BỘ TÀI LIỆU 1000 CÂU TRẮC NGHIỆM KỸ NĂNG MÔN ĐỊA
LÍ
MỤC LỤC
PHẦN I. KỸ NĂNG SỬ DỤNG ATLAT ĐỊA LÍ VIỆT NAM (600 CÂU).................................................1
TRANG 4 - 5 (20 CÂU)....................................................................................................................................1
TRANG 6 - 7 (20 CÂU)....................................................................................................................................2
TRANG 8 (20 CÂU).........................................................................................................................................3
TRANG 9 (30 CÂU).........................................................................................................................................4
TRANG 10 (30 CÂU).......................................................................................................................................6
TRANG 11 (20 CÂU).......................................................................................................................................8
TRANG 12 (20 CÂU).....................................................................................................................................10
TRANG 13 (30 CÂU).....................................................................................................................................11
TRANG 14 (20 CÂU).....................................................................................................................................13
TRANG 15 (20 CÂU).....................................................................................................................................14
TRANG 16 (20 CÂU).....................................................................................................................................15
TRANG 17 (20 CÂU).....................................................................................................................................17
TRANG 18 (20 CÂU).....................................................................................................................................18
TRANG 19 (20 CÂU).....................................................................................................................................20
TRANG 20 (20 CÂU).....................................................................................................................................21
TRANG 21 (30 CÂU).....................................................................................................................................22
TRANG 22 (30 CÂU).....................................................................................................................................25
TRANG 23 (30 CÂU).....................................................................................................................................27
TRANG 24 (20 CÂU).....................................................................................................................................29
TRANG 25 (20 CÂU).....................................................................................................................................30
TRANG 26 (30 CÂU).....................................................................................................................................31
TRANG 27 (30 CÂU).....................................................................................................................................33
TRANG 28 (30 CÂU).....................................................................................................................................35
TRANG 29 (30 CÂU).....................................................................................................................................37
TRANG 30 (20 CÂU).....................................................................................................................................39
PHẦN II. KỸ NĂNG NHẬN XÉT BẢNG SỐ LIỆU (100 CÂU)...................Error! Bookmark not defined.
PHẦN III. KỸ NĂNG CHỌN DẠNG BIỂU ĐỒ (100 CÂU).........................Error! Bookmark not defined.
PHẦN IV. KỸ NĂNG XÁC ĐỊNH NỘI DUNG THỂ HIỆN CỦA BIỂU ĐỒ (100 CÂU)................Error!
Bookmark not defined.
PHẦN V. KỸ NĂNG NHẬN XÉT BIỂU ĐỒ (100 CÂU)...............................Error! Bookmark not defined.
PHẦN I. KỸ NĂNG SỬ DỤNG ATLAT ĐỊA LÍ VIỆT NAM (600 CÂU)
TRANG 4 - 5 (20 CÂU)
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển?
A. Hà Giang.
B. Điện Biên.
C. Gia Lai.
D. Cà Mau.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Campuchia?
A. Lâm Đồng.
B. Ninh Thuận.
C. Bình Phước.
D. Bình Thuận.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Trung Quốc?
A. Phú Thọ.
B. Lai Châu.
C. Yên Bái.
D. Sơn La.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây vừa giáp Trung Quốc, vừa
giáp Lào?
A. Điện Biên.
B. Lào Cai.
C. Sơn La.
D. Lai Châu.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết điểm cực Tây phần đất liền của nước ta thuộc
tỉnh nào sau đây?
A. Khánh Hòa.
B. Cà Mau.
C. Hà Giang.
D. Điện Biên.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh, thành phố
nào sau đây?
A. Khánh Hịa.
B. Bình Thuận.
C. Ninh Thuận.
D. Bà Rịa - Vũng
Tàu.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây khơng có đường biên giới
trên đất liền với Trung Quốc?
A. Lào Cai.
B. Tuyên Quang.
C. Hà Giang.
D. Cao Bằng.
Câu 8: Căn cứ vào At lát Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây nằm trên đường biên giới
Việt - Lào?
A. Hà Tĩnh.
B. Phú Thọ.
C. Bình Dương.
D. Cao Bằng.
Câu 9: Căn cứ vào At lát Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây nằm trên đường biên giới
giữa Việt Nam và Cam-pu-chia?
A. Quảng Bình.
B. Quảng Nam.
C. Quảng Trị.
D. Long An.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh/thành phố nào sau đây khơng giáp với
biển?
A. Quảng Ngãi.
B. Hải Dương.
C. Hải Phịng.
D. Nam Định
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Lào?
A. Lạng Sơn.
B. Sơn La.
C. Lào Cai.
D. Quảng Ninh.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp biển?
A. Phú Yên.
B. Quảng Ngãi.
C. Nam Định.
D. Hưng Yên.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Trung Quốc?
A. Điện Biên.
B. Yên Bái.
C. Tuyên Quang.
D. Sơn La.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Cam-pu-chia?
A. Long An.
B. Quảng Trị.
C. Quảng Nam.
D. Quảng Bình.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây khơng có đường biên giới
với Lào?
A. Quảng Ninh.
B. Quảng Bình.
C. Quảng Nam.
D. Quảng Trị.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Lào?
A. Phú Thọ.
B. Hà Tĩnh.
C. Bình Dương.
D. Cao Bằng.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Lào?
A. Kon Tum.
B. Sơn La
C. Điện Biên.
D. Gia Lai.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây nằm trên đường biên giới
giữa Việt Nam - Trung Quốc?
A. Sơn La.
B. Thanh Hóa.
C. Quảng Bình.
D. Lào Cai.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết điểm cực Nam trên đất liền của nước ta
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Cà Mau.
B. Sóc Trăng.
C. Kiên Giang.
D. An Giang.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5 , cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta giáp với
Campuchia cả trên đất liền và trên biển?
A. Kiên Giang.
B. An Giang.
C. Đồng Tháp.
D. Cà Mau.
TRANG 6 - 7 (20 CÂU)
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết hướng Tây Bắc - Đông Nam là hướng của dãy
núi nào sau đây?
A. Hoàng Liên Sơn.
B. Trường Sơn Nam.
C. Bạch Mã.
D. Đông Triều.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, cao nguyên Đắk Lắk có độ cao trung bình so với
mực nước biển là
1
A. 500m-1000m.
B. 1000m-1500m.
C. dưới 1000m.
D. 200m-500m.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng vịng cung?
A. Con voi.
B. Hoàng Liên Sơn.
C. Bạch Mã.
D. Ngân Sơn.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết dãy núi nào sau đây không có hướng vịng
cung?
A. Sơng Gâm.
B. Ngân Sơn.
C. Bắc Sơn.
D. Con Voi.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng tây - đơng?
A. Bạch Mã.
B. Ngân Sơn.
C. Hoàng Liên Sơn.
D. Con Voi.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng tây bắc – đơng
nam?
A. Bạch Mã.
B. Ngân Sơn.
C. Hồng Liên Sơn.
D. Bắc Sơn.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng tây bắc – đơng
nam?
A. Bạch Mã.
B. Ngân Sơn.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Bắc Sơn.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng vịng cung?
A. Hồng Liên Sơn.
B. Con Voi.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Trường Sơn
Nam.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất nước ta?
