Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Bài tập kỹ thuật số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.91 KB, 6 trang )

Bài tập Điện Tử Số
1
CHƯƠNG: CÁC HỆ SỐ ĐẾM

Bài 1
: Đổi các số Nhị phân (binary) sau sang số Thập phân và số Thập
lục phân (Hex):
a. 1011 b. 11011
c.101100 d. 11110110

Bài 2
: Đổi các số Thập phân sau sang số nhị phân và số Hex:
a. 13 b. 37
c. 18 d. 55

Bài 3
: Đổi các số Hex sau sang số Nhị phân và số Thập phân:
a. A7 b. 5B
c. 7F d. BC

Bài 4
: Cho biết mã BCD (Binary Coded Decimal) của các số Thập
phân sau:
a. 8 b. 18
c. 92 d. 157

Bài 5
: Thực hiện phép cộng hai số Nhị phân sau:
a. 110 và 1011 b. 1001 và 1111
c. 10110 và 10111 d. 110011 và 110111


Bài 6
: Thực hiện phép cộng hai số Hex sau:
a. 7B và 12 b. 3A và 7F
c. F3 và AE d. D9 và 9D

Bài 7
: Thực hiện phép cộng 2 số BCD sau:
a. 0010 và 0111 b. 0110 0001 và 0001 0011
c. 1001 và 1000 d. 0011 0110 và 1001

Bài 8
: Cho biết dung lượng của bộ nhớ có tầm địa chỉ sau:
a. 000H ÷ 7FF H b. 000 H ÷ FFF H
c. 0000 H÷ 1FFF H d. 800 H÷ FFF H
Bài tập Điện Tử Số
2
CHƯƠNG: CỔNG LOGIC CƠ BẢN &
ĐẠI SỐ HÀM BOOLE
Bài 1
: Lập bảng hoạt động của cổng AND 3 ngõ vào, cổng OR 3 ngõ
vào, cổng NAND 3 ngõ vào và cổng NOR 3 ngõ vào.

Bài 2
: Vẽ sơ đồ mạch:
ABCABCABCY )()(
1
⊕+++=
ABDCABCDABCDBACDY +++=
2



Bài 3
: Lập bảng hoạt động của mạch số, có ngõ ra sau:
BCDADCABY +⊕+=

Bài 4
: Cho mạch số có ngõ ra như sau:

).()( ACBCCAY ⊕++=

a. Vẽ sơ đồ mạch
b. Lập bảng hoạt động
Bài 5
: Cho biểu thức logic sau:


=
CBA
f )6,4,2,0(
1



=
DCBA
f )11,9,5,3,1(
2

a. Dùng bìa Karnough rút gọn biểu thức trên.
b. Vẽ sơ đồ mạch.


Bài 6
: Cho mạch số có các ngõ ra như sau:

= )14,12,11,10,8,6,4,3,2,0(
1
f

ABDCBAABDCABCDABCDABCDf +++++=
2

BACBCAf ).()(
3
++⊕=


a. Rút gọn.
b. Vẽ sơ đồ mạch dùng các cổng logic cơ bản.
c. Vẽ sơ đồ mạch chỉ dùng NAND 2 ngõ vào.
d. Vẽ sơ đồ mãch chỉ dùng NOR 2 ngõ vào.



Bài tập Điện Tử Số
3

CHƯƠNG: THIẾT KẾ MẠCH LOGIC
Bài 1
: Thiết kế mạch có ngõ ra Y = 1 khi ngõ vào 4 bit là số NP lẽ
(VD: DCBA = 0001,0011,0101,…,1111)

Bài 2
: Thiết kế mạch phát hiện số BCD.
Bài 3
: a. Thiết kế mạch cộng 2 số NP có nhớ 1 bit.
b.Thiết kế mạch cộng 2 số NP 4 bit có nhớ từ mạch câu 3a.
c. Thiết kế mạch cộng 2 số NP 8bit có nhớ từ mạch câu 3a.
Bài 4
: a. Thiết kế mạch so sánh 2 số NP 1 bit.
b.Thiết kế mạch so sánh 2 số NP 2 bit.
Bài 5
: Cho mạch chuyển đổi mã BCD sang led 7 đoạn A chung.
a. Lập biểu thức ngõ ra của a,b,c,d,e,f,g.
b. Vẽ mạch.
Bài 6
: Tương tự bài 5 với mạch chuyển đổi mã BCD sang led 7 đoạn K
chung.
Bài 7
: a. Thiết kế mạch chuyển đổi mã NP 3 bit sang mã Gray 3 bit.
b.Thiết kế mạch chuyển đổi mã Gray 3 bit sang mã NP 3 bit.
Bài 8
: Hãy thiết kế mạch số có 4 ngõ vào D,C,B,A và 3 ngõ ra Y
1
, Y
2
,
Y
3
thoả các điều kiện sau:
i/ Khi D = 0 thì 3 ngõ ra Y
3

Y
2
Y
1
lần lượt bằng C, B, A.
ii/ Khi D = 1 thì 3 ngõ ra Y
3
Y
2
Y
1
lần lượt bằng A,C,B.
Bài 9
: Có 4 công tắc điều khiển 1 động cơ. Mỗi khi có 2 công tắc được
đóng thì động cơ chạy, ngoài ra động cơ ngưng.
a. Hãy thiết kế mạch.
b. Vẽ sơ đồ mạch sao cho chỉ dùng NAND 2 ngõ vào.
c. Vẻ sơ đồ mạch sao cho chỉ dùng NOR 2 ngõ vào.
Bài 10
: Cho mạch số có bảng hoạt động như sau:

