BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
CAO HỌC QUẢN TRỊ KINH DOANH
MÔN:
PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG
BÀI TẬP NHÓM
GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG TRỌNG
NHÓM THỰC HIỆN:
1. Nguyễn Thái Hiệp
2. Trần Thị Ánh Nguyệt
3. Nguyễn Tuấn Quang
4. Trần Ngọc Minh Sơn
5. Trần Phạm Thanh Vân
6. Phan Thị Sao Vi
TP.HCM, 03/2009
Môn Phân tích định lượng
[Nhóm 6- MBA 8] Page 2
MỤC LỤC
1. Lập ma trận hệ số tương quan giữa tất cả các biến
2. Phân tích m a trận và loại bỏ một số biến
3. Lựa chọn biến phân tích
4. Xây dựng mô hình hoàn chỉnh
5. Phân tích m ô hình
6. Kết luận
Mơn Phân tích định lượng
[Nhóm 6- MBA 8] Page 3
1. Lập ma trận h ệ số tương quan giữa tất cả các biến, ta có bảng dữ liệu sau
Correlations
Số
lượn g
dân
Mật
độ
dân
số
(người/
km2)
T ỉ lệ
dân
sống
ở
vùng
đô thò
(%)
Tuổi
thọ TB
phụ
nữ
T uổi
tho ï TB
nam
gi ới
T ỉ lệ
dân
bi ết
chữ
(%)
T ốc
độ
tă ng
dân
số
(%/nă
m)
T ỉ
suất
tử trẻ
sơ sinh
o/o o
GDP
tính
trên
đầu
người
(USD)
Region
or
ec onom
ic group
Calori
nạp
hàng
ngày
T B 1
người
Aids
cases
Tỉ
suất
sinh
o/oo
T ỉ
suất
tử
o/oo
Number
of ai ds
cas es /
100000
people
Birth to
death
rati o
Số con
TB của
1 p hụ
nữ
CROPG
ROW
Tỉ lệ
nam
gi ớ i
bi ế t
chữ
(%)
Tỉ lệ
nữ
gi ớ i
bi ế t
chữ
(%)
Khí
hậu
chín h
LGGDP
Số l ượng
dâ n
1 018 175
071 033 064 050 .088 087 079 047 .13 8 03 9
048 054 051 069 .127 .006 046 .108 202
Mậ t độ
dâ n số
(người/km2
)
018 1 .223
.128 .151 .031 165
142 .201
052 .067 042 153
121 060 061 162
005 .085 .029 022 .165
Tỉ lệ dân
sống ở
vùn g đo â
thò (%)
175
.223
1 .743
.730
.650
375
718
.605
159 .692
.04 3 62 9
483
287
032 619
129 .587
.612
.241
.754
Tuổi thọ
TB phụ
nữ
071 .128 .743
1 .982
.865
579
962
.642
321
.775
.01 9 86 2
696
433
087 838
.066 .777
.819
.337
.831
Tuổi thọ
TB nam
giới
033 .151 .730
.982
1 .809
502
936
.639
287
.765
.01 1 80 5
739
447
011 783
.046 .717
.745
.282
.805
Tỉ lệ dân
biết chữ
(%)
064 .031 .650
.865
.809
1 699
900
.552
344
.682
.06 2 86 9
486
160 271
866
.146 .948
.973
.455
.732
Tốc độ
tăng dân
số
(%/năm)
050 165
375
579
502
699
1 .602
521
.628
609
056 .86 1
041 .083 .800
.840
417
619
638
707
557
Tỉ s uất
tử trẻ s ơ
sinh o/oo
.088 142 718
962
936
900
.602
1 640
.355
777
044 .86 5
.630
.285
.118 .833
104 809
843
388
824
GDP tính
trên đầ u
ngư ời
(USD)
087 .201
.605
.642
.639
.552
521
640
1 650
.751
.25 8
651
166
031 338
583
.009 .417
.429
.402
.867
Region or
ec onomic
group
079 052 159 321
287
344
.628
.355
650
1 577
139 .55 5
224
