Tải bản đầy đủ (.pdf) (112 trang)

GIẢI CHI TIẾT đề thi đại học môn hóa học 2014 hay nhất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.03 MB, 112 trang )



Trường THPT Lấp Vò 2- Lớp 12a1 Trường THPT Lấp Vò 2- Lớp 12a1

GV: Nguyễn Đại Luân -ĐT: 0987626093. - Email:


BỘ GD & ĐT



GIẢI ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2009
Môn thi : HOÁ, khối A - Mã đề : 825

* Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố :
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;
K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Sn = 119; Ba=137; Pb = 207.

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1 : Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H
2
SO
4
0,5M và Na
NO
3
0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất).
Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Giá trị tối thiểu của V là
A. 240. B. 120. C. 360. D. 400.
n
H+


=0,4 mol n
NO3
=0,08 mol n
Fe
=0,2 mol n
Cu
=0,3 mol
Fe → Fe
3+
+3e Cu → Cu
2+
+ 2e
0,02 0,02 0,06 0,03 0,03 0,06 Tổng số mol e nhường = 0,12 mol
NO
3
-
+3e+4H
+
→NO+2H
2
O
0,08 0,24 n
e nhận
>n
e nhường
nên Fe tan hết
0,04 0,12 0,16 n
H+ dư
=0,4-0,16=0,24 mol
Trung hoà X

Tổng số mol OH
-
=3n
Fe3+
+2n
Cu2+
+n
OH-
=0,06+0,06+0,24=0,36 mol
Số mol NaOH=0,36 lít=360 ml
Đáp án C
Câu 2 : Xà phòng hóa hoàn toàn 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
bằng dung dịch NaOH,
thu được hỗn hợp X gồm hai ancol. Đun nóng hỗn hợp X với H
2
SO
4
đặc ở 140
0
C, sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được m gam nước. Giá trị của m là
A. 18,00. B. 8,10. C. 16,20. D. 4,05.
HCOOC

2
H
5
và CH
3
COOCH
3
cùng đồng phân C
3
H
6
O
2
Tổng số mol hai chất = 66,6:74=0,9 (mol)
RCOOR’+ NaOH→ RCOONa + R’OH 2R’OH→ R’
2
O + H
2
O
0,9 0,9 (mol) 0,9 0,45 (mol)
Khối lượng nước = 0,45 . 18 =8,1(gam)
Đáp án B
Câu 3: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
A. Cho Fe vào dung dịch H
2
SO
4
loãng, nguội. B. Sục khí Cl
2
vào dung dịch FeCl

2
.
C. Sục khí H
2
S vào dung dịch CuCl
2
. D. Sục khí H
2
S vào dung dịch FeCl
2
.
H
2
S không phản ứng với FeCl
2

Đáp án D
Câu 4: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn –Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li
thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:
A. I, II và III. B. I, II và IV. C. I, III và IV. D. II, III và IV.
Tính khử Fe>Cu(I), Zn>Fe(II), Fe>C(III), Fe>Sn(IV)
Fe bị ăn mòn I, III, IV
Đáp án C
Câu 5: Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO và H
2
đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được hỗn hợp khí Y gồm hai chất hữu cơ. Đốt cháy hết Y thì thu được 11,7 gam H
2
O và 7,84 lít khí CO
2


(ở đktc). Phần trăm theo thể tích của H
2
trong X là
A. 65,00%. B. 46,15%. C. 35,00% D. 53,85%.
Số mol HCHO=số mol CO
2
=0,35 (mol)
HCHO→H
2
O
0,35 0,35 (mol) Suy ra số mol H
2
=(11,7:18)-0,35=0,3(mol)
% thể tích H
2
=(0,3:0,65).100%=46,15%
Đáp án B
Câu 6: Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na
2
O và Al
2
O
3
; Cu và FeCl
3
; BaCl
2

và CuSO

4
; Ba và NaHCO
3
. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
GV: Nguyễn Đại Luân -ĐT: 0987626093. - Email:

Chỉ tạo ra một dung dịch là:
Đáp án C
Câu 7: Hỗn hợp khí X gồm anken M và ankin N có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Hỗn hợp X có khối
lượng 12,4 gam và thể tích 6,72 lít (ở đktc). Số mol, công thức phân tử của M và N lần lượt là
A. 0,1 mol C
2
H
4
và 0,2 mol C
2
H
2
. B. 0,1 mol C
3
H
6
và 0,2 mol C
3
H
4
.
C. 0,2 mol C
2

H
4
và 0,1 mol C
2
H
2
. D. 0,2 mol C
3
H
6
và 0,1 mol C
3
H
4
.
Phương pháp thử
m=0,2.42+0,1.40=12,4(g)
Đáp án D
Câu 8: Xà phòng hóa hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH thu được 2,05 gam muối của một
axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức của hai este đó là
A. HCOOCH
3
và HCOOC
2
H
5
. B. C
2
H
5

COOCH
3
và C
2
H
5
COOC
2
H
5
.
C. CH
3
COOC
2
H
5
và CH
3
COOC
3
H
7
. D. CH
3
COOCH
3
và CH
3
COOC

2
H
5
.
Áp dụng bảo toàn khối lượng
m
NaOH
=0,94+2,05-1,99=1(g) n
NaOH
=0,025(mol)
M=1,99:0,025=79,6
Đáp án D
Câu 9: Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl (dư), thu được m
1
gam muối Y. Cũng 1 mol amino
axit X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được m
2
gam muối Z. Biết m
2
–m
1
=7,5. Công thức phân tử của X là
A. C
4
H
10
O
2
N
2

. B. C
5
H
9
O
4
N. C. C
4
H
8
O
4
N
2
. D. C
5
H
11
O
2
N.
Đặt công thức là
(NH
2
)
x
R(COOH)
y
Ta có phương trình
22y-36,5x=7,5 Nghiệm duy nhất thoả mãn x=1, y=2 chọn B

Đáp án B
Câu 10: Hòa tan hết m gam ZnSO
4
vào nước được dung dịch X. Cho 110ml dung dịch KOH 2M vào X, thu được a
gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 140 ml dung dịch KOH 2M vào X thì cũng thu được a gam kết tủa. Giá trị của m

A. 20,125. B. 12,375. C. 22,540. D. 17,710.
TNI: Zn
2+
dư OH-

hết
Zn
2+
+2OH
-
→ Zn(OH)
2

0,22 0,11
TNII: Zn
2+
hết OH
-
dư hoà tan một phần kết tủa
Zn
2+
+2OH
-
→ Zn(OH)

