= −

= +
 
 
= +
= −




Hệ trở thành
2 2 2 2
2 2
2 2
7
7 7 7 7 14 42 (1)
7
7 7 7 7
14 42 (2)
u
v u v u v u u
v
u v u v
u v v



 
+ + = + = − − + =
  
⇔ ⇔

  

+ + = + = −
  
 

− + =

Lấy (1) trừ (2) và cộng (1) cho (2) vế theo vế ta được
2 2
2( )( ) 14( ) 0
2 2 14 14 0
3
3
3
( )
2( ).3 14( ) 0 0
2
3 3 3
( )
2
v u v u v u
v u u v
u v
u v
u n
v u v u v u
u v u v
v n
− + − − =


− + − =


 
+ =
+ =



=

− − − = − =
 

⇔ ⇔ ⇔
  
+ = + =
 

=


Suy ra,
3 17
2
2 4
3 17
2
2 4

x x
y y
 
− = =
 
 

 
 
− = =
 
 
Vậy nghiệm của hệ là
17
4
17
4
x
y

=




=


Ví dụ 16. ( ĐỀ TSĐH KHỐI D NĂM 2011)
Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm

3 2
2
2 ( 2)
( , )
1 2
x y x xy m
x y
x x y m

− + + =



+ − = −


¡
Giải:
Chuyên Đề Hệ Phương Trình Đại Số - LTĐH 22 WWW.ToanCapBa.Net

Giáo Viên: Nguyễn Anh Tuấn – Trường THPT Nguyễn Thái Bình
WWW.ToanCapBa.Net
Hệ


2
2
( )(2 )
( ) (2 ) 1 2
x x x y m

x x x y m

− − =


− + − = −


Đặt
2
1
( )
4
2 ( )

= − ≥ −



= − ∈

¡
u x x u
v x y v
Hệ thành :
2
(1 2 )
1 2
(2 1)
v m u

u v m
uv m
u u m u
= − −
+ = −



 
=
− + = +


2
1 2
(1)
2 1
v m u
u u
m
u
= − −




− +
=

+


Đặt f(u) =
2
1
,
2 1 4
u u
u
u
− +
≥ −
+
; f
/
(u) =
2
2
2 2 1
(2 1)
u u
u
− − +
+
;
f
/
(u)=0
1 3
2
u

− −
⇔ =
(loại) hoặc
1 3
2
u
− +
=
u
1
4

1 3
2
− +
+ ∞
f
/
(u) + 0 −
f(u)
2 3
2

5
8

– ∞
Vậy hệ có nghiệm
(1)⇔
có nghiệm thuộc

1 2 3
;
4 2
m

 
− +∞ ⇔ ≤
÷

 
Ví dụ 17. Giải hệ phương trình
4 3 2 2
3 2
x x y x y 1
x y x xy 1

− + =


− + =


(I)
( ĐỀ DỰ BỊ 2 KHỐI A NĂM 2007)
Giải:
(I) ⇔

− + + =



− + + =


2 2 3
2 3
( x xy) x y 1
( x xy) x y 1
Đặt u = − x
2
+ xy, v = x
3
y
(I) thành
= − +
 
= =
 
 + =
⇔ ⇔ ∨
   
= =
+ = − =
 
 
 
2
2
v u 1
u 0 u 1
u v 1

v 1 v 0
u v 1 u u 0
Do đó hệ đã cho tương đương:
2 2
4 2
3 3
y x y 0
x xy 0 x xy 1
x 1 x 1(vn)
x y 1 x y 0
 
= =
 
− + = − + =
   
∨ ⇔ ∨
   
= = −
 
= =
 
 
 

= = −
 
⇔ ∨
 
= = −
 

x 1 x 1
y 1 y 1
Ví dụ 18. Giải hệ
4 2 2
2 2
4 6 9 0
2 22 0
x x y y
x y x y

− + − + =


+ + − =


Chuyên Đề Hệ Phương Trình Đại Số - LTĐH 23 WWW.ToanCapBa.Net

Giáo Viên: Nguyễn Anh Tuấn – Trường THPT Nguyễn Thái Bình
WWW.ToanCapBa.Net
Giải:
2) (2) ⇔
2 2 2
2 2
( 2) ( 3) 4
( 2 4)( 3 3) 2 20 0

