Tải bản đầy đủ (.pptx) (48 trang)

Chiến lược kinh doanh tổng thể

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (570.9 KB, 48 trang )

Chiến lược kinh doanh tổng thể
TOPPION TRAINING & CONSULTING CORP.
www.toppion.com
2
Chiến lược kinh doanh tổng thể
Phần 1: Giới thiệu tổng quan
Tổng quan về TOPPION
Tầm nhìn và nhiệm vụ chiến lược
Giá trị và năng lực cốt lõi
Phần 2: Những yếu tố bên ngoài
Phân tích môi trường bên ngoài
(PEST&N)
Ma trận EFE
Phân tích ngành kinh doanh (5
Forces Model)
Phần 3 Những yếu tố bên trong
TOPPION: ma trận IFE
Phần 4: Ma trân hình ảnh cạnh tranh

Căn cứ xây dựng chiến lược

Ma trận BCG

Ma trận SPACE

Ma trận GE

Ma trận SWOT

Ma trận QSPM


Lựa chọn chiến lược

Các giải pháp và mục tiêu
PHẦN 1: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN
www.toppion.com
4
Tầm nhìn chiến lược
Toppion trở thành thương hiệu hàng đầu Việt Nam, là
người tiên phong cung cấp các dịch vụ chất lượng nhất
trong các lĩnh vực:
Đào tạo và huấn luyện thực hành
Dịch vụ tư vấn
Giải pháp về nguồn nhân lực chiến lược
www.toppion.com
5
Nhiệm vụ chiến lược
mang đến cho các DN Việt Nam một nguồn nhân lực
chất lượng cao
Hỗ trợ, tư vấn, đồng hành và kết nối các đơn vị DN để phát
triển hợp tác trên cơ sở phát triển bền vững.
Và cuối cùng, mang lại lợi ích tốt nhất cho các cổ đông. Đồng
thời, nỗ lực mang lại một môi trường làm việc và phát triển lý
tưởng cho tất cả nhân viên để họ thực sự cống hiến cho sự
phát triển của “đại gia đình” TOPPION.
www.toppion.com
6
Bản tuyên bố nhiệm vụ
1. Khách hàng: Chủ yếu là doanh nghiệp
2. Sản phẩm/dịch vụ:
-

Dịch vụ đào tạo nhân lực
-
Tư vấn chiến lược cho doanh nghiệp
3. Thị trường: cạnh tranh cao, có nhiều tiềm năng phát triển và cũng nhiều thử thách.
4. Công nghệ: Luôn quan tâm đến những cải tiến trong giáo dục
5. Khả năng tồn tại: Mang lợi nhuận đến cho cổ đông trong lâu dài bằng cách tạo ra giá trị
thực cho xã hội
6. Triết lý kinh doanh: Hỗ trợ, tư vấn, đồng hành và kết nối các đơn vị doanh nghiệp để
phát triển hợp tác trên cơ sở phát triển bền vững
7. Năng lực và ưu thế của doanh nghiệp: Đội ngũ lãnh đạo giàu kinh nghiệm, nhiệt huyết
và nhân viên năng nổ và tận tâm.
8. Mối quan tâm đối với nhân viên: tạo môi trường làm việc và phát triển lý tưởng cho tất
cả nhân viên để họ thực sự cống hiến cho sự phát triển của TOPPION.
9. Mối quan tâm đối với cộng đồng, môi trường: Quan tâm đến vấn đề phát triển nhanh
chóng của xã hội và nền kinh tế bởi giá trị kiến thức thực tế.
www.toppion.com
7
Giá trị và Năng lực cốt lõi
Giá trị cốt lõi: Giáo trình đào tạo thực hành
Năng lực cốt lõi:
Chất lượng giáo trình: Được nghiên cứu, có uy tín
quốc tế.
Chất lượng giảng viên:
-
Kiến thức của các cố vấn đào tạo
đến từ các trường đại học danh
tiếng của Hoa Kỳ.
-
Kinh nghiệm thực tiễn vô giá của
các đương kim Chủ tịch, CEO làm