2

x 2x x
Zn(OH)
2
+2OH
-
→[Zn(OH)
-
4
]
x-0,11 2x-0,22
Tổng số mol OH
-
=0,28=2x+2x-0,22 suy ra x=0,125
m=0,125.161=20,125(g)
Đáp án A
Câu 11: Hiđrocacbon X không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường. Tên gọi của X là
A. etilen. B. xiclopropan. C. xiclohexan D. stiren.
Xiclo hexan không làm mất màu nước brom ở đk thường
Đáp án C
Câu 12: Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al
2
O
3
nung nóng đến khi phản ứng hoàn
toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là
A. 0,8 gam. B. 8,3 gam. C. 2,0 gam. D. 4,0 gam.
m
O

=9,1-8,3=0,8(g) n
O
=n
CuO
=0,05(mol)

m
CuO
=0,05.80=4(g)
Đáp án D
Câu 13: Đun nóng hỗn hợp hai ancol đơn chức, mạch hở với H
2
SO
4
đặc, thu được hỗn hợp gồm các ete. Lấy 7,2
gam một trong các ete đó đem đốt cháy hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí CO
2
(ở đktc) và 7,2 gam H
2
O. Hai ancol đó

A. CH
3
OH và CH
2
=CH-CH
2
-OH. B. C
2
H

5
OH và CH
2
=CH-CH
2
-OH.
C. CH
3
OH và C
3
H
7
OH. D. C
2
H
5
OH và CH
3
OH.
n
CO2
=n
H2O
=0,4 nên có một ancol chưa no
Công thức ancol là C
n
H
2n+1
OH
Ete : (C

n
H
2n+1
)
2
O 28n+18=7,2: (0,4:n) nên n=1,8 nên chọn A
GV: Nguyễn Đại Luân -ĐT: 0987626093. - Email:

Đáp án A
Câu 14: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là
A. AgNO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
, CuS. B. Mg(HCO
3
)
2
, HCOONa, CuO.
C. FeS, BaSO
4
, KOH. D. KNO
3
, CaCO
3
, Fe(OH)

3
.
Dãy Mg(HCO
3
)
2
, HCOONa, CuO tác dụng được với HCl loãng
Đáp án B
Câu 15: Cho phương trình hóa học: Fe
3
O
4
+ HNO
3
 Fe(NO
3
)
3
+ N
x
O
y
+ H
2
O
Sau khi cân bằng phương pháp hóa học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của
HNO
3

A. 46x – 18y. B. 45x – 18y. C. 13x – 9y. D. 23x – 9y.

Cân bằng
(5x-2y)Fe
3
O
4
+(46x-18y)HNO
3
→ 3(5x-2y)Fe(NO
3
)
3
+N
x
O
y
+(23x-9y)H
2
O
Đáp án A
Câu 16: Xà phòng hóa một hợp chất có công thức phân tử C
10
H
14
O
6
trong dung dịch NaOH (dư), thu được glixerol
và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Công thức của ba muối đó là:
A. CH
2
=CH-COONa, HCOONa và CHC-COONa.

B. CH
3
-COONa, HCOONa và CH
3
-CH=CH-COONa.
C. HCOONa, CHC-COONa và CH
3
-CH
2
-COONa.
D. CH
2
=CH-COONa, CH
3
-CH
2
-COONa và HCOONa.
C
10
H
14
O
6

Tổng k=4 = 3pi(COO)+1pi ở gốc nên chọn phương án B hoặc D
B CH
3
CH=CHCOONa có đồng phân hình học nên chọn D
Đáp án D
Câu 17: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO

2
sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi
trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch
nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là
A. 13,5. B. 30,0. C. 15,0. D. 20,0.
Khối lượng CO
2
=10-3,4=6,6(g)
Sơ đồ: C
6
H
12
O
6
→2CO
2

180 88
x 6,6 x=13,5(g) H=90% nên
Khối lượng glucozơ=(100.13,5):90=15(g)
Đáp án C
Câu 18: Cho hỗn hợp X gồm hai ancol đa chức, mạch hở, thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp
X, thu được CO
2
và H
2
O có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4. Hai ancol đó là
A. C
2
H

4
(OH)
2
và C
3
H
6
(OH)
2
. B. C
2
H
5
OH và C
4
H
9
OH.
C. C
2
H
4
(OH)
2
và C
4
H
8
(OH)
2

. D. C
3
H
5
(OH)
3
và C
4
H
7
(OH)
3
.
Hai ancol đa chức có tỉ lệ số mol CO
2
và nước là 3:4 thì chứng tỏ hai ancol no có
n trung bình = 3 chọn C
Đáp án C
Câu 19: Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịchH
2
SO
4
10% thu được 2,24
lít khí H
2
(ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là
A. 101,48 gam. B. 101,68 gam. C. 97,80 gam. D. 88,20 gam.
Số mol H
2
SO

4
phản ứng = số mol H
2
=0,1(mol)
Khối lượng dung dịch H
2
SO
4
=ơ[ (0,1.98).100]:10=98(g)
Khối lượng dung dịch sau phản ứng =98+3,68-0,1.2=101,48(g)
Đáp án A
Câu 20: Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl
2
, KMnO
4
, K
2
Cr
2
O
7
, MnO
2
lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl
đặc, chất tạo ra lượng khí Cl
2
nhiều nhất là
A. KMnO
4
. B. K

2
Cr
2
O
7
. C. CaOCl
2
. D. MnO
2
.
K
2
Cr
2
O
7
→3Cl
2
; KMnO
4
→2,5Cl
2
; CaOCl
2
→Cl
2
; MnO
2
→Cl
2


Đáp án B
Câu 21: Cho 0,25 mol một anđehit mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
thu được 54
gam Ag. Mặt khác, khi cho X phản ứng với H
2
dư (xúc tác Ni, t
0
) thì 0,125 mol X phản ứng hết với 0,25 mol H
2
.
Chất X có công thức ứng với công thức chung là
A. C
n
H
2n-1
CHO (n  2). B. C
n
H
2n-3
CHO (n  2).
GV: Nguyễn Đại Luân -ĐT: 0987626093. - Email:

C. C
n
H
2n

(CHO)
2
(n  0). D. C
n
H
2n+1
CHO (n  0).
Số mol Ag = 2 lần số mol anđehit chứng tỏ anđehit đơn chức
Số mol H
2
=2 lần số mol anđehit chứng tỏ anđehit chưa no chứa 1 pi
Đáp án A
Câu 22: Hòa tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO
3
loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (ở
đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N
2
O và N
2
. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H
2
là 18. Cô cạn dung dịch X,
thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 97,98. B. 106,38. C. 38,34. D. 34,08.
Ta có hệ
a=0,03
44a+28b=0,06.18.2

b=0,03
a+b=0,06



2N
+5
+8e→N
2
O 2N
+5
+10e→N
2
Tổng số mol e nhận=0,54(mol)
0,24 0,03 0,3 0,03
Số mol Al=0,46(mol)
Al→Al
3+
+3e
0,46 1,38 > 0,54(số mol e nhận ) chứng tỏ phản ứng còn tạo NH
4
NO
3
N
+5
+ 8e → NH
4
NO
3

(1,38-0,54) 0,105
Tổng khối lượng muối = 0,46.n
Al(NO3)3

+ 80.n
NH4NO3
= 106,38(g)
Đáp án B
Câu 23: Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO
3
loãng, thu được 940,8 ml khí N
x
O
y
(sản
phẩm khử duy nhất, ở đktc) có tỉ khối đối với H
2
bằng 22. Khí N
x
O
y
và kim loại M là
A. NO và Mg. B. N
2
O và Al C. N
2
O và Fe. D. NO
2
và Al.
M
Khí
=22 chứng tỏ N
x
O

y
là N
2
O duy nhất
2N
+5
+ 8e → N
2
O M→M
n+
+ne
0,336 0,042 Khi đó M=3,024: (0,336:n) M=9n (n=3, M=27) Chọn Al
Đáp án B
Câu 24: Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu
tạo của X là
A. 8. B. 7. C. 5. D. 4.
Theo bảo toàn khối lượng n
HCl
=(15-10):36,5
M
Amin
=10:số mol Axit HCl = 73 (C
4
H
11
N) có tổng 8 đồng phân
Đáp án A
Câu 25: Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO
3
đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung

dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là
A. Fe(NO
3
)
2
và AgNO
3
. B. AgNO
3
và Zn(NO
3
)
2
.
C. Zn(NO
3
)
2
và Fe(NO
3
)
2
. D. Fe(NO
3
)
3
và Zn(NO
3
)
2

.
Dung dịch chứa 2 muối chứng tỏ Fe phản ứng một phần và AgNO
3
hết
Dung dịch chứa Fe(NO
3
)
2
và Zn(NO
3
)
2
Đáp án C
Câu 26: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là
A. Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm. B. dung dịch NaCl.
C. dung dịch HCl. D. dung dịch NaOH.
Dùng Cu(OH)
2
/OH
-
Đáp án A
Câu 27: Cho 6,72 gam Fe vào 400ml dung dịch HNO
3
1M, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO
(sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hòa tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m là
A. 1,92. B. 0,64. C. 3,84. D. 3,20.
Số mol Fe=0,12(mol) số mol HNO
3

=0,4 (mol)
Fe+4HNO
3
→Fe(NO
3
)
3
+NO+2H
2
O Fe + 2Fe(NO
3
)
3
→3Fe(NO
3
)
2

0,1 0,4 0,1 0,02 0,04
Fe(NO
3
)
3 dư
=0,1-0,04=0,06(mol) Cu + 2Fe(NO
3
)
3
→Cu(NO
3
)

2
+2Fe(NO
3
)
2

0,03 0,06 m
Cu
=0,03.64=1,92(g)
Đáp án A
GV: Nguyễn Đại Luân -ĐT: 0987626093. - Email:

Câu 28: Một hợp chất X chứa ba nguyên tố C, H, O có tỉ lệ khối lượng m
C
: m
H
: m
O
= 21:2:4. Hợp chất X có công
thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử. Số đồng phân cấu tạo thuộc loại hợp chất thơm ứng với công thức
phân tử của X là
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
C
x
H
y
O
z
x:y:z=(21:12):2:(4:16)=7:8:1 Công thức C
7

H
8
O=3 phenol+1 ete+1 ancol
Đáp án A
Câu 29: Cho dãy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO
2
, N
2
, HCl, Cu
2+
, Cl
-
. Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử

A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.
Chất thoả mãn S, FeO, SO
2
, N
2
, HCl
Đáp án C
Câu 30: Nung 6,58 gam Cu(NO
3
)
2
trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất
rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300 ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH bằng
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Theo phương pháp tăng giảm khối lượng
Số mol muối phản ứng =(6,58-4,96):108=0,015(mol)

Cu(NO
3
)
2
→2NO
2
+1/2O
2
0,015 0,03
4NO
2
→4HNO
3

0,03 0,03 [H
+
]=0,03:0,3=0,1(M) pH=1
Đáp án D
Câu 31: Poli (metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là
A. CH
3
-COO-CH=CH
2
và H
2
N-[CH
2
]
5
-COOH.

B. CH
2
=C(CH
3
)-COOCH
3
và H
2
N-[CH
2
]
6
-COOH.
C. CH
2
=C(CH
3
)-COOCH
3
và H
2
N-[CH
2
]
5
-COOH.
D. CH
2
=CH-COOCH
3

và H
2
N-[CH
2
]
6
-COOH.
Hai monome lần lượt là
CH
2
=C(CH
3
)COOCH
3
và H
2
N-[CH
2
]
5
-COOH
Đáp án C
Câu 32: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng không tác dụng với
dung dịch NaHCO
3
. Tên gọi của X là
A. metyl axetat. B. axit acrylic. C. anilin. D. phenol.
X tác dụng được với NaOH và Br
2
, không tác dụng với NaHCO

3
đó là phenol
Đáp án D
Câu 33: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns
2
np
4
. Trong hợp chất khí của nguyên
tố X với hiđrô, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong oxit cao nhất là
A. 27,27%. B. 40,00%. C. 60,00%. D. 50,00%.
Hợp chất với H là H
2
X có %X theo khối lượng là 94,12% X là S nên %S trong SO
3
là 40%
Đáp án B
Câu 34: Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là:
A. CH
3
COOH, C
2
H
2
, C
2
H
4
. B. C
2
H

5
OH, C
2
H
2
, CH
3
COOC
2
H
5
.
C. C
2
H
5
OH, C
2
H
4
, C
2
H
2
. D. HCOOC
2
H
3
, C
2

H
2
, CH
3
COOH.
Dãy chất điều chế trực tiếp tạo ra CH
3
CHO là
C
2
H
5
OH, C
2
H
4
, C
2
H
2