A. Phan xipăng.
B. Tây Côn Lĩnh.
C. Ngọc Linh.
D. Phu Hoạt.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất ở dãy Trường
Sơn Nam?
A. Kon Ka Kinh.
B. Chư Yang Sin.
C. Ngọc Linh.
D. Nam Decbri.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết đỉnh núi nào sau đây thuộc dãy Trường Sơn
Bắc?
A. Rào Cỏ.
B. Chư Yang Sin.
C. Ngọc Linh.
D. Nam Decbri.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết thềm lục địa của vùng nào sau đây có độ sâu
lớn nhất?
A. Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Nam Trung Bộ.
D. Nam Bộ.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết quần đảo nào sau đây của nước ta có diện
tích lớn nhất?
A. Trường Sa.
B. Hồng Sa.
C. Cơn Sơn.
D. Thổ Chu.
Câu 14: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết cao nguyên nào sau đây không thuộc vùng Tây
Nguyên?
A. Mộc Châu.
B. Kon Tum.
C. Mơ Nơng.
D. Di Linh.
Câu 15: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, hãy cho biết vịnh Vân Phong thuộc tỉnh/thành phố nào
sau đây?
A. Vũng Tàu.
B. Cần Thơ.
C. Phú Yên.
D. Khánh Hòa.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết Đà Lạt nằm trên cao nguyên nào sau đây?
A. Đắk Lắk.
B. Mơ Nông.
C. Di Linh.
D. Lâm Viên.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, hai vịnh biển có diện tích lớn nhất của nước ta là
A. Vịnh Hạ Long và Vịnh Thái Lan.
B. Vịnh Hạ Long và Vịnh Cam Ranh.
C. Vịnh Thái Lan và Vịnh Cam Ranh.
D. Vịnh Hạ Long và Vịnh Xuân Đài.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết các đỉnh núi nào sau đây cao trên 3000 m?
A. Phanxipăng và Phu Luông.
B. Phanxipăng và Tây Côn Lĩnh.
C. Phanxipăng và Ngọc Linh.
D. Phanxipăng và Pu Si Lung.
Câu 19: Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 6, 7 và 9, cho biết những nơi nào sau đây có lượng mưa
trung bình năm trên 2800 mm?
A. Bắc Bạch Mã, Hoàng Liên Sơn.
B. Ngọc Linh, Bắc Bạch Mã.
C. Ngọc Linh, cao nguyên Di Linh.
D. Móng Cái, Hoàng Liên Sơn.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, các vịnh biển theo thứ tự từ Bắc vào Nam là
2
A. Dung Quất, Quy Nhơn, Xuân Đài, Vân Phong, Cam Ranh.
B. Cam Ranh, Vân Phong, Xuân Đài, Quy Nhơn, Dung Quất.
C. Quy Nhơn, Dung Quất, Vân Phong, Cam Ranh, Xuân Đài.
D. Dung Quất, Xuân Đài, Cam Ranh, Vân Phong, Quy Nhơn
TRANG 8 (20 CÂU)
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng nào sau
đây ?
A. Tây Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Tây Nguyên.
D. Đồng bằng sông
Hồng.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết than đá tập trung nhiều nhất ở vùng nào sau đây ?
A. Tây Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Tây Nguyên.
D. Đồng bằng sông
Hồng.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết vàng có ở mỏ nào sau đây ?
A. Thạch Khê.
B. Bồng Miêu.
C. Nông Sơn.
D. Kiên Lương.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết than đá có ở mỏ nào sau đây ?
A. Thạch Khê.
B. Bồng Miêu.
C. Nông Sơn.
D. Kiên Lương.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết sắt có ở mỏ nào sau đây ?
A. Thạch Khê.
B. Bồng Miêu.
C. Nông Sơn.
D. Kiên Lương.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết đá vơi xi măng có ở mỏ nào sau đây ?
A. Thạch Khê.
B. Bồng Miêu.
C. Nông Sơn.
D. Kiên Lương.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết chì, kẽm có ở mỏ nào sau đây ?
A. Trại Cau.
B. Tốc Tát.
C. Trạm Tấu.
D. Kim Bôi.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết sắt có ở mỏ nào sau đây ?
A. Trại Cau.
B. Tốc Tát.
C. Trạm Tấu.
D. Kim Bơi.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết mangan có ở mỏ nào sau đây ?
A. Trại Cau.
B. Tốc Tát.
C. Trạm Tấu.
D. Kim Bôi.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết nước khống có ở mỏ nào sau đây ?
A. Trại Cau.
B. Tốc Tát.
C. Trạm Tấu.
D. Kim Bôi.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết bôxit tập trung nhiều nhất ở vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết đất hiếm tập trung nhiều nhất ở vùng nào sau
đây?
A. Tây Bắc.
B. Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết khí tự nhiên có ở mỏ nào sau đây?
A. Tiền Hải.
B. Hồng Ngọc.
C. Bạch Hổ.
D. Rạng Đông.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết mỏ vàng Bồng Miêu thuộc tỉnh/thành phố nào
sau đây?
A. Đà Nẵng.
B. Bình Định.
C. Quảng Ngãi.
D. Quảng Nam.
Câu 15: Căn cứ vào Altat Địa lí Việt Nam, khống sản nổi bật của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là
A. dầu khí và bơxit.
B. thiết và khí tự nhiên.
C. than và quặng sắt.
D. than đá và
apatit.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết mỏ apatit Cam Đường thuộc tỉnh nào nào sau
đây?
A. Lào Cai.
B. Sơn La.
C. Yên Bái.
D. Thái Nguyên.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, các loại khống sản chủ yếu của Đồng bằng sông Cửu
Long là
A. đá vôi, than đá.
B. than bùn, đá vôi.
C. than đá, dầu khí.
D. dầu khí, than
bùn.
3
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết sét, cao lanh tập trung nhiều nhất ở vùng nào
sau đây ?
A. Tây Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Tây Nguyên.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết dầu mỏ tập trung nhiều nhất ở khu vực nào sau
đây?
A. Thềm lục địa phía Bắc.
B. Thềm lục địa phía Nam.
C. Miền bắc.
D. Miền Nam.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết than bùn tập trung nhiều nhất ở vùng nào sau
đây ?
A. Tây Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Tây Nguyên.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
TRANG 9 (30 CÂU)
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí hậu nào sau đây có tổng lượng mưa
trung bình năm trên 2800mm?
A. Hà Nội.
B. TP. Hồ Chí Minh.
C. Hải Phòng.
D. Huế.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tháng nào sau đây ở trạm khí tượng Đà Nẵng có
lượng mưa lớn nhất?
A. Tháng XI.
B. Tháng X.
C. Tháng XII.
D. Tháng IX.
Câu 3: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết gió Tây khơ nóng hoạt động chủ yếu ở vùng khí hậu
nào?
A. Tây Nguyên.
B. Trung và Nam Bắc Bộ. C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Bắc Bộ.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tháng nào sau đây ở trạm khí tượng Nha Trang có
lượng mưa lớn nhất?
A. Tháng IX.
B. Tháng X.
C. Tháng XII.
D. Tháng XI.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có biên độ nhiệt trong
năm cao nhất?
