968/ <Trích Toeic * Test> <Giải thích đi nào các bạn !!!>
Since the cold war ended in 1988, they have worked ______ produce some kind of an economic miracle.
a) so hard that
b) hard enough to
c) hardly enough to
d) too hard to
967/ <Trích Toeic * Test> <Giải thích đi nào các bạn !!!>
Sony said that technical problems related ____ the console's Blu-ray disc drive had forced the delay.
a) for
b) with
c) on
d) to
966/ <Trích Toeic * Test> <Giải thích đi nào các bạn !!!>
_______ he not become emotionally involved, I think he could have been instrumental in averting the strike.
a) Had
b) Since
c) Should
d) Were
965/ <Trích Toeic * Test> <Giải thích đi nào các bạn !!!>
If we had proven that the diamonds ________ to the Crown, they would be in the national museum today.
a) would belong
b) belong
c) belonged
d) were belonging
930/ * RE-POST *
★★★ Các dạng rút gọn MĐQH:
★ Rút gọn dạng chủ động:
Ex: The man who is sitting next to you is my uncle
--> The man sitting next to you is my uncle
Ex: Do you know the boy who broke the windows last night?
--> Do you know the boy breaking the windows last night?
★ Rút gọn dạng bị động:
Ex: This page which was managed by TienNguyen is interesting
--> This page managed by TienNguyen is interesting
★ Rút gọn thì hồn thành:
Ex: He had not finished the task, he couldn't take a vacation.
--> Not having finished the task,..........
=> TÓM LẠI:
--> Rút gọn thể chủ động --> Ving
--> Rút gọn thể bị động -----> V3/ed
--> Rút gọn thì hoàn thành--> Having V3/ed
* Khi muốn phủ định chỉ việc thêm NOT ở trƣớc!
<LET'S SHARE, TO BE SHARED !!!>
929/ I was feeling______ sick, so I went home early.
a. little
b. a little
c. much
d. a lot
<Analyst_TOEIC> <khơng giải thích NGHỈ CHƠI !!!>
928/ You should be____ that door before leaving.
a. close
b. closing
c. closed
d. to close
<Longman_TOEIC> <khơng giải thích NGHỈ CHƠI !!!>
926/ TMA Solution Co. offers employees______ performance bonuses to encourage
success.
a. of
b. for
c. with
d. to
<Economy TOEIC_ Volume 2> <khơng giải thích NGHỈ CHƠI !!!>
925/ One of the requirements of this position is that you show up every day________
of the weather.
a. despite
b. nonetheless
c. regardless
d. although
<Developing TOEIC> <khơng giải thích NGHỈ CHƠI !!!>
924/ Xem lại câu 913. Sai nhiều quá.
923/ Constractors will be renovating the office building _____ the stockroom will be on the first floor.
a. in order to
b. so that
c. because of
d. although
<Economy_TOEIC_Volume1> <khơng giải thích NGHỈ CHƠI !!!>
★ because of + Noun/Noun Phrase: bởi vì -> loại
★ although + clause: mặc dù -> không hợp nghĩa
* Các từ dùng để chỉ mục đích:
★ to/ so as to/ in order to + V1
☞ Tuy nhiên nếu câu có yếu tố phủ định “not”. Ta sẽ dùng “in order not to” hoặc “so as not to” .
Ex: I gave him a cheque in advance TO ease his financial problems and SO AS NOT TO delay the building
work.
☞ Trƣớc các động từ nhƣ: know, seem, appear, understand, have, … ta thƣờng sử dụng “in order to”
hoặc “so as to”
Ex1: I talked to them both for half an hour SO AS TO have a thorough understanding of the problem.
Ex2: I followed her around all day IN ORDER TO know whether she had any intention of meeting him.
★ So that/ in order that + clause
Ex1: We‟re going to leave by three SO THAT we don‟t get stuck in the rush-hour traffic.
Ex2: IN ORDER THAT you may pass the exam, we recommend you read through all your notes.
=> B is correct
922/ Nearly 1,000 ________ tires were diverted from landfill disposal and recycled into rubber to resurface the
school track.
a. wastes
b. wasted
c. wasting
d. waste
<Economy_TOEIC_Volume1> <khơng giải thích NGHỈ CHƠI !!!>
★ Vị trí cịn thiếu là adj
NOTE: Tính từ có các đi nhƣ: _ing, _ed, hoặc đi gốc tính từ nhƣ _al, _ive,...
-> Khi đáp án có các tính từ đi -ing, -ed, và đi gốc tính từ -> thì phải ƢU TIÊN chọn đi gốc tính
từ.
* Trong câu này bản thân "waste" đã là tính từ.
=> D is correct
921/ New owners of Century Regal's condominiums are advised to become more _______ with the amenities and
services available to residents.
a. familiarity
b. familiarly
c. familiar
d. familiarize
<Economy_TOEIC_Volume1> <khơng giải thích NGHỈ CHƠI !!!>
★ Một số động từ NHẬN THỨC TRI GIÁC mà theo sau là adj nhƣ:
look, feel, smell, taste, find, sound , seem, appear (có vẻ) + adj
★ Một số động từ khác nhƣ: be/keep/become/stay/remain/get/go/turn + adj
...
=> Vị trí cần 1 adj => Answer is C
920/ The document ________ copied has already been taken to the office by Ms. McCluskey.
a. is
b. was
c. to be
d. has been
<Economy_TOEIC_Volume1> <khơng giải thích NGHỈ CHƠI !!!>
★ Câu này có thể có nhiều cách giải thích. Có thể dùng phƣơng pháp loại trừ. Nhƣ các bài post trƣớc đã
nói về vấn đề sử dụng "to + V1" để chỉ mục đích. Trong câu này, "to be copied" -> chỉ mục đích + dạng
bị động.
* The document (to be copied) has already been taken to the office by Ms. McCluskey.
-> nhiều bạn nhìn khơng ra, ta có thể viết lại nhƣ sau:
*The document has already been taken to the office by Ms. McCluskey (to be copied) (để đƣợc copy)
=> C is correct
919/ PHÂN BIỆT SPECIAL ★ ESPECIAL ★ PARTICULAR
★★★ Special
---> Khi dùng tính từ special, ngƣời nói muốn nhấn mạnh đến sự KHÁC BIỆT VS NHỮNG CÁI BÌNH THƢỜNG, thơng
thƣờng khác (distinguished).
* You're a very special person in my life - never forget that: Đừng bao giờ quên rằng em là một ngƣời rất đặc biệt
trong cuộc đời anh. -->ngƣời nói muốn nhấn mạnh “em” chứ khơng phải là một ngƣời nào khác
* On special occasions we have wine with our meal, but certainly not everyday: Trong những dịp đặc biệt, chúng tôi
mới uống rƣợu trong bữa ăn chứ khơng phải ngày nào cũng thế.
--> ngƣời nói muốn nhấn mạnh đến những dịp đặc biệt nhƣ lễ, tết, Noel, v.v chứ không phải là những bữa ăn thông
thƣờng hàng ngày.