Đáp án C
Câu 35: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na
2
CO
3
1,5M và KHCO
3
1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml
dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là

A. 4,48. B. 1,12. C. 2,24. D. 3,36.
Số mol CO
3
2-
=0,15 (mol) ; số mol HCO
3
-
=0,1(mol) ; số mol H
+
=0,2(mol)
H
+
+CO
3
2-
→HCO
3
-
; Tổng số mol HCO
3
-
=0,25 ; H
+
+ HCO
3
-
→ CO
2
+H
2

O
0,15 0,15 0,15 0,05 0,25 0,05 VCO
2
=0,05.22,4=1,12 (lít)
Đáp án B
Câu 36: Khi đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở thu được V lít khí CO
2
(ở đktc)
và a gam H
2
O. Biểu thức liên hệ giữa m, a và V là:
A.
V
ma
5,6

. B.
V
m 2a
11,2

. C.
V
m 2a
22,4

. D.
V
ma
5,6


.
GV: Nguyễn Đại Luân -ĐT: 0987626093. - Email:

m=m
C
+m
H
+m
O
=12.(V:22,4)+a:9+16.(a:18-V:22,4)
Đáp án A
Câu 37: Có ba dung dịch: amoni hiđrocacbonat, natri aluminat, natri phenolat và ba chất lỏng: ancol etylic,
benzen, anilin đựng trong sáu ống nghiệm riêng biệt. Nếu chỉ dùng một thuốc thử duy nhất là dung dịch HCl thì
nhận biết được tối đa bao nhiêu ống nghiệm?
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Dùng HCl nhận ra 6 chất: NH
4
HCO
3
có khí thoát ra ; NaAlO
2
có kết tủa keo sau đó tan ; Phenolat natri có hiện
tượng vẩn đục ; C
2
H
5
OH dung dịch trong suốt ; Phenol phân lớp ; Anilin ban đầu phân lớp sau đó lắc đều tạo
dung dịch trong suốt với HCl dư
Đáp án B

Câu 38: Cho 0,448 lít khí CO
2
(ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và Ba(OH)
2

0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 3,940. B. 1,182. C. 2,364. D. 1,970.
n
OH-
=0,006+2.0,012=0,03(mol)
n
CO2
=0,02(mol) 1<n
OH-
/n
CO2
<2 nên tạo ra 2 ion số mol bằng nhau=0,01mol
Ba
2+
+CO
3
2-
→BaCO
3

0,012 0,01 0,01
khối lượng kết tủa = 0,01.197=1,97(g)
Đáp án D
Câu 39: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là:
A. Ba, Ag, Au. B. Fe, Cu, Ag. C. Al, Fe, Cr. D. Mg, Zn, Cu.

Fe, Cu, Ag
Đáp án B
Câu 40: Cấu hình electron của ion X
2+
là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên
tố X thuộc
A. chu kì 4, nhóm VIIIB. B. chu kì 4, nhóm VIIIA.
C. chu kì 3, nhóm VIB. D. chu kì 4, nhóm IIA.
Cấu hình của X là
3d
6
4s
2
chu kỳ 4, nhóm VIIIB
Đáp án A

II. PHẦN RIÊNG [10 câu]: Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)


A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Cho các hợp chất hữu cơ: C
2
H
2
; C
2
H
4
; CH
2
O; CH
2
O
2
(mạch hở); C
3
H
4
O
2
(mạch hở, đơn chức). Biết
C
3
H
4
O
2
không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO
3

trong NH
3
tạo ra kết tủa

A. 3. B. 4 C. 2 D. 5
CH=CH, HCHO, HCOOH, CH=C-COOCH
3
, 4 chất này đều tác dụng với AgNO
3
/NH
3

Đáp án B
Câu 42: Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH
4
)
2
SO
4
, FeCl
2
, Cr(NO
3
)
3
, K
2
CO
3
, Al(NO

3
)
3
.
Cho dung dịch Ba(OH)
2
đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3
(NH
4
)
2
SO
4
, FeCl
2
, K
2
CO
3
tạo kết tủa với Ba(OH)
2
và các kết tủa tạo ra không tan
Đáp án D
Câu 43: Hòa tan hoàn toàn 14,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Sn bằng dung dịch HCl (dư), thu được 5,6 lít H
2
(ở
đktc). Thể tích khí O
2
(ở đktc) cần để phản ứng hoàn toàn với 14,6 gam hỗn hợp X là

A. 3,92 lít. B. 1,68 lít C. 2,80 lít D. 4,48 lít
Al + 3/2HCl  AlCl
3
+ 3/2H
2
 Zn + HCl  ZnCl
2
+ H
2

X 3/2x y y
27x+119y=14,6
x=0,1

y=0,1
3/2x+y=0,2

5

pứ : 4Al + 3O
2
 2Al
2
O
3
. Sn + O
2
 SnO
2
0,1  0,1*3/4 0,1  0,1

n
O2
= (0,1*3/4 + 0,1*1) = 0,175 (mol)  Vo
2
= 0,175*22,4 = 3,92 (lít)
GV: Nguyễn Đại Luân -ĐT: 0987626093. - Email:

Đáp án A
Câu 44: Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của
A. Xeton B. Anđehit C. Amin D. Ancol.
Cacbohiđrat phải có nhóm OH(ancol)
Đáp án D
Câu 45: Cho hỗn hợp gồm 1,2 mol Mg và x mol Zn vào dung dịch chứa 2 mol Cu
2+
và 1 mol Ag
+
đến khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được một dung dịch chứa 3 ion kim loại. Trong các giá trị sau đây, giá trị nào của x thỏa
mãn trường hợp trên?
A. 1,5 B. 1,8 C. 2,0 D. 1,2
Mg→Mg
2+
+2e Zn→Zn
2+
+2e
1,2 2,4 x 2x
Ag
+
+1e→Ag Cu
2+

+2e→Cu
1 1 2 4
Thoả mãn đề ra thì 2,4+2x<1+4 hay x<1,3(mol)
Đáp án D
Câu 46: Cho hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, mạch không phân nhánh. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp
X, thu dược 11,2 lit khí CO
2
(ở đktc). Nếu trung hòa 0,3 mol X thì cần dùng 500 ml dung dịch NaOH 1M. Hai axit
đó là:
A. HCOOH, HOOC-CH
2
-COOH. B. HCOOH, CH
3
COOH.
C. HCOOH, C
2
H
5
COOH D. HCOOH, HOOC-COOH.
0,3 mol axit trung hoà 0,5 mol NaOH thì phải có 1 axit đơn chức và một axit hai chức
n trung bình là 5/3 nên chọn D
Đáp án D
Câu 47: Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C
4
H
9
NO
2
. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch
NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.

Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m

A. 8,2 B. 10,8 C. 9,4 D. 9,6
Công thức thu gọn của X là CH
2
=CHCOONH
3
CH
3

CH
2
=CHCOONH
3
CH
3
+NaOH→CH
2
=CHCOONa+CH
3
NH
2
+H
2
O
0,1mol 0,1 mol
Khối lượng chất rắn = 0,1.94=9,4(g)
Đáp án C
Câu 48: Cho cân bằng sau trong bình kín:
 

2
2NO k
N
2
O
4
(k).
(màu nâu đỏ) (không màu)
Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có:
A. H < 0, phản ứng thu nhiệt B. H > 0, phản ứng tỏa nhiệt
C. H > 0, phản ứng thu nhiệt D. H < 0, phản ứng tỏa nhiệt
Phản ứng toả nhiệt tức delta H<O
Đáp án D
Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một ancol X no, mạch hở, cần vừa đủ 17,92 lít khí O
2
(ở đktc). Mặt khác, nếu
cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với m gam Cu(OH)
2
thì tạo thành dung dịch có màu xanh lam. Giá trị của m và tên
gọi của X tương ứng là
A. 4,9 và propan-1,2-điol B. 9,8 và propan-1,2-điol
C. 4,9 và glixerol. D. 4,9 và propan-1,3-điol
số mol Cu(OH)
2
=1/2số mol X=0,05(mol)
Khối lượng Cu(OH)
2
=4,9(g)
chọn A hoặc C chỉ có A thỏa mãn
Đáp án A

Câu 50: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phân urê có công thức là (NH
4
)
2
CO
3
.
B. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.
C. Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO
3
-
) và ion amoni (NH
4
+
)
D. Amophot là hỗn hợp các muối (NH
4
)
2
HPO
4
và KNO
3
.
Phương án B
Đáp án B
GV: Nguyễn Đại Luân -ĐT: 0987626093. - Email:



B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)

Câu 51: Một bình phản ứng có dung tích không đổi, chứa hỗn hợp khí N
2
và H
2
với nồng độ tương ứng là 0,3 M và 0,7
M. Sau khi phản ứng tổng hợp NH
3
đạt trạng thái cân bằng ở t
0
C, H
2
chiếm 50% thể tích hỗn hợp thu được. Hằng số cân
bằng K
C
ở t
0
C của phản ứng có giá trị là
A. 2,500 B. 0,609 C. 0,500 D. 3,125
Câu 52: Cho suất điện động chuẩn của các pin điện hóa: Zn-Cu là 1,1 V; Cu-Ag là 0,46 V. Biết thế điện cực chuẩn
0
/
0,8
Ag Ag
EV


. Thế diện cực chuẩn
2

0
/Zn Zn
E


2
0
/Cu Cu
E

có giá trị lần lượt là
A. +1,56 V và +0,64 V B. – 1,46 V và – 0,34 V
C. – 0,76 V và + 0,34 V D. – 1,56 V và +0,64 V
Câu 53: Nung nóng m gam PbS ngoài không khí sau một thời gian, thu được hỗn hợp rắn (có chứa một oxit) nặng 0,95 m
gam. Phần trăm khối lượng PbS đã bị đốt cháy là
A. 74,69 % B. 95,00 % C. 25,31 % D. 64,68 %
Câu 54: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Anilin tác dụng với axit nitrơ khi đun nóng thu được muối điazoni
B. Benzen làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường.
C. Etylamin phản ứng với axit nitr ơ ở nhiệt độ thường, sinh ra bọt khí.
D. Các ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH)
2
tạo dung dịch màu xanh lam.
Câu 55: Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic
B. Frutozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic
C. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic.
D. Glucozơ, frutozơ, mantozơ, saccarozơ.
Câu 56: Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là
A. penixilin, paradol, cocain. B. heroin, seduxen, erythromixin

C. cocain, seduxen, cafein. D. ampixilin, erythromixin, cafein.
Câu 57: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C
5
H
8
O
2
. Cho 5 gam X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH, thu được một
hợp chất hữu cơ không làm mất màu nước brom và 3,4 gam một muối. Công thức của X là
A. CH
3
COOC(CH
3
)=CH
2
. B. HCOOC(CH
3
)=CHCH
3
.
C. HCOOCH
2
CH=CHCH
3
D. HCOOCH=CHCH
2
CH
3
.
Câu 58: Cho dãy chuyển hóa sau:

Phenol
X

Phenyl axetat
0
(du)NaOH
t


Y (hợp chất thơm)
Hai chất X,Y trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. anhiđrit axetic, phenol. B. anhiđrit axetic, natri phenolat
C. axit axetic, natri phenolat. D. axit axetic, phenol.
Câu 59: Cho sơ đồ chuyển hóa:
CH
3
CH
2
Cl
KCN

X
3
0
HO
t


Y
Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là:

A. CH
3
CH
2
CN, CH
3
CH
2
CHO. B. CH
3
CH
2
NH
2
, CH
3
CH
2
COOH.
C. CH
3
CH
2
CN, CH
3
CH
2
COONH
4
. D. CH

3
CH
2
CN, CH
3
CH
2
COOH.
Câu 60: Trường hợp xảy ra phản ứng là
A. Cu + Pb(NO
3
)
2
(loãng)  B. Cu + HCl (loãng) 
C. Cu + HCl (loãng) + O
2


D. Cu + H
2
SO
4
(loãng) 



Giải đề thi ĐH-CĐ năm 2010
1 Tài liệu luyện thi Đại học năm 2010 - 2011

- 


H = 1; He =4, Li =7, Be =9, C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;
K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85, Sr = 88, Ag=108; Sn = 119; Cs =133; Ba =
137: Pb = 207.
40 câu, từ câu 1 đến câu 40)

