Tải bản đầy đủ (.pdf) (56 trang)

Tổng hợp 154 bài tập lý thuyết hóa học (hay)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.39 MB, 56 trang )


Nguyễn Văn Hinh-THPT Yên Định 2-Tài liệu lưu hành nội bộ
TỔNG HỢP 154 BÀI TẬP LÝ THUYẾT HÓA HAY

Câu 1: Cho các phát biểu sau:
1. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % P
2
O
5
tương ứng với lượng
photpho trong thành phần của nó .
2. Supe photphat đơn có thành phần chỉ gồm Ca(H
2
PO
4
)
2
.
3. Supe photphat kép có thành phần gồm Ca(H
2
PO
4
)
2
và CaSO
4
.
4. Phân đạm có độ dinh dưỡng được đánh giá bằng % K
2
O .
5. NPK là phân bón chứa ba thành phần N , P , K .


6. Amophot là phân bón chứa hai thành phần NH
4
H
2
PO
4
và KNO
3
.
7. Phân urê được điều chế bằng phản ứng giữa CO và NH
3
.
8. Phân đạm 1 lá là NH
4
NO
3
và đạm 2 lá là (NH
4
)
2
SO
4
.
9. Trong quả gấc (chín) có chứa Vitamin A
10. Metylamin là chất lỏng có mùi khai, tương tự như amoniac.
11. Phenol là chất rắn kết tinh ở điều kiện thường
12. Không tồn tại dung dịch có các chất: Fe(NO
3
)
2

, HCl, NaCl.
Số các phát biểu đúng là :
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 2: Cho các sơ đồ phản ứng sau :
a) 6X
xt

Y b) X + O
2

xt

Z c) E + H
2
O
xt

G
d) E + Z
xt

F e) F + H
2
O
H


Z + G.
Điều khẳng định nào sau đây đúng
A. Các chất X, Y, Z, E, F, G đều phản ứng được với dung dịch AgNO

3
trong NH
3
.
B. Các chất X, Y, Z, E, F, G đều có cùng số C trong phân tử.
C. Các chất X, Y, Z, E, F, G đều có nhóm chức –CHO trong phân tử.
D. Chỉ có X và E là hiđrocacbon
Câu 3: Trong các thí nghiệm sau:
(1) Cho SiO
2
tác dụng với axit HF.
(2) Cho khí SO
2
tác dụng với khí H
2
S.
(3) Cho khí NH
3
tác dụng với CuO đun nóng.
(4) Cho CaOCl
2
tác dụng với dung dịch HCl đặc.

Nguyễn Văn Hinh-THPT Yên Định 2-Tài liệu lưu hành nội bộ
(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.
(6) Cho khí O
3
tác dụng với Ag.
(7) Cho dung dịch NH
4

Cl tác dụng với dung dịch NaNO
2
đun nóng.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là:
A. 4. B. 5. C. 7. D. 6.
Caâu 4: Cho phản ứng 2NH
3


N
2
+ 3H
2
, biết rằng khi tăng nhiệt độ thấy tỉ khối của hỗn hợp
khí so với H
2
là giảm.
Trong các nhận xét sau:
1 . Khi tăng nhiệt độ cân bằng pu chuyển dịch theo chiều thuận
2. Khi tăng áp suất cân bằng phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận
3. Khi giảm áp suất tốc độ phản ứng thuận tăng lên
4. Khi tăng nồng độ NH
3
tốc độ phản ứng thuận va nghịch đều tăng lên.
5. Nén thêm H
2
vào hệ cân bằng pu chuyển dịch theo chiều nghịc
6. Khi giảm nhiệt độ tốc độ pu nghịch tăng
Số nhận xét đúng là :
A.3 B.4 C.5 D.6

Câu 5 Cho các nhận xét sau:
1. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau
2. Để nhận biết dung dịch glucozơ và fructozơ có thể dùng phản ứng tráng gương
3. Trong amilozơ chỉ có một loại liên kết glicozit
4. Saccarozơ được xem là một đoạn mạnh của tinh bột
5. Trong mỗi mắt xích xenlulozơ có 3 nhóm –OH
6. Quá trình lên men rượu được thực hiện trong môi trường hiếu khí
7. Tơ visco thuộc loại tơ hoá học
8. Amilopectin có cấu trúc mạng lưới không gian
9.Trong quả Gấc chín có chứa Vitamin A
Số nhận xét đúng là:

Nguyễn Văn Hinh-THPT Yên Định 2-Tài liệu lưu hành nội bộ
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 6 : Thực hiện các phản ứng sau:
1. Sục CO
2
vào dung dịch Na
2
SiO
3
.
2. Sục SO
2
vào dung dịch H
2
S.

3. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO
2

.

4. Cho dung dịch AlCl
3
vào dung dịch NaAlO
2
.

5. Cho NaHSO
4
dư vào dung dịch Ba(HCO
3
)
2



6. Cho HI vào dung dịch FeCl
3
.

Số thí nghiệm tạo thành kết tủa sau phản ứng là:
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 7: Trong các thí nghiệm sau,
(1) Cho khí O
3
tác dụng với dd KI. (2) Nhiệt phân amoni nitrit.
(3) Cho NaClO
3
tác dụng với dd HCl đặc. (4) Cho khí H

2
S tác dụng với dd FeCl
3
.
(5) Cho khí NH
3
dư tác dụng với khí Cl
2
. (6) Cho axit fomic tác dụng với H
2
SO
4
đặc.
(7) Cho H
2
SO
4
đặc vào dd NaBr. (8) Cho Al tác dụng với dd NaOH.
(9) Cho CO
2
tác dụng với Mg ở nhiệt độ cao. (10) Cho dd Na
2
S
2
O
3
tác dụng với dd
H
2
SO

4
(loãng).
số thí nghiệm tạo ra đơn chất là:
A. 10 B. 9 C. 8 D. 6
Câu 8 X có vòng benzen va có công thức phân tử C9H8O2 X tác dụng dễ dàng với dd Br2 thu
được chất rắn Y có CTPT C9H8O2Br2 .Mạt khác cho X tác dụng với NaHCO3 thu được muối Z có
công thức phân tử là C9H7O2Na .Số đồng phân cấu tạo có thể có của X là

A.3 B.6 C.4 D.5
Câu 9: Trong các thí nghiệm sau,
(1) Cho khí O
3
tác dụng với dd KI. (2) Nhiệt phân amoni nitrit.
(3) Cho NaClO
3
tác dụng với dd HCl đặc. (4) Cho khí H
2
S tác dụng với dd FeCl
3
.
(5) Cho khí NH
3
dư tác dụng với khí Cl
2
. (6) Cho axit fomic tác dụng với H
2
SO
4
đặc.