★★★ Especial
---> Especial thƣờng để NHẤN MẠNH SỰ NGOẠI LỆ, NỔI TRỘI, ĐÁNG CHÖ Ý hơn hẳn khi đƣợc so sánh với những
trƣờng hợp khác.
* especial thƣờng đƣợc dùng với một số danh từ nhƣ value, interest. Especial thƣờng để nhấn mạnh sự ngoại lệ
(exceptional).
Ex1: You'll enjoy playing tennis at our local club, especially on weekdays when it's not so busy: Bạn sẽ thích chơi
tennis ở câu lạc bộ của chúng tôi, nhất là vào các dịp cuối tuần khi mà câu lạc bộ không đông ngƣời chơi lắm.
Ex2: The lecture will be of especial interest to history students: Bài giảng này sẽ đặc biệt thu hút những sinh viên lịch
sử
(Những sinh viên học môn lịch sử sẽ cảm thấy hứng thú với bài giảng này hơn hẳn so với những sinh viên học môn
khác)
Ex3: As an only child, she got especial attention: Là con một nên cô bé nhận đƣợc sự quan tâm đặc biệt
(So với những đứa trẻ khác thì cơ bé nhận đƣợc sự quan tâm đặc biệt hơn vì cơ bé là con một)
★★★ Particular
Thƣờng thì ta hay nhầm lẫn giữa hai tính từ especial và special vì chúng có ý nghĩa hơi giống nhau, đều chỉ sự đặc
biệt nhƣng particular lại mang môt ý nghĩa hồn tồn khác.
--> Particular cũng là một tính từ thƣờng gặp, dùng để chỉ CỤ THỂ (specific) những cá nhân, sự vật, sự việc cụ thể,
chi tiết.
Ex1: There is one particular patient I‟d like you to see: Tôi muốn anh khám cho một bệnh nhân đặc biệt này
Ex2: Is there any particular type of book he enjoys? : Anh ấy có thích đọc cụ thể một loại sách nào khơng?
<★> Ba TÍNH TỪ này tuy có ý nghĩa và cách sử dụng khác nhau nhƣng hai PHÓ TỪ especially và particularly lại có
cùng ý nghĩa “đặc biệt hơn tất cả” (above all) và đƣợc dùng nhằm mục đích nhấn mạnh. Hai phó từ này cũng đồng
nghĩa với thành ngữ "in particular"
Ex1: These butterflies are noticeable in April and May, especially in these meadows: Lồi bƣớm này có nhiều vào
tháng 4 và tháng 5, nhất là trên các đồng cỏ.
Ex2: The road between Cairo and Alexandria is particularly dangerous at night: Con đƣờng nối Cairo và Alexandra
đặc biệt nguy hiểm vào ban đêm.
Ex3: He loves science fiction in particular: Anh ấy thích nhất là truyện khoa học viễn tƣởng
<★> Cịn phó từ specially lại có ý nghĩa là “dành riêng cho một đối tƣợng cụ thể”. Phó từ này đƣợc dùng trong
trƣờng hợp muốn nhấn mạnh “một mục đích cụ thể”.
Ex1: This shower gel is specially designed for people with sensitive skins.: Dầu gội này dành riêng cho những ngƣời
có da đầu nhạy cảm
Ex2: This computer programme is specially designed for children with learning difficulties: Chƣơng trình máy tính này
đƣợc lập trình riêng cho những trẻ em gặp khó khăn trong học tập
Ex3: My father made this model aeroplane specially for me: Bố tôi làm chiếc máy bay mô hình này riêng cho tơi
<LET'S SHARE, TO BE SHARED !!!>
918/ Cuốn "600 Essential Words for TOEIC * Test" là một trong những cuốn sách mà kiến thức từ vựng thi TOEIC
nằm hầu nhƣ trong này. Mỗi bài sẽ có 12 từ cần thiết để học. Mỗi lần sẽ post 3 bài.
LESSON 25: FINANCIAL STATEMENTS
LESSON 26: PROPERTY AND DEPARTMENTS
LESSON 27: BOARD MEETINGS AND COMMITTEES
* Link file nghe cho 3 bài:
/>* Link sách " Essential Words for the TOEIC * Test"
-> />PASS: meotoeic
* GIẢI THÍCH NGHĨA CÁC BẠN XEM DƢỚI PHẦN COMMENT NHÉ!
<CHIA SẺ ĐỂ MỌI NGƢỜI CÙNG HỌC NÀO !!!>
917/ A special season tickets at the Killington ski resort made it ______ for frequent skiers to enjoy the sport at
substantial savings.
a. possible
b. possibility
c. possibly
d. possibilites
<Longman TOEIC> <comment nhớ giải thích !!!>
★ TÂN NGỮ GIẢ IT
Đại từ "it" đƣợc sử dụng nhƣ một tân ngữ giả (formal object), theo sau là 1 adj
- S + V + it + adj (+ to V1 + )....
- Các động từ thƣờng sử dụng: think, find, believe, consider, make, feel, ...
- Ex:
+ We think it boring to see this film
+ I find it interesting to read this book
★ NOTE: Chú ý thêm công thức
* for + O + to V1: để cho ai làm gì
=> A is correct
916/ In order to _______ money from your checking account, you need to have a valid picture ID and a PIN number.
a. apply
b. deposit
c. save
d. withdraw
<Longman TOEIC> <comment nhớ giải thích !!!>
★ withdraw......from..... (v): Rút .....từ
Ex:
- withdraw money from your account: rút tiền từ tài khoản
- withdraw a child from school: cho 1 đứa bé thôi học
=> D is correct
915/ The program director was absent from the meeting yesterday because she ________ a seminar in another
room.
a. is conducting
b. was conducting
c. had conducted
d. had been conducted
<Longman TOEIC> <comment nhớ giải thích !!!>
★ Hành động diễn ra cùng thời điểm với một hành động khác trong quá khứ
=> B is correct
914/ Production schedules need to be revised because it may take longer than ________ anticipate to receive parts
from the overseas plant.
a. we
b. us
c. our
d. ours
<Longman TOEIC> <comment nhớ giải thích !!!>
★ Phía sau là động từ -> Vị trí cần 1 danh từ
=> A is correct
913/ As far as the records show, Mrs. Gomez wasn't in the office on Monday, ________ on Tuesday for that matter.
a. no
b. nor
c. either
d. or
<Longman TOEIC> <comment nhớ giải thích !!!>
★ either ........or.... : hoặc cái này hoặc cái kia
★ neither .....nor.... : không cái này cũng không cái kia
=> NOTE: Cụm neither........ nor....: Chúng ta có thể nhớ nhƣ sau:
==> n(either)...................n(or): n ở đây là gốc "not" , nhƣ vậy cả 2 vế đều mang gốc "not" -> KHÔNG cái này...cũng KHÔNG cái
kia
★ Trƣờng hợp này vế trƣớc đã mang gốc "not" -> wasn't
-> wasn't........nor....... ~ neither ........nor.......