A. Nha Trang.
B. Cà Mau.
C. Hà Nội.
D. TP. Hồ Chí
Minh.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tháng nào sau đây ở trạm khí tượng Đà Lạt có
lượng mưa lớn nhất?
A. Tháng VIII.
B. Tháng IX.
C. Tháng X.
D. Tháng XI.
Câu 7: Căn cứ vào At lát Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa ít nhất vào tháng
II?
A. Đồng Hới.
B. TP Hồ Chí Minh.
C. Sa Pa.
D. Trường Sa.
Câu 8: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây ở nước ta chịu ảnh hưởng
mạnh nhất của gió mùa Đơng Bắc?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Bắc Bộ.
C. Trung và Nam Bắc Bộ. D. Đông Bắc Bộ.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có mưa nhiều từ tháng IX đến
tháng XII?
A. Đà Lạt.
B. Nha Trang.
C. Thanh Hóa.
D. Sa Pa.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây thuộc miền khí hậu
phía Bắc?
A. Đơng Bắc Bộ.
B. Tây Ngun.
C. Nam Trung Bộ.
D. Nam Bộ.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địalí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây khơng thuộc miền khí
hậu phía Nam?
A. Tây Bắc Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Nam Trung Bộ.
D. Nam Bộ.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tháng nào sau đây ở trạm khí tượng Sa Pa có
lượng mưa lớn nhất?
A. Tháng XI.
B. Tháng VIII.
C. Tháng IX.
D. Tháng X.
4
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết gió mùa mùa hạ thổi vào Bắc Trung Bộ nước ta
chủ yếu theo hướng nào sau đây?
A. Đông Bắc.
B. Đông Nam.
C. Tây Bắc.
D. Tây Nam.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây thuộc miền khí hậu
phía Bắc?
A. Nam Trung Bộ.
B. Tây Ngun.
C. Đơng Bắc Bộ.
D. Nam Bộ.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết bão thường tập trung nhiều nhất vào tháng nào
trong năm?
A. Tháng IX.
B. Tháng VIII.
C. Tháng XI.
D. Tháng X.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất vào
tháng XI?
A. Cần Thơ.
B. Trường Sa.
C. Thanh Hóa.
D. Hồng Sa.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết gió tháng 1 tại trạm Đồng Hới chủ yếu thổi theo
hướng nào sau đây?
A. Đông bắc.
B. Tây nam.
C. Bắc.
D. Tây bắc.
Câu 18: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết trạm khí tượng nào sau đây có mùa mưa lệch
về thu đông?
A. Cần Thơ.
B. Hà Nội.
C. Nha Trang.
D. Sa Pa.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địalí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có nhiệt độ trung
bình năm cao nhất?
A. Thanh Hóa.
B. Đà Nẵng.
C. Lạng Sơn.
D. Cà Mau.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây thuộc miền khí hậu
phía Bắc?
A. Tây Nguyên.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Nam Trung Bộ.
D. Nam Bộ.
Câu 21: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết gió mùa mùa hạ thổi vào Đồng bằng Bắc Bộ chủ
yếu theo hướng nào sau đây?
A. Đông.
B. Nam.
C. Đông nam.
D. Tây nam.
Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây khơng thuộc miền khí
hậu phía Nam?
A. Tây Bắc Bộ.
B. Nam Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Nam Trung Bộ.
Câu 23: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây thuộc miền khí hậu phía
Nam?
A. Vùng khí hậu Đơng Bắc Bộ.
B. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
C. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
D. Vùng khí hậu Trung và Nam Bắc Bộ.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Nha Trang thuộc vùng khí hậu nào sau đây?
A. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
B. Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ.
C. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
D. Vùng khí hậu Đông Bắc Bộ.
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, điểm giống nhau về chế độ mưa của trạm Đồng Hới và
Nha Trang là
A. mưa lớn nhất cả nước
B. mưa đều quanh năm
C. mưa lớn nhất vào tháng IX.
D. mùa mưa lệch về thu - đơng.
Câu 26: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, điểm khác biệt cơ bản giữa trạm khí tượng TP. Hồ Chí
Minh và Đà Nẵng là
A. thời gian mùa mưa.
B. tổng lượng mưa hàng năm.
C. biên độ nhiệt năm.
D. nhiệt độ trung bình năm.
Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết hai trạm khí hậu Hà Nội và Thanh Hóa khác
nhau ở đặc điểm nào sau đây?
A. Thời gian mùa mưa.
B. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C.
C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn.
D. Tháng mưa lớn nhất.
5
Câu 28: Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết miền khí hậu phía Bắc khơng có vùng khí hậu
nào sau đây ?
A. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
B. Vùng khí hậu Đơng Bắc.
C. Vùng khí hậu Trung và Nam Bắc Bộ.
D. Vùng khí hậu Tây Bắc.
Câu 29: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết điểm giống nhau giữa trạm khí tượng TP. Hồ Chí
Minh và Cà Mau là
A. biên độ nhiệt năm lớn.
B. mùa mưa từ tháng XI - IV năm sau.
C. mùa khơ từ tháng V-X.
D. nhiệt độ trung bình năm cao trên 250C.
Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận định nào sau đây không đúng với sự phân
bố mưa ở nước ta?
A. Mùa mưa tập trung chủ yếu từ tháng V - X.
B. Lượng mưa tăng dần từ Bắc vào Nam.
C. Lượng mưa phân bố không đều theo lãnh thổ.
D. Khu vực cực Nam Trung Bộ mưa ít nhất.
TRANG 10 (30 CÂU)
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc lưu vực hệ thống
sông Cả?
A. Nậm Mô.
B. Ngàn Sâu.
C. Long Đại.
D. Ngàn Phố.
Câu 2: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Yaly thuộc lưu vực sông nào sau đây?
A. Sông Ba.
B. Sông Mê Kông.
C. Sông Đồng Nai.
D. Sông Thu Bồn.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết phần lớn các sơng ở Tây Ngun chảy vào
dịng chính sơng Mê Kông qua hai sông nào sau đây?
A. Xê Công, Sa Thầy .
B. Đăk Krông, Ea Sup.
C. Xê xan, Xrê Pôk.
D. Xê xan, Đăk
Krông.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sơng nào sau đây không thuộc hệ thống Mê
Công?
A. Sông Tiền.
B. Sông Hậu.
C. Sông Cái Bè.
D. Sông Vàm Cỏ
Đông.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sơng nào sau đây thuộc hệ thống sông Mã?
A. sông Hiếu.
B. sông Chu.
C. sông Ngàn Phố.
D. sông Giang.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết trong các hệ thống sông sau đây, hệ thống sông
nào có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất?
A. Sơng Thái Bình.
B. Sơng Thu Bồn.
C. Sơng Mã.
D. Sơng Ba.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết lưu lượng nước trung bình lớn nhất của sông
Hồng (trạm Hà Nội) vào thời gian nào sau đây?
A. Tháng 9.
B. Tháng 7.
C. Tháng 8.
D. Tháng 6.
Câu 8: Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc hệ thống sông
Mê Công?
A. Sông Xê Xan.
B. Sông Sa Thầy.
C. Sông Hậu.
D. Sông Kinh
Thầy.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, cho biết cửa Đại thuộc hệ thống sông nào sau đây?
