Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

các bước vẽ biểu đồ địa lí hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (27.68 KB, 2 trang )

T ng b c v bi u : c k bài, xác nh d ng. X lí s li u. V bi u Chú thích bi u t tên ừ ướ ẽ ể đồ Đọ ĩ đề đị ạ ử ố ệ ẽ ể đồ ể đồ Đặ
bi u Nh n xét, gi i thích (n u bài có yêu c u). A. Cách xác nh d ng m t s lo i bi u : bài yêu ể đồ ậ ả ế đề ầ đị ạ ộ ố ạ ể đồ Đề
c u th hi n 1 S gia t ng c a 1 i tr n g a lí qua các n m. N u ít th i i m thì v c t, n u nhi u th i ầ ể ệ ự ă ủ đố ượ đị ă ế ờ để ẽ ộ ế ề ờ
i m thì v n g . 2 So sánh các i t n g a lí có cùng n v. C t nhóm 3 M i quan h gi a 2 i để ẽđườ đố ượ đị đơ ị ộ ố ệ ữ đố
t n g a lí. C t k t h p v i n g 4 C c u c a 1 i t n g a lí vào 1, 2, 3 th i i m Tròn, c t ch ng ượ đị ộ ế ợ ớ đườ ơ ấ ủ đố ượ đị ờ để ộ ồ
theo giá tr t ng i (%) Nên v tròn 5 C c u c a 1 i t n g a lí qua nhi u th i i m 4 th i i m . ≥ị ươ đố ẽ ơ ấ ủ đố ượ đị ề ờ để ờ để
Mi n 6 T c t ng tr ng c a các i t n g a lí qua các n m. Các n g bi u di n ( i ra %, l y giá tr ề ố độ ă ưở ủ đố ượ đị ă đườ ể ễ đổ ấ ị
n m u ng v i 100%) 7 T su t sinh, t suât t và t su t gia t ng t nhiên c a dân s . 2 n g bi u di n ă đầ ứ ớ ỉ ấ ỉ ử ỉ ấ ă ự ủ ố đườ ể ễ
và có kí hi u mi n di n tích th hi n Tg. 8 Giá tr t ng c ng c a các thành ph n qua các n m C t ch ng, ệ ề ệ ể ệ ị ổ ộ ủ ầ ă ộ ồ
mi n theo giá tr tuy t i. Ho c là xác nh theo cách này : * Không c n ph i x lý b ng s li u khi: Yêu c uề ị ệ đố ặ đị ầ ả ử ả ố ệ ầ
v bi u theo tên c a b ng s li u ã cho và có kèm theo các t : “v …”, “th hi n….” ho c n v là ẽ ể đồ ủ ả ố ệ đ ừ ề ể ệ ặ đơ ị
ph n tr m (%). * Ph i x lý b ng s li u r i sau ó d a vào b ng s li u v a x lý v bi u khi: * n ầ ă ả ử ả ố ệ ồ đ ự ả ố ệ ừ ử để ẽ ể đồ Đơ
v không ph i là % - Có các t g i m nh : “ c c u”, “t tr ng”, ‘t l ” , “t ng tr ng”, “bi n ng”,“phát ị ả ừ ợ ở ư ơ ấ ỉ ọ ỉ ệ ă ưở ế độ
tri n”…. * D ng bi u hình tròn: Th n g có các t g i m nh : “c c u”, “ t tr ng”, “t l ’ và n v là %.ể ạ ể đồ ườ ừ ợ ở ư ơ ấ ỉ ọ ỉ ệ đơ ị
M c th i gian 1 ho c 2 m c, t i a 3 m c. * D ng hình c t: G m c t n , c t nhóm khi th n g có các t ố ờ ặ ố ố đ ố ạ ộ ồ ộ đơ ộ ườ ừ
g i m nh : “ v ”, “th hi n”: “kh i l ng”, “s n l n g”, “di n tích”,… và kèm theo m t ho c vài m c th i ợ ở ư ề ể ệ ố ượ ả ượ ệ ộ ặ ố ờ
gian ho c th i kì, giai o n; yêu c u v bi u theo tên c a b ng s li u ã cho. * D ng c t ch ng: Có t ặ ờ đ ạ ầ ẽ ể đồ ủ ả ố ệ đ ạ ộ ồ ừ