.027 .628
.475
291
145 110 585
494
Cal ori nạp
hàn g
nga øy T B 1
ngư ời
047 .067 .692
.775
.765
.682
609
777
.751
577
1 .16 7 76 2
352
245
240
696
.081 .576
.548
.430
.847
Mơn Phân tích định lượng
[Nhóm 6- MBA 8] Page 4
Aids cases
.138 042 .043 .019 .011 .062 056 044 .258
139 .167 1 054
.066 .397
106 046 .007 .085 .096 .105 .118
Tỉ s uất
sinh o/oo
039 153 629
862
805
869
.861
.865
651
.555
762
054 1
.367
.278
.483
.975
263
794
835
585
769
Tỉ s uất
tử o/oo
048 121 483
696
739
486
041 .630
166k
224
352
.06 6 .36 7
1 .523
513
.396
.206
486
510
.192
402
Num ber of
aids cases /
100 000
peo pl e
054 060 287
433
447
160 .083 .285
031 .027 245
.39 7
.27 8
.523
1 167
.287
.044 156 170 .042 191
Birth to
dea th rati o
051 061 032 087 011 271
.800
.118 338
.628
240
106 .48 3
513
167
1 .452
386
153 148 667
209
Số c on T B
của 1 ph ụ
nữ
069 162
619
838
783
866
.840
.833
583
.475
696
046 .97 5
.396
.287
.452
1 232
796
839
557
693
CROPGRO
W
.127 005 129 .066 .046 .146 417
104 .009 291
.081 .00 7 26 3
.206
.044 386
232
1 .178 .173 .356
009
Tỉ lệ nam
giới biết
chữ (%)
.006 .085 .587
.777
.717
.948
619
809
.417
145 .576
.08 5 79 4
486
156 153 796
.178 1 .964
.333
.611
Tỉ lệ nữ
giới biết
chữ (%)
046 .029 .612
.819
.745
.973
638
843
.429
110 .548
.09 6 83 5
510
170 148 839
.173 .964
1 .349
.632
Khí hậu
chính
.108 022 .241
.337
.282
.455
707
388
.402
585
.430
.10 5 58 5
.192
.042 667
557
.356
.333
.349
1 .323
LGGDP
202
.165
.754
.831
.805
.732
557
824
.867
494
.847
.11 8 76 9
402
191
209
693
009 .611
.632
.323
1
Môn Phân tích định lượng
[Nhóm 6- MBA 8] Page 5
Môn Phân tích định lượng
[Nhóm 6- MBA 8] Page 6
2. Phân tích ma trận và loại bỏ một số biến
Từ bảng dữ liệu trên,
–
Chúng ta có thể loại bỏ được một số biến không có mối tương quan đối với tuổi thọ
trung bình của phụ nữ như: số lượng dân, mật độ dân, tốc độ tăng dân số, regional or
economic gro up, Aids case, number of aids case/ 100 000 người, khí hậu chính.
–
Biến tỷ lệ dân biết chữ và tỷ lệ nữ biết chữ, tỷ lệ nam giới biết chữ có mối quan hệ
chặt chẽ với nhau nhưng, do R
2
của tỷ lệ dân biết chữ và tuổi thọ trung bình phụ nữ
lớn hơn R
2
của tỷ lệ nữ giới biết chữ và nam giới biết chữ nên ta loại bỏ biến tỷ lệ nữ
giới biết chữ và tỷ lệ nam giới biết chữ.
–
Giá trị R
2
của lg GDP tính trên đầu người lớn hơn R
2
của GDP tính trên đầu người,
nên ta loại bỏ biến GDP tính trên đầu n gười.
–
Giá trị p- value của biến birth to death ratio và crop grow cao, nên ta có thể tiếp tục
loại bỏ hai biến trên.
