Đầu
Đầu
t
t
ư
ư
qu
qu
ốc
ốc
t
t
ế
ế
c
c
ủa
ủa
c
c
ác
ác
t
t
ổ
ổ
ch
ch
ức
ức
kinh t
kinh t
ế
ế
v
v
à
à
qu
qu
ản
ản
tr
tr
ị
ị
t
t
ài
ài
ch
ch
ính
ính
c
c
ô
ô
ng ty
ng ty
Đ
Đ
a qu
a qu
ốc
ốc
gia
gia
Int’l Investment of economic
Int’l Investment of economic
organizations & financial
organizations & financial
management of MNCs
management of MNCs
I.
I.
Nh
Nh
ững
ững
v
v
ấ
ấ
n
n
đề
đề
chung v
chung v
ề
ề
Đ
Đ
TQT c
TQT c
ủa
ủa
c
c
ác
ác
t
t
ổ
ổ
ch
ch
ức
ức
kinh t
kinh t
ế
ế
II.
II.
Đ
Đ
TQT tr
TQT tr
ực
ực
ti
ti
ếp
ếp
c
c
ủa
ủa
c
c
ác
ác
t
t
ổ
ổ
ch
ch
ức
ức
kinh
kinh
t
t
ế
ế
III.
III.
ĐTQT gi
ĐTQT gi
án
án
ti
ti
ếp
ếp
c
c
ủa
ủa
c
c
ác
ác
t
t
ổ
ổ
ch
ch
ức
ức
kinh
kinh
t
t
ế
ế
IV.
IV.
M
M
ột
ột
s
s
ố
ố
v
v
ấn
ấn
đề
đề
v
v
ề
ề
t
t
ài
ài
ch
ch
ính
ính
c
c
ủa
ủa
c
c
ác
ác
MNCs
MNCs
N
N
ội dung chính
ội dung chính
1. Kh
1. Kh
ái
ái
ni
ni
ệm
ệm
Đ
Đ
TQT:
TQT:
-
Đầu
Đầu
t
t
ư
ư
: l
: l
à
à
qu
qu
á
á
tr
tr
ình
ình
huy
huy
động
động
v
v
ốn
ốn
v
v
à
à
s
s
ử
ử
d
d
ụng
ụng
c
c
ác
ác
ngu
ngu
ồn
ồn
v
v
ốn
ốn
nh
nh
ằm
ằm
s
s
ản
ản
xu
xu
ất
ất
s
s
ản
ản
ph
ph
ẩm
ẩm
ho
ho
ặc
ặc
cung
cung
c
c
ấp
ấp
d
d
ịch
ịch
v
v
ụ
ụ
v
v
ới
ới
v
v
ì
ì
m
m
ục
ục
đích
đích
l
l
ợi
ợi
nhu
nhu
ận
ận
v
v
à
à
đáp
đáp
ứng
ứng
nhu c
nhu c
ầu
ầu
ti
ti
ê
ê
u d
u d
ùng
ùng
c
c
ủa
ủa
c
c
á
á
nh
nh
â
â
n v
n v
à
à
x
x
ã
ã
h
h
ội
ội
-
Đầu
Đầu
t
t
ư
ư
QT: l
QT: l
à
à
nh
nh
ững
ững
ph
ph
ươ
ươ
ng th
ng th
ức
ức
đầu
đầu
t
t
ư
ư
v
v
ốn
ốn
v
v
à
à
t
t
ài
ài
s
s
ản
ản
ở
ở
n
n
ước
ước
ngo
ngo
ài
ài
để
để
ti
ti
ến
ến
h
h
ành
ành
s
s
ản
ản
xu
xu
ất
ất
, kinh
, kinh
doanh v
doanh v
ì
ì
m
m
ục
ục
ti
ti
ê
ê
u t
u t
ìm
ìm
ki
ki
ếm
ếm
l
l
ợi
ợi
nhu
nhu
ận
ận
v
v
à
à
nh
nh
ững
ững
m
m
ục
ục
ti
ti
ê
ê
u kinh t
u kinh t
ế
ế
- x
- x
ã
ã
h
h
ội
ội
nh
nh
ất
ất
định
định
.
.
I. Nh
I. Nh
ững
ững
v
v
ấ
ấ
n
n
đề
đề
chung v
chung v
ề
ề
Đ
Đ
TQT c
TQT c
ủa
ủa
c
c
ác
ác
t
t
ổ
ổ
ch
ch
ức
ức
kinh t
kinh t
ế
ế
Question of The Day:
Điểm khác biệt giữa đầu tư QT và đầu tư trong nước
là gi?
