Tải bản đầy đủ (.pdf) (83 trang)

thẻ thanh toán trong sự phát triển kinh tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (588.46 KB, 83 trang )

Chuyên đề tốt nghiệp Thẻ thanh toán-VCB
Nguyễn Thế Hoà - Lớp KDThơng Mại K16

1


Diendan.studentzone.vn

Chng I
Nhng vn c bn v th thanh toỏn


I. TNG QUAN V TH THANH TON

1. Lch s hỡnh thnh v phỏt trin ca th thanh toỏn
Nhiu ngi trong chỳng ta hn ó tng gp nhng tỡnh hung khú x khi
trong ngi khụng cú tin mt (ngay c i vi nhng ngi tin nong khụng
thnh vn ). Chic th u tiờn ỏnh du cuc cỏch mng v th tớn dng ra i
t mt tỡnh hung tng t th. ú l vo mt bui ti nm 1949, sau khi n ti
mt nh hng, ụng Frank Mc Namara, mt doanh nhõn ngi M, bng phỏt hin
mỡnh khụng mang theo tin mt v ụng buc phi gi in v nh ngi nh
mang tin n tr. Cng vo thi gian ny, M, ngi ta ó s dng khỏ ph bin
cỏc loi th mua hng, mua xng nhng tin mt vn chim t trng ln trong
cỏc giao dch. T nhng bt cp ú, Frank ó sỏng to ra th Diners Club, mt
loi th tớn dng u tiờn trờn th gii. Vi l phớ hng nm l 5USD, nhng ngi
mang th Diners Club cú th ghi n khi i n 27 nh hng nm trong hoc ven
thnh ph New York. n nm 1951, hn 1 triu USD c chi tiờu bng th ny
ti M. Cng trong nm 1951, Ngõn hng Franklin National Bank LongIsland,
New York phỏt hnh th tớn dng u tiờn ca mỡnh. Ti õy, khỏch hng trỡnh
n xin vay v c thm nh kh nng thanh toỏn . Cỏc ngõn hng tiờu chun
s c duyt cp th. Th ny dựng thanh toỏn cho cỏc thng v bỏn l hng


hoỏ- dch v. Cỏc ch th rt thớch hỡnh thc ny vỡ c hng khon tớn dng
khụng tớnh lói do ngõn hng cp, cũn cỏc VCNT cng bỏn c nhiu hn. Chớnh
vỡ s tin li ca Diners Club cng nh s a thớch ca c ch th ln VCNT nờn
n nm 1955, hng lot cỏc loi th tng t ra i, nh: Trip Charge, Goldenkey,
Gourment, Guest Club, Esquire Club, Nm 1958 Carte Blanche v American
Express ra i v thng lnh th trng.
Chuyên đề tốt nghiệp Thẻ thanh toán-VCB
Nguyễn Thế Hoà - Lớp KDThơng Mại K16

2


Trong giai on ny, phn ln th dnh cho gii doanh nhõn giu cú, nhng
ngi cú thu nhp cao. Sau ú, cỏc ngõn hng ó cm nhn rng gii bỡnh dõn mi
l i tng s dng th ch yu trong tng lai. Vỡ vy, cỏc ngõn hng bt u
ý n phõn on th trng rng ln ny. Khi tng lp bỡnh dõn bt u s dng th
Bank Americard do Bank of American phỏt hnh (vo nm 1960) thỡ vic kinh
doanh ca ngõn hng ny tr nờn phỏt t v dy lờn ln súng hc hi ca cỏc ngõn
hng thng mi khỏc.
Chng bao lõu, nm 1967 Bank Americard gp phi s cnh tranh khc lit
ca Mastercharge (do t chc Western States Bankcard Association phỏt hnh). T
õy, kinh doanh loi hỡnh dch v mi ny phỏt trin rm r khụng ch trờn t M.
phự hp vi s phỏt trin ny, Bank Americard ó tr thnh VISA USA (1977)
v sau ú l T chc VISA Quc t cũn Mastercharge tr thnh T chc
Mastercard Quc t (1979). Nhn ra rng ngi tiờu dựng khụng n h vic tr lói
16%-20% trờn bng quyt toỏn th tớn dng ca h, cỏc cụng ty vin thụng quc t,
cụng ty xe hi, bo him, cỏc hóng hng khụng ó vo cuc. Ngy nay, vi
doanh s giao dch hng trm t USD mi nm Mastercard v VISA card ch ng
sau tin mt v sộc trong h thng thanh toỏn ton cu. Cựng vi nú, th JCB,
Diners Club v AMEX cng chim lnh th trng rng ln.

Hin nay, trờn th gii, th tớn dng quc t c xem nh mt cụng c
thanh toỏn hin i, vn minh, thun tin c bit l cỏc nc phỏt trin. S phỏt
trin khụng ngng ca khoa hc cụng ngh ó liờn tc ci tin v hon thin hn
nhng tớnh nng ca th tớn dng, giỳp cho th tớn dng tr thnh phng thc
thanh toỏn nhanh gn, chớnh xỏc, an ton v tin li.
2. Phõn loi th thanh toỏn
a/ Theo cụng ngh sn xut
Th bng t ( Magnetic Stripe)
Th c sn xut da trờn k thut th tớn vi hai bng t cha thụng tin
c mó hoỏ mt sau ca th. Th ny c s dng ph bin trong vũng 20 nm
Chuyên đề tốt nghiệp Thẻ thanh toán-VCB
Nguyễn Thế Hoà - Lớp KDThơng Mại K16

3


tr li õy nhng cng cú th b ngi khỏc li dng vỡ thụng tin ghi trong th hp
v mang tớnh c nh nờn khụng th ỏp dng k thut mó húa an ton, cú th c
c d dng bng thit b gn mỏy vi tớnh.
Th thụng minh ( Smart Card )
L th h th mi nht ca th thanh toỏn, cú tớnh an ton bo mt rt cao.
Th thụng minh da trờn k thut x lý tin hc nh gn vo th mt chớp in t cú
cu trỳc ging nh mt mỏy tớnh hon ho. Tuy vy, do l cụng ngh mi, cú giỏ
thnh cao nờn vic phỏt hnh chp nhn thanh toỏn loi th ny mi ch ph bin
cỏc nc phỏt trin.
b/ Theo ch th phỏt hnh
Th do ngõn hng phỏt hnh ( Bank Card )
õy l loi th do ngõn hng phỏt hnh giỳp cho khỏch hng s dng mt
cỏch linh hot ti khon ca mỡnh ti ngõn hng, hoc s dng mt s tin do ngõn
hng cp tớn dng.

