Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Mgt2002 nhập môn kinh doanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.78 KB, 14 trang )

NHẬP MÔN KINH DOANH
HỌC KỲ 2. NĂM HỌC 2020-2021
Câu 1: Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng của hệ thống sản xuất bố trí theo
sản phẩm:
A.
B.
C.
D.

Sản xuất sản phẩm/ dịch vụ để tồn kho
Sản xuất được nhiều chủng loại sản phẩm/ dịch vụ khác nhau
Sản xuất sản phẩm /dịch vụ theo đơn hàng
Có khả năng tạo ra các sản phẩm dịch vụ linh hoạt theo nhu cầu khách hàng

Câu 2: Giai đoạn đầu tiên của chu kì sống sản phẩm là giai đoạn…
A.
B.
C.
D.
E.

Phát triển
Sáng tạo
Khám phá
Tung ra thị trường
Giới thiệu

Câu 3: Chị Phương sở hữu và thành lập một doanh nghiệp sản xuất cửa nhơm
ở Đà Nẵng có khoảng 50 nhân công, chị giao quyền ra quyết định cho hai
quản lý nhưng chị Phương vẫn là chủ sở hữu duy nhất, doanh nghiệp của chị
Phương được tổ chức theo loại hình là một:


A.
B.
C.
D.
E.

Cơng ty TNHH
Doanh nghiệp hợp danh
Doanh nghiệp tư nhân
Hợp tác xã
Công ty cổ phần

Câu 4: tất cả những điều sau đây là những ví dụ về quyền lợi của nhân viên
NGOẠI TRỪ:
A.
B.
C.
D.

Bào hiểm thất nghiệp
Được trả tiền cho khoảng thời gian không làm việc
Bồi thường lao động
Tiền thưởng cuối năm


E. Bảo hiểm y tế
Câu 5: khi công ty Panasonic cải thiện chất lượng âm thanh, độ nét, thân
thiện hơn với người sử dụng thiết bị Blue-ray, công ty đang thực hiện việc:
A.
B.

C.
D.

Mở rộng nghiên cứu cơ bản
Rút ngắn vòng đời sản phẩm
Hiệu chỉnh sản phẩm sẳn có
Giảm tính năng của thiết bị DVD

Câu 6: hệ thống thù lao cho nhân viên thường được phát triển và quản trị bởi:
A.
B.
C.
D.

Cấp quản trị cao nhất
Cơng đồn
Chun viên tư vấn nguồn nhân lực
Quản trị viên nguồn nhân lực

Câu 7: nỗ lực có tổ chức của các cá nhân để sản xuất và bán hàng hóa và dịch
vụ đáp ứng nhu cầu của xã hội vì mục đích lợi nhuận được gọi là:
A.
B.
C.
D.
E.

Nơi làm việc
Kinh doanh
Chủ nghĩa tư bản

Chủ nghĩa trọng thương
Nền kinh tế

Câu 8: nếu…. tăng thì điểm hịa vốn giảm:
A.
B.
C.
D.
E.

(i), (ii) & (iii) đều đúng
(iii) giá bán đơn vị sản phẩm
(i), (ii)& (iii) đều sai
(i) chi phí biến đổi đơn vị sản phẩm
(ii) tổng chi phí cố định

Câu 9: khi quyết định sản xuất một dòng sản phẩm, người quản lý phải cân
bằng giữa… và yêu cầu sản phẩm
A. Nhu cầu của khách hàng
B. Nhân khẩu học


C. Hàng hóa tiện lợi
D. Hàng hóa đặc biệt
E. Doanh thu của năm ngối
Câu 10: Điều gì là bất lợi chính của cả doanh nghiệp tư nhân và doanh
nghiệp hợp danh mà loại hình cơng ty cổ phần khơng gặp phải:
A.
B.
C.

D.
E.

Thiếu sự riêng tư
Không thể tiếp cận nguồn vốn
Sự phức tạp của thuế
Trách nhiệm vô hạn
Dễ thành lập doanh nghiệp

Câu 11: các nhà sản xuất ơ tơ có xu hướng sử dụng phương pháp… trong việc
lựa chọn thị trường mục tiêu
A.
B.
C.
D.
E.

Phân biệt sản phẩm
Thị trường mục tiêu
Marketing hỗn hợp
Không phân biệt
Phân biệt khách hàng

Câu 12: trong các khái niệm dưới đây, khái niệm nào không phải là các quan
điểm quản trị marketing?
A.
B.
C.
D.
E.