việc tại những tập đoàn và doanh
nghiệp hàng đầu trong nhiều lĩnh
vực.
Dịch vụ chăm sóc khách hàng: Học viên và Doanh
nghiệp
Đáp ứng được nhu cầu giáo dục mới
www.toppion.com
8
SBU chính của TOPPION
STT SBU Nội dung
1
Định vị sinh viên
Đào tạo kỹ năng mềm giúp sinh viên
định vị thương hiệu của mình trong mắt
nhà tuyển dụng
2
Trợ lý
Tổng Giám đốc
Đào tạo ra những nhân sự chiến lược
quyết định sự thành công của tổ chức
3
Dịch vụ tư vấn và
đào tạo tại doanh
nghiệp
Chương trình đào tạo kết hợp tư vấn và
hướng dẫn triển khai thực tế cho lãnh
đạo và quản lý cấp cao tại các doanh
nghiệp Việt Nam.
4
Đào tạo Lập trình

ngôn ngữ trí não
Lập trình ngôn ngữ trí não giúp thay đổi
tư duy và hành vi của chính mình, mà
còn là công cụ rất hiệu quả để giúp
chúng ta thay đổi hành vi và tư duy của
người khác
PHẦN 2: NHỮNG YẾU TỐ BÊN NGÒAI
www.toppion.com
10
Phân tích môi trường bên ngoài
PEST & N
Chính trị
- Pháp lý
Kinh tế
Xã hội
Công nghệ
Tự nhiên
-
Chính trị ổn định
-
Các chính sách dành cho giáo dục được chú trọng
-
Xu hướng hội nhập với nền kinh tế thế giới
-
Thu nhập cao, lạm phát tăng nhanh
-
Tỷ lệ tăng dân số mức cao; cơ cấu dân số trẻ; dịch chuyển
dân số ra thành thị
-
Thay đổi niềm tin vào tương lai, bản thân

-
Công nghệ internet phát triển: đào tạo trực tuyến, chia sẻ kiến
thức nhanh chóng
-
Môi trường năng động, sáng tạo, thay đổi nhu cầu nhanh
www.toppion.com11
Ma trận Đánh giá yếu tố bên ngoài (EFE)
STT
Các yếu tố bên ngòai chủ yếu
Tầm quan
trọng
Trọng
số
Tính điểm
1
SV đến TPHCM tăng hàng năm (hàng năm tăng 10 %)
0.06 3 0.18
2
Cơ cấu dân số ngày càng trẻ hóa
0.08 2 0.16
3 Cạnh tranh lớn từ tập đòan GD (truờng ĐH qtế, trường kĩ
năng, công ty tư vấn nước ngoài..)
0.12 3 0.36
4
Yêu cầu về chất lượng và dịch vụ giáo dục ngày càng
cao
0.105 3 0.32
5 Xu huớng GD trong giai đoạn mới 0.11 4 0.44
6
Chính sách bảo vệ bản quyền

0.12 2 0.24
7
Chính sách chuyển các đại học ra ngoại thành
0.105 2 0.21
8
Sự thay đổi công nghệ mới vào đào tạo và tư vấn (công
nghệ phân tích, thiết bị hiện đại)
0.1 3 0.3
9
Biến cố kinh tế (khủng hỏang đ/v các DN)
0.105 4 0.42
10
Việt Nam hội nhập càng sâu
0.095 4 0.38
Tổng cộng điểm 1,00 3.01
EFE của Topion: 3.01>2.5 => phản ứng tốt
www.toppion.com
12
Phân tích ngành kinh doanh
- Mô hình 5 áp lực (5 Forces Model)
CẠNH TRANH
TRONG NGÀNH
Nhà
Cung cấp
Người
mua
Đối thủ
Tiêm ẩn
Sản phầm
Thay thế