A. Sông Thu Bồn.
B. Sông Mã.
C. Sông Cả.
D. Sơng Hồng.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, cho biết lưu lượng nước trung bình lớn nhất của sông
Đà Rằng (trạm Củng Sơn) vào tháng nào?
A. Tháng 11.
B. Tháng 9.
C. Tháng 12.
D. Tháng 10.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Thương thuộc hệ thống sông nào sau
đây?
A. Thái Bình.
B. Sông Hồng.
C. Sông Mã.
D. Kì Cùng - Bằng
Giang.
Câu 12: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây chảy theo hướng tây bắc - đông
nam?
6
A. Sông Đồng Nai
B. Sông Lục Nam.
C. Sông Đà.
D. Sông Thu Bồn.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ diện tích lưu
vực lớn nhất?
A. Sơng Đồng Nai.
B. Sơng Thái Bình
C. Sơng Cả.
D. Sơng Hồng.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Thác Bà thuộc lưu vực hệ thống sơng nào
sau đây?
A. Hồng.
B. Mê Cơng.
C. Đồng Nai.
D. Thái Bình.
Câu 15: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sơng nào sau đây chảy theo hướng vịng cung?
A. Sông Hồng.
B. Sông Lục Nam.
C. Sông Đà.
D. Sông Gianh.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Hồng?
A. Sông Cả.
B. Sông Chu.
C. Sông Mã.
D. Sông Đà.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc lưu vực hệ
thống sông Hồng?
A. Lô.
B. Cầu.
C. Gâm.
D. Đà.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sơng nào sau đây thuộc hệ thống sơng Thái
Bình?
A. Sông Chu.
B. Sông Cầu.
C. Sông Cả.
D. Sông Mã.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, cho biết lưu lượng nước trung bình nhỏ nhất của sơng
Hồng (trạm Hà Nội) vào tháng nào sau đây?
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Cả?
A. Sông Cầu.
B. Sông Hiếu.
C. Sông Đà.
D. Sơng Thương.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh chế độ
nước sông Hồng với sông Cửu Long?
A. Số tháng lũ ít hơn một tháng.
B. Số tháng lũ đều bằng nhau.
C. Tổng lưu lượng nước lớn hơn.
D. Số tháng lũ nhiều hơn một tháng.
Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết lưu vực của sông Mê Công nằm chủ yếu ở
vùng nào?
A. Tây Nguyên và Đồng Bằng Sông Cửu Long.
B. Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên.
C. Tây Bắc và Tây Nguyên.
D. Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên.
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây không trực tiếp
chảy ra biển Đơng?
A. Sơng Hồng, sơng Thái Bình.
B. Sơng Kì Cùng - Bằng Giang.
C. Sông Thu Bồn, sông Đồng Nai.
D. Sông Mê Công và sông Mã.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sơng Đà thuộc lưu vực sơng nào sau đây?
A. Thái Bình.
B. Kỳ Cùng - Bằng Giang.
C. Hồng.
D. Mã.
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết tỉ lệ diện tích lưu vực của hệ thống sơng nào
sau đây nhỏ nhất?
A. Sông Hồng
B. Sông Mê Công.
C. Sông Đồng Nai.
D. Sông Thu Bồn.
Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sơng nào sau đây không thuộc lưu vực hệ
thống sông Hồng?
A. Lô.
B. Gâm.
C. Đà.
D. Cầu.
Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết cửa sông nào sau đây không thuộc hệ thống
sông Mê Công?
A. Cửa Đại
B. Cửa Soi Rạp.
C. Cửa Tiểu
D. Cửa Định An.
Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc lưu vực hệ
thống sông Thái Bình?
A. Kinh Thầy.
B. Thương.
C. Lục Nam.
D. Đáy.
7
Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết các sơng có đặc điểm nhỏ, ngắn, chủ yếu chảy
theo hướng tây - đông ở nước ta tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 30: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Hồng chảy theo hướng nào sau đây?
A. Nam - Bắc.
B. Vịng cung.
C. Tây - đơng.
D. Tây bắc - đơng nam.
TRANG 11 (20 CÂU)
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết đất feralit trên đá vôi tập trung nhiều nhất ở
vùng nào sau đây?
A. Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Tây Bắc.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết đất cát biển tập trung nhiều nhất ở vùng nào sau
đây?
A. Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Tây Bắc.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết đất núi đá tập trung nhiều nhất ở vùng nào sau
đây?
A. Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Tây Bắc.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết đất feralit trên đá badan khơng có ở vùng nào
sau đây?
A. Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Tây Bắc.
D. Đồng bằng sơng
Hồng.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất ven biển nào sau đây chiếm diện tích
lớn nhất?
A. Đất cát biển.
B. Đất phù sa sông.
C. Đất phèn.
D. Đất mặn.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết đất xám trên phù sa cổ tập trung nhiều nhất ở
vùng nào sau đây?
A. Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Tây Bắc.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết đất feralit trên đá badan tập trung nhiều nhất ở
vùng nào sau đây?
A. Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Tây Bắc.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, loại đất chiếm tỉ lệ lớn nhất trong các loại đất phải cải
tạo ở nước ta hiện nay là
A. đất phèn.
B. đất mặn.
C. đất xám bạc màu.
D. đất than bùn,
glây hố.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết đất feralit trên đá badan tập trung nhiều nhất ở
những tỉnh nào sau đây của Tây Nguyên?
A. Kon Tum, Gia Lai.
B. Gia Lai, Đắk Lắk.
C. Đắk Lắk, Lâm Đồng.
D. Lâm Đồng, Đắk
Nông.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết nhóm đất mặn ở Đồng bằng sơng Cửu Long
phân bố chủ yếu ở
A. Đồng Tháp Mười, Tứ Giác Long Xuyên.
B. Vành đai ven biển Đông và vịnh Thái Lan.
C. Đồng Tháp Mười và vành đai ven vịnh Thái Lan.
D. Đồng tháp mười, tứ giác Long Xuyên và ven
biển.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biếtĐồng bằng sơng Cửu Long có những nhóm
đất chính là
A. đất phù sa ngọt, đất phèn, đất mặn.
B. đất phù sa ngọt, đất xám, đất mặn.
8
C. đất phèn, đất mặn, đất badan.
D. đất mặn, đất bạc màu, đất phèn.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết đất phù sa sông tập trung nhiều nhất ở nơi nào
sau đây của Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Ven biển Đông.
B. Bán đảo Cà Mau.
C. Ven vịnh Thái Lan.
D. Dọc sông Tiền, sông Hậu.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết đất feralit trên đá vôi không có ở vùng nào sau
đây?
A. Đồng bằng sơng Cửu Long.
B. Đông Bắc.
C. Tây Bắc.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết đất mặn khơng có ở vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Tây Nguyên.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây có tầng phong hóa dày
nhất?
A. Đất feralit trên đá badan.
B. Đất feralit trên đá phiến sét.
C. Đất phù sa sông.
D. Đất mặn.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây chiếm diện tích chủ yếu ở
Đồng bằng sông Hồng?
A. Đất feralit trên đá badan.
B. Đất phù sa sông.
C. Đất phèn.
D. Đất mặn.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây chiếm diện tích chủ yếu
lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Đất feralit trên đá badan.