Nguyn Vn Hinh-THPT Yờn nh 2-Ti liu lu hnh ni b
(7) Cho H
2
SO
4
c vo dd NaBr. (8) Cho Al tỏc dng vi dd NaOH.
(9) Cho CO
2
tỏc dng vi Mg nhit cao. (10) Cho dd Na
2
S
2
O
3
tỏc dng vi dd
H
2
SO
4
(loóng).
s thớ nghim to ra n cht l:
A. 7 B. 9 C. 8 D. 6
Cõu 10: Cho cỏc phỏt biu sau:
(a) Anehit va cú tớnh oxi húa va cú tớnh kh
(b) Phenol tham gia phn ng th brom khú hn benzen
(c) Anehit tỏc dng vi H
2
(d) cú xỳc tỏc Ni un núng, thu c ancol bc mt
(d) Dd axit axetic tỏc dng c vi Cu(OH)
2


(e) Dd phenol trong nc lm qu tớm húa
(f) Trong cụng nghip, axeton c sn xut t cumen
S phỏt biu ỳng l:
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Cõu 11: Dd X gm (KI v mt ớt h tinh bt ). Cho ln lt tng cht sau: O
2
, O
3
, Cl
2
, H
2
O
2
, FeCl
3

tỏc dng vi dd X. S cht lm dd X chuyn mu xanh tớm l :
A. 5. B. 4 C. 3. D. 2.
Cõu 12: 1 mol X có thể phản ứng tối đa 2 mol NaOH. X có thể là:
(1) CH
3
COOC
6
H
5
(2) ClH
3
NCH

2
COONH
4
(3) ClCH
2
CH
2
Br
(4) HOC
6
H
4
CH
2
OH (5) H
2
NCH
2
COOCH
3
(6) ClCH
2
COOCH
2
Cl
Có bao nhiêu chất X thoả mãn:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Cõu 13: Tin hnh cỏc thớ nghim sau:
(1) Sc khớ H
2

S vo dd FeSO
4
(2) Sc khớ H
2
S vo dd CuSO
4

(3) Sc khớ CO
2
(d) vo dd Na
2
SiO
3
(4) Sc khớ CO
2
(d) vo dd Ca(OH)
2

(5) Nh t t dd NH
3
n d vo dd Al
2
(SO
4
)
3
(6) Nh t t dd Ba(OH)
2
n d vo dd
Al

2
(SO
4
)
3

Sau khi cỏc phn ng xy ra hon ton, s thớ nghim thu c kt ta l

Nguyễn Văn Hinh-THPT Yên Định 2-Tài liệu lưu hành nội bộ
A. 6 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 14: Dãy chất nào sau đây đều thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với SO
2
?
A. O
3
, nước clo, dd KMnO
4
. B. O
3
, H
2
S, nước brom.
C. Dd Ba(OH)
2
, H
2
O
2
, dd KMnO
4

. D. H
2
SO
4
đặc, O
2
, nước brom
Câu 15: Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C
4
H
6
O
2
, sản phẩm thu được có khả năng
tráng bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 16: Cho các phản ứng:

Na
2
O
2
+ H
2
O
Cl
2
+ KOH
Fe
3

O
4
+ H
2
SO
4
(loang)
t
o
c
CH
3
-CH=CH
2
+ Br
2
(dd)
CH
2
=CH
2
+ H
2
O
C
2
H
5
OH + HBr (bk)
CH

3
-CHO + H
2
t
o
c
H
Mg(NO
3
)
2

Trong các phản ứng trên có bao nhiêu phản ứng là oxh-khử, bao nhiêu phản ứng nội phân tử:
A. 7 – 4 B. 6 – 4 C. 5 – 4 D. 6 – 2
Câu 17:Khi cộng HBr vào buta-1.3-đien.Số sản phẩm cộng tối đa thu được là?
A.4 B.6 C.7 D.3
Câu 18:Dung dịch X có chứa H
+
,Fe
3+
, SO
4
2-
;dung dịch Y chứa Ba
2+
,OH
-
, S
2-
.Trộn X và Y có thể xảy ra

bao nhiêu pứ hoá học.?
A.8 B.7 C.5 D.6
Câu 19. Cho dãy các dung dịch sau: NaHSO
4
, NH
4
Cl, CuSO
4
, K
2
CO
3
, ClH
3
N-CH
2
-COOH, NaCl và
AlCl
3
. Số dung dịch có pH < 7 là:
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 20: Cho các chất: CH
3
COONH
4
,

Na
2
CO

3
, Ba, Al
2
O
3
, CH
3
COONa, C
6
H
5
ONa, Zn(OH)
2
, NH
4
Cl,
KHCO
3
, NH
4
HSO
4
, Al, (NH
4
)
2
CO
3
. Số chất khi cho vào dung dịch HCl hay dung dịch NaOH đều có
phản ứng là:

A. 6. B. 9. C. 7. D. 8.
Câu 21: Cho các chất sau: C
2
H
5
OH; CH
3
COOH; C
6
H
5
OH; C
2
H
5
ONa; C
6
H
5
ONa; CH
3
COONa. Trong các
chất đó, số cặp chất phản ứng được với nhau (ở điều kiện thích hợp) là:
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.

Nguyễn Văn Hinh-THPT Yên Định 2-Tài liệu lưu hành nội bộ
Câu 22: Cho các phát biểu sau về phân bón :
1. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % P
2
O

5
tương ứng với lượng
photpho trong thành phần của nó .
2. Supe photphat đơn có thành phần chỉ gồm Ca(H
2
PO
4
)
2
.
3. Supe photphat kép có thành phần gồm Ca(H
2
PO
4
)
2
và CaSO
4
.
4. Phân đạm có độ dinh dưỡng được đánh giá bằng % K
2
O .
5. NPK là phân bón chứa ba thành phần N , P , K .
6. Amophot là phân bón chứa hai thành phần NH
4
H
2
PO
4
và KNO

3
.
7. Phân urê được điều chế bằng phản ứng giữa CO và NH
3
.
8. Phân đạm 1 lá là NH
4
NO
3
và đạm 2 lá là (NH
4
)
2
SO
4
.
Số các phát biểu đúng là :
A. 2. B. 4. C. 3. D. 7.
Câu 23: Cho hỗn hợp X gồm K
2
O, NH
4
Cl, KHCO
3
và CaCl
2
(số mol mỗi chất đều bằng nhau) vào
nước dư, đun nóng thu được dung dịch chứa
A. KHCO
3

, KOH, CaCl
2
, NH
4
Cl. B. KCl, K
2
CO
3
, NH
4
Cl.
C. KCl, KOH. D. KCl.
Câu 24: Điều nào sau đây không đúng ?
A. Nước Giaven dùng phổ biến hơn clorua vôi
B. Điều chế nước Giaven trong công nghiệp bằng cách điện phân dung dịch NaCl, không có
màng ngăn xốp.
C. Ozon có nhiều ứng dụng như tẩy trắng bột giấy , dầu ăn , chữa sâu răng, sát trùng nước.
D. Axit H
2
SO
4
được dùng nhiều nhất trong các hợp chất vô cơ .
Câu 25: Chọn phát biểu đúng.
A. Chất béo là trieste của glixerol và các axit no đơn chức mạch không phân nhánh.
B. Lipit là este của glixerol với các axit béo.
C. Chất béo là một loại lipít.
D. Lipit là tên gọi chung cho dầu mỡ động, thực vật.
Câu 26: Trong số các phát biểu sau về phenol (C
6
H

5
OH):
(1) Phenol tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl.
(2) Phenol có tính axit, dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím.
(3) Phenol dùng để sản xuất keo dán, chất diệt nấm mốc.

