CÁC TỪ ĐỒNG NGHĨA HAY GẶP TRONG CÁC
KÌ THI THPT CHỌN LỘC
A
1. assumption = supposition (n) :
Dự đoán
2. abstract = recondite (adi):
trừu tượng khó hiểu
3. absurd = ludicrous :
vơ lý
4. accessible = available = easy to reach :
tiếp cận = có sẵn = đễ dàng đạt được
5. accommodate = housing:
có nhà ở
6. allow = permit :
cho phép
7. accorded = afforded:
dành được
8. accordingly = subsequently:
một cách tương ứng = do đó
B
1. banks = ends:
bờ / rìa
2. barge = job:
thương mại
3. barging = trading:
vận tải thủy = giao dịch
4. barren = blank:
trống rỗng / khơng có kết quả gì
5. barrier = obstacle:
rào cản trở ngại
6. bitting = sharp :
sắc sảo / sắc nét
7. break through = improving:
đột phá = nâng cao
8. breed = reproduce:
giống / sinh sản
C
1. catastrophic = tragic:
thảm họa
2. cautioned = informed:
cảnh báo
3. celebrated = well-known:
nổi tiếng
4. chaotic = messy:
hỗn loạn vơ tổ chức
5. characterisitic = typical:
điển hình
D
1. deceptive = distorted:
lừa đảo = gây hiểu lầm
2. dense = bushy:
dày đặc = dày
3. depicted = represented:
mô tả
4. deposit = guarantee:
gửi tiền / đặt
5. depredation = destruction:
cướp phá = phá hủy
6. derive = originate :
rút ra = nguồn gốc
7. deterioration = worsening :
suy giảm
8. detriment = destructive:
có hại
9. devoid = empty:
trống rỗng
10. dim = faint:
mờ mờ
11. dispersal = speading:
tán
12. dispersed = scattered:
phân tán rải rác
13. dispute = quarrel:
tranh chấp = tranh luận
14. dormant = inactive
im / không hoạt động
E
1. element = component :
yếu tố = thành phần
2. embeded = enclosed :
nhúng
3. emerge = appear:
nổi = xuất hiện
4. employ = use:
Tuyển dụng = sử dụng
5. endangered > < abundant:
tuyệt chủng > < dồi dào
6. endure = persevere:
chịu đựng kiên trì
7. energetic = vigorous:
tràn đầy năng lượng/ mạnh mẽ
8. enhance = improve:
tăng cường/ cải thiện
9. entail = need:
u cầu
10. eroded = deteriorated:
xói mịn/ xấu đi
F
1. facets = sides:
mặt
2. facilitate = help:
tạo điều kiện / giúp đỡ
3. feeble = weak :
yếu ớt = yếu
4. flourish = prosper:
thịnh vượng
G
1. gigantic = massive:
khổng lồ
2. gleaming = brilliant:
lấp lánh tỏa sáng
H
1. hazard = danger:
nguy hiểm
2. hider = interfere:
can thiệp
I
1. impulsive = thoughtless:
bốc đồng = không suy nghĩ
2. in quantity = in number/ amount:
số lượng
3. inaccessible = unapproachable:
không thể tiếp cận
4. inactive = sluggish:
không hoạt động = ù lì
L
1. laden = loaded:
chứa đầy
2. legitimate = valid:
hợp pháp
M
1. massive = giant :
to lớn/ đồ sộ
2. mastery = expert:
chuyên gia
3. mean = average:
trung bình
4. mere = simple:
đơn thuần không đáng kể
N
1. nominal = insignificant:
nhỏ
2. obscure = vague:
tối nghĩa
3. obviously = evidently :
rõ ràng
P
1. partial = incomplete :
1 phần = khơng hồn tồn
2. peculiar – unusual:
đặc biệt
3. placid = calm:
lặng = bình tĩnh
4. plentiful = abundant:
dồi dào
5. profoundly = deeply:
sâu sắc đáng kể
R
1. radical = far-reaching:
triệt để quyết liệt
2. realm = area:
khu vực
3. reinforeed = strengthened:
tăng cường củng cố
4. renown = prominence:
nổi tiếng = nổi bật
5. requisite = required:
cần thiết = yêu cầu
6. revitalize = restore:
đem lại = khơi phục