B. Đất phù sa sông.
C. Đất phèn.
D. Đất mặn.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết đất mặn phân bố chủ yếu ở vùng nào sau đây ?
A. Đông Nam Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết đất feralit trên đá vôi tập trung nhiều nhất ở
khu vực nào sau đây?
A. Đông Nam Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, loại đất có diện tích lớn nhất ở vùng Đông Nam Bộ là
A. đất feralit trên đá badan.
B. đất xám trên phù sa cổ.
C. đất phèn .
D. đất phù sa sông.
9
TRANG 12 (20 CÂU)
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm ở vùng Duyên
hải Nam Trung Bộ?
A. Núi Chúa.
B. Bù Gia Mập.
C. Cần Giờ.
D. Vũ Quang.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, thảm thực vật tiêu biểu của vườn quốc gia Mũi Cà Mau
là
A. rừng tre nứa.
B. trảng cỏ, cây bụi.
C. rừng thưa.
D. rừng ngập mặn.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia Xuân Sơn thuộc tỉnh nào sau
đây?
A. Phú Thọ.
B. Vĩnh Phúc.
C. Hịa Bình.
D. Sơn La.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia nào không thuộc Đồng bằng
sông Hồng?
A. Ba Bể.
B. Tam Đảo.
C. Ba Vì.
D. Xuân Thủy.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết rừng ơn đới núi cao có ở vùng nào sau đây?
A. Tây Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng thuộc vùng
nào sau đây?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đông Bắc.
C. Đông Nam Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc vùng Tây
Nguyên?
A. Kon Ka Kinh.
B. Xuân Sơn.
C. Vũ Quang.
D. Núi Chúa.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm ở trên đảo?
A. Kon Ka Kinh.
B. Mũi Cà Mau.
C. Côn Đảo.
D. Núi Chúa.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết khu dự trữ sinh quyển nào sau đây nằm ở trên
đảo?
A. cù lao Chàm.
B. Rạch Giá.
C. Cà Mau.
D. Cát Tiên.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc Đồng bằng
sông Cửu Long?
A. Tràm Chim.
B. Cát Tiên.
C. Pù Mát.
D. Bù Gia Mập.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc Bắc Trung
Bộ?
A. Tràm Chim.
B. Cát Tiên.
C. Pù Mát.
D. Bù Gia Mập.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc Tây Nguyên?
A. Tràm Chim.
B. Cát Tiên.
C. Pù Mát.
D. Bù Gia Mập.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết nước ta có mấy phân khu địa lí động vật?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết rừng trên núi đá vôi không phổ biến ở vùng
nào sau đây?
A. Tây Nguyên.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Bắc.
D. Đông Bắc.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết rừng ngập mặn tập trung nhiều nhất ở vùng nào
sau đây?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết rừng ngập mặn khơng có ở vùng nào sau đây?
A. Tây Nguyên.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đơng Nam Bộ.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết bị tót phân bố tập trung ở phân khu địa lí động
vật nào sau đây?
A. Khu vực Tây Bắc.
B. Khu vực Nam Trung Bộ.
C. Khu vực Trung Trung Bộ.
D. Khu vực Bắc Trung Bộ.
10
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia Cúc Phương thuộc tỉnh nào sau
đây?
A. Ninh Bình.
B. Hải Phịng.
C. Thanh Hóa.
D. Vĩnh Phúc.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết ở các đảo, quần đảo nước ta có những vườn
quốc gia nào sau đây?
A. Tử Long, Cát Bà, Xuân Thủy, Núi Chúa.
B. Tử Long, Cát Bà, Xuân Thủy, Côn Đảo.
C. Tử Long, Cát Bà, Núi Chúa, Côn Đảo.
D. Tử Long, Cát Bà, Côn Đảo, Phú Quốc.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia Xuân Sơn thuộc vùng nào sau
đây?
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
TRANG 13 (30 CÂU)
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc
Trung Bộ?
A. Tây Côn Lĩnh.
B. Kiều Liêu Ti.
C. Pu Tha Ca
D. Phu Luông.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết khu vực nào cao nhất trên lát cắt C - D?
A. Cao nguyên Mộc châu. B. Núi Phu Pha Phong.
C. Núi Phu Luông.
D. Núi
Phanxipang.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
khơng có hướng Tây Bắc - Đông Nam?
A. Pu Đen Đinh.
B. Pu Sam Sao.
C. Hồng Liên Sơn.
D. Phu Lng.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, đỉnh núi nào sau đây không thuộc vùng núi Đông Bắc?
A. Phu Luông.
B. Kiều Liêu Ti.
C. Tây Côn Lĩnh.
D. Pu Tha Ca.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc
Bắc Bộ?
A. Tam Đảo
B. Phu Luông.
C. Phanxipăng.
D. Pu Trà.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng tây bắc - đông
nam?
A. Con Voi.
B. Cai Kinh.
C. Ngân Sơn.
D. Phu Lng.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây khơng có hướng tây bắc đơng nam?
A. Trường Sơn Bắc.
B. Đơng Triều.
C. Pu Đen Đinh.
D. Hồng Liên
Sơn.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc
Bắc Bộ?
A. Kiều Liêu Ti.
B. Pha Luông.
C. Phu Luông.
D. Phu Pha Phong.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông
Bắc Bắc Bộ?
A. Phu Luông.
B. Pu Si Lung.
C. Pu Tha Ca.
D. Pu Huổi Long.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và
Bắc Trung Bộ?
A. Đơng Triều.
B. Ngân Sơn.
C. Cai Kinh.
D. Hồnh Sơn.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất?
A. Pu Hoạt.
B. Phu Luông.
C. Pu Huổi Long.
D. Pu Trà.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc
Bắc Bộ?
A. Tây Côn Lĩnh.
B. Phanxipăng.
C. Pu Trà.
D. Phu Lng.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết ranh giới tự nhiên giữa vùng núi Đông Bắc và
Tây Bắc là
A. Sông Cả.
B. Sông Mã.
C. Sông Đà.
D. Sông Hồng.
11
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc
Trung Bộ?
A. Kiều Liêu Ti.
B. Phanxipăng.
C. Tây Côn Lĩnh.
D. Pu Tha Ca.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây khơng có hướng Tây Bắc
- Đơng Nam?
A. Bạch Mã.
B. Pu Đen Đinh.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Hoàng Liên
Sơn.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc miền Bắc và
Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Đông Triều.
B. Ngân Sơn.
C. Cai Kinh.
D. Hoành Sơn.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây không thuộc miền Bắc và
Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Tây Côn Lĩnh.
B. Phu Luông.
C. Kiều Liêu Ti.
D. Pu Tha Ca.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13,14, cho biết cao nguyên nào sau đây không phải là cao
nguyên badan?
A. Kom Tum.
B. Đăk Lăk.
C. Mộc Châu.
D. Mơ Nơng.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây có độ cao lớn nhất ở miền
Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Pu Tha Ca.
B. Kiều Liêu Ti.
C. Tây Côn Lĩnh.
D. Mẫu Sơn.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết nhận định nào sau đây đúng về đặc điểm của
bốn cánh cung ở vùng núi Đông Bắc?
A. So le với nhau.
B. Song song với nhau.
C. Chụm lại ở Tam Đảo mở rộng về phía Bắc và Đông.
D. Chụm lại ở Tam Đảo mở rộng về phía Nam và Đơng.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc
Trung Bộ?