+
; 0,02 mol SO
4
2-

-
 ClO
4
-
, NO
3
-

+

ClO
4
-
và NO
3
-

2


A. 1 B. 2 C. 12 D. 13
ĐLBTĐT: 0,07 = 0,02*2 + x

x = 0,03 (mol); y = 0,04 (mol) . Vậy n
H+
dư = 0,01 (mol). [H
+
] = 0,01:0.1 = 0,1 (M)

pH = 1

2
(SO
4
)
3


A. 6,40 B. 16,53 C. 12,00 D. 12,80
65x + 64*2x = 19,3

n
Zn
= 0,1 (mol) ; n
Cu
= 0,2 (mol) ; n
Fe3+
= 0,4 (mol).
Zn + 2Fe
3+



2Fe
2+
+ Zn
2+
Cu + 2Fe
3+


2Fe
2+
+ Cu
2+

0,1 →0,2 0,1 ← 0,2

Vậy còn dư 0,1 mol Cu m = 0,1*64 = 6,4 (g)

2

2


3

A. 50% B. 36% C. 40% D. 25%
Chọn 1 mol hỗn hợp đầu: a mol N
2
và (1-a) mol H

2
. Ta có: M = 28x + (1-a) = 1,8*4

a = 0,2
X là lượng N
2
phản ứng : N
2
+ 3H
2


2 NH
3

0,2 0,8
x 3x 2x
0,2-x 0,8-3x 2x

n
hỗn hợp
= 0,2 –x + 0,8 – 3x + 2x = 1 – 2x
4*1,8
12
hh
hh
m
M
nx





x = 0,05.

H%(theo N
2
) = 0,05/0,2 = 25 (%)

3
H
8
, C
3
H
7
Cl, C
3
H
8

3
H
9

A. C
3
H
7
Cl B. C

3
H
8
O C. C
3
H
8
D. C
3
H
9
N
Số C bằng nhau , nguyên tử N trong hợp chất hữu cơ có hóa trị (III) cao hơn O(II), Cl(I) và H(I) nên tạo nhiều đống phân hơn.
 
2
O
4


2

2
S 
2

2

(IV) Cho MnO
2
 (V) Cho Fe

2
O
3

2
SO
4

(VI) Cho SiO
2
. -
A. 3 B. 6 C. 5 D. 4
Phản ứng (V) sắt hóa trị cao nhất, phản ứng (VI) tạo H
2
O + SiF
4
hóa trị không đổi nên không là phản ứng OXH – khử.

2
(k) + O
2
(k) 2SO
3

2







Vì tỉ khối hơi hỗn hợp với H
2
giảm nên số mol hỗn hợp tăng (số phân tử khí tăng) – theo chều nghịch.
Vậy phản ứng tỏa nhiệt, khi tăng nhiệt độ cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.

3


2

2


   
Có n
BaCO3
= 0,06 (mol) ; n
CaCO3
= 0,07 (mol) nên dd X có 2 muối CO
3
2-
và HCO
3
-
(dư) .
HCO
3
-
+ OH

-
→ CO
3
2-
+ H
2
O; Ba
2+
+ CO
3
2-
→ BaCO
3
;
0,06

0,06

0,06 Vậy m = 0,06*2*40 = 4,8 (g)
2HCO
3
-
→ CO
3
2-
+ CO
2
+ H
2
O; Ca

2+
+ CO
3
2-
→ CaCO
3
. số mol của HCO
3
-
là 0,06 + x
x → x/2 (0,06 + x/2)

0,07 . Có 0,06 + x/2 = 0,07 ; x = 0,02. Vậy a = 0,08*2/2 = 0,08 (M)

A. -- --
- --
Đáp án D.


3
trong NH
3

A. C
2
H
5
OH, C
2
H

5
CH
2
OH B. C
2
H
5
OH, C
3
H
7
CH
2
OH
C. CH
3
OH, C
2
H
5
CH
2
OH D. CH
3
OH, C
2
H
5
OH
C

n
H
2n+1
OH + CuO

C
n
H
2n
O + Cu

+ H
2
O; n
CuO
= n
ancol
= n
andehit
= 0,6(mol) ; n
Ag
= 0,22 (mol)
Giải đề thi ĐH-CĐ năm 2010
2 Tài liệu luyện thi Đại học năm 2010 - 2011
2,2
36,67
0,06
ancol
M 
vậy một chất CH

3
OH
3
2 1 2
4
2
n n n n
CH OH HCHO Ag
C H OH C H O Ag







0,06 0,05
4 2 0,22 0,01
x y x
x y x
  



  


m
hỗn hợp ancol
= 0,05*32 + 0,01*M

ROH
= 2,2; R = 60 – 17 = 43. Ancol còn lại là C
3
H
7
OH
à
,
2


2

2
SO
4


A. 34,20 B. 27,36 C. 22,80 D. 18,24
Số C = n
CO2
/n
hh
= 3 vậy ancol là C
3
H
7
OH → 4H
2
O . Vì n

Nước
< n
CO2
nên axit không no.
Axit có 3C có 2TH: CH
2
=CH-COOH → 2H
2
O ; x + y = 0,5 và 4x + 2y = 1,4. Ta có x= 0,2 và y = 0,3 (nhận)
CH≡C-COOH → 1H
2
O ; x + y = 0,5 và 4x + y = 1,4. Ta có x= 0,3 và y = 0,2 (loại n
Y
< n
X
)
Este là CH
2
=CH-COOC
3
H
7
. Với m
CH2=CH-COOC3H7
= 0,2*0,8*114 = 18,24 (g)

+
; 0,003 mol Ca
2+
; 0,006 mol Cl

-
; 0,006
3
HCO

1 mol
3
NO

. 
Ca
2+
trong 
2

A. 0,222 B. 0,120 C. 0,444 D. 0,180
n
Ca(OH)2
= x. n
OH-
= 2x và n
Ca2+

= x. Theo đề bài:
OH
-
+ HCO
3
-
→ CO

3
2-
+ H
2
O
2x 0,006 → 0,006
Ca
2+
+ CO
3
2
→ CaCO
3
.
x+0,003 0,006 Chỉ có x = 0,003 thỏa mãn. Vậy a = 0,003*74 = 0,222 (g)

A. H
2

2
B. Cl
2

2
C. H
2

2

2

F
2
là phi kim mạnh nhất phản ứng mãnh liệt với H
2
ngay cả trong bóng tối và nhiệt độ rất âm.
Câu 1
2
H
2

2

80 

2

A. 0,328 B. 0,205 C. 0,585 D. 0,620
Trong 0,0125 mol khí thoát ra là H
2
(x mol) và C
2
H
6
(0,0125 mol):
m
C2H6
+ m
H2
= 0,0125*2*10,08 = 2x + 30(0,0125 – x) . x = 0,123/28 ( mol H
2

) và 0,227/28 mol C
2
H
6
.
m
tăng
= m
hỗn hợp đầu
- m
khí thoát ra.
= (0,02*26 + 0,03*2) – 2*0,123/28 – 30*0,227/28 = 0,328 (g)

2
O
3
+ CO (k), (3) Au + O
2
(k), (4) Cu + Cu(NO
3
)
2
(r),
(5) Cu + KNO
3

A. (1), (3), (6) B. (2), (3), (4) C. (1), (4), (5) D. (2), (5), (6)
Chỉ có (1), (2), (4), (5) có phản ứng , Chỉ có (1), (4), (5) kim loại là chất khử.