1. Mức độ cạnh tranh:
- Chi phí gia nhập ngành và “thoát ra” khỏi ngành không lớn,
- Mức độ tập trung của ngành không cao, có nhiều đối thủ trên thị
trường.
- Tốc độ tăng trưởng của ngành nhanh và chưa có dấu hiệu dừng lại.
- Khác biệt giữa các sản phẩm không lớn.
- Các chi phí chuyển đổi không cao.
Phân tích ngành kinh doanh
- Mô hình 5 áp lực (5 Forces Model)

2. Sức mạnh nhà cung cấp:
- Lực lượng giảng viên giỏi rất dễ tìm kiếm công ty khác
uy tín hơn để đầu quân.
- Số lượng giảng viên bên ngòai nhiều nhưng khó tìm một
giảng viên có chất lượng.
- Chất lượng giảng dạy, uy tín công ty phụ thuộc lớn vào chất
lượng giảng viên.

3. Nguy cơ sản phẩm thay thế:
- Chi phí chuyển đổi trong sử dụng sản phẩm không đáng
kể.
- Mức độ tập trung của khách hàng không cao.
- Số lượng sản phẩm tương tự trên thị trường phong phú.
Phân tích ngành kinh doanh
- Mô hình 5 áp lực (5 Forces Model)

4. Các rào cản gia nhập:
- Chi phí đầu tư cho ngành không lớn.
- Tính kinh tế theo quy mô.

- Chính phủ có nhiều chính sách hỗ trợ giáo dục.
- Uy tín thương hiệu, chất lượng giảng dạy rất quan trọng để thu
hút học viên.
- Chi phí chuyển đổi ngành kinh doanh không lớn.
- Các đối thủ mới dễ tiếp cận với giảng viên.

5. Sức mạnh người mua:
- Các khách hàng có nhiều sự lựa chọn thay thế.
- Thông tin quảng cáo rất dễ tìm kiếm
- Tuy nhiên, khách hàng cần các sản phẩm có chất lượng đã
được khẳng định và sẵn sàng trả giá cao.
Phân tích ngành kinh doanh
- Mô hình 5 áp lực (5 Forces Model)
PHẦN 3: NHỮNG YẾU TỐ BÊN TRONG
www.toppion.com
17
Môi trường bên trong
Phong cách tổ chức, văn hóa Công ty
Cung cách quản lý
Nguồn nhân lực
Nghiên cứu – phát triển
Sản xuất
Marketing
Hệ thống thông tin
Tài chính – Kế toán
www.toppion.com
18
Ma trận Đánh giá môi trường bên trong (IFE)
STT
Các yếu tố bên trong chủ yếu

Tầm quan trọng Trọng số
Tính điểm
1
Cơ cấu tổ chức, họat động quản trị và CEO có
kinh nghiệm
0.11 3 0.33
2
Quan hệ khách hàng
0.08 3 0.24
3
Trình độ CB.CNV và động lực làm việc của NV
(lương, chế độ khác)
0.09 3 0.27
4
Quản lý chất lượng đào tạo
0.12 4 0.48
5 Quản lý chất lượng tư vấn 0.12 3 0.36
6
Họat động nghiên cứu và phát triển
0.11 3 0.33
7 Danh tiếng 0.11 2 0.22
8
Tài chính lành mạnh
0.07 3 0.21
9
Hạ tầng cơ sở và khuôn viên truờng
0.09 2 0.18
10
Marketing,PR và dịch vụ
0.1 3 0.33

Tổng cộng điểm 1,00 2.95
www.toppion.com
19
Ma trận Đánh giá môi trường bên trong (IFE)
Điểm mạnh:
Chất lượng đào tạo và marketing thương hiệu tốt
Môi trường làm việc thân thiện.
Điểm yếu:
Cơ cấu doanh nghiệp đang trong giai đoạn tái cấu trúc để đi đến chuyên nghiệp nên còn bất cập
Quản lý chất lượng tư vấn chưa hoàn chỉnh.
Danh tiếng chưa cao.
Hạ tầng cơ sở không đáp ứng được nhu cầu phát triển.
Trình độ CB-CNV chưa được trao dồi và cần nâng cao thường xuyên.

×