Th do t chc phi ngõn hng phỏt hnh ( Non-bank Card )
õy l th du lch v gi trớ ca cỏc tp on kinh doanh ln phỏt hnh bi
cỏc cụng ty xng du, in thoi, cỏc ca hiu ln.
c/ Theo tớnh cht thanh toỏn ca th:
Th tớn dng ( Credit Card )
õy l loi th cho phộp ch th s dng th thanh toỏn cho cỏc hng hoỏ
dch v vi hn mc chi tiờu nht nh m ngõn hng cho phộp cn c vo kh
nng ti chớnh, s tin ký qu hoc ti sn th chp ca ch th. Th tớn dng l mt
hỡnh thc chi tiờu trc, tr tin sau vi thi hn u ói khụng thu lói (khong t 10
Chuyên đề tốt nghiệp Thẻ thanh toán-VCB
Nguyễn Thế Hoà - Lớp KDThơng Mại K16

4


dn 45 ngy). Ch th cú th thanh toỏn mt phn hoc cú th l ton b s tin ó
chi tiờu vo cui mi k tớn dng theo sao kờ hng thỏng.
Th Ghi N ( Debit Card )
õy l loi th do ngõn hng phỏt hnh cho ngi cú ti khon tin gi m
ti ngõn hng cho phộp ch th dựng th thanh toỏn cho ch hng ton b hay
mt phn s d ca th. Vic thanh toỏn ny c tin hnh trờn c s chuyn
khon tin t ti khon ca ch th sang ti khon ca ngi bỏn hng. Ch th
c chi tiờu trong phm vi mỡnh cú, nhng gia tng tớnh cnh tranh sn phm
th ca mỡnh, cỏc ngõn hng cú th cp cho ch th mt mc thu chi.
Cú hai loi th ghi n c bn:
Th online: L th ghi n m giỏ tr giao dch c khu tr ngay lp tc
vo ti khon ch th
Th offline: l th ghi n m giỏ tr nhng giao dch s c khu tr vo
ti khon ngay sau giao dch vi ngy.
Th rỳt tin mt ( Cash card )

L loi th vi chc nng chuyờn bit rỳt tin mt ti cỏc mỏy ATM hoc
cỏc ngõn hng. Ch th phi ký qu tin gi ti ti khon ngõn hng hoc phi
c cp tớn dng thu chi mi s dng th c. S tin rỳt ra mi ln s c tr
dn vo s tin ký qu. Cash Card cú nhng loi sau:
- Th rỳt tin mt ATM ( Automatic Teller Machine )
- Th m bo thanh toỏn sộc ( Check Guarantee Card)
- Cỏc loi th Debit vi cỏc thng hiu nh CIRCUS, IDPLUS
ca VISA; MASTRO ca Master Card.
Th lu gi giỏ tr ( Stored Value Card )
Chuyên đề tốt nghiệp Thẻ thanh toán-VCB
Nguyễn Thế Hoà - Lớp KDThơng Mại K16

5


Th c phỏt hnh bng cỏch np mt s tin nht nh mua th, mi ln
s dng thỡ s tin trờn th b tr dn. Th ny thng c s dng mua bỏn
hng hoỏ cú giỏ tr tng i nh nh xng du cỏc trm bỏn xng t ng, gi
in thoi, thanh toỏn phớ cu ng.
d/ Theo phm vi lónh th
Th ni a
L loi th c gii hn trong phm vi lónh th mt quc gia, do vy ng
tin c s dng trong giao dch mua bỏn hng hoỏ hay rỳt tin mt phi l ng
bn t.
Th quc t
õy l loi th c chp nhn trờn ton cu, s dng ngoi t mnh
thanh toỏn,. Th quc t c h tr v qun lý bi nhng t chc ti chớnh ln
nh Master Card, VISA. hoc cỏc cụng ty iu hnh nh AMEX, JCB, Diners
Club , hot ng theo mt h thng thng nht, ng b.
e/ Theo mc ớch s dng

Th kinh doanh hay cũn gi l th cụng ty ( Business Card )
L loi th c phỏt hnh cho nhõn viờn ca cụng ty s dng, nhm giỳp
cho cụng ty qun lý cht ch vic chi tiờu vo cỏc cụng vic chung ca nhõn viờn
cụng ty mỡnh. Hng thỏng, hng quý, hng nm cụng ty s c cung cp nhng
thụng tin qun lý mt cỏch túm tt v chi tit v s chi tiờu ny.
Th du lch v gii trớ ( Travel and Entertainment Card )
L loi th do cỏc tp on hay cụng ty t nhõn ln phỏt hnh phc v cho
ngnh du lch v gii trớ.
3. c im v cu to ca th thanh toỏn
Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp ThÎ thanh to¸n-VCB
NguyÔn ThÕ Hoµ - Líp KDTh−¬ng M¹i K16

6


3.1 Đặc điểm của thẻ thanh toán
A. Mặt trước của thẻ
(1) Thương hiệu của tổ chức thẻ quốc tế ( nếu là thẻ quốc tế ), đồng thời
thể hiện loại thẻ: VISA, MASTER CARD, AMERICAN EXPRESS, JCB.
(2) Tên tổ chức, ngân hàng phát hành thẻ: nằm phía trên bên trái thẻ.
(3) Biểu tượng của thẻ:
- Đối với thẻ Visa: Nằm ở góc bên phải thẻ, có hình chim bồ câu đang
bay được in chìm trên thẻ, phía dưới là phù hiệu Visa gồm 3 đường kẻ ngang màu
xanh tím, màu trắng và màu vàng nâu, chữ Visa màu vang chạy ngang đường kẻ
trắng.
- Đối với thẻ Master: Biểu tượng gồm hai phần:
 Hologram: Hình ảnh nổi ba chiều có in hình quả địa cầu giao
nhau với các lục địa, phần hình nổi lazer này có thể thấy được
và có vẻ như di chuyển khi nghiêng thẻ.
 Phù hiệu Master Card : nằm trên 2 đường tròn đỏ vàng giao

nhau.
- Đối với thẻ Amex: biểu tượng của thẻ chính là người lính la mã
đội mũ sắt.
- Đối với thẻ JCB: biểu tượng của thẻ là chữ JCB được lồng trong
3 đường gạch song song liền nhau với màu sắc khác nhau.
(4) Số thẻ: Đây là số dành riêng cho mỗi chủ thẻ, số được dập nổi lên trên
thẻ.
(5) Ngày hiệu lực của thẻ: Là thời hạn mà thẻ được lưu hành.
Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp ThÎ thanh to¸n-VCB
NguyÔn ThÕ Hoµ - Líp KDTh−¬ng M¹i K16