* Mrs. Gomez wasn't in the office on Monday, nor on Tuesday
~> Gomez KHƠNG CĨ ở văn phịng ngày thứ 2, cũng KHƠNG CĨ vào ngày thứ 3.
=> B is correct
912/ When ________ correctly on cracked and dirty leather, our cleaning product will help remove the dirt easily.
a. use
b. used
c. using
d. it used
<Economy_TOEIC_Volume1> <comment nhớ giải thích !!!>
★ Dạng này thƣờng hay ra thi. Khi 2 vế có cùng chủ ngữ. Chủ ngữ một vế sẽ đƣợc rút gọn đi và động từ chính trong vế đó sẽ cịn
lại dạng V_ing nếu mang nghĩa chủ động, và dạng V3/ed nếu mang nghĩa bị động.
★ Ex1: He felt tired, he decided to leave early.
* Rút gọn -> Feeling tired, he decided to leave early <nghĩa chủ động: Cảm thấy mệt, anh ấy....>
★ Ex2: It was seen from a distance, the painting appeared quite realistic.
* Rút gọn-> Seen from a distance, the painting appeared quite realistic.
tranh...>
=> Câu này rút gọn với nghĩa bị động
=> B is correct
911/ Critics have questioned putting a military man in charge, but Gen Hayden says that he will remain ______ of
the Pentagon.
a. independent
b. independence
c. independently
d. dependent
<Economy_TOEIC_Volume1> <comment nhớ giải thích !!!>
★ Sau become, remain, stay hoặc các từ nhƣ nhận thức tri giác nhƣ: look, feel, seem, smell, taste, find, sound + adj
=> A is correct
910/ Both of us gave________the gifts last night.
a. together
b. altogether
c. one another
d. each other
<Longman TOEIC> <comment nhớ giải thích !!!>
* each other ( nhau ): dùng cho 2 đối tƣợng thực hiện hành động có tác động qua lại
Ex: Mary and Tom love each other : Mary và Tom yêu nhau => ngƣời này yêu ngƣời kia và ngƣời kia cũng yêu trở lại ngƣời này
=> có tác động qua lại.
* one another (nhau) :
Cách dùng giống nhƣ "each other" nhƣng dùng khi có 3 đối tƣợng trở lên.
hƣớng hiện nay ngƣời ta thƣờng dùng each other thay cho cả one another>
Ex: Through the Internet people are discovering new ways to share relevant information with one another.
* together : (cùng nhau)
Dùng khi các đối tƣợng cùng thực hiện hành động nào đó mà khơng có tác động qua lại
Ex: We go to school together : chúng tôi cùng nhau đến trƣờng => mạnh ai nấy đi, không ai tác động qua lại gì.
Một ví dụ dễ thấy:
Ex1: You and I kiss the baby together : tôi và bạn hôn đứa bé => tơi và bạn khơng có hơn nhau => tơi và bạn khơng có tác động
qua lại, mà cùng nhau tác động lên đối tƣợng khác
Ex2: You and I kiss each other : tôi và bạn hôn nhau => tôi và bạn có tác động qua lại.
=> D is correct
909/ The article provides readers with tips on how to get _______ out of debt by setting financial goals and
eliminating unnecessary spending.
a. totally
b. total
c. totaled
d. totaling
<Economy TOEIC _ Volume 1> <comment nhớ giải thích !!!>
* out of debt (adj): thốt nợ
-> vị trí cần một adv
=> A is correct
908/ Any employers or contractors who are found to have _______ safety laws will be subject to a heavy fine.
a. complied
b. observed
c. breached
d. adhered
<Economy TOEIC _ Volume 1> <comment nhớ giải thích !!!>
★ Breach (v): phá vỡ, vi phạm
- breach safety laws: vi phạm các luật ao toàn
- breach the contract: phá hợp đồng
=> C is correct
907/ _______ providing an extraordinary service to our patrons, overall sales have almost tripled.
a. While
b. Since
c. Once
d. Now that
<Economy TOEIC _ Volume 1> <comment nhớ giải thích !!!>
★ Since = Because: Bởi vì
=> B is correct
906/ Researchers in broad range of fields were asked to review ______ the proposed project may entail.
a. how
b. that
c. which
d. what
<Economy TOEIC _ Volume 1> <comment nhớ giải thích !!!>
★★★ SỰ LỰA CHỌN GIỮA "THAT" VS "WHAT"
★ Nếu câu đã hồn chỉnh về ý nghĩa thì ta thêm "That" vào đầu câu.
Ex: That you get very high grades in school is necessary
--> Rõ ràng câu "You get very high grades in school" đã hoàn chỉnh về mặt ý nghĩa.
--> Khi đó That + clause -> noun
★ Nếu câu chƣa hồn chỉnh về mặt ý nghĩa thì ta thêm "What" vào đầu câu.
Ex: What he said makes her cry
--> Rõ ràng " He said" chƣa hoàn chỉnh về mặt ý nghĩa
--> Khi đó What + clause -> noun
★★★ Và lƣu ý mệnh đề bắt đầu bằng "That" or "What" -> ln chia động từ số ít!
--> Đối với câu này chƣa hoàn chỉnh về mặt ý nghĩa
=> D is correct
905/ ★ RE-POST ★★★ PHÂN BIỆT "POSTPONE" VÀ "DELAY" ★
★ Postpone:
- Động từ "postpone" có nghĩa là HOÃN ( thiêng về khuynh hƣớng HỦY BỎ) một sự kiện và thay chuyện đó vào một
ngày khác (to change an event to a later time or date).
+ The meeting was postponed until further notice. = Buổi họp bị hủy bỏ cho tới khi có bất kỳ thơng báo nào thêm
nữa.
+ The game was postponed because of heavy snow. = Cuộc đấu bóng bị hỗn vì có tuyết nhiều.
☞ Danh từ là postponement.
★ Delay:
- Động từ "delay" là TRÌ HOÃN, chỉ chậm lại, nhƣng sự kiện vẫn diễn ra <thiêng về khuynh hƣớng CHỜ ĐỢI>
+ The meeting was delayed because the chairman was late. = Buổi họp bị trễ vì ơng Chủ tịch tới trễ.
+ We cannot delay any longer. = Chúng ta khơng thể trì hỗn lâu hơn nữa.
+ We must act without delay. = Chúng ta phải hành động ngay.
+ Many people delay sending in their tax returns until the last day. = Nhiều ngƣời hoãn khai thuế cho tới ngày chót.
+ Another delay will postpone the space mission for a year. = Một lần hoãn nữa có thể hỗn cuộc sứ mệnh khơng
gian thêm một năm nữa.
☞ Danh từ là delay.
3. Delay và postpone: nếu có động từ theo sau thì động từ ở thể V_ing.
- He delayed starting.= Anh ta hoãn chuyện khởi hành (sẽ đi trễ hơn).
- He postponed leaving.= Anh ta hoãn chuyện rời đi (sẽ đi vào hôm khác).
- They‟ve decided to postpone having a family until they finish college. = Họ quyết định hỗn có con cho đến khi học
xong đại học.