Sản phẩm
Dịch vụ
Sản xuất
Bán hàng
Marketing

Câu 13: những đặc trưng cơ bản của nguồn nhân lực, gồm có:
A.
B.
C.
D.

(iii) thị trường lao động là thị trường cạnh tranh
(i), (ii)$amp; (iii) đều đúng
(i) sức lao động nằm trong cơ thể sống của con người
(ii) trong quá trình sử dụng, nguồn nhân lực có khả năng thay đổi theo các
chiều hướng khác nhau


E. (iv) nguồn nhân lực được đào tạo có chất lượng cao
Câu 14: loại hình doanh nghiệp nào dễ thành lập nhất:
A.
B.
C.
D.
E.

Công ty cổ phần
Doanh nghiệp tư nhân

Doanh nghiệp hợp danh
Hợp tác xã
Cơng ty cổ phần

Câu 15: mơ hình kinh tế trách nhiệm xã hội đặt trọng tâm vào:
A.
B.
C.
D.
E.

Lợi ích kinh tế thu về
Chất lượng của cuộc sống
Sự cân bằng giữa lợi ích kinh tế và lợi ích xã hội
Sự bảo tồn các nguồn tài nguyên tự nhiên
Sự tham gia tích cực từ chính phủ

Câu 16: số lượng cổ đơng tối đa của công ty cổ phần là:
A.
B.
C.
D.
E.

150
10
Không giới hạn
100
50


Câu 17: đầu năm TS của doanh nghiệp 320.000; nợ phải trả 60.000. Trong
năm chủ sở hữu góp thêm vốn bằng tài sản là 50.000. Cuối năm nguồn vốn
CSH là bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
E.

110.000
320.000
350.000
370.000
310.000

Câu 18: những hình thức tuyển dụng dưới đây sử dụng nguồn bên ngoài,
NGOẠI TRỪ


A.
B.
C.
D.
E.

Tuyển dụng tại các trường đại học
Sự giới thiêu của nhân viên trong công ty
Thăng chức cho 1 nhân viên đang làm tại cơgn ty
Tin tuyển dụng trên báo chí
Sử dụng trung gian môi giới làm việc


Câu 19: báo cáo nào sau đây cung cấp thông tin về thực trạng tài chính của
doanh nghiệp:
A.
B.
C.
D.

Báo cáo tình hình xuất kho vật liệu
Báo cáo nhập xuất tồn
Bảng cân đối kế toán
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

Câu 20: hoạt động giao dịch thương mại đã thay đổi ntn kể từ sau khi chiến
tranh thế giới thứ II kết thúc?
A. Thương mại quốc tế đã hồn tồn trở nên khơng bị giới hạn nửa
B. Hoạt động thương mại diễn ra xuyên biên giới quốc gia đã giảm xuống kể từ
đỉnh điểm của nó vào đầu những năm 1900
C. Thương mại quốc tế đã gia tăng nhanh chóng kể từ thời điểm này
D. Thương mại quốc tế đã bị chi phối và hạn chế ở mức mạnh hơn bởi các quốc
gia
E. Lượng giao dịch thương mại quốc tế vẫn duy trì ở mức ổn định kể từ thời
điểm đó
Câu 21: người nhận quyền thương mại đem lại:
A.
B.
C.
D.
E.


Nhân lực, vốn, sở hữu và vận hành cửa hàng
Mơ hình kinh doanh sẳn có
Ngun liệu bắt buộc với doanh nghiệp nhượng quyền
Đào tạo bắt buộc với doanh nghiệp nhượng quyền
Tên doanh nghiệp đã được biết đến

Câu 22: Ngọc vào công ty ABC để lấy đơn xin việc tại vị trí thư ký. Khi cơ hỏi
về nhiệm vụ và điều kiện làm việc, nhân viên tiếp tân đưa cho cô một tài liệu
mô tả rõ ràng về vị trí đó, nhân viên tiếp tân đã đưa cho Ngọc một:


A.
B.
C.
D.
E.

Bản mô tả công việc
Bản đặt điểm công việc
Bản phân tích cơng việc
Bảng định hướng cơng việc
Bán hàng tồn kho

Câu 23: loại hình nào sau đây có khả năng cao nhất được phân vào lĩnh vực
phân phối:
A.
B.
C.
D.
E.