7


(6) Họ và tên chủ thẻ: in bằng chữ nổi, hàng dưới cùng viết theo lối Anh
Mĩ ( tên trước họ sau )
(7) Ký tự an ninh trên thẻ, số mật mã của đợt phát hành: mỗi loại thẻ luôn
có ký tự an ninh kèm theo, in phía sau của ngày hiệu lực. Ví dụ: Thẻ Visa có chữ V
( hoặc CV, PV, RV,GV ), thẻ MASTER có chữ M và chữ C lồng vào nhau.
B. Mặt sau của thẻ:
a. Giải từ tính: là băng màu đen chạy dọc theo cạnh dài ở phía trên mặt
sau của thẻ, chứa các thông tin: số thẻ, ngày hiệu lực của thẻ, tên chủ thẻ, tên ngân
hàng phát hành, mã số bí mật cá nhân ( PIN - Personal Identification Number ).
Riêng thẻ thông minh có một con chíp vi mạch lưu trữ thông tin về người cầm thẻ.
Chúng cũng lưu giữ chi tiêt tối đa là 200 giao dịch dùng thẻ được thực hiện gần
nhất.
b. Băng chữ ký: Khi lập hóa đơn, cơ sở chấp nhận thẻ sẽ đối chiếu chữ
ký trên hoá đơn với chữ ký mẫu để so sánh. Băng chữ ký này được làm từ một
nguyên liệu đặc biệt có khả năng ngăn cản mọi sự cố gắng tẩy xoá sửa đổi bề mặt
thẻ và được ép chặt trên nền thẻ, không thể dùng tay cậy lên được.

c. Số của thẻ có thể được in lại hoặc hình chủ thẻ
3.2 Cấu tạo của thẻ thanh toán
Dù là bất cứ loại gì, thẻ thanh toán bao giờ cũng có đặc điểm chung nhất:
Được làm bằng Plastic, có tiêu chuẩn quốc tế là 5.5cm x 8.5 cm. Trên thẻ có in đầy
đủ các yếu tố như: nhãn hiệu thương mại của thẻ, số hiệu của thẻ, số thẻ, tên chủ
thẻ và ngày hiệu lực.
4. Các chủ thể tham gia trên thị trường thẻ thanh toán
4.1 Chủ thẻ ( Card Holder )
Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp ThÎ thanh to¸n-VCB
NguyÔn ThÕ Hoµ - Líp KDTh−¬ng M¹i K16

8


Chủ thẻ là cá nhân hoặc là người được uỷ quyền nếu là thẻ công ty được ngân
hàng phát hành cấp thẻ để sử dụng.
Chỉ có chủ thẻ mới có quyền sử dụng thẻ đứng tên mình để thanh toán tiền hàng
hoá dịch vụ hay rút tiền mặt trong giới hạn ngân hang quy định. Chủ thẻ có thể
gồm chủ thẻ chính và chủ thẻ phụ:
- Chủ thẻ chính: là người đứng tên xin cấp thẻ và được ngân hàng
phát hành cấp thẻ để sử dụng
-
Chủ thẻ phụ: là người được cấp thẻ theo đề nghị của chủ thẻ
chính.

 Quyền hạn:
 Sử dụng thẻ để thanh toán tiền hàng hoá dịch vụ hay rút tiền mặt tại máy ATM
tại ngân hàng thanh toán hay tại cơ sở chấp nhận thanh toán thẻ.
 Khiếu nại ngân hàng phát hành khi có sai sót hay nghi ngờ có sai sót trong bảng
kê giao dịch hay ĐVCNT yêu cầu phải trả thêm phụ phí khi nhận thanh toán bằng

thẻ
 Các quyền khác theo hợp đồng sử dụng thẻ
 Nghĩa vụ
 Cung cấp đầy đủ và chính xác các thông tin cần thiết theo yêu cầu của ngân
hàng phát hành thẻ khi xin sử dụng thẻ và trong quá trình sử dụng thẻ.
 Thanh toán đầy đủ và đúng hạn cho ngân hàng phát hành các khoản vay, lãi và
phí phát sinh do việc sử dụng thẻ theo quy định của ngân hàng.
 Các nghĩa vụ khác theo hợp đồng sử dụng thẻ.
4.2 Ngân hàng phát hành thẻ - NHPHT ( Issuing bank )
Chuyên đề tốt nghiệp Thẻ thanh toán-VCB
Nguyễn Thế Hoà - Lớp KDThơng Mại K16

9


NHPHT l ngõn hng c ngõn hng nh nc cho phộp thc hin nghip v
phỏt hnh th. i vi th ni a, NHPHT phi cú nng lc ti chớnh, khụng vi
phm phỏp lut, m bo h thng trang thit b phự hp tiờu chun an ton cho
hot ng phỏt hnh v thanh toỏn th, cú i ng cỏn b nng lc chuyờn mụn
vn hnh v qun lý. i vi th quc t, NHPHT phi c NHNN cp giy
phộp hot ng ngoi hi v cho phộp thc hin dch v thanh toỏn quc t, phi l
thnh viờn ca t chc th quc t.
Quyn hn:
Xem xột vic phỏt hnh th cho ch th v hng dn ch th cỏch s dng
cng nh cỏc quy nh cn thit khi s dng th.Thu cỏc khon lói v phớ trong
cỏc hot ng phỏt hnh v thanh toỏn th
Yờu cu NHTTT v VCNT cung cp thụng tin v thc hin cỏc bin phỏp cn
thit nhm m bo an ton trong hot ng thanh toỏn th v khụng phi chu
trỏch nhim v cỏc thit hi do vic khụng tuõn th cỏc yờu cu ny gõy ra.
Ngha v :