A. Cánh cung sông Gâm.
B. Cánh cung Đông Triều.
C. Dãy Pu Sam Sao.
D. Dãy Con Voi.
Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và
Bắc Trung Bộ là
A. Phia Booc.
B. Mẫu Sơn.
C. Pu Tha Ca.
D. Pu xai lai leng.
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc miền Tây
Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Hoàng Liên Sơn.
B. Hoành Sơn.
C. Con Voi.
D. Pu Sam Sao.
Câu 24: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, dãy núi có hướng Tây Bắc - Đông Nam ở miền Bắc và
Đông Bắc Bắc Bộ là
A. Ngân Sơn.
B. Con Voi.
C. Đông Triều.
D. Sơng Gâm.
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây nằm trên cánh cung Đông
Triều?
A. Tam Đảo.
B. Yên Tử.
C. Phia Uắc.
D. Mẫu Sơn.
Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đèo Ngang nằm ở dãy núi nào sau đây?
A. Bạch Mã.
B. Giăng Màn.
C. Hoành Sơn.
D. Con Voi.
Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và
Bắc Trung Bộ?
A. Con Voi.
B. Giăng Màn.
C. Bắc Sơn.
D. Sông Gâm.
Câu 28: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết nhận xét nào sau đây đúng nhất về đặc điểm địa
hình miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Chủ yếu là đồi núi thấp, hướng vòng cung, đồng bằng rộng, bờ biển khúc khuỷu.
B. Nhiều cao nguyên đá vôi xen lẫn núi thấp, đồng bằng hẹp, bờ biển khúc khuỷu.
12
C. Địa hình núi đồ sộ nhất nước ta, hướng vòng cung, bờ biển khúc khuỷu.
D. Chủ yếu là đồi núi thấp, hướng vòng cung, bờ biển phẳng và kéo dài.
Câu 29: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết giới hạn của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. từ tả ngạn sông Hồng đến dãy Bạch Mã.
B. từ hữu ngạn sông Hồng đến sông Cả.
C. từ hữu ngạn sông Hồng đến dãy Bạch Mã.
D. phía đơng thung lũng sơng Hồng đến dãy Bạch Mã.
Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, dãy núi nào sau đây không chạy theo hướng tây bắc đơng nam?
A. Pu Đen Đinh.
B. Hồng Liên Sơn.
C. Bạch Mã.
D. Trường Sơn
Bắc.
TRANG 14 (20 CÂU)
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết cao nguyên nào sau đây có độ cao lớn nhất ở
vùng núi Trường Sơn Nam?
A. Mơ Nông.
B. Kon Tum.
C. Lâm Viên.
D. Đắk Lắk.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào cao nhất miền Nam Trung Bộ và
Nam Bộ?
A. Vọng Phu
B. Kon Ka Kinh
C. Chư Yang Sin.
D. Ngọc Linh
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 - 14, cho biết cao nguyên nào sau đây thuộc miền Nam
Trung Bộ và Nam Bộ ?
A. Mơ Nơng.
B. Tà Phình.
C. Mộc Châu.
D. Sơn La.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết lát cắt A - B từ Thành phố Hồ Chí Minh đến
sơng Cái đi qua đỉnh núi nào sau đây?
A. Bi Doup.
B. Lang Bian.
C. Chư Yang Sin.
D. Chứa Chan.
Câu 5: Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi Lang Bian thuộc cao nguyên nào sau đây?
A. Mơ Nông.
B. Di Linh.
C. Lâm Viên.
D. Kom Tum.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết lát cắt A - B có hướng nào sau đây?
A. Bắc - Nam.
B. Tây Bắc - Đông Nam.
C. Đông - Tây.
D. Tây Nam - Đông Bắc.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào cao nhất trong các núi sau đây?
A. Ngọc Linh.
B. Vọng Phu.
C. Bi Doup.
D. Ngọc Krinh.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào cao nhất trong các núi nào sau đây?
A. Vọng Phu.
B. Chư Yang Sin.
C. Nam Decbri.
D. Chư Pha.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào cao nhất trong các núi sau đây?
A. Braian.
B. Bà Rá.
C. Bi Doup.
D. Lang Bian.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi cao nhất trong các núi sau đây?
A. Chư Pha.
B. Nam Decbri.
C. Ngọc Krinh.
D. Kon Ka Kinh.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây nằm trên cao nguyên Mơ
Nông?
A. Lang Bian.
B. Nam Decbri.
C. Braian.
D. Vọng Phu.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết các vịnh biển Vân Phong, Cam Ranh thuộc
tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Ninh.
B. Quảng Bình.
C. Quảng Ngãi.
D. Khánh Hồ.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết tuyến đường số 19 đi qua đèo nào sau đây?
A. Đèo An Khê.
B. Đèo Phượng Hoàng.
C. Đèo Ngoạn Mục.
D. Đèo Cả.
13
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đèo nào sau đây không nằm trên tuyến đường
nối Duyên hải Nam Trung Bộ với Tây Nguyên?
A. Đèo An Khê.
B. Đèo Phượng Hoàng.
C. Đèo Ngoạn Mục.
D. Đèo Cả.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây nằm trên cao nguyên Mơ
Nông?
A. Vọng Phu.
B. Lang Bian.
C. Nam Decbri.
D. Braian.
Câu 16: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 - 14, cho biết dãy núi nào sau đây là ranh giới tự nhiên giữa miền
Tây Bắc và Bắc Trung Bộ với miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?
A. Hoành Sơn.
B. Đèo Ngang.
C. Bạch Mã.
D. Hoàng Liên
Sơn.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đèo nào sau đây không thuộc miền Nam
Trung Bộ và Nam Bộ?
A. Hải Vân.
B. An Khê.
C. Cù Mông.
D. Ngang.
Câu 18: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào cao nhất dãy Trường Sơn Nam ?
A. Lang Bi Ang.
B. Ngọc Linh.
C. Bi Duop.
D. Chư Yang Sin.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây có độ cao lớn nhất ở vùng
núi Trường Sơn Nam?
A. Kon Ka Kinh.
B. Ngọc Linh.
C. Bà Đen.
D. Lang Bian.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết nhận định nào sau đây đúng nhất về đặc điểm
địa hình của vùng núi Trường Sơn Nam?
A. Địa hình cao nhất cả nước.
B. Gồm các khối núi và cao nguyên.
C. Gồm các các cánh cung song song với nhau
D. Nhiều dãy núi theo hướng Tây Bắc - Đông Nam.
TRANG 15 (20 CÂU)
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đơ thị nào sau đây thuộc tỉnh Bình Định?
A. Quy Nhơn.
B. Tam Kỳ.
C. Tuy Hòa.
D. An Khê.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đơ thị nào sau đây thuộc tỉnh Phú Yên?
A. Tuy Hòa.
B. Cam Ranh.
C. Phan Thiết.
D. Nha Trang.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết thành phố nào sau đây không phải là thành
phố trực thuộc Trung ương?
A. Đà Nẵng.
B. Cần Thơ.
C. Hải Phòng.
D. Huế.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây không phải đô thị loại 2?
A. Nam Định.
B. Vinh.
C. Vũng Tàu.
D. Biên Hòa.
Câu 5: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết thành phố Vinh thuộc đô thị loại mấy?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 6: Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây có quy mơ dân số từ 500 001
- 100 0000 người?