g i m nh “c c u”, n v là % , t 1 m c n 3 m c th i gian (ví d : 1990, 1995, 2000); Trong t ng th ợ ở ư ơ ấ đơ ị ừ ố đế ố ờ ụ ổ ể
có nh ng thành ph n chi m t tr ng quá nh ho c trong t ng th có quá nhi u c c u thành ph n. * D ng ữ ầ ế ỷ ọ ỏ ặ ổ ể ề ơ ấ ầ ạ
bi u mi n: C n ph i quan sát trên b ng s li u: khi các i t n g tr i qua trên 3 m c th i gian, có c m ể đồ ề ầ ả ả ố ệ đố ượ ả ố ờ ụ
t : “c c u” và n v %. * D ng bi u n g bi u di n: Th n g có các t g i m nh : “t ng tr n g”, ừ ơ ấ đơ ị ạ ể đồ đườ ể ễ ườ ừ ợ ở ư ă ưở
“bi n ng”, “phát tri n”, và kèm theo là m t chu i th i gian “qua các n m t n ”. * D ng thanh ngang: ế độ ể ộ ỗ ờ ă ừ đế ạ
H c sinh ph i hi u c ây là m t d ng bi n th c a bi u c t, n v th n g % và n i dung trong b ng ọ ả ể đượ đ ộ ạ ế ể ủ ể đồ ộ đơ ị ườ ộ ả
s li u th n g không ph i là n m. B.K n ng v t ng d ng bi u c th K n ng v bi u hình tròn: ố ệ ườ ả ă ĩ ă ẽ ừ ạ ể đồ ụ ể ĩ ă ẽ ể đồ
B c 1: X lý s li u (N u s li u bài cho là s li u thô nh : t ng, tri u ng i … thì ta ph i chuy n ướ ử ố ệ ế ố ệ đề ố ệ ư ỉđồ ệ ườ ả ể
sang s li u tinh là: %). B c 2: Xác nh bán kính c a hình tròn. Bán kính c n phù h p v i kh gi y ố ệ ướ đị ủ ầ ợ ớ ổ ấ để
m b o tính tr c quan và th m m cho bi u . Bi u cho bán kính tr c thì h n g d n h c sinh dùng đả ả ự ẩ ĩ ể đồ ể đồ ướ ướ ẫ ọ
th c chia mm k n g bán kính tr c , sau ó dùng compa quay theo bán kính ó. B c 3: Chia hình ướ ẻđườ ướ đ đ ướ
tròn thành các hình qu t theo úng t l và th t c a các thành ph n theo trong ra. Ph n g pháp v ạ đ ỉ ệ ứ ự ủ ầ đề ươ ẽ
theo dây cung nhanh h n v theo góc tâm. L u ý: Toàn b hình tròn là 360 t ng ng v i t l 100%, ơ ẽ ở ư ộ độ ươ ứ ớ ỉ ệ
nh v y t l 1% ng v í3,6 trên hình tròn. Khi v các hình qu t nên b t u t tia 12 gi và l n l t v ư ậ ỉ ệ ứ ơ độ ẽ ạ ắ đầ ừ ờ ầ ượ ẽ


theo chi u quay c a kim ng h . B c 4: Hoàn thi n bi u ; ghi t l c a các thành ph n lên bi u ph i ề ủ đồ ồ ướ ệ ể đồ ỉ ệ ủ ầ ể đồ ả
ngayng n, rõ ràng không nghiêng ngã; l p b ng chú gi i theo th t c a hình v và nên ghi bên d i ắ ậ ả ả ứ ự ủ ẽ ở ướ
bi u ho c ghi bên c nh không c ghi bên trên, sau ó ghi tên bi u . K n ng v bi u c t: B c ể đồ ặ ạ đượ đ ể đồ ĩ ă ẽ ể đồ ộ ướ
1: K h tr c t a vuông góc cho cân i gi a hai tr c. Tr c tung (tr c n g) th hi n n v c a các i ẻ ệ ụ ọ độ đố ữ ụ ụ ụ đứ ể ệ đơ ị ủ đạ