❀ Và đây là một câu trong đề thi TOEIC:
☆ As so few members had turned up at the meeting, it was decided to ......... it until further notice.
a. delay
b. wait
c. postpone
d. hold
<TOEIC * Test>
<LET'S SHARE, TO BE SHARED !!! >
904/ Most companies hire attorneys to ________ them in case they encounter any trouble.
a. attend
b. represent <221>
c. conduct
d. express
<Economy TOEIC _ Volume 1> <comment nhớ giải thích !!!>
★ represent (v): đại diện
★ representive (n): ngƣời đại diện
=> B is correct
903/ The head of the department ________ the banquet room for party should submit a required form to the
Catering Department.
a. use
b. used
c. using <220>
d. will use
<Economy TOEIC _ Volume 1> <comment nhớ giải thích !!!>
★ Rút gọn MĐQH thể chủ động --> Ving
Ex: Do you know the boy who broke the windows last night?
--> Do you know the boy breaking the windows last night?
★ Rút gọn MĐQH thể bị động -----> V3/ed
Ex: This page which was managed by TienNguyen is interesting
--> This page managed by TienNguyen is interesting
★ Câu này rút gọn MĐQH thể chủ động
=> C is correct
902/ Companies expanding into other regions prefer hiring workers _________ to the targeted region.
a. according
b. physical
c. native <197>
d. approximate
<Economy TOEIC _ Volume 1> <comment nhớ giải thích !!!>
★ Cấu trúc: prefer.........to
-> Nhiều bạn nhìn khơng kỹ thấy "to" nên đánh "according"
★ Câu này:
* Companies expanding into other regions prefer hiring workers WHO ARE NATIVE to the targeted region.
--> Rút gọn đi còn lại:
* Companies expanding into other regions prefer hiring workers NATIVE to the targeted region.
=> C is correct
901/ People who have wanted to buy a home but couldn't afford to will be able to qualify, ________ interest rates
remain moderate.
a. whereas
b. as if
c. whether
d. assuming that <171>
<Economy TOEIC _ Volume 1> <comment nhớ giải thích !!!>
★ as if ~ as though: dƣờng nhƣ, nhƣ thể: đứng trƣớc một mệnh đề chỉ một điều khơng có thật hoặc trái với thực tế.
* S + V(present) + as if/ as though + S + V (past simple)
Ex:He behaves as though he owned the place (But he doesn't own it)
* S + V(past) + as if/ as though + S + V (past perfect)
Ex: Tom looked tired as if he had worked very hard.
(But he didn't work hard)
★ whereas: trong khi <diễn tả tính trái ngƣợc>
Ex: I like sport whereas others hate it.
★ assuming that: giả sử rằng, nếu nhƣ
=> D is correct
900/ Cuốn "600 Essential Words for TOEIC * Test" là một trong những cuốn sách mà kiến thức từ vựng thi TOEIC
nằm hầu nhƣ trong này. Mỗi bài sẽ có 12 từ cần thiết để học. Mỗi lần sẽ post 3 bài.
LESSON 22: ACCOUNTING
LESSON 23: INVESTMENTS
LESSON 24: TAXES
* Link file nghe cho 3 bài:
/>* Link sách " Essential Words for the TOEIC * Test"
-> />PASS: meotoeic
* GIẢI THÍCH NGHĨA CÁC BẠN XEM DƢỚI PHẦN COMMENT NHÉ!
<CHIA SẺ ĐỂ MỌI NGƢỜI CÙNG HỌC NÀO !!!>
899/ European air passengers who fail to catch their plane _______ overbooking are set to have their compensation
doubled.
a. resulting in
b. thanks for
c. owed to
d. because of
<Longman TOEIC> <comment nhớ giải thích !!!>
★ overbook (v): đăng ký trƣớc quá nhiều
--> gerund --> overbooking: việc đăng ký trƣớc quá nhiều
★ NOTE:
* due to ~ because of ~ "owing to" + noun/noun phrase/V_ing
* "owing to" chứ k phải "owed to -> nhiều bạn hay nhớ nhầm.
* European air passengers (who fail to catch their plane BECAUSE OF overbooking) are set to have their compensation doubled.
=> D is correct
898/ The human resources department will get in touch ______ all applicants as soon as a hiring decision has been
made.
a. with
b. to
c. of
d. by
<Longman TOEIC> <comment nhớ giải thích !!!>
★ get/ keep/ stay in touch with: giữ liên lạc với
=> A is correct
897/ Under the insurance policy, repairs to a damaged vacuum cleaner of that particular brand are covered, ______
they are performed by an authorized dealership.
a. in that
b. depending on
c. provided that
d. although
<Longman TOEIC> <comment nhớ giải thích !!!>
★ under + noun:
★ Các cụm từ hay xuất hiện:
- under any circumstance: dƣới bất kỳ hoàn cảnh nào
- under the insurance policy: dƣới chính sách bảo hành
- under pressure: dƣới áp lực
- under guarantee: dƣới sự bảo hành
...
★ provided = provided that = providing that = as long as: miễn là
=> C is correct
896/ Quality of service is becoming an increasingly important consideration in _______ a competitive edge in all
markets.
a. maintain
b. maintaining
c. maintained
d. maintainence
<Longman TOEIC> <comment nhớ giải thích !!!>
★ Theo nguyên tắc sau giới từ có thể là V-ing hoặc Noun.
Thơng thƣờng nếu trong câu có cả 2 đáp án Ving và Noun.
--> Giới từ + Noun
--> Giới từ + V-ing + O
=> B is correct
895/ _______ remain complicated economic problems to be resolved, while the economic conditions have been
good.
a. They
b. It
c. There
d. That
<Economy_Volume1> <comment nhớ giải thích !!!>
★ There remain: Vẫn còn
=> C is correct
894/ In its continuing effort to enhance security, INS is immediately implementing rule changes________ the period
of time visitors are permitted to remain in the United States.
a. governed
b. govern
c. governing
d. government
<Longman TOEIC> <comment nhớ giải thích !!!>
★ Rút gọn MĐQH thể chủ động --> Ving
Ex: Do you know the boy who broke the windows last night?
--> Do you know the boy breaking the windows last night?
★ Rút gọn MĐQH thể bị động -----> V3/ed
Ex: This page which was managed by TienNguyen is interesting
--> This page managed by TienNguyen is interesting
★ Câu này rút gọn MĐQH chủ động
* In its continuing effort to enhance security, INS is immediately implementing rule changes WHICH GOVERN the period.....
--> In its continuing effort to enhance security, INS is immediately implementing rule changes GOVERNING the period
=> C is correct
893/ If your pizza is not delivered _________ 45 minutes of ordering, you will receive it free of charge.
a. during
b. from
c. until
d. within
<Longman TOEIC> <comment nhớ giải thích !!!>
★ during + danh từ -> chỉ thời kỳ hoặc một sự việc xảy ra ở một thời điểm xác định nhƣng khơng biết nó xảy ra bao lâu: during
the winter, during my vacation...