–
Biến số con trung bình của một phụ nữ có mối tương quan rất chặt với biến tỷ suất
sinh, tuy nhiên do R
2
của tỷ suất sinh của phụ nữ đối với biến t uổi thọ trung bình phụ
nữ lớn hơn R
2
của số con trung bình của phụ nữ đối với biến tuổi thọ trung bình của
phụ nữ nên ta loại bỏ biến số con trung bình của ph ụ nữ
3. Lựa chọn biến phân tích
Các bước phân tích ta giữ lại 7 biến để quan sát
1. Tỷ lệ dân sống ở đô thị
2. Tỷ lệ dân biết chữ
3. Tỷ suất sinh
4. Tỷ suất tử của trẻ sơ sinh
5. Log GDP bình quân đầu người
6. Số con trung bình của ph ụ nữ
7. Calories nạp hàng ngày
4. Xây dựng mô hình
Sử dụng phương pháp Enter đưa tất cả các biến vào phân tích cùng một lúc,
Ta có bảng phân tích dữ liệu sau
Mơn Phân tích định lượng
[Nhóm 6- MBA 8] Page 7
Variables Entered/Remo ved (b)
M od
el Variables Ent ered
Variable s
Rem oved Method
1 Calori nạp hàng ngày TB 1 người, Tỉ suất tử
o/oo, Số con TB của 1 phụ nữ, Tỉ lệ dân sống
ở vùng đô thò (%), Tỉ lệ dân biết chữ (%),
LGGDP, Tỉ suất sinh o/oo(a)
.
Enter
a All requested variables entered.
b Dependent Variable: Tuổi thọ TB phụ nữ
Mo del Summary
M odel R R Sq uare
Adju sted R
Square Std. Error of t he Esti mate
1 .977(a)
.955
.950
2.557
a Predictors: (Constant), Calori nạp hàng ngày TB 1 người, Tỉ suất tử o/oo, Số con TB của
1 phụ nữ, Tỉ lệ dân sống ở vùng đô thò (%), Tỉ lệ dân biết c hữ (%), LGGDP, Tỉ s uất
sinh o/oo
ANOVA(b)
M odel
Sum of
Square s Df M ean Square
F Sig.
1 Regressi on 9135.943
7
1305.135
199.619
.000(a)
Re sidual 431.517
66
6.538
Total 9567.459
73
a Predictors: (Constant), Calori nạp hàng ngày TB 1 người, Tỉ s uất tử o/oo, Số con TB của
1 phụ nữ, Tỉ lệ dân sống ở vùng đô thò (%), Tỉ lệ dân biết c hữ (%), LGGDP, Tỉ s uất
sinh o/oo
b Dependent Variable: Tuổi thọ TB phụ nữ
Coefficients(a)
Mơn Phân tích định lượng
[Nhóm 6- MBA 8] Page 8
M odel
Unstandardized
Coefficient s
Standardize
d
Coefficient s t Sig.
Collinearity
Stati stics
B
Std.
Error Beta
Toleranc
e VIF
1 (Constan
t)
62.227
5.355
11.61
9
.000
Tỉ lệ
dân
sống ở
vùng
đô thò
(%)
.020
.022
.045
.935
.353
.298
3.35
4
Tỉ suất
tử o/oo -1.002
.087
392
-
11.51
4
.000
.590
1.69
4
Tỉ suất
sinh o/oo
403
.144
438
-2.794
.007
.028
35.9
26
LGGDP
3.348
1.193
.195
2.807
.007
.142
7.03
9
Tỉ lệ
dân
biết
chữ (%)
.086
.029
.173
2.964
.004
.200
5.00
3
Số con
TB của
1 phụ
nữ
.914
.811
.155
1.127
.264
.036
27.7
45
Calori
nạp
hàng
ngày
TB 1
người
.002
.001
.095
1.836
.071
.258
3.88
1
a Dependent Variable: Tuổi thọ TB phụ nữ
Từ bảng số liệu ta thấy có xảy ra sự cộng t uyến giữa 2 biến số con trung bình
của một phụ nữ và tỷ suất sinh, do R2 của tỷ suất sinh của phụ nữ đối với biến tuổi
Mơn Phân tích định lượng
[Nhóm 6- MBA 8] Page 9
thọ trung bình ph ụ nữ lớn hơn R2 của số con trung bình của phụ nữ đối với biến tuổi
thọ trung bình của ph ụ nữ nên ta loại bỏ biến số con trung bình của ph ụ nữ.
–
Chạy lại mơ hình với 6 biến còn lại, ta có bảng dữ liệu như sau:
Varia bles Ent ered/Removed (b)
M odel Variables Entered
Variable s
Rem oved Method
1 Calori nạp hàng nga øy TB 1 ngươ øi, Tỉ suất tử
o/oo, Tỉ lệ dân biết chữ (%), Tỉ lệ dân sống
ở vùng đô thò (%), Tỉ suất sinh o/oo, L GGDP(a)
.