A. Thái Nguyên.
B. Hải Phòng.
C. Quảng Ngãi.
D. Biên Hòa.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây không phải là đơ thị loại 1?
A. Hải Phịng.
B. Huế.
C. Cần Thơ.
D. Đà Nẵng.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Quảng Bình?
A. Đồng Hới.
B. Vinh.
C. Đơng Hà.
D. Tam Kỳ.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hai đơ thị có quy mơ dân số lớn nhất ở vùng Bắc Trung
Bộ là
A. Thanh Há, Vinh.
B. Thanh Hóa, Huế.
C. Vinh, Huế.
D. Vinh, Hà Tĩnh.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đơ thi ̣nào sau đây là đơ thị ̣đặc biệt?
A. Hải Phịng.
B. Cần Thơ.
C. Hà Nội.
D. Đà Nẵng.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đơ thị nào sau đây là đô thị loại 1?
A. Việt Trì.
B. Hải Phịng.
C. Hà Nội.
D. Nam Định.
14
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đơ thị nào dưới đây có quy mô dân số từ 200
001 - 500 000 người?
A. Quy Nhơn.
B. Cần Thơ.
C. Biên Hòa.
D. Hà Nội.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây không phải là đô thị loại 1?
A. Hải Phịng .
B. Huế.
C. TP. Hồ Chí Minh.
D. Đà Nẵng.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đơ thị nào sau đây có dân số trên 1.000.000 người?
A. Hải Phịng.
B. Việt Trì.
C. Tuy Hòa.
D. Vĩnh Long.
Câu 15: Căn cứ vào At lat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị loại 1 nào sau đây do Trung ương
quản lí?
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
B. Đà Nẵng, Huế.
C. Hải Phòng, Đà Nẵng.
D. Biên Hòa, Cần Thơ.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đi từ Bắc vào Nam lần lượt qua các đô thị
A. Sầm Sơn - Tam Kì - Tuy Hịa - Phan Thiết.
B. Cửa Lị - Thái Bình - Đơng Hà - Cam Ranh.
C. Quy Nhơn - Hà Tĩnh - Phan Thiết - Bà Rịa.
D. Bắc Kạn - Lào Cai - Quảng Ngãi - Tuy Hịa.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết những đô thị nào sau đây thuộc loại 2?
A. Hà Nội, Nha Trang.
B. Thái Nguyên, Hạ Long.
C. Long Xuyên, Đà Lạt.
D. Vũng Tàu, Pleiku.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết những đơ thị nào sau đây có quy mô dân số từ
10 vạn người trở lên?
A. Sầm Sơn, Cửa Lị, Đơng Hà.
B. Hà Nội, Việt Trì, Thái Ngun.
C. Việt Trì, Thái Nguyên, Yên Bái.
D. Cần Thơ, Mỹ Tho, Trà Vinh.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết những đô thị nào sau đây ở nước ta có quy mơ
dân số trên 1 triệu người?
A. Hà Nội, Hải Phịng, Thành phố Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội, Đà Nẵng, Thành phố Hồ Chí Minh.
C. Hải Phịng, Thành phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
D. Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hịa, Nam
Định.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về sự phân bố dân
cư nước ta?
A. Đồng bằng có mật độ dân số thấp hơn trung du.
B. Trung du có mật độ dân số thấp hơn miền núi.
C. Đồng bằng sơng Hồng có mật độ dân số cao nhất cả nước.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ có mật độ dân số thấp nhất cả nước.
TRANG 16 (20 CÂU)
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết nhóm ngơn ngữ nào sau đây có phạm vi phân bố
rộng nhất?
A. Việt - Mường.
B. Môn - Khơ me.
C. Tày - Thái.
D. Ka - Dai.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết nhóm ngơn nào sau đây chiếm đa số ở Trung du
và miền núi Bắc Bộ?
A. Tày - Thái.
B. Hán.
C. Việt - Mường.
D. Tạng - Miến.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết nhóm ngơn nào sau đây chiếm đa số ở Đồng
bằng sông Hồng?
A. Tày - Thái.
B. Hán.
C. Việt - Mường.
D. Tạng - Miến.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết nhóm ngôn nào sau đây chiếm đa số ở Bắc
Trung Bộ?
A. Tày - Thái.
B. Hán.
C. Việt - Mường.
D. Tạng - Miến.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết nhóm ngơn nào sau đây chiếm đa số ở Duyên
hải Nam Trung Bộ?
A. Tày - Thái.
B. Hán.
C. Việt - Mường.
D. Tạng - Miến.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết người dân sống trên các đảo chủ yếu sử dụng
nhóm ngơn ngữ nào sau đây?
15
A. Môn - Khơ me.
B. Việt - Mường.
C. Tày - Thái.
D. Tạng - Miến.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết dân tộc nào sau đây chiếm đa số ở nước ta?
A. Kinh.
B. Tày.
C. Thái.
D. Mường.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết dân tộc nào sau đây có số lượng ít nhất nước ta?
A. Ơ-đu.
B. Tày.
C. Thái.
D. Mường.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về các dân
tộc ở nước ta?
A. Phân bố không đều.
B. Phân bố xen kẽ.
C. 6 dân tộc ít người có số dân trên 1 triệu người.
D. 5 dân tộc ít người có số dân dưới 1 nghìn
người.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về các dân tộc ở
nước ta?
A. Phân bố đồng đều.
B. Phân bố xen kẽ.
C. 6 dân tộc ít người có số dân trên 1 triệu người.
D. 6 dân tộc ít người có số dân dưới 1 nghìn
người.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về các dân tộc ở
nước ta?
A. Dân tộc Kinh tập trung chủ yếu ở các đồng bằng.
B. Các dân tộc ít người chỉ tập trung ở miền núi.
C. Dân tộc Kinh và các dân tộc khác sống tách biệt.
D. Dân tộc Tày sống chủ yếu ở phía Nam nước
ta.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về các dân
tộc ở nước ta?
A. Dân tộc Kinh tập trung chủ yếu ở đồng bằng.
B. Các dân tộc ít người chỉ tập trung ở miền núi.
C. Các dân tộc thường có sự phân bố xen kẽ nhau.
D. Dân tộc Tày sống chủ yếu ở phía Bắc nước
ta.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về các dân
tộc ở nước ta?
A. Ở đồng bằng thường có ít dân tộc sinh sống.
B. Ở miền núi thường có ít dân tộc sinh sống.
C. Các dân tộc thường có sự phân bố xen kẽ nhau.
D. Dân tộc Ê-đê sống chủ yếu ở phía Nam nước
ta.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về các dân tộc ở
nước ta?
A. 5 dân tộc có số dân trên 1 nghìn người.
B. 5 dân tộc có số dân trên 1 triệu người.
C. 5 dân tộc ít người có số dân dưới 1 triệu người.
D. 5 dân tộc ít người có số dân dưới 1 nghìn
người.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 16, cho biết các dân tộc thuộc ngữ hệ Nam Đảo phân bố
nhiều nhất ở vùng nào sau đây?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về các dân
tộc ở nước ta?