2

H
4
O
2

A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Các CTCT mạch hở phù hợp: HCOOCH
3
; CH
3
COOH; HO-CH
2
-CHO
 
3

(2) Ion Fe
3+

5


2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)

3
.24H
2
O. 
A. (1), (3), (4) B. (2), (3), (4) C. (1), (2), (3) D. (1), (2), (4)
Phát biểu (4) sai phèn chau có CTPT: K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O.




n
Loại A vì Be Không tác dụng với nước, Loại C vì Mg có tinh thể lục phương, loại D vì KL kiềm thổ có sự biến thiên nhiệt độ
không theo qui luật vì chúng có kiểu mạng tinh thể khác nhau.

4


A. 32,20 B. 24,15 C. 17,71 D. 16,10

Nhận thấy kết tủa giảm dần nên phản ứng có dư NaOH. Gọi x số mol ZnSO
4
cần tìm, m = a/78 (mol).
Có phản ứng: ZnSO
4
+ 2NaOH → Zn(OH)
2
+ Na
2
SO
4

x 2x x
Tan Zn(OH)
2
+ 2NaOH → Na
2
ZnO
2
+ 2H
2
O
x- 3m 2(x –3m) Vậy 2x + 2(x – 3m) = 0,11*2
Tương tự, trường hợp 2 : 2x + 2(x-2m) = 0,14*2
Giải hệ x = 0,1. Vậy m = 0,1*161 = 16,1 (g)
 axetat-
A. 3 B. 4 C. 2 D.5
Tơ tổng hợp là tơ capron, tơ nitron, nilon-6,6

6

H
5
OH):


Giải đề thi ĐH-CĐ năm 2010
3 Tài liệu luyện thi Đại học năm 2010 - 2011



A. (1), (2), (4) B. (2), (3), (4) C. (1), (2), (3) D. (1), (3), (4)
Loại (1) vì phenol không tan trong nước, không phản ứng với HCl nên không tan trong dd HCl.

phenylalanin?
A. 3 B. 9 C. 4 D. 6
Để thủy phân tạo ra 3 amino axit khác nhau thì 3 amino axit tạo nên peptit phài khác nhau đó là :
Gli-Ala-Phe, phe-ala-gli, ala-gli-phe, phe-gli-ala, ala-phe-gli, gli-phe-ala



A. C
2
H
6

3
H
8
B. C
3

H
6

4
H
8
C. CH
4

2
H
6
D. C
2
H
4

3
H
6

V
H2O
= V
giãm
= 350 ml . V
CO2
+ V
N2
= V

còn lại
= 250 . Do V
hh
= 100 ml nên
2
50
N
V ml
=>
200 250
2 2,5
100 100
C   
=> loại B,C.
- Nếu là 2 ankan thì:
2 2 2 2 2
300 250 50
C H N Ankan H O CO N
V V V V ml

     


100 ml => Vô lý => D

-aminoaxit

2

C. Enzim amila


Đáp án A.

2

5,4 gam H
2

A. 4,72 B. 5,42 C. 7,42 D. 5,72
n
CO2
= 0,17 (mol); n
H2O
= 0,3 (mol) ancol no. n
ancol
= 0,3 - 0,17 = 0,13 (mol)

21
17
13
nn
C H OH n


;
17
0,13*(14 18) 0,13*(14* 18) 4,72 ( )
13
m n g    



26 55 26
13 26 12
X, Y, Z ?

 
 
Đáp án A.
Câu 
2
SO
4
:

A. 3x B. y C. 2x D. 2y
Nếu: H
2
SO
4
+ Fe → FeSO
4
+ H
2
. Loại ( vì x = y). Nếu : 6H
2
SO
4
+ 2Fe → Fe
2
(SO

4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O. Loại ( vì x : y = 3:1)
Từ đó suy ra tạo cả hai muối Fe
2+
và Fe
3+
. SO
4
2-
+ 4H
+
+ 2e → SO
2

+ 2H
2
O.
nSO
4
2-
làm môi trường = nSO
2
= y/2 => ne cho = y (bảo toàn S, ban đầu có y mol H
2

SO
4
)
Ta có: ne cho = 2.nSO
2
= y mol

2
SO
4


A. 300 gam B. 500 gam C. 400 gam D. 600 gam
Sơ đồ : C
6
H
5
CH(CH
3
)
2

2
3
1,
2,
O
HO




(CH
3
)
2
CO.
145
2,5 ( )
58
xeton cumen
n mol n  
2,5*120*100
400 ( )
75
mg


3
, CO, Al(OH)
3
, Fe(OH)
3
, HF, Cl
2
, NH
4


A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
Các chất tác dụng với NaOH t

0
thường là NaHCO
3
, Al(OH)
3
, HF, Cl
2
, NH
4
Cl.

u

3
COOH B. CH
3

2
H
5
COOH
C. C
2
H
5

3
H
7
COOH 

2
H
5
COOH
n
NaOH
= 0,6 (mol).
3
NaOH
este
n
n

. Nên E là trieste
33
( ) ' 3 3 '( )RCOO R NaOH RCOONa R OH  


43,6
72,67 5,67
0,6
RCOONa R   
. 1 chất là HCOOH số mol 0,4 loại B, C.
0,4*68 + 0,2*M = 43,6 . M = 82 CH
3
COONa

vậy 2 chất HCOOH và CH
3
COOH


 
 
Từ Li đến F (cùng chu kì ) nên bán kính nguyên tử giảm, độ âm điện tăng
Câu 31: Cho 0,15 mol H
2
NC
3
H
5
(COOH)
2


A. 0,50. B. 0,65. C. 0,70. D. 0,55.
Giải đề thi ĐH-CĐ năm 2010
4 Tài liệu luyện thi Đại học năm 2010 - 2011
H
2
NC
3
H
5
(COOH)
2
+ HCl