Enter
a All requested variables entered.
b Dependent Variable: Tuổi thọ TB phụ nữ
Mo del Summary
M od
el R R Sq uare
Adju sted R
Square
Std. Error of the
Estimate
1 .977(a)
.954
.950
2.562
a Predictors: (Constant), Calori nạp hàng ngày TB 1 người, Tỉ suất tử o/oo, Tỉ lệ dân biết
chữ (%), Tỉ lệ dân sống ở vùng đô thò (%), Tỉ suất sinh o/oo, LGGDP
ANOVA(b)
M odel Sum of Squares df M ean Square F Sig.
1 Reg re ssion
9127.642
6
1521.274
231.74
5
.000(a)
Re sidual 439.818
67
6.564
Total 9567.459
73
a Predictors: (Constant), Calori nạp hàng ngày TB 1 người, Tỉ s uất tử o/oo, Tỉ lệ dân biết
chữ (%), Tỉ lệ dân sống ở vùng đô thò (%), Tỉ suất sinh o/oo, LGGDP
b Dependent Variable: Tuổi thọ TB phụ nữ
Coefficients(a)
Mơn Phân tích định lượng
[Nhóm 6- MBA 8] Page 10
M odel
Un standardized
Coefficient s
Standardize
d
Coefficients t Sig.
Collinearity
Stati stics
B
Std.
Error Beta
Toleranc
e VIF
1 (Constan
t)
59.85
8
4.935
12.128
.000
Tỉ lệ
dân
sống ở
vùng
đô thò
(%)
.017
.022
.038
.791
.431
.303
3.296
Tỉ suất
tử o/oo
978
.085
383
-11.559
.000
.626
1.597
Tỉ suất
sinh o/oo
254
.057
275
-4.456
.000
.180
5.571
LGGDP 3.847
1.110
.224
3.466
.001
.165
6.070
Tỉ lệ
dân
biết
chữ (%)
.082
.029
.166
2.848
.006
.203
4.937
Calori
nạp
hàng
ngày
TB 1
người
.002
.001
.099
1.924
.059
.259
3.858
a Dependent Variable: Tuổi thọ TB phụ nữ
Từ dữ liệu trên ta thấy có mối quan hệ giữa biến calories và số GDP tính trên đầu
người, t uy nhiên do số lượng calories nạp h àng này có hệ số hồi quy khơng có ý nghĩa
nên ta loại bỏ biến calories nạp hằng ngày.
Chạy lại mơ hình với 5 biến còn lại ta có bảng dữ liệu sau
Variables Entered/Remo ved (b)
M od
Variables Ent ered
Variable
s
M ethod
Mơn Phân tích định lượng
[Nhóm 6- MBA 8] Page 11
el
Remove
d
1 Tỉ lệ dân biết chữ (% ), Tỉ suất tử o/oo, Tỉ lệ
dân sống ở vùng đô thò (%), LGGDP, Tỉ suấ t
sinh o/oo(a)
.
Enter
a All requested variables entered.
b Dependent V ariab le: T uổi thọ T B phụ nữ
Mo del Su mmary
Mod
el
R R Square
Adjusted R
Square
Std. Error of the
Estimate
1 .975(a)
.950
.948
2.434
a Predictors: (Constant), Tỉ lệ dân biết chữ (%), Tỉ suất tử o/ oo, Tỉ lệ dân sống ở
v ùng đô thò (%), LGGDP, Tỉ suất sinh o/oo
ANOVA(b)
Model
Sum of
Square s df Mean Square F Sig.
1 Regre ssi on
11367.329
5
2273.466
383.621
.000(a)
Re sidual 592.634
100
5.926
Total 11959.962
105
a Predictors: (Constant), Tỉ lệ dân biết chữ (%), Tỉ suất tử o/oo, Tỉ lệ dân sống ở
v ùng đô thò (%), LGGDP, Tỉ suất sinh o/oo
b Dependent Variable: Tuổi thọ TB phụ nữ
Coefficients(a)
M odel
Unstandardized
Coefficient s
Standardized
Coefficient s
t Sig.
