KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI KỲ II
NĂM HỌC 2022 – 2023
MƠN HĨA HỌC 11
Thời gian làm bài 45 phút
Mã đề 001
Họ và tên:………………………………………………………………………..Số báo danh:
……………..
Cho: H = 1; C = 12; O = 16; Ca = 40;
PHẦN THI TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Lên men 36 gam Glucozơ (C6H12O6) thu được m gam ancol etylic. Biết hiệu suất
phản ứng đạt 80%. Giá trị của m là
A. 14,72 gam.
B. 11,64 gam.
C. 12,64 gam.
D. 13,64 gam.
Câu 2. Anken có cơng thức phân tử chung CnH2n, vậy số nguyên tử H trong anken là
A. 2n+2.
B. n.
C. 2n.
D. 2n-2.
Câu 3. Cho một mẩu kim loại Na vào ancol etylic, khi phản ứng xảy ra có khí thốt ra là
A. H2.
B. O2.
C. CO2.
D. N2.
Câu 4. Ancol etylic ở điều kiện thường là
A. chất khí.
B. chất rắn.
C. chất lỏng.
D. hơi.
Câu 5. Trong phân tử ankin có số liên kết ba là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 6. Trong phân tử anken có số liên kết đôi là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 7. Ancol là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có chức nào sau đây?
A. COOH.
B. OH.
C. CHO.
D. CO.
Câu 8. Đốt cháy hoàn tồn 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí E gồm C2H6, C2H2, C3H6, C4H6 thu
được 11,2 lít CO2 (đktc) và 8,64 gam H2O. Biết 6,72 lít (đktc) khí E tác dụng vừa đủ với a
mol nước Brom. Giá trị của a là
A. 0,33 mol.
B. 0,23 mol.
C. 0,13 mol.
D. 0,43 mol.
Câu 9. Etilen có cơng thức phân tử là
A. C3H6.
B. C4H8.
C. C2H4.
D. C5H10.
Câu 10. Ancol metylic có cơng thức cấu tạo thu gọn là
A. C2H5OH.
B. C4H9OH.
C. CH3OH.
D. C3H7OH.
Câu 11. Ankan C4H10 có số đồng phân cấu tạo là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 12. Dãy đồng đẳng của ankin có cơng thức phân tử chung là
A. CnH2n-4.
B. CnH2n.
C. CnH2n-2.
D. CnH2n+2.
Câu 13. Etin có công thức cấu tạo là
A. CH≡C – CH3.
B. CH3- C≡C- CH3.
C. CH ≡CH.
D. CH≡C-CH2CH3.
Câu 14. Khối lượng của phân tử C2H5OH là
Trang 1/3 - Mã đề thi 357
A. 32.
B. 30.
C. 44.
D. 46.
Câu 15. Phân tử CH4 có tên gọi là
A. butan.
B. propan.
C. etan.
D. metan.
Câu 16. Công thức chung của ancol no, đơn chức, mạch hở là CnH2n+2O. Vậy số nguyên tử
cacbon trong công thức chung của ancol no, đơn chức, mạch hở là
A. 3n.
B. 4n.
C. n.
D. 2n.
Câu 17. Số nguyên tử O trong phân tử C4H10O là
A. 4.
B. 10.
C. 1.
D. 6.
Câu 18. Hiđrocacbon Y có khối lượng phân tử là 28. Tên gọi của Y là
A. axetilen.
B. etilen.
C. metan.
D. propan.
Câu 19. Phân tử C3H8 có số nguyên tử H là
A. 11.
B. 3.
C. 5.
D. 8.
Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn ancol M no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy gồm CO2 và
H2O cho hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 40 gam kết tủa và khối lượng