7. rigerous = demanding:
khắc khe địi hỏi
T
1. tranquility = peacefulness :
thanh bình an lạc
2. trigger = initiate:
nguyên nhân
3. trivial = insignificant:
tầm thường = không quan trọng
CÁC TỪ TRÁI NGHĨA HAY GẶP TRONG KỲ THI THPT
1. A chance ( bất ngờ, vơ tình) > < deliberat ( cố ý )
2. Abridge ( rút ngắn lại, tóm tắt) > < extended ( mở rộng )
3. Aerate ( làm thống khí ) > < suffocate ( làm ngạt )
4. Brave ( dũng cảm ) > < coward ( hèn nhát )
5. Can’t tolerate ( không thể chịu đựng được ) > < put up with ( có thể chịu đựng được )
6. Chance ( tình cờ ) > < Deliberate ( cố ý )
7. Colossal (adj) khổng lồ, to lớn > < tiny (nhỏ)
8. Content ( hài lòng ) > < unsatisfied ( khơng hài lịng )
9. Converse ( nói chuyện ) > < Stop talking: ngừng nói chuyện
10. Dearth ( sự khan hiếm ) > < abundance ( sự phong phú )
11. Defaulted ( vỡ nợ, phá sản ) > < paid in full ( thanh toán đầy đủ )
12. Depressed ( chán nản, trầm cảm ) > < cheerful ( vui tươi )
13. Discernible ( có thể nhận thức rõ, có thể thấy rõ ) > < insignificant ( khơng có quan trọng, tầm thường )
14. Eminent ( xuất sắc, lỗi lạc ) > < obscure ( vô danh )
15. Endanger ( gây nguy hiểm > < Defend ( bảo vệ )
16. Endorse ( ủng hộ ) > < oppose ( phản đối )
17. Ememy ( kẻ thù ) > < friend ( bạn bè )
18. Enigmatic (adj): bí ẩn, khó hiểu > < abvious ( rõ )
19. Fickle (adj): hay thay đổi, không kiên định > < steady ( ổn định )
20. Germane (adj): thích hợp, phù hợp > < irrelevant ( không liên quan )
21. Glum (adj) buồn > < cheerful (adj): vui vẽ
22. Guilty: có tội > < innocent: vơ tội
23. Halt: dừng ai đó > < continue: tiếp tục
24. Illicit = bất hợp pháp > < legal = hợp pháp
25. Illiterate (adj): mù chữ > < able to read and write: biết đọc, biết viết
26. Impartial ( công tâm ) > < biased ( định kiến )
27. Impractical (adj) không thực tế, khơng khả thi > < Viable (adj): có khả thi
28. Inept (adj) khơng có khả năng > < competent ( thành thạo )
29. Irascible (adj) nóng nảy, cáu khỉnh > < easygoing (dễ tính )
30. Kindle (v) nhen lên, khơi gọi lên > < smothered ( bóp chết, làm ngột thở )
31. Lenient ( khoan dung ) > < strict ( nghiêm khắc )
32. Lose contact with: mất liên lạc với ai > < get in touch with: liên lạc với ai
33. Maintain: duy trì > < discontinue: ngừng
34. Neglect (v) bỏ bê, xoa nhãng > < nurture (v) nuôi dưỡng
35. Picturesque (adj) đẹp như tranh > < ugly (adj): xấu xí
36. Preserve (v): giữ gìn, bảo tồn > < Reveal (v) tiết lộ
37. Replenish ( làm đầy) > < empty ( làm cho cạn )
38. Secure (adj) an tồn > < Unsafe: khơng an toàn
39. Sophisticated = tinh vi, phức tạp > < simple and easy to use = đơn giản và dễ sử dụng
40. Stillness: sự tỉnh lặng > < uproar: sự ồn ào
41. Temporary (adj): tạm thời > < Permanent (adj) lâu dài
42. Temporary = tạm thời > < permanent = vĩnh viễn
43. Thorough ( cẩn thận và chi tiết ) > < careless ( bất cẩn )
44. Tolerate ( tha thứ ) > < reject ( từ chối )
45. Tolerate = khoan dung, tha thứ, chịu đựng > < look down on = xem thường ai, khinh miệt
46. Tranquil (adj): yên tỉnh > < noisy (adj): ồn ào
47. Withdraw ( rút khỏi ) > < advanve ( tiến về phía ai)
48. Zenith (n): đỉnh cao > < worst ( tệ nhất )