Collinearity
Stati stics
B
Std.
Error Beta
Toleranc
e VIF
1 (Constant) 64.78
8
3.847
16.842
.000
Tỉ lệ
dân
sống ở
vùng đô
thò (%)
.018
.017
.041
1.065
.289
.336
2.979
Tỉ suất
tử o/oo
904
.068
362
-13.394
.000
.680
1.471
Mơn Phân tích định lượng
[Nhóm 6- MBA 8] Page 12
Tỉ suất
sinh o/oo
308
.044
357
-7.076
.000
.195
5.130
LGGDP 4.341
.767
.254
5.658
.000
.246
4.066
Tỉ lệ
dân biết
chữ (%)
.078
.022
.167
3.461
.001
.212
4.708
a Dependent Variable: Tuổi thọ TB phụ nữ
Kết quả từ bảng dữ liệu trên cho thấy biến Tỷ lệ dân sống vùng đơ thị có m ức ý
nghĩa thấp, tỷ suất tử của trẻ sơ sinh có VIF tương đối cao. Do đó nhóm chỉ chọn 4 biến
còn lại để phân tích và x ây dựng mơ hình tiếp theo.
Chạy lại mơ hình với bốn biến còn lại là
+ Tỷ lệ dân biết chữ (%)
+ Tỷ suất sinh (‰)
+ LGGDP bình qn đầu n gười
+ Tỷ suất tử (‰)
Ta có mơ hình sau:
Variables Entered/Remo ved (b)
M od
el Variable s Entered
Variable
s
Remove
d M ethod
1 Tỉ lệ dân biết chữ (% ), Tỉ suất tử
o/oo, LGGDP, Tỉ suất sinh o/oo(a)
.
Enter
a All requested variables entered.
b Dependent Variable: Tuổi thọ TB phụ nữ
Mo del Su mmary(b)
M od
el R R Square
Adjusted R
Square
Std. Error of the
Estimate
1 .975(a )
.950
.948
2.436
a Predictors: (Constant), Tỉ lệ dân biết chữ (%), Tỉ suất tử o/ oo, LGGDP, Tỉ s uất sinh o/oo
b Dependent Variable: Tuổi thọ TB phụ nữ
Mơn Phân tích định lượng
[Nhóm 6- MBA 8] Page 13
ANOVA(b)
M odel
Sum of
Squares df
M ean
Square F Sig.
1 Regressi o
n
11360.606
4
2840.151
478.606
.000(a )
Re sidual 599.356
101
5.934
Total 11959.962
105
a Predictors: (Constant), Tỉ lệ dân biết chữ (%), Tỉ suất tử o/oo, LGGDP, Tỉ s uất sinh o/oo
b Dependent Variable: Tuổi thọ TB phụ nữ
Coefficients(a)
M odel
Unstandardized
Coeffi cients
Standardiz
ed
Coefficient
s T Sig.
Collinearity
Stati stics
B
Std.
Error Beta
Toleranc
e VIF
1 (Con stan
t)
64.03
1
3.783
16.925
.000
Tỉ suất
tử o/oo
926
.064
370
-14.380
.000
.748
1.33
7
Tỉ suất
sinh o/oo
303
.043
351
-6.998
.000
.197
5.07
4
LGGDP
4.819
.623
.282
7.733
.000
.373
2.67
8
Tỉ lệ
dân
biết
chữ (%)
.081
.022
.174
3.630
.000
.216
4.62
7
a Dependent Variable: Tuổi thọ TB phụ nữ
5.
P
hân tích mơ hình
Ta có phương trình phụ thuộc là:
Môn Phân tích định lượng
[Nhóm 6- MBA 8] Page 14
Y= 64,041 – 0,926x
1
– 0,303x
2
+ 4,819x
3
+ 0,081x
4
+ e
Trong đó:
Y : độ tuổi trung bình của phụ nữ
x
1
: Tỷ suất tử (‰)
x
2
: tỷ suất sinh (‰)
x
3
: Lg của GDP b ình quân đầu n gười
x
4
: Tỷ lệ dân biết chữ (%)
Hệ số tương quan (R
2
) hiệu chỉnh = 0,948
6. Kết luận:
Độ tuổi trung bình của phụ nữ phụ thuộc vào 4 yếu tố: tỷ suất tử, tỷ suất sinh,
GDP/bình quân đầu ngưồi, tỷ lệ dân biết chữ. Khi các biên tác động về tuổi thọ trung
bình của ph ụ nữ là 0 thì độ tuổi trung bình cùa phụ nữ lúc này là 64 tuổi.