Cửa hàng tạp hóa
Cơng ty bảo hiểm
Cửa hàng sữa chữa TV
Phòng khám
Nhà máy lắp ráp

Câu 24: sử dụng phương pháp quan sát trong phân tích cơng việc mang lại lợi
ích nào sau đây:
A.
B.
C.
D.
E.

Ít tốn kém
Cung cấp thông tin khách quan
Các phương án được nêu đều sai
Đơn giản dễ thực hiện
Thông tin được thu thập trực tiếp với sự giải thích rõ ràng cụ thể

Câu 25: người nào sau đây không phải người sử dụng thơng tin kế tốn quản
trị
A.
B.
C.
D.
E.

Ban lãnh đạo cơng ty

Giám đốc kinh doanh
Giám đốc tài chính
Chủ nợ
Quản lý cửa hàng

Câu 26: báo cáo tài chính cung cấp thơng tin cho các đối tượng nào sau đây:
A. Nhà quản trị doanh nghiệp
B. Ngân hàng
C. Các phương án được nêu đều đúng


D. Nhà đầu tư
Câu 27: câu nói nào dưới đây không đúng về trách nhiệm xã hội:
A. Bằng việc giúp giải quyết các vấn đề xã hội, doanh nghiệp có thể tạo ra một
mơi trường có tính ổn định hơn
B. Đưa ra các quyết định liên quan đến trách nhiệm với xã hội bởi các doanh
nghiệp có thể ngăn chặn sự can thiệp tăng lên từ chính phủ.
C. Bởi vì hoạt động kinh doanh là 1 phần của xã hội do đó nó khơng thể thờ ơ
với các vấn đề xã hội
D. Doanh nghiệp cần có các nguồn lực cần thiết để giải quyết các vấn đề phức
tạp hiện nay của XH
E. Thời gian và tiền bạc của 1 công ty nên được sử dụng cho việc tối đa hóa lợi
nhuận
Câu 28: 1 nhà máy sản xuất xe ô tô với chi phí khả biến cho 1 chiếc xe là 150
triệu. Giá bán hiện hành là 200 triệu/ 1 xe. Biết tổng chi phí cố định là 25 tỷ.
sản lượng hòa vốn của doanh nghiệp: ( = CPCĐ/(giá bán-CPBĐ))
A.
B.
C.
D.

E.

550 xe
400 xe
600 xe
500 xe
450 xe

Câu 29: công ty nào sau đây là ví dụ về nhà sản xuất:
A.
B.
C.
D.
E.

Sony
Amazon.com
Best Buy
Walmart
Zynga

Câu 30: giày Nike được sản xuất trong nhà máy đã hoàn thành 1 phần, tuy
nhiên vẫn chưa được lập đế trong và dây giày, những chiếc giày này được gọi
là:
A. Nguyên liệu thô


B. Bán thành phẩm
C. Sản phẩm sẳn sàng để bán
D. Thành phẩm

Câu 31: báo cáo kế toán quản trị cung cấp thông tin cho đối tượng nào sau
đây:
A.
B.
C.
D.

Ngân hàng
Nhà đầu tư
Nhà quản trị doanh nghiệp
Các phương án được nêu đều đúng

Câu 32: quá trình thu hút người nộp đơn đủ điều kiện được gọi là:
A.
B.
C.
D.
E.

Quá trình tuyển dụng
Quá trình phát triển
Quá trình đào tạo
Quá trình lựa chọn
Quá trình định hướng

Câu 33: sự sắp xếp các máy móc, thiết bị và con người trong một cơ sở sản
xuất được gọi là:
A.
B.
C.

D.

Bố trí nội bộ hệ thống sản xuất
Thiết kế quy trình sản xuất
Kế hoạch sản xuất
Thiết kế sản phẩm

Câu 34: hoạt động chức năng của tổ chức bao gồm một tập hợp các quá trình
nhằm tạo ra trao đổi và truyền tải giá trị đến khách hàng, đồng thời quản lý
quan hệ khách hàng bằng nhiều cách khác nhau nhằm mang lại lợi ích cho tổ
chức và các bên liên quan là:
A.
B.
C.
D.
E.

Sản xuất
Hệ thống điều hành
Phân phối
Phân tán
Marketing


Câu 35: trong những năm 1950, khái niệm marketing bắt đàu phát triển khi
các nhà quản lý doanh nghiệp nhận ra vai trị chủ yếu của họ khơng chỉ là nhà
sản xuất hay người bán hàng mà là:
A.
B.
C.