Answer:
Có 2 điềm khác biệt chinh:
-
Di chuyển một lượng tiền vốn từ quốc gia này
sang quốc gia khác
-
Chịu nhiều rủi ro hơn so với đầu tư trong nước:
+ Rủi ro kinh tế: do các nhân tố KT vĩ mô gây ra như
suy thoái, lạm phát, biến động tỷ giá
+ Rủi ro chính trị: thay đổi thể chế, môi trường kinh
tế, chiến tranh, nội chiến…
2. Các nhân tố thúc đẩy
ĐTQT
Xu hướng toàn cầu hoá, khu vực hoá => tự
do hoá đầu tư
Sự phát triển của nhanh chóng của KH-CN
=> dễ dàng hơn trong việc di chuyển vốn
giữa các quốc gia
Nhu cầu vốn để phục vụ công nghiệp hoá,
hiện đại hoá của các nước đang phát triển
3. Phân loại ĐTQT
Căn cứ vào tính chất sử dụng vốn
Căn cứ vào hình thức đầu tư
Căn cứ vào lĩnh vực đầu tư
Căn cứ vào ngành nghề đầu tư
II. ĐTQT trực tiêp (FDI)
1. Khái niệm: là một hình thức đtqt mà chủ đt
nước ngoài dành toàn bộ hay một phần vốn
đủ lớn VĐT cho dự án nhằm dành quyền
điều hành hoăc tham gia điều hành hoạt
động sử dụng vốn.
=> Bản chất: Di chuyển VĐT dài hạn giữa các
quốc gia nhằm thu lợi nhuận cao hơn hay
còn gọi là xuất khẩu tư bản
2. Đặc điểm:
Là hình thức ĐT của tư nhân
Chủ ĐT nước ngoài trực tiếp tham gia vào
qua trình quản lý doanh nghiệp
VĐT bao gồm vốn pháp định, vốn vay và lợi
nhận tai ĐT
Nước nhận ĐT có thể tiêp nhận được công
nghệ hiện đại, kỹ năng quản lý tiên tiến
3. Vai trò của FDI
a. Đối với nước đầu tư:
-
Giúp mở rộng thj trường tiêu thụ
-
Giúp giảm chi phí sản xuất
-
Tận dụng những nguồn nguyên liệu ổn định
-
Đổi mới cơ cấu sx, áp dụng công nghệ mới,
nâng cao năng lực cạnh tranh
-
Tránh được hàng rào bảo hộ
3. Vai trò của FDI
b. Đối với các nước nhận đầu tư:
+ đối với các nước phát triển:
-
Nâng cao năng lực cạnh tranh cho các
doanh nghiệp
-
Tăng nguồn thu cho NSNN, góp phần giải
quyết những khó khăn như thất nghiệp,
lạm phát
-
Học hỏi kinh nghiệm lẫn nhau trong quá
trình hợp tác triển khai các dự án lớn
3. Vai trò của FDI
+ Đối với các nước đang phát triển
-
Là nguồn bổ sung vốn quan trọng để phát triển kinh
tê, thưc hiện CNH-HĐH
-
Tạo thêm nhiều việc làm và phát triển nguồn nhân
lực
-
Giúp mở rộng thị trường xuất khẩu
-
Giúp chuyển dịch cơ cấu kinh tế
-
Giúp tăng thu NSNN
-
Tiếp thu kỹ thuật và khoa học tiên tiến, kinh nghiệm
quản lý
4. Hạn chế của FDI
Kết quả KD phụ thuộc nhiều vào môi trường
đt của nước sở tai
Nước tiếp nhận FDI ở vào vị thế bị động
Nền kinh tế của nước nhận FDI có thể lệ
thuộc vào bên ngoài
Tài nguyên thiên nhiên bị khai thác cạn kiệt
Có thể tiếp nhận công nghệ lạc hậu
5. Các hình thức FDI:
Hợp đồng hợp tác kinh doanh
Doanh nghiệp liên doanh
Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài
Mua lại, sáp nhập
Hình thức BOT, BTO và BT
Leasing
Công ty cổ phần
Công ty quản lý vốn
6. Quy trình thực hiện ĐTQT
B1, Đánh giá môi trường đầu tư
-
Yếu tó chính trị
-
Yếu tố văn hoá
-
Yếu tố kinh tế
-
Vấn đề cạnh tranh
B2, Đánh giá hiệu quả tài chính: Dựa vào
phươn pháp chiết khấu dòng tiên hoặc một
số phương pháp khac