★ Until
* Simple past + until + Simple past
Ex: I waited here until it was dark
* Simple past + until + Past perfect
Ex: He read the book until no-one had been there
* Simple future + until + Present simple/Present perfect
Ex: I won't go to bed until I have finished my homework. = I will go to bed until I finish my homework.
* CỤM TỪ HAY GẶP:
- until further notice: cho đến khi có thơng báo mới
★ for + time: <trong>
-> hành động diễn ra trong suốt khoảng thời gian.
Ex: We waited for 30 minutes outside your house.
-> Chúng tôi đã chờ đợi TRONG 30 phút bên ngồi nhà bạn.
=> TƠI CHỜ TRONG SUỐT 30 PHÚT
★ within + time: trong vịng
-> hành động có thể xảy ra trƣớc hoặc bằng khoảng thời gian đó.
Ex: Phone me again within a week.
-> Gọi lại cho tơi trong vịng một tuần.
=> BẠN CĨ THỂ GỌI CHO TƠI SỚM HƠN 1 TUẦN.
=> D is correct
892/ The government ordered that the experimental drug ______ to the laboratory for further study.
a. send
b. sent
c. sending
d. be sent
<Longman TOEIC> <comment nhớ giải thích !!!>
★ Cấu trúc đặc biệt. Xem câu 891
=> D is correct
891/ ★ ★ ★ RE-POST ★ ★ ★
★ Đây là điểm ngữ pháp hay và rất dễ bị dính bẫy trong kỳ thi TOEIC!
* Chắc các bạn cịn nhớ cơng thức mình đã post trƣớc đó.
* S + <recommend> + (that) + S + V1 (cho tất cả các ngôi)
..."... < suggest>
..."....<advise>
..."....<.........>
..."....<khuyên, bảo, đề nghị nói chung>
* Các từ thƣờng hay xuất hiện: recommend, suggest, advise, urge, propose, ask, desire, demand, require, request,
insist, order, command....+ (THAT) + S (+ should) + V1
* Vì rút gọn đi "should" nên cơng thức cịn lại là:
* S + <recommend> + (that) + S + V1 (cho tất cả các ngôi)
EX: A few flight attendants have requested that some loose volts in the overheard bins ____ tightened.
a. be
b. are
c. have been
d. will be
<Economy TOEIC, Volume 1>
<LET'S SHARE, TO BE SHARED !!! >
890/ Rosewater Medical Center employs healthcare_______ affiliated with Huron University.
a. professional
b. profession
c. professionals
d. professionally
<Economy TOEIC, volume 2> <comment nhớ giải thích !!!>
★ NOTE:
★ professional (adj): chuyên nghiệp
★ professional (n): chuyên gia.
★ healthcare professionals: chuyên gia chăm sóc sức khỏe
★ Nếu có cả danh từ số nhiều và danh từ số ít
-> chọn danh từ số nhiều. Nếu danh từ số ít thì trƣớc đó phải có mạo từ a/an
=> C is correct
889/ He wouldn't say anything ______ directly asked a question; he was a man of few words.
a. since
b. otherwise
c. or else
d. unless
<Starter Toeic > <comment nhớ giải thích !!!>
★ Unless: Trừ phi
Anh ấy sẽ khơng nói gì trừ phi đƣợc hỏi trực tiếp; ....
=> D is correct
888/ _____ tell Tom any secrets again because he's got such a big mouth.
a. Never I will
b. Never will I
c. Never have I
d. I have never
<Toeic * Test> <comment nhớ giải thích !!!>
★ Khi đứng đầu câu là các từ mang nghĩa phủ định nhƣ: Not only..., Only by...., Never..., hay các cấu trúc So......that...,
Such......that.., vv.... => PHẢI ĐẢO NGỮ.
Ex1: Never have I heard such good music before.
Ex2: So well did he do that he got a promotion last week.
Ex3: Such a competent employee is he that his manager thinks highly of him.
Ex4: Only by doing the work themselves can they learn to solve problems on their own.
....
=> Đối với câu này: động từ phía sau là verb nguyên mẫu _ "tell"
=> Answer is B
887/ Cuốn "600 Essential Words for TOEIC * Test" là một trong những cuốn sách mà kiến thức từ vựng thi TOEIC
nằm hầu nhƣ trong này. Mỗi bài sẽ có 12 từ cần thiết để học. Mỗi lần sẽ post 3 bài.
LESSON 19: INVOICES
LESSON 20: INVENTORY
LESSON 18: BANKING
* Link file nghe cho 3 bài:
-> />* Link sách " Essential Words for the TOEIC * Test"
-> />PASS: meotoeic
* GIẢI THÍCH NGHĨA CÁC BẠN XEM DƢỚI PHẦN COMMENT NHÉ!
<CHIA SẺ ĐỂ MỌI NGƢỜI CÙNG HỌC NÀO !!!>
886/ The Earthwatch researchers began with informal group discussions with the craftsmen, all of ______ are
women, asking them to describe criteria that were important to them in defining quality of life.
a. what
b. who
c. whom
d. them
<Longman TOEIC> <comment nhớ giải thích !!!>
★ Mệnh đề quan hệ:
* All of whom -> thay thế cho "the craftsmen"
* Nhƣ vậy mệnh đề "all of whom are women" đƣợc đặt giữa 2 dấu phẩy có chức năng bổ nghĩa cho danh từ "the craftsmen"
=> C is correc
885/ During job interviews, applicants should try to remain as calm as they can ______ nervous they may actually
be.
a. even if
b. however
c. although
d. nonetheless
<Longman TOEIC> <comment nhớ giải thích !!!>
★ NOTE:
* However = No matter how + adj + S + V : dù.........thế nào đi nữa
Ex: No matter how poor he is: Dù anh ấy nghèo thế nào đi nữa
=> B is correct
884/ We should expand our existing production capabilities since our product is still very much in ________
throughout the world.
a. need
b. question
c. control
d. demand
<Longman TOEIC> <comment nhớ giải thích !!!>
★ People in need : ngƣời cần giúp đỡ
★ Children in need: trẻ em cơ nhỡ, cần giúp đỡ
★ Product in demand: Sản phẩm có nhu cầu
--> Tóm lại:
★ Ngƣời ---> in need
★ Vật ---> in demand
=> D is correct
883/ The incredible design _______ the attention of big partners, which could potentially be worth millions.
a. attracts
b. was attracted
c. attract
d. has attracted
<Longman TOEIC> <comment nhớ giải thích !!!>
★ Hành động xảy ra trong quá khứ nhƣng không xác định rõ thời gian -> Thì hiện tại hồn thành
Ex: He has gone to Da Lat City.
# He went to Da Lat City 3 years ago.
★ Câu này mang nghĩa chủ động:
-> "The incredible design" thu hút sự chú ý của ......
=> D is correct
882/ Cuốn "600 Essential Words for TOEIC * Test" là một trong những cuốn sách mà kiến thức từ vựng thi TOEIC
nằm hầu nhƣ trong này. Mỗi bài sẽ có 12 từ cần thiết để học. Mỗi lần sẽ post 3 bài.