D.
E.

Nghiên cứu công nghệ mới
Xây dựng quan hệ công chúng
Thỏa mãn nhu cầu KH
Phát triển văn hóa DN
Phát triển nguồn nhân lực

Câu 36: ngun vật liệu thơ, tịa nhà và máy móc là các nguồn lực:
A.
B.
C.
D.
E.

Vật chất
Tài chính
Nhân lực
Chính yếu
Thơng tin

Câu 37: loại hình DN nào chịu trách nhiệm vơ hạn về số vốn:
A.
B.
C.
D.
E.

Doanh nghiệp tư nhân

HTX
Công ty hợp danh
Công ty TNHH
Công ty cổ phần

Câu 38: nếu DN có NPT là 19.000 và nguồn vốn CSH là 57.000 thì tài sản của
DN:
A.
B.
C.
D.
E.

38.000
76.000
57.000
10.000
19.000

Câu 39: sử dụng thông tin khách hàng để xây dựng chiến lược marketing
nhằm phát triển và duy trì các mối quan hệ khách hàng dài hạn như kỳ vọng
được gọi là:


A.
B.
C.
D.
E.


Quản trị tài nguyên KH
Quản trị nghiên cứu kH
Marketing điện tử
Quản trị quan hệ KH
Quản trị tài nguyên máy tính

Câu 40: Thu thập thông tin về người nộp đơn cho 1 vị trí tuyển dụng và chọn
người nộp đơn thích hợp nhất được gọi là
A.
B.
C.
D.
E.

Quá trình lựa chọn
Quá trinh định hướng
Quá trình đánh giá
Quá trình sử dụng
Quá trình tuyển dụng

Câu 41: hãy cho biết câu phát biểu nào sau đây đúng:
A.
B.
C.
D.
E.

Vốn CSH là tiền mặt của CSH có tại DN
Tài sản cộng với vốn CSH luôn cân bằng với NPT
TS cộng với NPT luôn cân bằng với vốn CSH

TS cân bằng với NPT cộng với vốn CSH
CSH là chủ nợ của DN

Câu 42: Vinmec là mơ hình bệnh viện đa khoa quốc tế thuộc Vingroup được
thành lập năm 2012. Trong việc tuyển dụng đội ngũ y, bác sĩ phục vụ, cơng ty
muốn chắc chắn rằng mình có được sự hiểu biết thấu đáo về những công việc
này nhằm đưa ra những tiêu chuẩn, năng lực phù hợp với công việc trong
cơng bố tuyển dụng của mình. Để làm được điều này, Vinmec cần phải:
A.
B.
C.
D.

Chuẩn bị buổi định hướng công việc
Viết đặc tả cơng việc
Tiến hành phân tích cơng việc
Soạn thảo mô tả công việc

Câu 43: đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm phản ánh sự khác biệt
giữa dịch vụ với hàng hóa hữu hình:
A. Tổ chức tạo ra dịch vụ thường thâm dụng lao động


B.
C.
D.
E.

Dịch vụ được tiêu thụ ngay lập tức
Dịch vụ có thể được lưu trữ trong khi hàng hóa hữu hình khơng thể lưu trữ

Dịch vụ là vơ hình và do đó khó đo lường sự hài lịng của khách hàng
Khi so sánh với hàng hóa hữu hình, khách hàng sẽ không đi xa để mua dịch
vụ

Câu 44: tất cả các yếu tố được liệt kê dưới đây tác động đến mức độ đạo đức
ứng xử trong một tổ chức,NGOẠI TRỪ
A.
B.
C.
D.
E.

Các yếu tố nhân khẩu học
Các giá trị đạo đức
Các yếu tố xã hội
Các yếu tố cơ hội
Các yếu tố cá nhân

Câu 45: chức năng sản xuất chịu trách nhiệm kiểm soát loại tồn kho nào sau
đây:
A.
B.
C.
D.

Tồn kho sản phẩm dở dang
Tồn kho thành phẩm
Tồn kho nguyên vật liệu
Các phương án được nêu đều đúng


Câu 46: điều nào sau đây không phải là lợi ích của doanh nghiệp tư nhân:
A.
B.
C.
D.
E.

Dễ thành lập và giải thể
Chủ DN giữ tồn bộ lợi nhuận
Có trách nhiệm vô hạn
Lợi nhuận được đánh thuế như thu nhập cá nhân
Chủ DN linh động trong việc ra quyết định

Câu 47: trong những năm 1920, các nhà sản xuất đã chuyển sang 1 định
hướng kinh doanh mới, bao gồm những đặc điểm sau đây NGOẠI TRỪ
A.
B.
C.
D.