A. Phân bố không đều.
B. Phân bố xen kẽ.
C. 6 dân tộc ít người có số dân trên 1 triệu người.
D. 5 dân tộc ít người có số dân dưới 1 nghìn
người.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết các dân tộc thuộc nhóm ngơn ngữ Tày - Thái
phân bố chủ yếu ở vùng nào nước ta?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Tây Nguyên.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết vùng nào sau đây có các ngơn ngữ xen kẽ
nhiều nhất?
16
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Tây Nguyên.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết nhóm ngơn ngữ Mơn – Khơ me phân bố nhiều
nhất ở vùng nào sau đây?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Tây Nguyên.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết nhóm ngơn ngữ Tạng - Miến phân bố nhiều
nhất ở vùng nào sau đây?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Tây Nguyên.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
TRANG 17 (20 CÂU)
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có ngành
dịch vụ chiếm tỉ trọng ̣cao nhất trong cơ cấu kinh tế?
A. Cà Mau.
B. Biên Hịa
C. Vũng Tàu.
D. TP. Hồ Chí
Minh.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh/thành phố nào sau đây có GDP bình quân
trên đầu người trên 18 triệu đồng ?
A. Thanh Hóa.
B. TP. Hồ Chí Minh.
C. Thái Ngun.
D. Bình Phước.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào có quy mơ lớn nhất ở
vùng Đơng Nam Bộ?
A. TP. Hồ Chí Minh.
B. Bà Rịa Vũng Tàu.
C. Thủ Dầu Một.
D. Biên Hòa.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không thuộc
Bắc Trung Bộ?
A. Nghi Sơn.
B. Chân Mây - Lăng Cô.
C. Vũng Áng.
D. Chu Lai.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Cầu Treo thuộc tỉnh nào
sau đây?
A. Nghệ An
B. Quảng Bình.
C. Hà Tĩnh.
D. Thanh Hóa.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc Duyên
hải Nam Trung Bộ?
A. Vũng Áng.
B. Hòn La.
C. Chu Lai.
D. Nghi Sơn.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có hai khu kinh tế cửa khẩu?
A. Lạng Sơn.
B. Cao Bằng.
C. An Giang.
D. Sơn La.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc Bắc
Trung Bộ?
A. Hòn La.
B. Dung Quất.
C. Chu Lai.
D. Nhơn Hội.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết cửa khẩu quốc tế nào sau đây thuộc vùng
Tây Nguyên?
A. Cầu Treo.
B. Bờ Y.
C. Xa Mát.
D. Lao Bảo.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào có quy mơ lớn nhất vùng
Đồng bằng sơng Hồng?
A. Hải Dương.
B. Hà Nội.
C. Hải Phịng.
D. Nam Định.
Câu 11: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây lớn nhất vùng
Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quy Nhơn.
B. Nha Trang
C. Đà Nẵng.
D. Huế.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có quy mơ GDP
lớn nhất Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Long Xuyên.
B. Cần Thơ.
C. Cà Mau.
D. Mỹ Tho.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây của Đồng bằng
sơng Hồng có quy mơ trên 15 đến 100 nghìn tỉ đồng?
A. Hà Nội.
B. Nam Định.
C. Hải Phòng.
D. Thái Nguyên.
17
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển nào khơng thuộc vùng
Bắc Trung Bộ?
A. Nghi Sơn.
B. Chu Lai.
C. Hịn La.
D. Vũng Áng.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc Trung
du và miền núi Bắc Bộ ?
A. Xa Mát.
B. Cầu Treo.
C. Lao Bảo.
D. Tây Trang.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây của vùng Duyên hải Nam
Trung Bộ có GDP bình qn đầu người từ 15 đến 18 triệu đồng?
A. Phú Yên.
B. Bình Thuận.
C. Ninh Thuận.
D. Khánh Hịa.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết vùng nào sau đây có nhiều tỉnh GDP bình qn
tính theo đầu người dưới 6 triệu đồng nhất?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sơng Hồng.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết vùng nào sau đây có nhiều tỉnh có GDP bình
qn đầu người trên 18 triệu đồng nhất?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển Nhơn Hội thuộc vùng
kinh tế nào sau đây?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển Chu Lai thuộc vùng nào
sau đây?
A. Vùng Đông Nam Bộ.
B. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Vùng Tây Nguyên.
D. Vùng Bắc Trung Bộ.
TRANG 18 (20 CÂU)
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết cây công nghiệp nào sau đây không phổ biến ở
Đông Nam Bộ?
A. Cao su.
B. Chè.
C. Cà phê.
D. Điều .
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết ngành nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu
giá trị sản xuất, nông, lâm, thủy sản?
A. Lâm nghiệp.
B. Thủy sản.
C. Lâm nghiệp và thủy sản.
D. Nông nghiệp.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết các loại cây công nghiệp lâu năm nào sau đây
trồng nhiều ở Đông Nam Bộ?
A. Cao su, cà phê, điều, hồ tiêu.
B. Chè, cao su, điều, bơng.
C. Đậu tương, mía, lạc, chè.
D. Cà phê, cao su, mía, bơng.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết trâu được nuôi nhiều nhất ở vùng nào sau đây?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng Sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam trung Bộ.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết các vùng nông nghiệp nào sau đây chuyên mơn
hóa sản xuất cao su?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
C. Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết vùng nông nghiệp nào sau đây trồng nhiều dừa
nhất nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 7: Căn cứ Át lát Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết cây cà phê được trồng nhiều nhất ở vùng nào sau
đây?
18
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết các vùng nơng nghiệp nào sau đây chun mơn
hóa sản xuất chè?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
B. Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ.
D. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sơng Cửu Long.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết điều được trồng nhiều nhất ở vùng nào sau đây?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đơng Nam Bộ.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết cây mía khơng phải là cây chun mơn hóa
của vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng Sông Hồng.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết cây ăn quả khơng phải là cây chun mơn hóa
của vùng nào sau đây?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết Tây Nguyên tiếp giáp với các vùng nông
nghiệp nào sau đây?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
B. Bắc Trung Bộ và Đồng bằng Sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu
Long.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về ngành
nông nghiệp giai đoạn 2000 - 2007?
A. Giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp.
B. Giảm tỉ trọng ngành lâm nghiệp.
C. Tăng tỉ trọng ngành thủy sản.
D. Giảm giá trị sản xuất ngành nông nghiệp.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết rừng ngập mặn có nhiều nhất ở vùng nào sau
đây?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết bị được ni nhiều nhất ở những vùng nào sau
đây?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
B. Bắc Trung Bộ, Tây Nguyên.
C. Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết lợn được nuôi phổ biến nhất ở những vùng nào sau
đây?
A. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long. B. Bắc Trung Bộ, Đồng bằng sông Hồng.
C. Tây Nguyên, Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết gia cầm được nuôi nhiều nhất ở những vùng nào sau
đây?
A. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long. B. Bắc Trung Bộ, Đồng bằng sông Hồng
C. Tây Nguyên, Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 18: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết phần lớn diện tích đất mặt nước nuôi trồng thủy sản
tập trung ở vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết lúa được trồng nhiều nhất ở các vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Gửu Long. B. Bắc Trung Bộ, Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung
Bộ.
19