l n g, có m c ghi cao h n giá tr cao nh t trong b ng s li u. Ph i ghi rõ n v (nghìn t n, t n g ) và ượ ố ơ ị ấ ả ố ệ ả đơ ị ấ ỉđồ
ph i cách u nhau. Tr c hoành (tr c ngang) th hi n các n m ho c i t n g khác: kho ng th i gian gi a ả đề ụ ụ ể ệ ă ặ đố ượ ả ờ ữ
các n m ph i l u ý xem coi là chia u hay không u. B c 2: Xác nh t l thích h p c hai tr c. ă ả ư để đề đề ướ đị ỉ ệ ợ ở ả ụ
Chú ý t n g quan gi a cao c a tr c n g và dài c a tr c ngang sao cho bi u m b o c tính ươ ữ độ ủ ụ đứ độ ủ ụ ể đồ đả ả đượ
tr c quan và th m m . B c 3: V theo úng trình t bài cho, không c t ý s p x p t th p t i caoho cự ẫ ỹ ướ ẽ đ ự đượ ự ắ ế ừ ấ ớ ặ
ng c l i, tr khi bài có yêu c u s p x p l i. Không nên v ch 3 ch m (…) ho c g ch n i t tr c vào c t vì ượ ạ ừ ầ ắ ế ạ ạ ấ ặ ạ ố ừ ụ ộ
nó làm bi u r m rà, c t b c t thành nhi u khúc không có th m m . C t u tiên ph i cách tr c t 1 nể đồ ườ ộ ị ắ ề ẩ ỹ ộ đầ ả ụ ừ đế
2 ô v . B c 4: Hoàn thi n bi u : ghi các s li u t ng ng vào các c t, v ký hi u và l p b n chú gi i, ở ướ ệ ể đồ ố ệ ươ ứ ộ ẽ ệ ậ ả ả
ghi tên bi u . L u ý: Trong bi u các c t ch khác nhau v cao còn b ngang c a các c t ph i b ng ể đồ ư ể đồ ộ ỉ ềđộ ề ủ ộ ả ằ
nhau. Tùy theo yêu c u c th mà v kho ng cách gi a các c t b ng nhau ho c cách nhau theo úng t l . ầ ụ ể ẽ ả ữ ộ ằ ặ đ ỉ ệ
d ng này thì vi c th hi n cao c a các c t là i u quan tr ng h n c b i vì nó cho th y s khác bi t Ở ạ ệ ể ệ độ ủ ộ đề ọ ơ ả ở ấ ự ệ
v quy mô s l ng gi a các n m ho c i t n g c n th hi n. K n ng v bi u c t ch ng: B c 1: Xây ề ố ượ ữ ă ặ đố ượ ầ ể ệ ĩ ă ẽ ể đồ ộ ồ ướ
d ng h tr c t a c n ph i xem xét: S l n g c t c n th hi n trên tr c hoành phân chia kho ng cách ự ệ ụ ọ độ ầ ả ố ượ ộ ầ ể ệ ụ để ả
gi a các c t v a ph i và d quan sát. r ng các c t nên có kích th c nh t nh th hi n các thành ữ ộ ừ ả ễ Độ ộ ộ ướ ấ đị để ể ệ
ph n bên trong. B c 2: Th hi n c c u ho c quy mô c a các thành ph n: V các c t có chi u cao b ng ầ ướ ể ệ ơ ấ ặ ủ ầ ẽ ộ ề ằ
nhau và u b ng 100%, n v c ghi trên tr c tung là %, b r ng c a các c t ph i b ng nhau. Sau ó đề ằ đơ ị đượ ụ ề ộ ủ ộ ả ằ đ
l n l t v t ng thành ph n theo b ng th ng kê ã cho c th ho c v a m i x lý xong. B c 3: Th hi n ầ ượ ẽ ừ ầ ả ố đ ụ ể ặ ừ ớ ử ướ ể ệ
kí hi u cho t ng thành ph n trong bi u và ghi s li u m i thành ph n. B c 4: Hoàn thi n bi u : L p ệ ừ ầ ể đồ ố ệ ỗ ầ ướ ệ ể đồ ậ