− + − =



− + − + + − − =


x y
x y x
.
Đặt
2
2
3

− =

− =

x u
y v

Hệ trở thành
2 2
4
. 4( ) 8

+ =

+ + =

u v
u v u v


2
0
=


=

u
v
hoặc
0
2
=


=

u
v


2
3
=


=

x
y

;
2
3
= −


=

x
y
;
2
5

=


=


x
y
;
2
5

= −


=



x
y
2. Đặt ẩn phụ bằng cách chia hoặc nhân hai vế của phương trình của hệ cho
một biểu thức hoặc chia hai phương trình của hệ:
Ví dụ 1. Giải hệ:





=+
−=
xyyx
xxy
6
)9(
22
333

Giải:
*Khi x=0 hệ trở thành:
0
0
0
2
3
=⇔






=
=
y
y
y

*Khi
0≠x
,
Hệ



=
=






=
=+









=+
=+








=+
=+−+








=+
=−

2
1

2
3
6)(
21)(
6)(
9)(3)(
6
9)(
33
2
33
x
x
y
x
y
x
x
y
xy
x
x
y
x
y
xy
x
y
xyx
x

y
x
y
xy
x
x
y
vậy hệ có 3 nghiệm (0;0), (1;2), (2;2)
Ví dụ 2. Giải hệ phương trình
2 2 2
xy x 1 7y
(x, y )
x y xy 1 13y
+ + =



+ + =

¡
( ĐỀ TSĐH KHỐI B NĂM 2009)
Giải:
*Với y = 0 hệ vô nghiệm
* y ≠ 0 hệ ⇔
2
2
x 1
x 7
y y
x 1

x 13
y y

+ + =



+ + =



Chuyên Đề Hệ Phương Trình Đại Số - LTĐH 24 WWW.ToanCapBa.Net

Giáo Viên: Nguyễn Anh Tuấn – Trường THPT Nguyễn Thái Bình
WWW.ToanCapBa.Net
Đặt a =
1
x
y
+
; b =
x
y

2 2
2
1 x
a x 2
y y
= + +


2 2
2
1
x a 2b
y
+ = −
Ta có hệ là
{
2
a b 7
a b 13
+ =
− =

{
2
a b 7
a a 20 0
+ =
+ − =

{
a 4
b 3
=
=
hay
{
a 5

b 12
= −
=
. Vậy
1
x 4
y
x
3
y

+ =



=



hay
1
x 5
y
x
12
y

+ = −




=




{
2
x 4x 3 0
x 3y
− + =
=
hay
{
2
x 5x 12 0
x 12y
+ + =
=
(VN) ⇔
x 1
1
y
3
=



=



hay
{
x 3
y 1
=
=
Ví dụ 3. Giải hệ phương trình
2
2
x(x y 1) 3 0
5
(x y) 1 0
x
+ + − =



+ − + =


(x, y ∈ R)
( ĐỀ TSĐH KHỐI D NĂM 2009)
Giải:
ĐK : x ≠ 0
Hệ phương trình tương đương :
2 2 2
2
2
x(x y 1) 3

x(x y) x 3
5
x (x y) x 5
(x y) 1
x
+ + =

+ + =



 
+ + =
+ + =



ĐK : x ≠ 0
Đặt t=x(x + y). Hệ trở thành:

2 2 2
t x 3 t x 3 t x 3 t 1 x 1
t x 5 (t x) 2tx 5 tx 2 x 2 t 2


+ = + = + =  = =
 
 
⇔ ⇔ ⇔ ∨
    

+ = + − = = = =
 





Vậy
3
x(x y) 1 x(x y) 2 y 1
y
2
x 2 x 1 x 1
x 2

+ = + = =
= −
  

∨ ⇔ ∨
   
= = =
  

=

Ví dụ 4. Giải hệ phương trình
2
2 2
1

2 2
2 2
x x
y
y y x y

+ − =



− − = −

Giải :
Điều kiện :
Hệ
2
2
1
2 2 0
2 1
2 0
x x
y
x
y y

+ − − =






+ − − =


Đặt
1
u x
v
y
=



=


Hệ trở thành
2
2
2 2 0 (1)
2 2 0 (2)
u u v
v v u

+ − − =


+ − − =



Lấy (1) trừ (2) vế theo vế ta được
2 2 2 2
2 2 2 2 0 0u v u v u v u v− + − = ⇔ − + − =
Chuyên Đề Hệ Phương Trình Đại Số - LTĐH 25 WWW.ToanCapBa.Net

×