dung dịch Ca(OH)2 giảm so với ban đầu là 11,6 gam. Công thức của M là
A. CH3OH.
B. C4H9OH.
C. C2H5OH.
D. C3H7OH.
Câu 21. Anken có cơng thức CH2 = CH – CH2 – CH3 có tên gọi là
A. But-3-en.
B. But-2-en.
C. But-4-en.
D. But-1-en.
Câu 22. Ankin But-1-in có cơng thức cấu tạo là
A. CH3-CH≡C-CH2-CH3.
B. CH3-CH≡C-CH3. C. CH≡C-CH2CH3.
D. CH≡C-CH3.
Câu 23. Công thức chung tổng quát của hiđrocacbon là
A. CnH2n+2.
B. CnH2n.
C. CnH2n+2-2k.
D. CnH2n-2k.
Câu 24. Khối lượng của phân tử C2H6 là
A. 22.
B. 30.
C. 26.
D. 24.
Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm CH4, C2H4, C4H6 thu được 5,6 lít CO2
(đktc) và 4,5 gam H2O. Giá trị của m là
A. 2,5 gam.
B. 4,5 gam.
C. 1,5 gam.
D. 3,5 gam.
Câu 26. Công thức chung của ankan là
A. CnH2n-4.
B. CnH2n+2.
C. CnH2n-2.
D. CnH2n.
Câu 27. Ancol propylic CH3-CH2-CH2-OH có cơng thức phân tử là
A. C3H8O.
B. C2H5O.
C. CH4O.
D. C4H10O.
Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn ankan X, sau phản ứng thu được 6,72 lít khí CO2(đktc) và 7,2
gam H2O. Tên gọi của X là
A. propan.
B. butan.
C. metan.
D. etan.
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn p mol anđehit X được q mol CO2 và t mol H2O. Biết p = q - t.
Mặt khác 1 mol X tráng gương được 4 mol Ag. X thuộc dãy đồng đẳng anđehit
A. đơn chức, no, mạch hở.
B. hai chức chưa no (1 nối đôi C=C).
C. nhị chức chưa no (1 nối ba C≡C).
D. hai chức, no, mạch hở.
Câu 30: CTPT của ankanal có 10,345% H theo khối lượng là:
A. C2H5CHO.
B. HCHO.
C. CH3CHO.
D. C3H7CHO.
Trang 2/3 - Mã đề thi 357
Câu 31: Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 21 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy
hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là:
A. 18,60 gam.
B. 20,40 gam.
C. 16,80 gam.
D. 18,96 gam.
Câu 32: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4
C2H2
C2H3Cl
PVC. Để tổng hợp 250 kg
PVC theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH4
chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%)
A. 286,7.
B. 358,4.
C. 448,0.
D. 224,0.
Câu 33: Anken thích hợp để điều chế 3-etylpentan-3-ol bằng phản ứng hiđrat hóa là:
A. 3,3-đimetyl pent-2-en.
B. 3-etyl pent-2-en.
C. 3-etyl pent-3-en.
D. 3-etyl pent-1-en.
Câu 34: Anđehit A (chỉ chứa một loại nhóm chức) có %C và %H (theo khối lượng) lần
lượt là 55,81 và 6,97. Chỉ ra phát biểu sai:
A. A còn có đồng phân là các axit cacboxylic.
B. A là anđehit no.
C. A là anđehit hai chức.
D. Trong phản ứng tráng gương, một phân tử A chỉ cho 2 electron.
Câu 35: Câu nào sau đây là đúng?
A. Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử nhóm -OH.
B. Hợp chất C6H5CH2OH là phenol.
C. Hợp chất CH3CH2OH là ancol etylic.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 36: X là hỗn hợp 2 anđehit đơn chức. Chia 0,12 mol X thành hai phần bằng nhau:
- Đốt cháy hết phần 1 được 6,16 gam CO2 và 1,8 gam H2O.
- Cho phần 2 tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 được 17,28 gam bạc.
X gồm 2 anđehit có công thức phân tử là
A. CH2O và C3H6O. B. CH2O và C3H4O. C. CH2O và C2H4O. D. CH2O và C4H6O.
Câu 37: Khi clo hóa metan thu được một sản phẩm thế chứa 89,12% clo về khối lượng.
Công thức của sản phẩm là:
A. CH3Cl.
B. CHCl3.
C. CH2Cl2.
D. CCl4.
Câu 38: Hiđrat hóa propen và một olefin A thu được 3 ancol có số C trong phân tử không
quá 4. Tên của A là :
A. but-2-en.
B. etilen.
C. isobutilen.
D. A, B đều đúng.
Câu 39: Trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, 1 lít hơi anđehit A có khối lượng bằng
khối lượng 1 lít CO2. A là:
A. anđehit benzoic. B. anđehit fomic.
C. anđehit axetic.
D. anđehit acrylic.
Câu 40: Phương pháp điều chế ancol etylic từ chất nào sau đây là phương pháp sinh hóa?
A. Etilen.
B. Etylclorua.
C. Anđehit axetic.
D. Tinh bột.
----------- HẾT ----------
Trang 3/3 - Mã đề thi 357