Đẩy mạnh quảng cáo
Nhận đơn đặt hàng và giao hàng
Xác định hàng hóa theo mong muốn của người tiêu dùng
Mở rộng lực lượng bán hàng


Câu 48: bước nào sau đây KHƠNG nằm trong trình tự thủ tục luật phá sản
năm 2014:
A.
B.

C.
D.
E.

Ra quyết định tuyên bố phục hồi DN
Hóa giaỉ và thụ lý đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản
Mở thủ tục phá sản
Phục hồi DN
Nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản

Câu 49: trong sí nghiệp may Dacolex, các nhà quản trị viên và người lao động
được xem là:
A.
B.
C.
D.

Nguồn lực vật chất cơng ty
Nguồn lực tài chính
Nguồn nhân lực của cơng ty
Nguồn lực thông tin của công ty

Câu 50: từ khi bắt đầu cuộc cách mạng công nghiệp đến đầu TK XX, những
nổ lực kinh doanh chủ yếu hướng tới:
A.
B.
C.
D.
E.


Sản xuất hàng hóa
Phát triển máy móc thiết bị mới
Phát triển thị trường mới
Giữ chi phí lao động thấp
Đổi mặt với các tổ chức cơng đồn

Câu 51: khi 1 cơng ty thay đổi 1 hoặc nhiều đặc điểm của sản phẩm để quản lý
việc kết hợp sản phẩm, công ty sẽ tham gia vào việc sửa đổi...
A.
B.
C.
D.
E.

Sản phẩm
Phẩm chất
Chức năng
Thị trường
Thẩm mỹ

Câu 52: trong quá trình lên kế hoạch sản xuất, cấp quản trị phải đối chiếu
thông tin về nhu cầu thị trường với
A. Nhu cầu của KH


B. Nguồn nhân lực sẳn có
C. Năng lực sản xuất
D. Kế hoạch cung cấp
Câu 53: những hàng hóa hữu hình và dịch vụ mà chúng ta sử dụng ngày nay
là kết quả của hoạt động:

A.
B.
C.
D.

Dịch vụ KH
Quản trị nguồn nhân lực
Nghiên cứu và phát triển
Quản trị tài chính

Câu 54: doanh nghiệp nào dưới đây không là doanh nghiệp sản xuất:
A.
B.
C.
D.
E.

Lazada
Sony
Trường hải
Samsung
Thượng Đình

Câu 55: yếu tố nào sau đây KHƠNG phải là thách thức của quản trị sản xuất
đương đại:
A.
B.
C.
D.
E.


Toàn cầu hóa
Sự liên kết trên chuỗi cung ứng
Địi hỏi phát triển sản phẩm mới nhanh
Sản xuất khối lượng lớn
Hệ thống sản xuất tinh gọn

Câu 56: thu mua sản phẩm hoặc nguyên liệu ở các quốc gia khác và đem
chúng vào quốc gia của mình gọi là:
A.
B.
C.
D.
E.

Nhập khẩu
Bán phá giá
Thương mại
Xuất khẩu
Cân bằng cán cân

Câu 57: chênh lệch giữa lợi nhuận gộp và doanh thu thuần là:


A.
B.
C.
D.
E.


Hàng bán bị trả lại và giảm giá hàng bán
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp
Chiết khấu thương mại
Giá vốn hàng bán

Câu 58: việc phân phối phần trăm lợi nhuận của 1 công ty cho nhân viên được
gọi là:
A.
B.
C.
D.
E.

Tiền công
Chia sẻ lợi nhuận
Tiền hoa hồng
Lương khích lệ
Phúc lợi nhân viên

Câu 59: đâu là ưu điểm của chiến lược Marketing không phân biệt:
A.
B.
C.
D.

Gặp phải cạnh tranh khốc liệt
Đặc biệt phù hợp với những doanh nghiệp bị hạn chế về nguồn lực
Giúp tiết kiệm chi phí
Các phương án nêu trên đều đúng


Câu 60: điều kiện để doanh nghiệp có tư cách pháp nhân:
A.
B.
C.
D.
E.

(i),(ii)& (iii) đều sai
(iii) có sự độc lập về tài chính
(i),(ii)&(iii) đều đúng
(i) có tên riêng, có tài sản
(ii) có trụ sở giao dịch



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×