LESSON 16: SHOPPING
LESSON 17: ORDERING SUPPLIES
LESSON 18: SHIPPING
* Link file nghe cho 3 bài:
-> />* Link sách " Essential Words for the TOEIC * Test"
-> />PASS: meotoeic
* GIẢI THÍCH NGHĨA CÁC BẠN XEM DƢỚI PHẦN COMMENT NHÉ!
<CHIA SẺ ĐỂ MỌI NGƢỜI CÙNG HỌC NÀO !!!>
881/ Much of the expected boost in revenue is related to a transaction tax which has yet to receive final
________ from Congress.
a. approving
b. approved
c. approval
d. approves
<Economy TOEIC _ Volume 1> <comment nhớ giải thích !!!>
* NOTE: Một hình thức từ verb +_al ➜ Noun. Một số từ thƣờng gặp:
- approve (v) tán thành -> approval(n)
- disapprove (v) phản đối -> disapproval (n)
- remove(v) dời đi -> removal (n)
- dispose (v) sắp đặt, bố trí -> disposal (n)
- reverse (v) đảo ngƣợc -> reversal(n)
- betray (v): phản bội -> betrayal (n)
- withdraw (v): rút lui -> withdrawal(n)
- deny (v): từ chối, phủ nhận -> denial(n)
- retrieve (v) thu hồi -> retrieval (n)
- defray (v): thanh toán -> defrayal (n)
- recite (v) thuật lại -> recital (n)
- upheave (v): nổi lên , dấy lên, thay đổi đột ngột ->upheaval (n)
- accrue (v) đổ dồn về ->accrual (n)
- acquit(v) trả xong (nợ nần,..) -> acquittal (n)
- arouse(v) gợi lên, khuấy động -> arousal (n)
- collate(v) so sánh, đối chiếu -> collateral (v)
- inaugurate(v) khai mạc, khánh thành -> inaugural
- rehearse (v) diễn tập -> rehearsal (n)
- revive(v) sống lại -> revival (n)
...
=> C is correct
880/ This plan outlines the topics ______ plan to discuss at this afternoon‟s staff meeting.
a. my
b. mine
c. I
d. me
<Economy_TOEIC_Volume 2> <comment nhớ giải thích !!!>
* Vị trí cần danh từ.
---> I plan to discuss....
=> C is correct
879/ It is interesting to meet people whose cultural backgrounds _______ from our own.
a. different
b. difference
c. differ
d. differentiate
<Starter TOEIC> <comment nhớ giải thích !!!>
★ Vị trí cần 1 verb
★ "different" đi với giới từ " from"
=> C is correct
878/ The secretary, Ms. Lucy Tran, has been working______7a.m. at responding to e-mails.
a. until
b. since
c. about
d. at
<Economy_TOEIC_Volume 2> <comment nhớ giải thích !!!>
★ Quá khứ hoàn thành + before + quá khứ đơn
Ex: We had lived in Nha Trang before 2008.
★ Hiện tại hoàn thành + since + quá khứ đơn,
Ex: They have studied English since 2008.
★ Simple past + until + Simple past
Ex: I waited here until it was dark
★ Simple past + until + Past perfect
Ex: He read the book until no-one had been there
★ Simple future + Until + Present simple/Present perfect
Ex: I won't go to bed until I have finished my homework. = I will go to bed until I finish my homework.
=> B is correct
877/ ★★★ Cách phân biệt " The other, the others, another và others". Nhiều bạn hay nhầm lẫn giữa
những từ này.
1★. The other : cái kia ( cịn lại trong 2 cái ) hãy nhớ vì xác định nên ln có mạo từ "The"
Ex: There are 2 chairs, one is red, the other is blue (= the other chair)
2★. The others: những cái kia ( những cái cịn lại trong 1 số lƣợng nhất định) vì đã xác định nên ln có
mạo từ "The"
Ex: There are 20 students, one is fat, the others are thin.
* Chú ý: Khi muốn lặp lại danh từ "student".
Không đƣợc dùng "the others students " mà phải dùng "the other students", " other khơng có s"--> điểm
ngữ pháp thƣờng ra thi TOEIC _ "other" ở đây đóng vai trị nhƣ một tính từ, bổ nghĩa cho danh từ phía
sau.
Nhƣ vậy:
Ex: There are 20 students, one is fat, the others are thin
= There are 20 students, one is fat, the other students are thin
3★. another: 1 cái khác (không nằm trong số lƣợng nào cả)
Ex: I have eaten my cake, give me another ( = another cake)
4★. others: những cái khác (không nằm trong số lƣợng nào cả)
Vì khơng xác định nên khơng có mạo từ "The"
Ex: Some students like sport, others don't
* Chú ý: Khi muốn lặp lại danh từ "student"
Không đƣợc dùng ("others students") mà phải dùng "other students" "other khơng có s" --> điểm ngữ
pháp thƣờng ra thi TOEIC.
Nhƣ vậy:
Ex: Some students like sport, others don't
-> "others" đóng vai trị nhƣ một đại từ sở hữu
= Sone students like sport, other students don't.
-> "other" đóng vai trị nhƣ một tính từ sở hữu.
<LET'S SHARE, TO BE SHARED !!!>
876/ Cuốn "600 Essential Words for TOEIC * Test" là một trong những cuốn sách mà kiến thức từ vựng
thi TOEIC nằm hầu nhƣ trong này. Mỗi bài sẽ có 12 từ cần thiết để học. Mỗi lần sẽ post 3 bài.
LESSON 13: HIRING AND TRAINING
LESSON 14: SALARIES AND BENEFITS
LESSON 15: PROMOTIONS, PENSIONS, AND AWARDS
* Link file nghe cho 3 bài:
-> />* Link sách " Essential Words for the TOEIC * Test"
-> />PASS: meotoeic
* GIẢI THÍCH NGHĨA CÁC BẠN XEM DƢỚI PHẦN COMMENT NHÉ!
<CHIA SẺ ĐỂ MỌI NGƢỜI CÙNG HỌC NÀO !!!>
875/ The manager made________ clear that everyone will be given additional time to complete the
required survey forms after the meeting.
a. them
b. so
c. such
d. it
<Longman TOEIC> <comment nhớ giải thích !!!>
★ TÂN NGỮ GIẢ IT
Đại từ "it" đƣợc sử dụng nhƣ một tân ngữ giả (formal object), theo sau là 1 adj or 1 noun
- S + V + it + adj/noun (+ to V1 + )....
- Các động từ thƣờng sử dụng: think, find, believe, consider, make, feel, ...
- Ex:
+ We think it boring to see this film
+ I find it interesting to read this book
+ I though it no use going over the subject again
=> Answer is D
874/ _______ at a distance, it looks like a miniature city
a. Seen
b. Seeing
c. Having seen
d. Having been seen
<Starter TOEIC> <comment nhớ giải thích !!!>
★ Dạng này thƣờng hay ra thi. Khi 2 vế có cùng chủ ngữ. Chủ ngữ một vế sẽ đƣợc rút gọn đi và động từ
chính trong vế đó sẽ cịn lại dạng V_ing nếu mang nghĩa chủ động, và dạng V3/ed nếu mang nghĩa bị
động.