Nguyễn Văn Hinh-THPT Yên Định 2-Tài liệu lưu hành nội bộ
(4) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 27: Thuỷ phân các chất sau trong môi trường kiềm: CH
3
-CHCl
2
(1), CH
3
-COO-CH=CH-CH
3
(2),
CH
3
-COOC(CH
3
)=CH
2
(3), CH
3
-CH
2
-CCl

3
(4), CH
3
-COO-CH
2
-OOC-CH
3
(5), HCOO-C
2
H
5
(6). Nhóm
các chất sau khi thuỷ phân cho sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là:
A. (1), (4), (5), (6). B. (1), (2), (3), (6). C. (1), (2), (3), (5). D. (1), (2), (5), (6).
Câu 28: Phát biểu nào sau đây là sai: Trong hợp chất hữu cơ:
A. Các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị và trật tự nhất định.
B. Cacbon có 2 hóa trị là 2 và 4.
C. Các nguyên tử C liên kết với nhau tạo thành mạch C dạng không nhánh, có nhánh và vòng.
D. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học.
Câu 29: Cho các thuốc thử sau đây:
1/ Dung dịch Ba(OH)
2.
2/ Dung dịch Br
2
trong nước.
3/ Dung dịch I
2
trong nước. 4/ Dung dịch KMnO
4
.

Để phân biệt hai khí SO
2
và CO
2
riêng biệt, thuốc thử có thể dung để phân biệt là
A. 2,4. B. 2,3,4 C. 1,2,4 D. 2,3 .

Câu 30: Cho các phản ứng sau:
4 NH3 + 5O2 → 4NO + 6 H2O (1)
NH3 + H2SO4 → NH4HSO4 (2)
2NH3 + 3 CuO → 3Cu + N2 + 3 H2O (3)
8NH3 + 3Cl2 → N2 + 6 NH4Cl (4)
NH3 + H2S → NH4HS (5)
2NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O (6)
NH3 + HCl → NH4Cl (7)
Số phản ứng trong đó NH3 đóng vai trò là chất khử là
A. 5 B. 3 C. 2 D. 4

Nguyễn Văn Hinh-THPT Yên Định 2-Tài liệu lưu hành nội bộ
Câu 31: Cho các phản ứng hóa học sau đây:
Al4C3 + 12H2O → 4Al(OH)3 + 3CH4
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
C2H2 + H2O
2
Hg


CH3-CHO
C2H5Cl + H2O → C2H5OH + HCl
NaH + H2O → NaOH + H2

2F2 + 2H2O → 4HF + O2
Số phản ứng hóa học trong số các phản ứng trên trong đó H2O đóng vai trò chất oxi hóa hoặc chất khử
là?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 32: Cho các nhận định sau:
(1) Peptit chứa từ hai gốc aminoaxit trở lên thì có phản ứng màu biure
(2) Tơ tằm là polipeptit được cấu tạo chủ yếu từ các gốc của glyxin, alanin
(3) Ứng với công thức phân tử C3H7O2N có hai đồng phân aminoaxit
(4) Khi cho propan – 1,2 – điamin tác dụng HNO2 thu được ancol đa chức
(5) Tính bazơ của C6H5ONa mạnh hơn tính bazơ của C2H5ONa
(6) Các chất HCOOH, HCOONa và HCOOCH3 đều tham gia phản ứng tráng gương
(7) Hỗn hợp CaF2 và H2SO4 đặc ăn mòn được thuỷ tinh
(8) Điện phân dung dịch hỗn hợp KF và HF thu được khí F2 ở anot
(9) Amophot là hỗn hợp gồm (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4 thu được khi cho NH3 tác dụng với H3PO4
(10) Trong công nghiệp người ta sản xuất nước Giaven bằng cách điện phân dung dịch NaCl có màng
ngăn
(11) Trong một pin điện hoá, ở anot xảy ra sự khử, còn ở catot xảy ra sự oxi hoá
(12) CrO3 là oxit axit, Cr2O3 là oxit lưỡng tính còn CrO là oxit bazơ
(13) Điều chế HI bằng cách cho NaI (rắn) tác dụng với H2SO4 đặc, dư
(14) Các chất: Cl2, NO2, HCl đặc, P, SO2, N2, Fe3O4, S, H2O2 đều vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử
(15) Ngày nay các hợp chất CFC không được sử dụng làm chất sinh hàn trong tủ lạnh do khi thải ra
ngoài khí quyển nó phá hủy tầng ozon

Nguyễn Văn Hinh-THPT Yên Định 2-Tài liệu lưu hành nội bộ
(16) Đi từ flo đến iot nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các halogen giảm dần
Các nhận định đúng là
A.8 B9 C.12 D.11
Câu 33: Cho các phát biểu sau:
(1) Tổng hợp tơ olon bằng cách trùng ngưng acrilonitrin.
(2) Tổng hợp tơ nilon 6,6 bằng phản ứng trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylen điamin.

(3) Tổng hợp poli (vinyl ancol) bằng phản ứng trùng hợp ancol vinylic.
(4) Tổng hợp nhựa rezol bằng cách đun nóng nhựa rezil ở 1500C
(5) Cao su buna-S được tổng hợp bằng phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-1,3-dien với vinyl xianua.
(6) Trong một nguyên tử, số khối bằng tổng số hạt proton và nơtron
(7) Trong điện phân dung dịch NaCl trên catot xẩy ra sự oxi hoá nước.
(8) Khi cho một ít CaCl2 vào nước cứng tạm thời sẽ thu được nước cứng toàn phần.
(9) Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ hóa học
(10) Khi cho fomanđehit dư tác dụng với phenol, có bazơ xúc tác thu được nhựa novolac.
(11) Trong thực tế để loại bỏ NH3 thoát ra trong phòng thí nghiệm ta phun khí Cl2 vào phòng
(12)Dãy các chất PVC, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ.là các chất không phân nhánh
(13) Nitrophotka là hỗn hợp gồm KNO3 và NH4H2PO4.
(14) Tính chất của chất hữu cơ chỉ phụ thuộc vào cấu tạo hóa học mà không phụ thuộc vào thành phần
phân tử của chất.
(15) Trong phân tử chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị.
(16) Các chất C2H4 và C3H6 là hai chất đồng đẳng với nhau.
(17) Ancol etylic và axit fomic có khối lượng phân tử bằng nhau nên là các chất đồng phân với nhau.
Số phát biểu không chính xác là?
A.8 B.10 C.7 D.9
Câu 34: Số electron trong các ion sau: NO3- , NH4+ , HCO3- , H+ , SO42- theo thứ tự là
A. 32; 12; 32; 0; 50
B. 32; 10; 32; 0; 50

Nguyễn Văn Hinh-THPT Yên Định 2-Tài liệu lưu hành nội bộ
C. 32; 10; 32; 0; 46
D. 31;11; 31; 0; 48
Câu 35: Tiến hành nhiệt phân hexan (giả sử chỉ xẩy ra phản ứng cracking ankan) thì thu được hỗn hợp X.
Trong X có chứa tối đa bao nhiêu chất có CTPT khác nhau?
A. 6 B. 9 C. 8 D. 7
Câu 36: Cho các dung dịch sau (nồng độ khoảng 1M): NaAlO2, C6H5NH3Cl, C2H5NH2, FeCl3, C6H5ONa,
CH3COOH. Lần lượt trộn lẫn từng cặp dung dịch với nhau, số trường hợp có phản ứng xảy ra là

A. 9 B. 8 C. 10 D. 7
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một este X (tạo nên từ một axit cacboxylic đơn chức và
một ancol đơn chức) thu được 0,22 gam CO
2
và 0,09 gam H
2
O. Số đồng phân este của X là
A. 5 B. 6 C. 4 D. 2
Câu 38 : Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Tất cả các phản ứng của lưu huỳnh với kim loại đều cần đun nóng.
B. Trong công nghiệp nhôm được sản xuất từ quặng đolomit.
C. Ca(OH)
2
được dùng làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước.
D. CrO
3
tác dụng với nước tạo ra hỗn hợp axit.
Câu 39: Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
B.Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
C. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần.
D. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp.
Câu 40: Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C
4
H
6
O
2
, sản phẩm thu được có khả năng
tráng bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là

A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 41: Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là
A. tơ visco và tơ nilon-6,6 B. tơ tằm và tơ vinilon.
C. tơ nilon-6,6 và tơ capron D. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.
Câu 42: Phát biểu nào sau đây là sai?