Input Output
B A Y1 Y2 Y3
0
0
1
1
0
1
0

1
1
0
0
1
0
1
1
0
1
1
1
0



a. Viết biểu thức ngõ ra.
b. Vẽ sơ đồ mạch.
c. Vẽ mạch chỉ dùng cổng
NAND 2 ngõ vào.
d. Vẽ mạch chỉ dùng cổng
NOR 2 ngõ vào
Bài tập Điện Tử Số
4

CHƯƠNG : MẠCH TUẦN TỰ- MẠCH ĐẾM

Bài 1
: Cho biết bảng hoạt động của các flip flop FFJK, FF D, FF T.
Bài 2

: So sánh mạch tổ hợp và mạch tuần tự.
Bài 3
: So sánh đếm KĐB và mạch đếm ĐB.
Bài 4
: Vẽ sơ đồ mạch đếm lên , NP 2 bit, KĐB, dùng FFJK.
Bài 5
: Vẽ sơ đồ mạch đếm xuống, NP 3 bit, KĐB, dùng FFT.
Bài 6
: Vẽ sơ đồ mạch đếm lên KĐB, Mode đếm bằng 10 (đếm từ 0 ÷ 9)
và vẽ giản đồ xung, cho các trường hợp sau:
a. Dùng FFJK. b. Dùng FFT c. Dùng FF D.

Bài 7
: Tương tự bài 6 với mạch đếm xuống KĐB, đếm 9÷ 0.
Bài 8
: Phân tích mạch đếm ĐB có đặc điểm sau:
1321
21
41
4;4
33
22
111
QKQQQJ
QQKJ
QQKJ
K
J
==
==

==
==


Bài 9
: Phân tích mạch đếm ĐB có đặc điểm sau:
231231
QDQDQD ===

Bài 10
: Phân tích mạch đếm ĐB, có đặc điểm sau:
3
11 QKJ ==

13
.22 QQKJ ==

133 == KJ


Bài 11
: Phân tích mạch đếm ĐB có đặc điểm sau:
31
31
QK
QJ
=
=

12

12
QK
QJ
=
=

23
23
QK
QJ
=
=


Bài 12
: Thiết kế mạch đếm ĐB NP 3 bit, Mode đếm = 8, dùng FFJK.
Bài 13
: Thiết kế mạch đếm ĐB, đếm 0 ÷ 4, M = 5, dùng FF JK.
Bài 14
: Thiết kế mạch đếm ĐB, đếm 7÷ 0, M = 8, dùng FF JK.
Bài 15
: Thiết kế mạch đếm ĐB, đếm 9 ÷ 0, M = 10, dùng FF JK.
Bài tập Điện Tử Số
5
CHƯƠNG: THANH GHI DỊCH

Bài 1
: Cho biết bảng hoạt động của FF D.

Bài 2

: Cho thanh ghi dịch phải 3 bit, dữ liệu vào nối tiếp d
0
d
1
d
2
d
3
d
4
=
11001, trạng thái ban đầu Q
1
Q
2
Q
3
= 000.
a. Vẽ sơ đồ thanh ghi.
b. Vẽ giản đồ xung.

Bài 3
: Cho thanh ghi dịch phải 4 bit, dữ liệu nạp song song ABCD =
1101, dữ liệu vào nối tiếp d
0
d
1
d
2
d

3
= 1011.
a. Vẽ sơ đồ thanh ghi.
b. Vẽ giản đồ xung.

Bài 4
: Cho thanh ghi dịch phải 4bit, có thêm các ngõ ra sau:
431
210
QQb
QQb
⊕=
⊕=

a. Vẽ sơ đồ mạch.
b. Vẽ giản đồ xung gồm CK,Q
1
Q
2
Q
3
Q
4,
b
0
b
1
biết dữ liệu vào nối tiếp
thanh ghi d
0

d
1
d
2
d
3
= 1001, trạng thái ban đầu Q
1
Q
2
Q
3
Q
4
= 1101.
















Bài tập Điện Tử Số
6
CHƯƠNG: MẠCH TỔ HỢP

Bài 1
: Vẽ sơ đồ mạch cấu trúc bên trong và viết bảng hoạt động của:
a. Mạch giải mã 2 → 4.
b. Mạch giải mã 3 → 8.
c. Mạch giải mã 4→ 16.

Bài 2
: Tương tự bài 1 với:
a. Mạch mã hoá 4→ 2.
b. Mạch mã hoá 8 →3.
c. Mạch mã hoá 10 → BCD.

Bài 3
: Tương tự bài 1 với:
a. Mạch Mux 4 → 1.
b. Mạch Mux 8 → 1.

Bài 4
: Cho IC 74138 và ngõ ra
531
YYYf =

a. Vẽ sơ đồ mạch.
b. Lập bảng hoạt động cho biết trạng thái của ngõ ra f khi thay
đổi trạng thái ba ngõ vào A,B,C của IC 74 138.
Bài 5

: Cho biểu thức logic:


=
CBA
f )7,4,0(

a. Dùng mạch giải mã 3→8 để tạo hàm f.
b. Dùng mạch giải mã 2→ 4 để tạo hàm f.
c. Dùng mạch Mux 8 →1 để tạo hàm f.
d. Dùng mạch Mux 4→ 1 để tạo hàm f.
Bài 6
: Tương tự bài 5 với biểu thức hàm Boole:

ACABCf +=

Bài 7
: Sử dụng IC 74138 thực hiện giải mã địa chỉ bộ nhớ sau:
ROM 1 có tầm địa chỉ: 0000 H ÷ 07FF H.
ROM 2 có tầm địa chỉ: 0800 H ÷ 0FFF H.
ROM 3 có tầm địa chỉ: 1000 H ÷ 1FFF H.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×