Tuõn th cỏc quy nh v phỏt hnh th ca t chc th quc t v NHNN.
ng ký mu th v nhón hiu thng mi in trờn th ti NHNN
Thanh toỏn y kp thi cho NHTTT v VCNT i vi cỏc giao dch th
ỳng hp ng.
Trỏch nhim khỏc theo hp ng s dng th v hp ng thanh toỏn th.
4.3 Ngõn hng thanh toỏn th - NHTTT ( Acquiring Bank ):
NHTTT l nhng ngõn hng ch lm chc nng trung gian thanh toỏn gia ch
th v NHPHT. NHTTT nhn thanh toỏn th qua mng li cỏc c s chp nhn
th m nú ký hp ng thanh toỏn th. Khi tham gia thanh toỏn th, NHTTT thu
Chuyên đề tốt nghiệp Thẻ thanh toán-VCB
Nguyễn Thế Hoà - Lớp KDThơng Mại K16

10
c cỏc khon phớ chit khu i lý, ng thi cung cp cỏc dch v i lý khỏc
cho cỏc VCNT nh: dch v thu chi; x lý tng kt; gii quyt khiu ni, thc
mỏc cho cỏc VCNT.
Quyn hn :
Yờu cu NHPHT thanh toỏn y v kp thi i vi cỏc giao dch th c
thc hin theo ỳng hp ng s dng th
Yờu cu VCNT hon tr tin i vi cỏc giao dch thc hin khụng ỳng hp
ng thanh toỏn th, thu gi th khụng hp l.
Yờu cu VCNT cung cp cỏc thụng tin cn thit liờn quan n cỏc giao dch
th ca ch th ti VCNT
Cỏc quyn khỏc theo hp ng thanh toỏn th.
Ngha v :
Hng dn cỏc bin phỏp, quy trỡnh k thut nghip v v bo mt trong thanh
toỏn th i vi VCNT theo quy nh ca NHPHT v phi chu trỏch nhim v
cỏc thit hi gõy ra do khụng thc hin ỳng cỏc quy nh ú.
Cung cp kp thi v y bng tin cnh giỏc Warning Bulletin do t chc
th quc t cung cp.

Trỏch nhim khỏc theo hp ng thanh toỏn th
4.4 n v chp nhn th (VCNT)
VCNT l n v bỏn hng hoỏ - dch v cú ký kt hp ng chp nhn thanh
toỏn th vi NHTTT hoc vi NHPHT. VCNT cú th l nh hng, khỏch sn, sõn
bay, ca hng, siờu th hay cỏc n v nhn ng tin mt, cỏc ngõn hng i lý.
Quyn hn:
Chuyên đề tốt nghiệp Thẻ thanh toán-VCB
Nguyễn Thế Hoà - Lớp KDThơng Mại K16

11
Yờu cu NHPHT, NHTTT thanh toỏn mt cỏch y , kp thi cỏc giao dch
th c thc hin theo ỳng hp ng.
Kim tra tớnh hiu lc ca th hoc tiờu chun th theo qui nh ca NHPHT
hoc NHTTT v t chi chp nhn th hoc tiờu chun theo quy nh ca
NHPHT hoc NHTTT v t chi chp nhn th khụng cũn hiu lc, hay khụng
cỏc tiờu chun qui nh
Cỏc quyn khỏc theo hp ng thanh toỏn th
Ngha v:
Gi bớ mt cỏc thụng tin liờn quan n th v ch th tr trng hp ch th
ng ý hay NHPHT v NHTTT yờu cu.
Thc hin y cỏc quy trỡnh k thut nghip v liờn quan n cỏc giao dch
th ca ch th m NHTTT hoc ngõn hng phỏt hnh th yờu cu v hng
dn.
Cỏc ngha v khỏc theo hp ng
4.5 T chc th quc t
L t chc quc t cp phộp thnh viờn cho cỏc NHPHT v NHTTT cú nhim
v cung cp mt mng li vin thụng ton cu phc v cho quy trỡnh thanh toỏn,
cp phộp ca cỏc ngõn hng thnh viờn.a ra cỏc lut l quy nh v th thanh
toỏn v l trung gian gii quyt cỏc tranh chp khiu ni gia cỏc thnh viờn.Bờn
cnh ú xõy dng cỏc chng trỡnh khuch trng m rng thng hiu ca mỡnh

5. Vai trũ v tớnh tin ớch ca th thanh toỏn
Nõng cao vai trũ ca h thng ngõn hng, gim khi lng tin mt trong lu
thụng
Tng khi lng ch chuyn, thanh toỏn trong nn kinh t
Chuyên đề tốt nghiệp Thẻ thanh toán-VCB
Nguyễn Thế Hoà - Lớp KDThơng Mại K16

12
Thc hin chớnh sỏch qun lý v mụ ca nh nc
To mụi trng thng mi vn minh, m rng hi nhp
5.2 i vi ngi s dng th
Nhanh chúng v thun tin
Tit kim, hiu qu
An ton v c bo v
Vn minh
5.3 i vi n v chp nhn th (VCNT)
Tng doanh s bỏn hng v thu hỳt thờm khỏch hng
m bo chi tr, tng vũng quay ca vn, gim chi phớ
Hng u ói t phớa ngõn hng
Tng uy tớn
5.4 i vi ngõn hng
Tng doanh thu v li nhun ngõn hng
a dng hoỏ cỏc loi hỡnh dch v, tng cng cỏc mi quan h trong hot
ng kinh doanh ca ngõn hng
Hin i hoỏ cụng ngh ngõn hng
Tng uy tớn v danh ting ca ngõn hng
6. Cỏc nhõn t nh hng n s phỏt trin ca th thanh toỏn
6.1 Nhúm nhõn t ch quan
6.1.1 Vn
Chuyên đề tốt nghiệp Thẻ thanh toán-VCB