★ Ex1: He felt tired, he decided to leave early.
* Rút gọn -> Feeling tired, he decided to leave early <nghĩa chủ động: Cảm thấy mệt, anh ấy....>
★ Ex2: It was seen from a distance, the painting appeared quite realistic.
* Rút gọn-> Seen from a distance, the painting appeared quite realistic.
khoảng cách, bức tranh...>
=> Câu này rút gọn với nghĩa bị động
★ It is seen at a distance, it looks like a miniature city
-> Seen at a distance, it looks like a miniature city (Rút gọn thể bị động)
=> A is correct
873/ If you send us our résumé, we will provide you with a list of companies with vacancies_______
closely matched to your career expectations.
a. most <196>
b. almost
c. most of
d. more
<Economy TOEIC_ Volume 2> <comment nhớ giải thích !!!>
872/ He has two dogs: one is from England and _______ is from Germany.
a. another
b. an other
c. other
d. the other
<Stater TOEIC> <comment nhớ giải thích !!!>
★ Xem câu 877
★ The other : cái kia ( còn lại trong 2 cái )
=> D is correct
871/ ĐỘNG TỪ NHẬN THỨC TRI GIÁC:
★ Đối với câu chủ động:
1, look, see, hear, feel, watch…+ O + V1 (khi thấy toàn bộ hành động)
Ex: I saw her come in.
2, look, see, hear, feel, watch…+ O + Ving (khi thấy một phần hành động)
Ex: Can you smell something burning?
★ Đối với câu bị động:
1, look, see, hear, feel, watch…+ O + to V1 (khi thấy toàn bộ hành động)
Ex: She was seen to come in.
2, look, see, hear, feel, watch…+ O + Ving (khi thấy một phần hành động)
Ex: The lorry was seen running down the hill.
<LET'S SHARE, TO BE SHARED !!!>
Mình có chút băn khoăn :
Nhờ admin xem lại trật tự của O trong hai cấu trúc bạn đƣa ra
"★ Đối với câu bị động:
1, look, see, hear, feel, watch…+ O + to V1 (khi thấy toàn bộ hành động)
Ex: She was seen to come in.
2, look, see, hear, feel, watch…+ O + Ving (khi thấy một phần hành động)
Ex: The lorry was seen running down the hill."
Có lẽ admin khơng để ý nên type nhầm?
Trât từ câu phải là:
1, look, see, hear, feel, watch… + to V1+ O (khi thấy toàn bộ hành động)
Ex: She was seen to come in.
2, look, see, hear, feel, watch… + Ving + O (khi thấy một phần hành động)
Thanks in advance
870/ After______interviewing more than fiffty candidates for the position of manager of the
Biotechnology Department, the committee chose Dr. Alan Liu.
a. carefully
b. to care
c. most careful
d. careful
<Economy TOEIC, volume 2> <comment nhớ giải thích !!!>
★ Nhƣ chúng ta biết sau các liên từ < Before, After, While, When..> hoặc các giới từ sẽ đi với danh từ
hoặc V_ing.
* liên từ, giới từ + noun
* liên từ, giới từ + V_ing + O
<Khi sử dụng V_ing có nghĩa là động từ này sẽ tác động vào object đằng sau>
★ Trong câu này: "interviewing" là một động từ tác động vào object đằng sau là "hơn 50 ứng cử viên"
<more than fiffty candidates>
-> Nhƣ vậy cần một trạng từ đứng trƣớc để bổ nghĩa cho động từ.
=> A is correct
869/ The music area will be enlarged to include pratice room with immediate_______to the stage.
a. next
b. close
c. adjacency
d. neighboring
<Economy TOEIC _ Volume2> <comment nhớ giải thích !!!>
★ adjacency to = next to: kế bên
★ "immediate" là một adj -> Vị trí cần một noun
=> C is correct <từ này sẽ học trong bài 26 _ "PROPERTY AND DEPARTMENTS" sách 600 từ>
868/ The Prime Minister's decision to delay the upcoming election _______a month will cause significant
controversy among lawmakers.
a. to
b. for
c. within
d. with
<Economy TOEIC_ Volume 2> <comment nhớ giải thích !!!>
★ for + time: <trong>
-> hành động diễn ra trong suốt khoảng thời gian.
Ex: We waited for 30 minutes outside your house.
-> Chúng tơi đã chờ đợi TRONG 30 phút bên ngồi nhà bạn.
=> TÔI CHỜ TRONG SUỐT 30 PHÚT
★ within + time: trong vịng
-> hành động có thể xảy ra trƣớc hoặc bằng khoảng thời gian đó.
Ex: Phone me again within a week.
-> Gọi lại cho tơi trong vịng một tuần.
=> BẠN CĨ THỂ GỌI CHO TƠI SỚM HƠN 1 TUẦN.
=> B is correct
867/ While I was sitting outside the head office yesterday, I overheard someone________ that your
application for transfer had been rejected, though I am not certain who it was I heard speaking.
a. say
b. said
c. to say
d. had said
<Developing TOEIC> <comment nhớ giải thích !!!>
★ NOTE: ĐỘNG TỪ NHẬN THỨC TRI GIÁC
★ Xem câu 871.
=> A is correct
866/ With the newly built manufacturing facility in North Korea, the company will be able to
produce______ as many units as before.
a. two
b. double
c. twice
d. second
<Longman TOEIC>
★ SO SÁNH BỘI SỐ: (half, twice, three times, four times...)
- Không đƣợc sử dụng so sánh hơn kém mà sử dụng so sánh bằng.
- Cấu trúc: S + số gia bội + as + much / many + N + as + ...
Ex:
+ This encyclopedy costs twice as much as the other one.
+ Jerome has half as many records now as I had last year.
=> Answer is C
865/ Unfortunately, there are _____ will probably not respect the arbiter's decision.
a. of whom
b. whoever
c. which
d. those who
<TOEIC * Test> <comment nhớ giải thích !!!>
those, meaning some people
864/ The question we are debating is _____ we can expand our research department to meet our needs
a. weather
b. whether
c. there
d. what
<TOEIC * Test> <comment nhớ giải thích !!!>
863/ Analysts said that prices would continue to head upwards ____ Iran's dispute with the international
community over its nuclear intentions remained unresolved.
a. although
b. however
c. as long as
d. in spite of
<TOEIC * Test> <comment nhớ giải thích !!!>
862/ Xijing military hospital in the central city of Xian said that it had given the man a new cheek, upper
lip and nose from a single donor, in a ______
a. 14-hour operation
b. 14-hours operation
c. 14-hour operations
d. 14-hours operations
<TOEIC * Test> <comment nhớ giải thích !!!>
861/ Mr. Hu arrived ____ Seattle on Tuesday for a tour of Washington before talks on Thursday with the
US president.
a. in
b. at
c. on
d. with
<TOEIC * Test> <comment nhớ giải thích !!!>
860/ About 1,000 passengers were on the trains, _____ were traveling from the capital to the city of
Surabaya.
a. both of which
b. which both of
c. of which both
d. of both which
<TOEIC * Test> <comment nhớ giải thích !!!>
856/ My supervisor had me _______ morning taking inventory
a. spend
b. to spend
c. spent
d. spending
<TOEIC * Test> <comment nhớ giải thích !!!>
Note: Câu này ôn lại kiến thức về causative verbs: Make, Have, Get
- Lƣu ý: Subject + have/make + object + bare infinitive (Causative verbs make và haveđƣợc
theo sau bởi một động từ ngun mẫu khơng to. Ví dụ: Jane had the waiter bring her some tea.