Nguyễn Văn Hinh-THPT Yên Định 2-Tài liệu lưu hành nội bộ
A.Clo được dùng để diệt trùng nước trong hệ thống cung cấp nước sạch.
B.Amoniac được dùng để điều chế nhiên liệu cho tên lửa.
C.Lưu huỳnh đioxit được dùng làm chất chống thấm nước.
D.Ozon trong không khí là nguyên nhân chính gây ra sự biến đổi khí hậu.

Câu 43: Cho các chất tham gia phản ứng:
a, S+ F
2

b, SO
2
+ H
2
S


c, SO
2
+ O
2

d, S+H
2

SO
4
(đặc nóng)


e, H
2
S + Cl
2
(dư ) + H
2
O

f, FeS
2
+ HNO
3



Khi các điều kiện (xt và nhiệt độ) có đủ số phản ứng tạo ra sản phẩm mà lưu huỳnh ở mức số oxi
hoá + 6 là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 44: Cho dãy các chất: phenylamoni clorua, benzyl clorua, isopropyl clorua, m-crezol, ancol
benzylic, natri phenolat, anlyl clorua. Số chất trong dãy tác dụng được với dd NaOH loãng, đun
nóng là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 45: Cho các phát biểu sau
1, Phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo 2 chiều ngược nhau.
2, Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng thuận và nghịch.

3, Tại thời điểm cân bằng trong hệ vẫn luôn có mặt các chất phản ứng và các sản phẩm.
4, Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng hoá học, nồng độ các chất vẫn có sự thay đổi.
5, Khi phản ứng đạt trạng thái cân thuận nghịch bằng hoá học, phản ứng dừng lại.
Các phát biểu sai là
A. 2,3. B. 4,5. C. 3,4. D. 3,5.
Câu 46: Có ba dd: amoni hiđrocacbonat, natri aluminat, natri phenolat và ba chất lỏng: ancol
etylic, benzen, anilin đựng trong sáu ống nghiệm riêng biệt. Nếu chỉ dùng một thuốc thử duy nhất
là dd HCl thì nhận biết được tối đa bao nhiêu ống nghiệm?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 47: Tiến hành các thí nghiệm sau:

Nguyn Vn Hinh-THPT Yờn nh 2-Ti liu lu hnh ni b
(1) Sc khớ H
2
S vo dd FeSO
4
(2) Sc khớ H
2
S vo dd CuSO
4

(3) Sc khớ CO
2
(d) vo dd Na
2
SiO
3
(4) Sc khớ CO
2
(d) vo dd Ca(OH)

2

(5) Nh t t dd NH
3
n d vo dd Al
2
(SO
4
)
3
(6) Nh t t dd Ba(OH)
2
n d vo dd
Al
2
(SO
4
)
3

Sau khi cỏc phn ng xy ra hon ton, s thớ nghim thu c kt ta l
A. 6 B. 4 C. 3 D. 5
Cõu 48: Cho dóy cỏc cht: N
2
, H
2
, NH
3
, NaCl, HCl, H
2

O. S cht trong dóy m phõn t ch cha liờn
kt cng húa tr phõn cc l
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Cõu 49: 1 mol X có thể phản ứng tối đa 2 mol NaOH. X có thể là:
(1) CH
3
COOC
6
H
5
(2) ClH
3
NCH
2
COONH
4
(3) ClCH
2
CH
2
Br
(4) HOC
6
H
4
CH
2
OH (5) H
2
NCH

2
COOCH
3
(6) ClCH
2
COOCH
2
Cl
Có bao nhiêu chất X thoả mãn:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Cõu 50: Cho cỏc phn ng sau:
a) FeO + HNO
3
(c, núng)

b) FeS + H
2
SO
4
(c, núng)


c) Al
2
O
3
+ HNO
3
(c, núng)


d) AgNO
3
+ dd Fe(NO
3
)
2



e) HCHO + H
2

0
,t Ni

f) Cl
2
+ Ca(OH)
2



g) C
2
H
4
+ Br
2



h) glixerol + Cu(OH)
2



Dóy gm cỏc phn ng u thuc loi phn ng oxi húa - kh l
A. a, b, c, d, e, g. B. a, b, c, d, e, h. C. a, b, d, e, g, h. D. a, b, d, e, f, g.
Cõu 51: Cho cỏc phỏt biu sau:
(a) Anehit va cú tớnh oxi húa va cú tớnh kh
(b) Phenol tham gia phn ng th brom khú hn benzen
(c) Anehit tỏc dng vi H
2
(d) cú xỳc tỏc Ni un núng, thu c ancol bc mt
(d) Dd axit axetic tỏc dng c vi Cu(OH)
2

(e) Dd phenol trong nc lm qu tớm húa
(f) Trong cụng nghip, axeton c sn xut t cumen

Nguyễn Văn Hinh-THPT Yên Định 2-Tài liệu lưu hành nội bộ
Số phát biểu đúng là:
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 52: Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp BaO, Al
2
O
3
và FeO đốt nóng thu được chất rắn X
1
.
Hoà tan chất rắn X

1
vào nước thu được dd Y
1
và chất rắn E
1
. Sục khí CO
2
dư vào dd Y
1
thu được
kết tủa F
1
. Hoà tan E
1
vào dd NaOH dư thấy bị tan một phần và còn chất rắn G
1
. Cho G
1
vào dd
AgNO
3
dư (Coi CO
2
không phản ứng với nước). Tổng số phản ứng xảy ra là:
A. 7 B. 6 C. 8 D. 9
Câu 53: Cho các phát biểu sau:
a) Photpho đỏ và photpho trắng là hai đồng phân của nhau.
b) P đỏ và P trắng đều không tan trong nước, đều tan trong một số dung môi hữu cơ như benzen,
clorofom
c) Photpho trắng phát quang màu lục nhạt trong bóng tối, photpho đỏ không phát quang.

d) Photpho trắng có cấu trúc tinh thể nguyên tử, photpho đỏ có cấu trúc polime.
e) Photpho trắng hoạt động mạnh hơn P đỏ. Trong các phản ứng P thể hiện tính oxi hóa hoặc tính
khử.
f) Khi đun nóng không có không khí, Pđỏ chuyển thành hơn, khi làm lạnh thì hơi đó ngưng tự
thành Ptrắng.
g) Photpho đỏ và photpho trắng được ứng dụng để sản xuất diêm, photpho nằm ở đầu que diêm.
Số phát biểu đúng là:
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 54: Cho các cặp dd sau: (1) Na
2
CO
3
và AlCl
3
; (2) NaNO
3
và FeCl
2
; (3) HCl và Fe(NO
3
)
2
; (4)
NaHCO
3
và BaCl
2
; (5) NaHCO
3
và NaHSO

4
. Hãy cho biết có bao nhiêu cặp xảy ra phản ứng khi trộn
các chất trong các cặp đó với nhau?
A. 3 cặp B. 2 cặp C. 4 cặp D. 5 cặp
Câu 55: Dãy chất nào sau đây đều thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với SO
2
?
A. O
3
, nước clo, dd KMnO
4
. B. O
3
, H
2
S, nước brom.
C. Dd Ba(OH)
2
, H
2
O
2
, dd KMnO
4
. D. H
2
SO
4
đặc, O
2

, nước brom
Câu 56 : Thực hiện các phản ứng sau:
1. Sục CO
2
vào dung dịch Na
2
SiO
3
.
2. Sục SO
2
vào dung dịch H
2
S.