Nguyễn Thế Hoà - Lớp KDThơng Mại K16

13
iu d nhõn thy l vic phỏt hnh v thanh toỏn th ũi hi mt chi phớ u t
cao cho viờc lp t nhng thit b v cụng ngh hin i nh cỏc terminal u
cui, mỏy rỳt tin t ng ATM hay mỏy thanh toỏn th ti cỏc im bỏn
hng(POS). Vỡ vy, vn u t l iu kin u tin v quan trng nht i vi cỏc
ngõn hng trong bc u trin khai dch v th trờn th trng.
6.1.2 Trỡnh k thut cụng ngh ca ngõn hng
Mt yu t khụng kộm phn quan trng l trỡnh k thut cụng ngh ca ngõn
hng. Nu h thng mỏy múc thit b cú trc trc v khụng c khc phc kp thi
thỡ s gõy ỏch tc trong ton b h thng. Vỡ vy, cung cp dch v th ng thi
ngõn hng phi m bo mt h thng k thut cụng ngh hin i theo kp vi yờu
cu hin nay.
6.1.3 Nhõn lc
L mt phng tin thanh toỏn hin i, th thanh toỏn mang tớnh chun hoỏ cao
v cú quy trỡnh vn hnh thng nht nờn nú ũi hi phi cú mt i ng nhõn
lc cú kh nng, trỡnh v kinh nghim tip cn, m bo cho quy trỡnh phỏt
hnh, s dng v thanh toỏn th din ra mt cỏch thụng sut, an ton v hiu qu,
phỏt huy c nhng tin ớch vn cú ca th thanh toỏn.
6.2 Nhúm nhõn t khỏch quan
6.2.1 Cỏc iu kin v mt xó hi
Thúi quen s dng tin mt ca cụng chỳng: th thanh toỏn rt khú cú th
phỏt trin trong mt xó hi m chi tiờu bng tin mt ó tr thnh mt thúi quen c
hu, khú thay i trong cụng chỳng. Trờn th gii, ti cỏc nc cụng nghip phỏt
trin, ngi ta mt hn na th k cụng chỳng cú th lm quen vi th thanh toỏn
v cỏc tin ớch do th mang li. i vi Vit nam, õy thc s l mt thỏch thc
Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp ThÎ thanh to¸n-VCB
NguyÔn ThÕ Hoµ - Líp KDTh−¬ng M¹i K16


14
lớn mà các ngân hàng phải đối mặt khi triển khai dịch vụ thẻ thanh toán tại thị
trường trong nước.
Thói quen giao dịch qua ngân hàng: Đây là một nhân tố đặc biệt quan trọng
tác động đến sự phát triển của thẻ thanh toán tại mỗi quốc gia. Thẻ thanh toán là
một sản phẩm dịch vụ do ngân hàng cung cấp. Sự thành công của nó phụ thuộc vào
niềm tin của công chúng vào hệ thống ngân hàng, từ đó tăng cường các hoạt động
giao dịch, mở tài khoản thanh toán tại ngân hàng.
Trình độ dân trí: là một phương tiện thanh toán hiện đại, sự phát triển của thẻ
thanh toán phụ thuộc rất nhiều vào mức độ am hiểu của công chúng với nó. Trình
độ dân trí ở đây được xem như là các kiến thức về dịch vụ ngân hàng, khả năng tiếp
cận và sử dụng thẻ thanh toán, cũng như việc nhận được những tiện ích mà nó
mang lại.
Sự ổn định chính trị-xã hội: đây là điều kiện quan trong và cần thiết của tất cả
các ngành kinh tế nói chung và ngành ngân hàng nói riêng, trong đó có hoạt động
kinh doanh thẻ thanh toán.
6.2.2 Các điều kiện về kinh tế
Tiền tệ ổn định: đây là điều kiện cơ bản cho việc mở rộng sử dụng thẻ thanh
toán đối với bất kỳ một quốc gia nào. Ngược lại việc mở rộng sử dụng thẻ thanh
toán tạo điều kiện cho sự ổn định tiền tệ, giữa chúng có mối quan hệ nhân quả với
nhau.
Sự phát triển ổn định của nền kinh tế: Sự phát triển của ngành công nghiệp
tiền nhựa cũng như các ngành kinh tế khác phụ thuộc chủ yếu vào sự phát triển của
nền kinh tế. Sở dĩ như thế là vì phát triển kinh tế luôn gắn liền với thu nhập dân cư
mà việc sử dụng thẻ lại phụ thuộc vào thu nhập. Khi thu nhập cao, nhu cầu mua
sắm. du lịch, giải trí của con người cũng cao hơn rất nhiều và thẻ thanh toán sẽ đáp
ứng nhu cầu này của họ.
Chuyên đề tốt nghiệp Thẻ thanh toán-VCB
Nguyễn Thế Hoà - Lớp KDThơng Mại K16


15
6.2.3 iu kin v khoa hc cụng ngh:
Th thanh toỏn s ch l mt tm nha bỡnh thng nu nú khụng c gn cỏc
chip in t v nhng di bng t mang nhng thụng tin cn thit, cng nh khụng
cú kh nng thanh toỏn nu nú khụng c a vo mỏy c th v h thng mng
mỏy tớnh kt ni cỏc trung tõm phỏt hnh v thanh toỏn.
6.2.4 iu kin v mụi trng phỏp lý
Hot ng phỏt hnh v thanh toỏn th ca cỏc ngõn hng ph thuc rt nhiu
vo mụi trng phỏp lý ca mi quc gia. Mt hnh lang phỏp lý thng nht s to
cho cỏc ngõn hng s ch ng v an ton khi tham gia th trng th cng nh
trong vic ra nhng chin lc kinh doanh ca mỡnh, cng c nn tng vng
chc cho vic phỏt trin th trong tng lai.
6.2.5 iu kin cnh tranh:
M rng phỏt hnh v thanh toỏn th ph thuc rt nhiu vo cnh tranh trờn th
trng. S cnh tranh lnh mnh bt buc cỏc ngõn hng phi cú suy ngh nghiờm
tỳc cho vic u t phỏt trin loi hỡnh thanh toỏn hin i ny, to cho ngõn hng
s ch ng, sỏng to trong vic cung cp nhng sn phm th cht lng tt nht,
em li li ớch cao nht cho khỏch hng thu li nhun ti u.
II. NGHIP V PHT HNH V THANH TON TH
1. Phỏt hnh th
Hot ng phỏt hnh th mi quc gia, mi ngõn hng cú th khỏc nhau v th
tc v cỏc iu kin do cú nhiu yu t rng buc v lut phỏp, chớnh tr hay kinh t
xó hi. Tuy nhiờn, xột mt cỏch ton din, nú bao gm nhng ni dung sau:
1.1 Yờu cu phỏt hnh
Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp ThÎ thanh to¸n-VCB
NguyÔn ThÕ Hoµ - Líp KDTh−¬ng M¹i K16