b ng chú gi i, ghi tên bi u K n ng v bi u mi n: B c 1: X lý s li u. (N u s li u bài cho là s ả ả ể đồ ĩ ă ẽ ể đồ ề ướ ử ố ệ ế ố ệ đề ố
li u tuy t i nh t n g, tri u ng i … thì ta ph i chuy n sang s li u t n g i là %). B c 2: K khung ệ ệ đố ư ỉđồ ệ ườ ả ể ố ệ ươ đố ướ ẻ
bi u hình ch nh t. C nh n g th hi n t l %, c nh ngang th hi n kho ng cách th i gian t n m u ể đồ ữ ậ ạ đứ ể ệ ỉ ệ ạ ể ệ ả ờ ừ ă đầ
n n m cu i c a bi u (kho ng cách các n m ph i t n g ng v i kho ng cách trong b ng s li u) Quy đế ă ố ủ ể đồ ả ă ả ươ ứ ớ ả ả ố ệ
nh chi u cao c a khung bi u 100% t n g ng v i 10 cm ( ti n cho o v ). B c 3: V l n l t t ng đị ề ủ ể đồ ươ ứ ớ để ệ đ ẽ ướ ẽ ầ ượ ừ
ch tiêu. N m u tiên ph i sát v i c nh n g. Nên c ng c c u ngành nông nghi p v i c c u ngành công ỉ ă đầ ả ớ ạ đứ ộ ơ ấ ệ ớ ơ ấ
nghi p xác nh i m th hai. Dùng bút chì k m nh ng n g th ng theo các n m thì khi xác nh cácệ để đị để ứ ẻ ờ ữ đườ ẳ ă đị
i m s d dàng B c 4: Hoàn thi n bi u (T n g t nh cách v bi u hình tròn). K n ng v bi u để ẽ ễ ướ ệ ể đồ ươ ự ư ẽ ể đồ ĩ ă ẽ ể đồ

n g bi u di n: B c 1: K h tr c t a , chia t l hai tr c cho cân i và chính xác. Tr c tung (tr c đườ ể ễ ướ ẻ ệ ụ ọ độ ỉ ệở ụ đố ụ ụ
n g) th hi n n v c a các i l n g, có m c ghi cao h n giá tr cao nh t trong b ng s li u. Ph i ghi rõ đứ ể ệ đơ ị ủ đạ ượ ố ơ ị ấ ả ố ệ ả
danh s (nghìn t n, t n g ) Tr c hoành (tr c ngang) th hi n n m và chia m c th i gian t n g ng v i ố ấ ỉđồ ụ ụ ể ệ ă ố ờ ươ ứ ớ
m c th i gian ghi trong b ng s li u. ( l u ý v kho ng cách gi a các m c th i gian t ó ta có th chia ố ờ ả ố ệ ư ề ả ữ ố ờ để ừđ ể
u ho c không u). B c 2: Xác nh t l thích h p c hai tr c. Chú ý t n g quan gi a cao c a tr cđề ặ đề ướ đị ỉ ệ ợ ở ả ụ ươ ữ độ ủ ụ
n g và dài c a tr c ngang sao cho bi u m b o c tính tr c quan và m thu t. B c 3: C n c đứ độ ủ ụ ể đồ đả ả đượ ự ĩ ậ ướ ă ứ
vào các s li u c a bài và t l ã xác nh tính toán và ánh d u t a c a các i m m c trên 2 tr c.ố ệ ủ đề ỉ ệđ đị để đ ấ ọ độ ủ để ố ụ
Khi ánh d u các n m trên tr c ngang c n chú ý n t l . Th i i m n m u tiên n m d i chân tr c đ ấ ă ụ ầ đế ỉ ệ ờ để ă đầ ằ ướ ụ
n g. B c 4: Hoàn thi n bi u (ghi s li u vào bi u , chú gi i, ghi tên bi u ) L u ý: N u v 2 ho c đứ ướ ệ ể đồ ố ệ ể đồ ả ể đồ ư ế ẽ ặ
nhi u n g bi u di n có chung n v thì m i n g c n dùng 1 kí hi u riêng bi t và có chú gi i kèm theo.ề đườ ể ễ đơ ị ỗ đườ ầ ệ ệ ả