Nguyễn Văn Hinh-THPT Yên Định 2-Tài liệu lưu hành nội bộ
3. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO
2
.

4. Cho dung dịch AlCl
3
vào dung dịch NaAlO
2
.

5. Cho NaHSO
4
dư vào dung dịch Ba(HCO

3
)
2



6. Cho HI vào dung dịch FeCl
3
.

Số thí nghiệm tạo thành kết tủa sau phản ứng là:
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 57 Cho các nhận xét sau:
1. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau
2. Để nhận biết dung dịch glucozơ và fructozơ có thể dùng phản ứng tráng gương
3. Trong amilozơ chỉ có một loại liên kết glicozit
4. Saccarozơ được xem là một đoạn mạnh của tinh bột
5. Trong mỗi mắt xích xenlulozơ có 3 nhóm –OH
6. Quá trình lên men rượu được thực hiện trong môi trường hiếu khí
7. Tơ visco thuộc loại tơ hoá học
8. Amilopectin có cấu trúc mạng lưới không gian
Số nhận xét đúng là:
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 58: Cho các phát biểu sau:
(1) Trong 3 dung dịch có cùng pH là HCOOH, HCl và H
2
SO
4
thì dung dịch có nồng độ mol lớn
nhất là HCOOH.

(2) Phản ứng trao đổi ion không kèm theo sự thay đổi số oxi hóa của nguyên tố.
(3) Có thể phân biệt trực tiếp 3 dung dịch: KOH, HCl, H
2
SO
4
(loãng) bằng một thuốc thử là
BaCO
3
.
(4) Axit, bazơ, muối là các chất điện li.
(5) Dung dịch CH
3
COONa và dung dịch C
6
H
5
ONa (natri phenolat) đều là dung dịch có pH >7.
(6) Theo thuyết điện li, SO
3
và C
6
H
6
(benzen) là những chất điện li yếu.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.

Nguyễn Văn Hinh-THPT Yên Định 2-Tài liệu lưu hành nội bộ

Câu 59: Cho các phát biểu sau:

(1) CaOCl
2
là muối kép.
(2) Liên kết kim loại là liên kết được hình thành giữa các nguyên tử và ion kim loại trong mạng
tinh thể do sự tham gia của các electron tự do.
(3) Supephotphat kép có thành phần chủ yếu là Ca(H
2
PO
4
)
2
.
(4) Trong các HX (X: halogen) thì HF có tính axit yếu nhất.
(5) Bón nhiều phân đạm amoni sẽ làm cho đất chua.
(6) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là thủy ngân (Hg).
(7) CO
2
là phân tử phân cực. O=C=O không phân cực
Số phát biểu đúng là
A. 7. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 60 Để tách riêng từng chất khí từ hỗn hợp propan, propen, propin ta chỉ cần dùng các chất

A. Zn,dung dịch Br
2
, dung dịch NaOH, dung dịch AgNO
3
trong NH
3
.
B. dung dịch Br

2
, dung dịch HCl, dung dịch KMnO
4
, Na.
C. dung dịch KMnO
4
, dung dịch NaCl, dung dịch AgNO
3
trong NH
3
.
D. dung dịch HCl, dung dịch Br
2
, dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, Zn.
Câu 61: Cho những nhận xét sau :
1- Metyl salixilat (aspirin) được điều chế từ axit salixilic và anhydrit axetic
2- Sự trùng ngưng giữa axit tereptalic với etylenglicol ta được tơ lapsan
3- Tơ nitron, hay tơ dacron, hay tơ olon nói chung đều được tổng hợp từ vinyl xianua
4- Khi cho 1 mol axit glutamic tác dụng vừa đủ với 1 mol NH
3
tạo ra glutamin
5- Glutamin là một amino axit
6- CH
2
O
2

và C
2
H
4
O
2
(chỉ có chức -COO-) luôn thuộc cùng đồng đẳng
7- Natri glutamat có công thức cấu tạo là HOOC-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COONa

Nguyễn Văn Hinh-THPT n Định 2-Tài liệu lưu hành nội bộ
Số nhận xét đúng là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 62: Cho các phản ứng:
(1) Cl
2
+ Br
2
+ H
2
O →
(2) Cl
2
+ KOH


0
t

(3) H
2
O
2

 
2
MnO

(4) Cl
2
+ Ca(OH)
2
khan →
(5) Br
2
+ SO
2
+ H
2
O →
Số phản ứng là phản ứng tự oxi hóa khử là:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 63: Cho các polime sau: Thủy tinh hữu cơ, PVA, PVC, PPF, PE, tơ enang, nilo-6,6, cao
isopren, tơ olon, tơ lapsan. Chọn kết luận đúng trong các kết luận sau:
A. Có 5 polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp và 5 polime được điều chế từ phản ứng
trùng ngưng.

B. Có 6 polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp và 4 polime được điều chế từ phản ứng
trùng ngưng.
C. Có 7 polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp và 3 polime được điều chế từ phản ứng
trùng ngưng.
D. Có 4 polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp và 6 polime được điều chế từ phản ứng
trùng ngưng.
Câu 64: Cho phản ứng 2NH
3


N
2
+ 3H
2
, biết rằng khi tăng nhiệt độ thấy tỉ khối của hỗn hợp
khí so với H
2
là giảm.
Trong các nhận xét sau:
1 . Khi tăng nhiệt độ cân bằng pu chuyển dịch theo chiều thuận
2. Khi tăng áp suất cân bằng phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận
3. Khi giảm áp suất tốc độ phản ứng thuận tăng lên
4. Khi tăng nồng độ NH
3
tốc độ phản ứng thuận va nghịch đều tăng lên.
5. Nén thêm H
2
vào hệ cân bằng pu chuyển dịch theo chiều nghịc
6. Khi giảm nhiệt độ tốc độ pu nghịch tăng


Nguyễn Văn Hinh-THPT Yên Định 2-Tài liệu lưu hành nội bộ
Số nhận xét đúng là :
A.3 B.4 C.5 D.6
Caâu 65: Cho các phát biểu sau :
1-Glucozo va fructozo là đồng phân của nhau
2-Để nhận biết dd glucozo va fructozo có thể dùng AgNO
3
/NH
3

sai vì fruc chuyển hóa thành glu trong môi trường bazo
3-Trong amilozo chỉ có 1 loại lk glicozit
4-Saccarozo được xem là 1 đoạn mạch của tinh bột
sai vì sacarozo cấu tạo từ gốc α-glucozo và β-fructozo, còn tinh bột chỉ có α-glucozo
5-Trong mỗi mắc xich xenlulozo có 3 nhóm –OH
6-Tơ visco thuộc loại tơ hoá học
7-Quá trình lên men rượu được thực hiện trong môi trường hiếu khí
8-Amilopectin có cấu trúc mạng không gian
Số nhận xét đúng là bao nhiêu :
A.3 B.4 C.5 D.6
Câu 66: Thực hiện các phản ứng sau:
1. Sục CO
2
vào dung dịch Na
2
SiO
3
.
5. Cho NaHSO
4

dư vào dung dịch Ba(HCO
3
)
2
.
2. Sục SO
2
vào dung dịch H
2
S.
6. Sục H
2
S vào dung dịch AlCl
3
.
3. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO
2
.
7. Cho HI vào dung dịch FeCl
3