16
Khi một khách hàng có nhu cầu sử dụng thẻ, NHPHT yêu cầu khách hàng cung
cấp các hồ sơ, chứng từ cần thiết. Hồ sơ chứng từ này có thể khác nhau tuỳ thuộc

vào từng ngân hàng, từng quốc gia trên thế giới nhưng về cơ bản là để chứng minh
nhân thân của khách hàng, khả năng thanh toán của khách hàng cũng như của các
tổ chức, cá nhân có quan hệ.
1.2 Phát hành thẻ
Sau khi thẩm định, nếu thấy đủ điều kiện ngân hàng sẽ phát hành thẻ cho khách
hàng, đồng thời hướng dẫn cách sử dụng và bảo quản thẻ.
2. Sử dụng thẻ trong thanh toán
Chủ thẻ sử dụng thẻ để thanh toán tiền hàng hoá dịch vụ hay rút tiền mặt tại các cơ
sở chấp nhận thẻ.
2.1 Chấp nhận thẻ
ĐVCNT kiểm tra khả năng thanh toán của thẻ. Nếu số tiền thanh toán nhỏ hơn
hạn mức cho phép của NHTTT thì ĐVCNT chỉ cần kiểm tra bảng tin cảnh giác (
warning bulletin ) để đảm bảo tính hiệu lực của thẻ. Nếu số tiền thanh toán lớn hơn
hạn mức cho phép thì ĐVCNT cũng phải xin chuẩn chi của NHTTT bằng điện
thoại, telex( nếu là máy cà tay) hoặc truyền thông tin giao dịch ( nếu là thiết bị đọc
thẻ điện tử). Các thông tin này sẽ lần lượt được truyền qua hệ thống mạng của tổ
chức thẻ quốc tế về NHPHT và phản hồi cho ĐVCNT.
2.2 Cung cấp hàng hóa dịch vụ
Nếu nhận được mã chuẩn chi, ĐVCNT yêu cầu chủ thẻ ký tên lên hoá đơn và so
sánh chữ ký đó và chữ ký mẫu trên thẻ. Sau đó cơ sở chấp nhận thẻ cung cấp hàng
hoá - dịch vụ cho chủ thẻ cùng với một liên hoá đơn.
2.3 Nộp hóa đơn
Chuyên đề tốt nghiệp Thẻ thanh toán-VCB
Nguyễn Thế Hoà - Lớp KDThơng Mại K16

17
Vi mỏy c tay, VCNT lp hoỏ n v bn sao kờ np cho NHTTT ( khụng quỏ
5 ngy k t khi thng v xy ra ). Vi thit b c th in t, d liu thanh toỏn
c truyn v NHTTT v hoỏ n np nh k.
2.4 Thanh toỏn cho VCNT

NHTTT sau khi kim tra tớnh hp l ca cỏc thụng tin trờn hoỏ n, s ghi N
tm ng thanh toỏn th, ghi Cú cho VCNT.
2.5 Gi thụng tin d liu
NHTTT tng hp ton b hoỏ n, chng t v cỏc giao dch v gi n trung tõm
(t chc th quc t).
2.6 X lý bự tr thanh toỏn
Trung tõm ghi N v bỏo N cho NHPHT, ghi Cú v bỏo Cú cho NHTTT s tin
giao dch sau khi tr phớ trao i thụng tin.
2.7 NHPHT chp nhn thanh toỏn
Sau khi nhn c thụng tin t trung tõm, nu khụng cú khiu ni gỡ, NHPHT chp
nhn thanh toỏn cho trung tõm.
2.8 Thụng bỏo cho ch th
nh k hng thỏng, NHPHT lp bng thụng bỏo giao dch gi n cho ch th v
yờu cu ch th thang toỏn.
2.9 Thanh toỏn cho NHPHT
Sau khi nhn c bng thụng bỏo giao dch, nu khụng thy cú sai sút gỡ, ch th
tin hnh thanh toỏn cho NHPHT
Khiu ni v x lớ tranh chp: Trong quỏ trỡnh trờn, t chc th quc t, NHPHT,
NHTTT, VCNT cú trỏch nhim gii quyt, x lý tt c cỏc khiu ni tra soỏt, ũi
bi hon v nhng tranh chp khỏc bt c khõu no cú liờn quan.
Chuyên đề tốt nghiệp Thẻ thanh toán-VCB
Nguyễn Thế Hoà - Lớp KDThơng Mại K16

18
3. Mt s ri ro trong phỏt hnh, s dng v thanh toỏn th
Ri ro do khỏch hnh thiu trung thc
Khỏch hng c tỡnh gian di, s dng th cỏc VCNT khỏc nhau vi mc
thanh toỏn thp hn hn mc cho phộp nhng tng s tin li cao hn hn mc cho
phộp. iu ny ch c phỏt hin khi NHTTT kim tra hoỏ n do VCNT gi
n v ngõn hng cú th chu ri ro khi ch th mt kh nng thanh toỏn. Ch th

cng cú th li dng tớnh cht thanh toỏn ton cu ca th thụng ng vi ngi
khỏc, giao th cho ngi ú s dng cỏc nc khỏc nhau bng ch ký gi mo v
t chi thanh toỏn khi b NHPHT ũi tin.
Ngoi ra, ch th cũn cú th c tỡnh ly tin ngõn hng bng cỏch thụng bỏo
vi NHPHT l th ó b tht lc nhng sau ú tip tc s dng th trong thi gian
th cha c a vo bn tin cnh giỏc.
Ri ro do cha kp thi cp nht thụng tin
Ri ro ny NHTTT phi chu do khụng kp thi cung cp danh sỏch cỏc th b
cm lu hnh cho cỏc VCNT bi nhiu nguyờn nhõn khỏc nhau trong khi cỏc giao
dch ó c VCNT thc hin.
Ri ro do trc trc h thng k thut:
õy l loi ri ro cú th xy n vi bt c ch th no v bt c khõu no
ca quy trỡnh phỏt hnh, s dng v thanh toỏn th. Thit hi do loi ri ro ny gõy
ra cú th rt ln.
Cỏc ri ro khỏch quan:
- Ri ro v s dng th gi mo trựng vi th ang lu hnh cua NHPHT.
- Ch th vụ tỡnh l s PIN v ng thi b mt th m cha kp bỏo cho
NHPHT, do mt s trựng hp ngi ly th bit c s PIN v h cú th dựng th
Chuyên đề tốt nghiệp Thẻ thanh toán-VCB
Nguyễn Thế Hoà - Lớp KDThơng Mại K16