N u ph i nhi u n g bi u di n mà s li u ã cho l i thu c nhi u n v khác nhau thì ph i tính toán ế ả ề đườ ể ễ ố ệ đ ạ ộ ề đơ ị ả để
chuy n s li u thô (s li u tuy t i v i các n v khác nhau) sang s li u tinh (s li u t n g i - v i cùng ể ố ệ ố ệ ệ đố ớ đơ ị ố ệ ố ệ ươ đố ớ
n v th ng nh t là: %). Ta th n g l y s li u n m u tiên ng v i 100%, s li u các n m ti p theo là t l đơ ị ố ấ ườ ấ ố ệ ă đầ ứ ớ ố ệ ă ế ỉ ệ
% so v i n m u tiên. K n ng v bi u thanh ngang: T n g t nh v bi u c t nh ng các c t n m ớ ă đầ ĩ ă ẽ ể đồ ươ ự ư ẽ ể đồ ộ ư ộ ằ
ngang ch không n g d c nh hình c t Tr c n g th hi n n v c a các i l n g, có m c ghi cao h n ứ đứ ọ ư ộ ụ đứ ể ệ đơ ị ủ đạ ượ ố ơ
giá tr cao nh t trong b ng s li u. Tr c ngang th hi n các i t n g và tr c ngang n v %. C. nh n xét . ị ấ ả ố ệ ụ ể ệ đố ượ ụ đơ ị ậ
m o nh n xét bi u 1. Nh n xét bi u : - Nh n xét chung: Nhìn chung … - Nh n xét c th , d n ch ng ẹ ậ ể đồ ậ ể đồ ậ ậ ụ ể ẫ ứ
s li u. + Nh n xét c th t ng i t n g kèm theo s li u d n ch ng + Có th so sánh các i t n g ho c ố ệ ậ ụ ể ừ đố ượ ố ệ ẫ ứ ể đố ượ ặ
so sánh các giai o n, th i i m c a i t n g. Ho c cách 2 : Mu n nh n xét bi u c t t h c sinh đ ạ ờ để ủ đố ượ ặ ố ậ ể đồđượ ố ọ
ph i quan sát b ng s li u k t h p v i quan sát bi u v a v . c k yêu c u câu h i “khoanh vùng” ả ả ố ệ ế ợ ớ ể đồ ừ ẽ Đọ ĩ ầ ỏ để
n i dung, ph m vi c n nh n xét. Tr c tiên c n nh n xét các s li u có t m khái quát chung, ti p n là cácộ ạ ầ ậ ướ ầ ậ ố ệ ầ ế đế
s li u thành ph n. Tìm m i quan h so sánh các con s theo hàng d c, hàng ngang (n u có). Chú ý nh ngố ệ ầ ố ệ ố ọ ế ữ
giá tr nh nh t, l n nh t và trung bình, nh t là nh ng s li u c th hi n trên hình v mang tính t bi n ị ỏ ấ ớ ấ ấ ữ ố ệ đượ ể ệ ẽ độ ế
(t ng ho c gi m nhanh). C n thi t ph i tính toán ra t l % ho c tính ra s l n t ng, gi m c a các con s làmă ặ ả ầ ế ả ỉ ệ ặ ố ầ ă ả ủ ố
c s ch ng minh ý ki n nh n xét. V s d ng ngôn ng trong l i nh n xét bi u : Trong các lo i bi u ơ ở ứ ế ậ ề ử ụ ữ ờ ậ ể đồ ạ ể đồ
c c u mà s li u ã c qui thành các t l (%). Khi nh n xét ph i dùng t “t tr ng” trong c c u so ơ ấ ố ệ đ đượ ỉ ệ ậ ả ừ ỷ ọ ơ ấ để
sánh nh n xét. 2. Gi i thích: D a vào ki n th c ã h c các bài có liên quan gi i thích. 5 gi tr c · ã ậ ả ự ế ứ đ ọ để ả ờ ướ Đ
xem lúc 17:46 thanks c nke.rât dê hjêu k r thj vào nhóm cmt t káj ok thank K t thúc cu c trò chuy n G i t đ ế ộ ệ ử ừ
i n tho i di ngđệ ạ độ
K t thúc cu c trò chuy nế ộ ệ

×