- Subject + get + object + to infinitive (Causative get đƣợc theo sau bởi một động từ ngun mẫu
có to. Ví dụ: Jack got his friend to play soccer with him after school.
855/ The meeting _______ going on since eight o'clock this morning.
a. has been
b. was
c. is
d. will be
<TOEIC * Test> <comment nhớ giải thích !!!>
Note: Câu này ơn lại cấu trúc về thì hiện tại hồn thành tiếp diễn, chúng ta thƣờng dùng thì hiện tại hồn
thành tiếp diễn để nói về một sự việcbắt đầu trong quá khứ và vẫn còn đang tiếp tục cho đến thời điểm
hiện tại, đặc biệt khi chúng ta muốn nói sự việc đó kéo dài bao lâu.
- Ở câu này họ muốn nhấn mạnh cuộc họp đã bắt đầu từ 8 giờ sáng nay, và cho đến thời điểm nói thì
cuộc họp vẫn cịn đang diễn ra, nên phải dùng thì hiện tại hồn thành tiếp diễn.
850/ Critics have questioned putting a military man in charge, but Gen Hayden says that he will remain
______ of the Pentagon.
a. independent
b. independence
c. independently
d. dependent
<TOEIC * Test> <comment nhớ giải thích !!!>
848/ Microsoft and Google have ____ different business models.
a. adapted
b. addicted
c. adopted
d. adhere
<TOEIC * Test> <comment nhớ giải thích !!!>
847/ His father, _____________hardships, always believed in seeing the richness in life and trained his
children to do the same.
a. although
b. despite
c. whereas
d. even if
<TOEIC * Test> <comment nhớ giải thích !!!>
858/ The Beatles rights are now thought to account ____ two-thirds of the collection's value.
a. on
b. for
c. of
d. in
<TOEIC * Test> <comment nhớ giải thích !!!>
★ account for: chiếm
=> B is correct
857/ What was the _____ of inviting the media to last week's meeting?
a. objection
b. objective
c. subjective
d. subject
<TOEIC * Test> <comment nhớ giải thích !!!>
★ Objective (n): mục tiêu, mục đích
=> B is correct
856/ ____ other belief systems, Greek culture recognized no single truth or code and produced no sacred, written
text like the Bible or the Qur'an.
a. Different
b. Dislike
c. Dissimilar
d. Unlike
<TOEIC * Test> <comment nhớ giải thích !!!>
★ Dislike: khơng thích
★ Unlike: khơng giống
★ Different from/to
Ex: He‟s very different from/to his brother.
★ Similar to
Ex: My ideas about writing the report are similar to John‟s
=> D is correct
855/ The subsequent six victims - ____ were positively identified as having the virus - had close and prolonged
exposure to either her or other family members with the disease.
a. all of whom
b. all of who
c. of al whom
d. all of them
<TOEIC * Test> <comment nhớ giải thích !!!>
The subsequent six victims had close and prolonged exposure to either her or other family members with the disease.
All of them were positively identified as having the virus.
Bây giờ thử nối lại hai câu này lại dùng MDQH nhé,
=>A chính xác.
Sau giới từ thì khơng thể dùng WHO đƣợc, mà phải dùng dạng Object của nó là WHOM
854/ In an effort ______ the needs of students who have both the potential and the desire to complete
curriculum more demanding than that offered in the regular classroom, the Board of Education will
provide Advance Placement Programs
a. to meet
b. meeting
c. has met
d. meets
<TOEIC * Test> <comment nhớ giải thích !!!>
★ effort to do something: nổ lực để làm gì
Ex: The company had laid off 150 workers in an effort to save money.
=> A is correct
853/ By the time the FDA discovered its illegal production, the tobacco company _____ several years to
develop new narcotic tobacco products.
a. are spending
b. will have spent
c. spend
d. had spent
<TOEIC * Test> <comment nhớ giải thích !!!>
* Có hai cách để chọn đúng đáp án cho câu này.
★ C1: Hành động xảy ra trƣớc một hành động trong quá khứ. Chia quá khứ hoàn thành
★ C2: Vế trƣớc của câu đƣợc chia ở thì quá khứ đơn, nên vế sau bắt buộc phải dùng ở quá khứ, mà ở cả
bốn lựa chọn chỉ có lựa chọn (D) là ở quá khứ nên chúng ta loại ra đƣợc ba đáp án còn lại.
=> D is correct
Note: Câu này ơn lại cách dùng thì của thì q khứ hồn thành, khi có hai hành động xảy ra trong quá
khứ, hành động nào xảy ra trƣớc chia ở quá khứ hoàn thành, hành động xảy ra sau chia ở quá khứ đơn.
Ở câu này việc FDA khám phá ... xảy ra sau khi công ty tobacco phát triển sản phẩm narcotic nên đƣợc
chia ở quá khứ hoàn thành.
- Một cách nữa nếu chúng ta không nhận dạng đƣợc cách dùng của thì q khứ hồn thành thì chúng ta
có thể chọn đƣợc đáp án đúng nhƣ thế này: vế trƣớc của câu đƣợc chia ở thì quá khứ đơn, nên vế sau
bắt buộc phải dùng ở quá khứ, mà ở cả bốn lựa chọn chỉ có lựa chọn (D) là ở quá khứ nên chúng ta loại
ra đƣợc ba đáp án còn lại.
852/ Most computer users have never received any formal keyboard training; _____, their keyboard skills
are inefficient.
a. so that
b. so
c. however
d. consequently
<TOEIC * Test> <comment nhớ giải thích !!!>
★ so that = in order that: dùng để chỉ mục đích <đã giải thích khá chi tiết tại câu 847>. Giữa chúng
không ngăn cách bởi dấu câu. Đôi khi từ "that" thƣờng đƣợc bỏ đi trong văn nói.
★ so: cũng là một conjunction dùng để kết nối hai mệnh đề độ lập và cũng có nghĩa tƣơng tự nhƣ
therefore. Nhƣng khi kết nối hai mệnh đề thì cuối mệnh đề đầu tiên cần phải có dấu phẩy (,).
Ex: I felt stressful, so I went out relaxing.
★ However dùng để nối hai câu có nghĩa tƣơng phản nhau. Trƣớc However là dấu chấm (.) hoặc chấm
phẩy (;), sau however là dấu phẩy (,)
★ Consequently và Therefore, cả hai đều có nghĩa tƣơng tự nhau ~ "as a result": DO ĐÓ, KẾT QUẢ LÀ.
Dấu câu tƣơng tự nhƣ 'However'.