19
rỳt tin mt ti mỏy ATM. Do rỳt tin mt ti mỏy ATM ch hon ton da trờn
s PIN nờn khụng th kim tra c ngi rỳt tin cú phi l ch th hay khụng.
Trng hp ny ch th hon ton chu ri ro v s tin b mt.
Cho n nay, phũng nga v qun lý ri ro, cỏc t chc th quc t ó xõy
dng nờn mt h thng cỏc quy tc tiờu chun v qun lý ri ro v bo mt cho cỏc
ngõn hng thnh viờn tuõn th, hỡnh thnh mt h thng mng trc tuyn x lý,
trao i thụng tin trờn phm vi ton cu. Bờn cnh ú, cỏc t chc th quc t cng
t chc nhng chng trỡnh dch v h tr, chng trỡnh tp hun, o to nghip

v nhm nõng cao trỡnh cng nh tr giỳp k thut cho cỏc ngõn hng thnh viờn
trong vic phũng nga qun lý ri ro. Nhng vn thit yu l t bn thõn cỏc
ngõn hng thanh viờn phi cú s quan tõm c bit n vn ny, tỡm ra nhng
bin phỏp phự hp gii quyt nhm to lp nim tin cho cụng chỳng v i tỏc,
t ú nõng cao hiu qu hot ng kinh doanh th ca mỡnh.
III. KINH NGHIM MT S NC TRONG KINH DOANH TH
1. Kinh doanh th M
M cú mt th trng hon ho cho vic phỏt trin th thanh toỏn. Lut phỏt
M cú nhng quynh v ch ti ht sc rừ rng v cht ch cho hot ng th. Ti
lm gi mo th v tin hnh cỏc giao dch gi mo cú liờn quan n th c iu
chnh theo lut tớn dng tiờu dựng. Ngi M t lõu ó hỡnh thnh thúi quen giao
dch s dng cỏc tin ớch ca ngõn hng. Thờm vo ú, mt h thng ngõn hng
phỏt trin lõu i v ht sc nng ng theo ỳng phong cỏch M l iu kin lý
tng cho ngnh kinh doanh th.
Gn nh tt c cỏc ngõn hng M u cung cp dch v th thanh toỏn,
MASTERCARD v VISA cho bit cú khong 2 triu thng gia v trờn 14 triờu
ca hng i lý chp nhn mt trong hai loi th núi trờn. S khỏch hng s dng
Chuyên đề tốt nghiệp Thẻ thanh toán-VCB
Nguyễn Thế Hoà - Lớp KDThơng Mại K16

20
th thanh toỏn ngy cng gia tng ỏng k trong thi gian gn õy v hin lờn ti
con s 750 triu th.
2. Kinh doanh th tớn dng Anh
Quan tõm n cỏc tin ớch ca ch th l chin lc kinh doanh ca cỏc ngõn
hng Anh quc. Thụng thng, mi ngõn hng Anh quc u to iu kin cho
khỏch hng s dng mt s loi th khỏc nhau vi dch v, l phớ khỏc nhau nhng
mi loi u cho phộp ch th c s dng mt khon tớn dng min phớ trong
thi hn di 8 tun l. Hai loi th MASTERCARD, VISA em li cho ngi s
dng th nhiu tin ớch nht. Vi th VISA loi vng, mc bo him tai nn du lch

l 75 nghỡn bng. Ngoi ra, ch s hu 2 loi th ny cũn c hng mt s u
ói: c chuyn i th ngay lp tc khi ra nc ngoi, c tr giỳp v y t,
phỏp lý khi cn thit.
Túm li, Anh l mt nc cú th trng th tớn dng a nng, biu hin dc
trng cho mc phỏt trin cao ca dch v th.
3. Th trng th khu vc Chõu ỏ - Thỏi Bỡnh Dng
õy l khu vc cú tớnh nng ng vo bc nht trờn th gii, hn ba thp k
qua luụn l ni tp trung cỏc hot ng kinh t sụi ng ca th gii. Tuy nhiờn,
hu ht cỏc quc gia ( tr M v mt s nc ) u l cỏc nc ang hoc mi phỏt
trin. Do ú, Chõu ỏ - Thỏi Bỡnh Dng luụn c vớ nh mt th trng cha khai
phỏ i vi tt c cỏc loi hỡnh dch v ngõn hng. Hu nh tt c mi ỏnh giỏ v
trin vng phỏt trin th thanh toỏn khu vc ny ch mi dng li mc d bỏo,
nhng nhng gỡ ó v ang din ra luụn cho thy mt tim nng to ln ca khu vc
ny.
Trung quc l mt trng hp in hỡnh. Vi tc tng trng kinh t
trong gn hai thp k qua luụn mc cao, õy l mt th trng y ha hn vi bt
Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp ThÎ thanh to¸n-VCB
NguyÔn ThÕ Hoµ - Líp KDTh−¬ng M¹i K16

21
cứ một loại hình kinh doanh nào. Môi trường phát triển thẻ của Trung quốc cũng
như nhiều nước trong khu vực được nhìn nhận là có tiềm năng nhưng có một điểm
bất lợi là chưa có một bộ khung pháp lý đầy đủ, có sự chồng chéo trong việc vận
dụng các bộ luật khi có tranh chấp phát sinh. Một khó khăn lớn nữa là việc chịu
ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng tài chính tiền tệ diễn ra trong khu vực nên nền
kinh tế nước này có những biến động không nhỏ. Chính vì vậy, việc phát triển thẻ
thanh toán ở thị trường này còn gặp nhiều khó khăn.
Trung quốc hiện là một thị trường của gần 28 triệu thẻ tín dụng trong đó thị
phần của MASTERCARD là 58,7%, của VISA là 23,9%. Các tổ chức thẻ quốc tế
và các ngân hàng hiện vẫn đang tập trung nỗ lực khai phá thị trường đầy hứa hẹn