Các yếu tố ảnh hưởng đến tuổi thọ trung bình của phụ nữ:
- Tỷ suất tử:
Ty suat tu o/oo
3020100
Tuoi tho trung binh phu nu
90
80
70
60
50
40
Môn Phân tích định lượng
[Nhóm 6- MBA 8] Page 15
Khi tỷ xuất tử tăng lên 1 ‰, tuổi thọ trung bình của phụ nữ giảm 0,926
tuổi. Tỷ suất tử cao có thể do điều kiện sống thiếu thốn về dinh dưỡng,
không được chăm sóc y tế đầy đủ, đặc biệt khi có bệnh. Do đó tỷ suất tử
càng cao, thì tuổi thọ của phụ nữ càng thấp. Điều này gặp phải ở các nước
nghèo như: Zambia, Tanzania, Wranda, Cent. Afri.R
- Tỷ suất sinh:
Ty suat sinh o/oo
6050403020100
Tuoi tho trung binh phu nu
90
80
70
60
50
40
Khi tỷ suất sinh tăng lên 1 ‰, tuổi thọ trung bình của phụ nữ giảm 0,303
tuổi. Thường gặp phải ở các nước nghèo, trình độ dân trí thấp, thường họ
sinh đẻ tự nhiên mà không áp dụng tốt các biện pháp tránh thai. Và khi sinh
con ra càng nhiều, người phụ nữ càng phải v ất vả làm việc để nuôi và chăm
sóc cho con cái. Họ không có nhiều điều kiện để chăm sóc cho bản thân.
Dẫn đến tuổi thọ của họ càng thấp đi. Tỷ suất sinh cao thường gặp phải ở
các nước: Bolivia, Lybia, Wranda, Somalia
- GDP bình quân đầu người:
Môn Phân tích định lượng
[Nhóm 6- MBA 8] Page 16
LGGDP
4.54.03.53.02.52.0
Tuoi tho TB phu nu
90
80
70
60
50
40
Khi GDP bình quân trên đầu người tăng lên 1 đơn vị, t uổi thọ trung bình
của phụ n ữ tăng 4,819 tuổ i. Đây là biến ảnh hưởng lớn nhất đến tuổi thọ
trung bình của phụ nữ. Khi thu nh ập cao hơn, người ta sẽ có điều k iện dinh
dưỡng tốt hơn, các dịch vụ y tế, chăm sóc sức khỏe cũng tốt hơn. Cũng như
có điều kiện về vật chất tốt hơn, người ta sẽ có m ột tinh thần sống thoải
mái, vui vẻ, bớt lo lắng. Do đó, sức khỏe sẽ được nâng cao, nên nh ững
người có mức GDP cao hơn sẽ có tuổi thọ cao hơn. Các nước có GPD cao
như: Australia, France, Denmark, Canada
- Tỷ lệ dân biết chữ:
Môn Phân tích định lượng
[Nhóm 6- MBA 8] Page 17
Ty le dan biet chu (%)
120100806040200
Tuoi tho trung binh phu nu
90
80
70
60
50
40
Khi tỷ lệ biết chữ tăng 1%, tuổi thọ trung bình của phụ nữ tăng 0,081 tuổi.
Tỷ lệ người biết chữ, đồng nghĩa với việc có học thức cao hơn. Có thể lý
giải tuổi thọ trung bình của phụ nữ có ảnh hưởng bởi tỷ lệ dân có chữ, vì
khi người ta càng có học thức cao hơn, người ta càng biết cách ăn uống,
nghỉ ngơi có khoa học hơn. Việc tự chăm sóc sức khỏe của bản thân cũng
như cách sử dụng các dịch vụ y tế chăm sóc sức khỏe tốt hơn, giúp người ta
có được t uổi thọ cao hơn. Các nước có tỷ lệ dân biết chữ cao: Australia,
Iceland, Finland