4. Cho dung dịch AlCl
3
vào dung dịch NaAlO
2

Số thí nghiệm tạo thành kết tủa sau phản ứng là bao nhiêu
A.6 B.5 C.4 D.7
Câu 67: Trong các chất sau: C
2

H
5
OH, CH
3
CHO, CH
3
COONa, HCOOC
2
H
5
, CH
3
OH, C
2
H
4
, CH
3
CN,
CH
3
CCl
3
. Số chất từ đó điều chế trực tiếp được CH
3
COOH (bằng một phản ứng) là

Nguyễn Văn Hinh-THPT Yên Định 2-Tài liệu lưu hành nội bộ
A. 5 B. 4 C. 7 D. 6
C©u 68: Cho dãy các chất: CH

4
, C
2
H
2
, C
2
H
4
, C
2
H
5
OH, HCOOH; CH
2
=CH-COOH, C
6
H
5
NH
2
(anilin),
C
6
H
5
OH (phenol), C
6
H
6

(benzen), CH
3
CHO, CH
3
COCH
3
; glucozo; C
3
H
6
( xiclo propan). Số chất trong
dãy phản ứng được với nước brom
A. 8 B. 6 C. 7 D. 9
Câu 69: Cho các phát biểu sau về phenol (C
6
H
5
OH):
(a) Phenol tan nhiều trong nước lạnh.
(b) Phenol có tính axít nhưng dung dịch phenol trong nước không làm đổi màu quỳ tím.
(c) Phenol được dùng để sản xuất phẩm nhuộm, chất diệt nấm mốc.
(d) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen.
(e) Cho nước brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủa.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 70: Thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường):
(a) Cho đồng kim loại vào dung dịch sắt (III) clorua.
(b) Sục khí hiđro sunfua vào dung dịch đồng (II) sunfat.
(c) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt (III) clorua.
(d) Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân.

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 71: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C
3
H
6
O
3
. Khi đun nóng X với dung dịch NaOH dư
thu được 2 sản phẩm hữu cơ Y và Z trong đó Y hòa tan được Cu(OH)
2
. Kết luận không đúng là
A. X là hợp chất hữu cơ đa chức. B. X có tham gia phản ứng tráng bạc.
C. X tác dụng được với Na. D. X tác dụng được với dung dịch HCl.
Câu 72: Trong số các chất: H
2
S, KI, HBr, H
3
PO
4
, Ag, Cu, Mg. Số chất có khả năng khử hóa ion
3
Fe
trong dung dịch về ion
2
Fe

A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 73: Cho hợp chất X vào nước thu được khí Y. Đốt cháy Y trong oxi dư, nhiệt độ cao (nhiệt độ
đốt cháy <1000

o
C) thu được sản phẩm là đơn chất Z. X và Y lần lượt là

Nguyễn Văn Hinh-THPT Yên Định 2-Tài liệu lưu hành nội bộ
A. MgS và H
2
S. B. Ca
3
P
2
và PH
3
. C. Li
3
N và NH
3
. D. Ca
2
Si và SiH
4
.
Câu 74: Có các mẫu chất rắn riêng biệt: Ba, Mg, Fe, Al, ZnO, MgO, Al
2
O
3
, CuO, Ag, Zn. Chỉ dùng
thêm dung dịch H
2
SO
4

loãng có thể nhận ra nhiều nhất bao nhiêu chất trong số các chất trên ?
A. 6 chất. B. 7 chất. C. 8 chất. D. 10 chất.
Câu 75: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về nhóm cacbon?
A.Trong phân tử CO
2
,C ở trạng thái lai hóa sp
2

B.C tác dụng với HNO
3
(loãng) tạo ra sp là các oxit
C.Natri cacbonat(Na
2
CO
3
) dùng để tạo khí “gas” cho các loại thức uống.
D.Tủ lạnh dùng lâu sẽ có mùi hôi,có thể cho vào tủ lạnh 1 ít cục than gỗ(xốp) để khử mùi hôi là
do than đã hấp thụ các khí có mùi.
Câu 76: Glyxin và axit glutamic tạo đc bao nhiêu đpeptit(mạch hở) chứa cả hai loại amino axit
này?
A.2 B.3 C.6 D.4
Câu 77: Liên kết kim loại là liên kết sinh ra do:
A.Lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và ion âm.
B.Có sự dùng chung các cặp e
C.Các e tự do gắn kết với các ion dương kim loại với nhau
D.Có lực hút Van-dec-van giữa các nguyên tử kim loại
Câu 78: Hòa tan hoàn toàn 4,59g BaO vào H
2
O thu đc dd A.Cho 3,68g hh gồm MgCO
3

và CaCO
3

tan hoàn toàn trong dd HCl thu đc khí B.Cho dd A hấp thụ hết khí B thu đc dd C(Các thí nghiệm
trên thực hiện trong cùng điều kiện).Nhận xét nào sau đây đúng?
A.Dung dịch C có chứa 2 muối của Ba
2+

B.Dung dịch C chỉ chứa muối Ba(HCO
3
)
2

C.Khối lượng muối trong dd C là 5,91g
D.Thể tích khí B thu đc nhỏ nhất là 672ml(ở đktc)
Câu 79: Dùng thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt đc các dd: HCl,H
2
SO
4
,HNO
3
(đều loãng):
A.Fe B.Al C.Cu D.Ba
Câu 80: Cho các dung dịch sau:Na
2
CO
3
,KHSO
4
,NaOH,Fe(NO

3
)
3
,H
2
SO
4
đặc nguội và Brom lỏng.Có
bao nhiêu chất trong số trên hòa tan đc bột nhôm?

Nguyễn Văn Hinh-THPT Yên Định 2-Tài liệu lưu hành nội bộ
A.2 B.3 C.4 D.5
Câu 81: Cho các phát biểu sau:
1.Nitrophotka là hh của (NH
4
)
2
HPO
4
và KNO
3
.
2.Khí CO
2
t/d với dd nước Gia-ven thu đc axit clorơ.
3.Axit H
2
S là 1 axit yếu nên k thể đẩy đc axit mạnh ra khỏi muối.
4.SiO
2

chỉ tan đc trong dd axit HF tạo sp khí.
5.Trong các pứ hóa học, khí H
2
luôn là 1 chất khử.
6.Tính phi kim tăng dần theo thứ tự:N<P<O<F.
Trong các phát biểu,có bao nhiêu phát biểu đúng?
A.2 B.3 C.4 D.5
Câu 82 Trong các phân tử sau có bao nhiêu chất chứa liên kết cộng hóa trị phân cực: NaCl, N
2
,
HCl, CO
2
, CH
3
OH, H
2
S, NH
3
, NH
4
NO
3
.
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 83: Dẫn khí CO qua hh rắn chứa FeO,ZnO,PbO,CuO đến pứ hoàn toàn đc chất rắn A.Hòa tan
A bằng dd HNO
3
vừa đủ thu đc dd B.Nhỏ từ từ dd Na
2
S cho tới dư vào dd B đc kết tủa X.Kết tủa