này.
Kinh nghiệm rút ra từ khu vực này là đây là khu vực mà nhiều quốc gia có
dân cư thu nhập ở mức trung bình cho nên thế mạnh chủ yếu là khai thác thẻ tín
dụng, đặc biệt là thẻ tín dụng có hạn mức tín dụng thấp. Mặt khác do những hạn
chế về khung pháp lý cũng như cơ sở hạ tầng của hệ thống ngân hàng còn yếu kém
nên khi mở rộng thị trường thẻ thanh toán cần thật thận trọng, tránh nóng vội muốn
phát triển nhanh thị trường dễ đưa đến những kẽ hở để tội phạm, lừa đảo thẻ lợi
dụng.
4. Đánh giá và dự báo các thị trường thẻ trên thế giới
Nhận thấy, trong vòng 5 năm tới Mỹ sẽ vẫn là thị trường dẫn đầu thế giới về
doanh số giao dịch thẻ.
Châu Âu đứng hàng thứ hai và khu vực Châu á-Thái Bình Dương đứng hàng
thứ 3. Tuy nhiên, tỷ trọng của thị trường Mỹ sẽ giảm từ 44.28% xuống còn 39.45%,
Chấu Âu giảm ít hơn từ 25 9% xuống còn 25.46%, trong khi đó khu vực Châu á-
Thái Bình Dương lại tăng lên từ 21.43% lên 25.22% và ngày càng có triển vọng là
một thị trường phát triển. Chiến lược chính của MASTERCARD và VISA là nhắm
Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp ThÎ thanh to¸n-VCB
NguyÔn ThÕ Hoµ - Líp KDTh−¬ng M¹i K16

22
tới thị trường này, đặc biệt là Ấn Độ và Trung quốc. Mặc dù mới chỉ xếp hạng 3,
nhưng có thể khẳng định rằng thị trường thẻ khu vực Châu Á-Thái Bình Dương sẽ

Bảng 1: Tổng kết dự báo các thị trường thẻ trên thế giới
( đơn vị tính : tỷ USD)
Thị Trường
Năm 2000 Năm 2006
Doanh số
thanh toán
Tỷ lệ(%)

Doanh số
thanh toán
Tỷ lệ (%)
Mỹ 1246.61 44.28 2200.79 39.45
Châu Âu 728.16 25.9 1420.73 25.46
Châu Á-Thái Bình Dương

594.87 21.13 1407.33 25.22
Canada 81.21 2.88 121.54 2.18
Mỹ La Tinh 109.36 3.88 283.57 5.08
Trung Đông & Châu Phi 55.2 1.96 144.51 2.59
Tổng cộng 2815.41 100 5578.47 100
( Nguồn: Phòng quản lý thẻ ngân hàng ngoại thương Việt nam năm 2006 )
một thị trường đứng đầu thế giới trong tương lai. Đây chính là cơ hội cho các tổ
chức thẻ quốc tế trong nỗ lực phát huy vai trò và tầm ảnh hưởng của mình.









Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp ThÎ thanh to¸n-VCB
NguyÔn ThÕ Hoµ - Líp KDTh−¬ng M¹i K16

23
























Chương II:

Thực trạng hoạt động kinh doanh thẻ tín dụng tại sở giao dịch -
ngân hàng ngoại thương Việt Nam


I. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ SỞ GIAO DỊCH – NGÂN HÀNG
NGOẠI THƯƠNG VIỆT NAM
1. Tính cấp thiết của việc thành lập Sở giao dịch

Trong bối cảnh kinh tế nước ta hiện nay, theo như yêu cầu của Thủ tướng
chính phủ về việc cổ phần hoá các Ngân hàng quốc doanh,trong đó có Ngân hàng
Ngoại thương Việt Nam. Xác định được chiến lược kinh doanh đồng thời đẩy
nhanh quá trình cổ phần hoá đi đôi với việc phát triển và chuyên môn hoá nghiệp
vụ của các phòng ban. Ngày28-12-2005, theo Quyết định số 1215/QĐ-
NHNT.TCCB&ĐT của Hội đồng Quản trị Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam, Sở
Chuyên đề tốt nghiệp Thẻ thanh toán-VCB
Nguyễn Thế Hoà - Lớp KDThơng Mại K16

24
giao Dch Ngõn hng Ngoi thng Vit Nam chớnh thc c thnh lp , a ch
ti 198 Trn Quang Khi , Qun Hon Kim, thnh ph H Ni. Qua õy ta cng
hiu rng s thnh lp ra S Giao Dch ch l v hỡnh thc nhng thc s bờn trong
b mỏy vn hon ton khụng cú gỡ thay i.
2. B mỏy t chc
C cu b mỏy hot ng ca S Giao Dch bao gm:
- Phũng bo lónh
- Phũng u t d ỏn
- Phũng k toỏn ti chớnh
- Phũng k toỏn giao dch
- Phũng khỏch hng c bit
- Phũng kim tra ni b
- Phũng hnh chớnh qun tr
- Phũng hi oỏi
- Phũng Ngõn Qu
- Phũng qun lý nhõn s
- Phũng thanh toỏn nhp khu
- Phũng thanh toỏn xut khu
- Phũng thanh toỏn th
- Phũng tớn dng Ngn hn

- Phũng tớn dng tr gúp tiờu dựng
- Phũng tin hc
Chuyên đề tốt nghiệp Thẻ thanh toán-VCB
Nguyễn Thế Hoà - Lớp KDThơng Mại K16

25
- Phũng tit kim
- T qun lý qu ATM
- Phũng vay n vin tr
3. Nhõn lc
Hin nay ngun nhõn lc ti S Giao Dch cú 382 nhõn viờn c phõn b
ti cỏc phũng ban nghip v nh sau:
- Phũng tin hc : 7 ngi
- Vn Th : 5 ngi
- Phũng tit kim : 21 ngi
- Phũng bo lónh : 8 ngi
- T ng on : 2 ngi
- Phũng ngõn qu : 33 ngi
- Phũng hi oai : 38 ngi
- Phũng kim tra ni b : 8 ngi
- Phũng qun lý nhõn s : 6 ngi
- Phũng k toỏn ti chớnh : 17 ngi
- Phũng vay n vin tr : 12 ngi
- Phũng qun lý n : 6 ngi
- Phũng qun lý ri ro : 13 ngi
- Phũng u t d ỏn : 6 ngi
- Phũng thanh toỏn th : 39 ngi
- Phũng k toỏn giao dch : 20 ngi

×