X chứa bao nhiêu chất?
A.2 B.3 C.4 D.5
Nếu hiểu HNO
3
vừa đủ nghĩa là tạo Fe
2+
thì có 4 chất
; ; uS;FeS ZnS C PbS

Nếu hiểu HNO
3
vừa đủ nghĩa là tạo Fe
3+
thì có 5 chất
; ; uS; ;FeS ZnS C PbS S

Câu 84: Cho các chất: bạc axetilua,metan, 1,2-điclo
etan,canxicacbua,propan,etylclorua,etanol,nhôm cacbua.Số chất điều chế ra etanal bằng 2 pứ
hóa học là
A.5 B.6 C.7 D.8
Câu 85: Cho các chất sau: CH
3
COOCH
2
CH
2
Cl, ClH
3
N-CH
2

COOH, C
6
H
5
Cl (thơm), HCOOC
6
H
5
(thơm),
C
6
H
5
COOCH
3
(thơm), HO-C
6
H
4
-CH
2
OH (thơm), CH
3
-COOCH=CH
2
. Có bao nhiêu chất khi tác dụng
với dung dịch NaOH đặc, dư, ở nhiệt độ và áp suất cao cho sản phẩm có 2 muối?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 86 Phenol phản ứng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: NaOH, HCl, Br
2

,
(CH
3
CO)
2
O, CH
3
COOH, Na, NaHCO
3
, CH
3
COCl:
A. 4 B. 6 C. 5 D. 7

Nguyễn Văn Hinh-THPT Yên Định 2-Tài liệu lưu hành nội bộ
Câu 87:Cho các chất sau C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, C
6
H
5
OH, C
2
H
5
ONa, CH

3
COONa, C
6
H
5
ONa. Trong các
chất đó số cặp chất phản ứng được với nhau (ở điều kiện thích hợp) là
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 88:Hiđro hoá hoàn toàn một hiđrocacbon không no, mạch hở X thu được ankan Y. Đốt cháy
hoàn toàn Y thu được 6,6 gam CO
2
và 3,24 gam H
2
O. Clo hoá Y (theo tỉ lệ 1:1 về số mol) thu
được 4 dẫn xuất monoclo là đồng phân của nhau. Số công thức cấu tạo của X thoả mãn là
A. 4 B. 5 C. 7 D. 6
Câu 89 Thuỷ phân hoàn toàn hợp chất A có công thức C
8
H
15
N
3
O
4
có axit làm xúc tác, thu được
sản phẩm chỉ gồm CH
3
CH(NH
2
)-COOH và NH

2
-CH
2
- COOH. Viết CTCT có thể có của A.
Câu 90:Cho các khí sau:CO2,NH3,O2,SO2,H2,CH4,Cl2,CH3NH2,SO3 và HCl.có thể dùng H2SO4
đặc để làm khô được bao nhiêu khí trong các khí trên.
A.8 B.7 C.6 D.5
Câu 91: Cho sơ đồ: C
6
H
6
> X > Y > Z > m-HO-C
6
H
4
-NH
2

X, Y, Z tương ứng là:
A. C
6
H
5
NH
2
, C
6
H
5
NH

2
, m-HO-C
6
H
4
-NO
2

B. C
6
H
5
Cl, C
6
H
5
OH, m-HO-C
6
H
4
-NO
2

C. C
6
H
5
NO
2
, m-Cl-C

6
H
4
-NO
2
, m-HO-C
6
H
4
-NO
2

D. C
6
H
5
Cl, m-Cl-C
6
H
4
-NO
2
, m-HO-C
6
H
4
-NO
2

Câu 92: Trong những đồng phân mạch hở của C

4
H
6
có bao nhiêu chất khi cộng Br
2
theo tỉ lệ 1: 1
thì tạo thành cặp đồng phân cis- trans:
A. 3 chất B. 4 chất C. 2 chất D. 1 chất
Câu 93: Cho triolein lần lượt tác dụng với các chất sau : Na, H
2
, I
2
,Br
2
,F
2
,Cl
2
, H
2
O, dd NaOH ,
CaCO
3
, Cu(OH)
2
. trong điều kiện thích hợp số phản ứng xảy ra?

Câu 95 Hợp chất hữu cơ X mạch hở có khối lượng phân tử là 56 dvc .Biết khi đốt cháy X bằng
O2 thu được sp chỉ gồm CO2 và H2O X làm mất mầu dd Br2. Số công thức cấu tạo thỏa mãn X là
A.4 B.5 C.2 D.3

Câu 96X la hop chat thom co cong thuc phan tu la C7H8O2 X vua co the pu voi dd NaOH vua pu
duoc voi CH3OH(co H2SO4 dac lam xuc tac o 140 độ C) Số công thức cấu tạo có thể có của X là

Nguyễn Văn Hinh-THPT Yên Định 2-Tài liệu lưu hành nội bộ

A.6 B.3 C.5 D.4
X vừa là phenol vừa là rượu thơm →B
Câu 97 : Thực hiện các phản ứng sau:
1. Sục CO
2
vào dung dịch Na
2
SiO
3
.
2. Sục SO
2
vào dung dịch H
2
S.

3. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO
2
.

4. Cho dung dịch AlCl
3
vào dung dịch NaAlO
2
.


5. Cho NaHSO
4
dư vào dung dịch Ba(HCO
3
)
2



6. Cho HI vào dung dịch FeCl
3
.

Số thí nghiệm tạo thành kết tủa sau phản ứng là:
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 98
1. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau
2. Để nhận biết dung dịch glucozơ và fructozơ có thể dùng phản ứng tráng gương
3. Trong amilozơ chỉ có một loại liên kết glicozit
4. Saccarozơ được xem là một đoạn mạnh của tinh bột
5. Trong mỗi mắt xích xenlulozơ có 3 nhóm –OH
6. Quá trình lên men rượu được thực hiện trong môi trường hiếu khí
7. Tơ visco thuộc loại tơ hoá học
8. Amilopectin có cấu trúc mạng lưới không gian
Số nhận xét đúng là:
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 99 Để tách riêng từng chất khí từ hỗn hợp propan, propen, propin ta chỉ cần dùng các chất

A. Zn,dung dịch Br

2
, dung dịch NaOH, dung dịch AgNO
3
trong NH
3
.
B. dung dịch Br
2
, dung dịch HCl, dung dịch KMnO
4
, Na.

Nguyễn Văn Hinh-THPT Yên Định 2-Tài liệu lưu hành nội bộ
C. dung dịch KMnO
4
, dung dịch NaCl, dung dịch AgNO
3
trong NH
3
.
D. dung dịch HCl, dung dịch Br
2
, dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, Zn.
Câu 100 Cho các chất metyclorua;vinylclorua; anlyclorua ; etyclorua; điclometan; 1,2-đicloetan;
1,1đicloetan ;1,2,3-triclopropan;2clopropen; triclometan ;phenylclorua; benzylclorua. Số chất
khi thủy phân trong môi trường kiềm ở điều kiện thích hợp thu được ancol là

A.5 B.6 C.7 D.8
Câu 101 X mạch hở có CTPT C
6
H
10
tác dụng với HBr cho 3 sản phẩm monobrom là đồng phân
cấu tạo của nhau. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn X là:
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 102 Cho các phản ứng:
(1). O
3
+ dung dịch KI → (6). F
2
+ H
2
O
o
t

(2). MnO
2
+ HCl đặc
o
t


(7). H
2
S + dung dịch Cl
2

→ (3). KClO
3
+ HCl đặc
o
t

(8). HF + SiO
2

(4). NH
4
HCO
3
o
t

(9). NH
4
Cl + NaNO
2
o
t

(5). NH
3(khí)
+ CuO
o
t



(10). Cu
2
S + Cu
2
O → Số trường hợp tạo ra đơn chất là:
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 103 Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước
B. Mỡ động vật chủ yếu cấu thành từ gốc axit béo, no, tồn tại ở trạng thái rắn
C. Hiđro hoá dầu thực vật lỏng sẽ tạo thành các mỡ động vật rắn
D. Nhược điểm của chất giặt rửa tổng hợp là gây ô nhiễm cho môi trường
Câu 104 Cho các chất sau: FeBr
3
, FeCl
2
, Fe
3
O
4
,

AlBr
3
, MgI
2
, KBr, NaCl, CaF
2
,

CaC

2
. Axit H
2
SO
4
đặc
nóng có thể oxi hóa bao nhiêu chất?
A. 3 B. 6 C. 5 D. 7
Câu 105 Khi điều chế Na trong công nghiệp người ta dùng hỗn hợp gồm 2 phần NaCl và 3 phần
CaCl
2
về khối lượng với mục đích:
A. Tạo ra nhiều chất điện ly hơn B. Tăng nồng độ ion Cl
-

C. Giảm nhiệt độ nóng chảy D. Tạo ra hỗn hợp có khối lượng riêng nhỏ nổi lên trên Na
nóng chảy

Nguyn Vn Hinh-THPT Yờn nh 2-Ti liu lu hnh ni b
Cõu 106 X cú cụng thc C
4
H
14
O
3
N
2
. Khi cho X tỏc dng vi dung dch NaOH thỡ thu c hn hp
Y gm 2 khớ iu kin thng v u cú kh nng lm xanh qu tớm m. S CTCT phự hp ca
X l:

A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Cõu 107 Mt phn ng n gin xy ra trong bỡnh kớn: 2NO(k) + O
2
(k) 2NO
2
(k). Gi nguyờn nhit ,
nộn hn hp phn ng xung cũn 1/3 th tớch. Cú cỏc kt lun sau õy:
1. Tc phn ng thun tng 27 ln. 2. Tc phn ng nghch tng 9 ln.
3. Cõn bng dch chuyn theo chiu thun. 4. Hng s cõn bng tng lờn.
S kt lun ỳng l:
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Cõu 108 Hợp chất hữu cơ mạch hở X có ctpt C
4
H
6
O
2
. Chất X không tác dụng với Na và NaOH
nh-ng thâm gia phản ứng tráng bạc .Số chất X phù hợp với điều kiện trên là:
A. 7 B. 10 C.6 D. 8
Cõu 109 Hóy cho bit trong nhng kt lun sau:
1/ õm in gim dn theo th t F, S, Si, Mg, K.
2/ Hp cht vi hirụ ca cỏc halogen iu kin thng u l nhng cht khớ, tan trong nc
cho dung dch cú tớnh axit
3/ Trong t nhiờn, lu hunh khụng tn ti dng n cht.
4/ Cú th iu ch hirobromua bng phng phỏp sunfat.
5/ Bo qun cỏc dung dch axit halogen hiric h ming bỡnh, ch cú dung dch HBr v HI
b i mu. .
S kt lun khụng ỳng l
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2

Cõu 110 Cho cỏc phõn t sau: HCl; NH
4
Cl, NaCl , K
2
SO
4
, NaNO
3
, CO, CO
2
, H
2
CO
3
, HNO
3
, HNO
2
,
H
2
SO
3
. m bo quy tc bỏt t cho mi nguyờn t trong phõn t, s phõn t cú liờn kt cho
nhn v s phõn t cú liờn kt ion ln lt l
A. 6 v 6. B. 6 v 4. C. 5 v 3. D. 4 v 4.
Cõu 111 Cho dóy cỏc dung dch sau: FeCl
3
, CuCl
2

, FeCl
2
, NaHSO
4
, MgCl
2
, AgNO
3
, Al
2
(SO
4
)
3
. Khi cho
cỏc dung dch ny tỏc dng ln lt vi NH
3
d, dung dch Ba(OH)
2
d, s dung dch xut hin kt
ta khi cho tỏc dng vi NH
3
v Ba(OH)
2
ln lt l
A. 5 v 5. B. 4 v 5. C. 5 v 6. D. 4 v 6.
Cõu 112 Cho cỏc cht sau: nc Cl
2
, nc Br
2

v cỏc dung dch: Fe
2
(SO
4
)
3
, FeCl
2
, KI, KBr, KCl. S
cp cht tỏc dng vi nhau l

Nguyễn Văn Hinh-THPT Yên Định 2-Tài liệu lưu hành nội bộ
A. 8 B. 7 C. 5 D. 6
Câu 113 Nung bột Al với bột S trong bình kín (không có không khí) thu được hỗn hợp chất rắn X.
Cho hỗn hợp X vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí Y và một
phần chất rắn không tan. Khẳng định không đúng là
A. Hỗn hợp X có khả năng tan hết trong dung dịch HNO
3
đặc, nóng, dư.
B. Trong hỗn hợp X có 3 chất hóa học.
C. Cho hỗn hợp X vào H
2
O có khí thoát ra.
D. Hỗn hợp X có khả năng tan hết trong dung dịch NaOH loãng, dư.
Câu 114 Có các mẫu chất rắn riêng biệt: Ba, Mg, Fe, Al, ZnO, MgO, Al
2
O
3
, CuO, Ag, Zn. Chỉ dùng
thêm dung dịch H

2
SO
4
loãng có thể nhận ra nhiều nhất bao nhiêu chất trong số các chất trên ?
A. 6 chất. B. 7 chất. C. 8 chất. D. 10 chất
Câu 115 Cho sơ đồ phản ứng sau :

ZCOYX)OH(Ca
Mg
2
Cl
2
2
  



X, Y, Z lần lượt là
A. CaCl
2
, CaCO
3
, MgCO
3
. B. CaOCl
2
, CaCl
2
, MgO.
C. CaOCl

2
, CaCO
3
, C. D. CaCl
2
, Na
2
CO
3
, MgO
Câu 116 Khi cộng HBr vào buta-1,3-đien số sản phẩm cộng tối đa thu được là:
A. 4. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 117 Hiđrocacbon A có công thức phân tử C
6
H
12
khi tác dụng với dd HBr chỉ tạo ra 1 sản
phẩm monobrom duy nhất. Số đồng phân của A thoả mãn điều kiện trên là:
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 118 Dung dịch A là dung dịch NaOH C%. Lấy 36 gam dung dịch A trộn với 400 ml dung dịch
AlCl
3
0,1M thì lượng kết tủa bằng khi lấy 148 gam dung dịch A trộn với 400 ml dung dịch AlCl
3

0,1M. Giá trị của C là:
A. 4,2 B. 3,6 C. 4,4 D. 4,0
Câu 119 Dãy các dung dịch nào sau đây, khi điện phân (điện cực trơ, màng ngăn) có sự tăng pH
của dung dịch
A. NaOH, KNO

3
,KCl. B. NaOH, CaCl
2
, HCl.
C. CuSO
4
, KCl, NaNO
3
. D. KCl, KOH, KNO
3
.
Câu 120 Xét các trường hợp sau:

×