ClH
3
NC

3
H
5
(COOH)
2
.
0,15 0,15 0,15 HCl dư 0,175*2 – 0,15 = 0,2 (mol)
ClH
3
NC
3
H
5
(COOH)
2
+ 3NaOH → H
2
NC
3
H
5
(COONa)
2
+ NaCl + 3H
2
O ; HCl + NaOH → NaCl + H
2
O
0,15


0,45 0,2

0,2 Vậy n
NaOH
= 0,65 (mol)

,
A. natri và magie. B. liti và beri. C. kali và canxi. D. kali và bari.
2
(1 2); 2 2 .
7,1 7,1 7,1
0,5 0,25. . ì 14,2 28,4. à Na ; Mg
0,5
n
M ne M n H e H
n M n V M KL l
MM


     
     


2


2
SO
4
 


A. 13,70 gam. B. 18,46 gam. C. 12,78 gam. D. 14,62 gam.
Ta có: H
2
O → OH
-
+ ½ H
2
. n
OH-
= 0,24 (mol). HCl (4x mol) H
2
SO
4
(x mol) thì n
Cl-
= 4x ; n
SO4
= x; n
H+
= 6x = 0,24

x = 0,04. m
muối
= m
KL
+ m
Cl-

+ m

SO4
= 8,94 + 4*0,04*35,5 + 0,04*96 = 18,46 (g)
 C
3
H
6

2
dung dich Br

X
NaOH

Y
0
,CuO t

Z
2
,O xt

T
0
3
,,CH OH t xt


c). 
A. propan-1,3- B. propan-1,2-iol. C. propan-2-ol. D. glixerol.
Vì E là este đa chức nên T phải là axit đa chức vậy C

3
H
6
là xiclopropan, chất cần tìm là propan-1,3-điol.

2
SO
4
loãng, AgNO
3
, CuSO
4
, A
A. KOH. B. BaCl
2
. C. NH
3
. D. NaNO
3
.
Chỉ có NaNO
3
không phản ứng với dãy các chất trên.

2
kim
Zn-
 
  
-

.
+ Loại trừ A vì điện phân tiêu thụ dòng điện. + B sai vì cực âm Zn kim loại Zn bị ăn mòn
-etylpentan-3-
A. 3-etylpent-3-en. B. 2-etylpent-2-en. C. 3-etylpent-2-en. D. 3-etylpent-1-en.
CH
3
-CH
2
-C(OH) –CH
2
-CH
3

0
24
,170H SO C

CH
3
-CH=C-CH
2
-CH
3
+ H
2
O

CH
3
-CH

2
CH
3
-CH
2
(3-etylpent-2en)
 Triolein
0
2
( , )H du Ni t

X
0
,NaOH du t

Y
HCl

Z. 
A. axit linoleic. B. axit oleic. C. axit panmitic. D. axit stearic.
+ Sơ đồ viết lại: Triolein [(C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5

]
0
2
( , )H du Ni t

[(C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
(X )
0
,NaOH du t

C
17
H
33
COONa (Y)
HCl

C
17
H
33

COOH –axit stearic( Z).



-

0
C

Các halogen có số oxi hóa -1,+1,+3,+5,+7 trong hợp chất. Trừ F phi kim mạnh nhất luôn có số oxi hóa -1 trong hợp chất.
 
2


2
 

A. 7,20. B. 6,66. C. 8,88. D. 10,56.
Gọi a là số liên kết Π trong gốc hidrocacbon. Do số liên kết Π trong X < 3 nên a < 2.

2 2 2 2 2 2
3 2 6 3 2 6 12
( ) ( ) . *( ) . 18 6 12 14
2 7 2 4
n n a
n a n a a
C H O O nCO n a H O n n a n n

    
           


Chỉ có a = 0 ; n = 3 thỏa mãn , CTPT C
3
H
6
O
2
có 2 CTCT( HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
).
Thử KOH (0,14 mol) phản ứng hết khối lượng muối không thỏa mãn. Nên KOH dư:
C
3
H
6
O
2
+ KOH → RCOOH + R’OH ( R’ là CH
3
hoặc C
2
H
5
OH), x là số mol ese( x < 0,14 ).

Áp dụng ĐLBTKL: m
este
+ m
KOH
= m
Rắn
+ m
R’OH


74x + 0,2*0,7 * 56 = 12,88 + (R’ + 17)x.



3
25
'( ) 15 0,12
57 ' 5,04
'( ) 29 0,18 ( )
R CH x
x R x
R C H x sai
   



   

. Vậy m = 0,12*74 = 8,88 (g)
 - Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)



A. CO
2
. B. SO
2
. C. N
2
O. D. NO
2
.
Giải đề thi ĐH-CĐ năm 2010
5 Tài liệu luyện thi Đại học năm 2010 - 2011
SO
2
có tính tẩy màu được ứng dụng làm chất tẩy màu trong công nghiệp giấy vải.
Câu 42: 

2
, x mol H
2
O và y mol N
2

A. 8 và 1,0. B. 8 và 1,5. C. 7 và 1,0. D. 7 và 1,5.
Số nhóm –NH
2
= n
HCl
/n

X
= 2/2 = 1. Vậy amin đơn chức, aminoaxit có một nhóm –NH
2
.
Số nhóm –COOH của amino axit = n
NaOH
/1 = 2/1 = 2. Vậy aminoaxit có hai nhóm –COOH.

CTPT TB của 2 chất là
2
6
.3
2
CO
n y z t
hh
n
C H O N n
n
   
; Ta dùng
n
=3 cho cả amin và aminoaxit để giải toán.

2 2 2 2 2 3 7 2 2 2 2
min : ( ) 3 2,5 0,5 ; min : 3 4,5 0,5
1 3 2,5 0,5 1 3 4,5 0,5
a oaxit NH CH COOH CO H O N a C H NH CO H O N     



     


x = 2,5 + 4,5 = 7; y = 0,5 + 0,5 = 1,0
t 80%). Oxi hóa 0,1a

NaOH 0,2M. H
A. 80%. B. 10%. C. 90%. D. 20%.
Với 0,1a gam: n
glucozơ
= 0,1(mol); n
NaOH
=0, 144 (mol). C
6
H
12
O
6
→ 2C
2
H
5
OH → 2CH
3
COOH + 2NaOH ( a là H% cần tìm)
0, 1mol → 0,8* 0,2mol → 0,8*a*0,2
0,8*2*a = 0,144

a = 0,9 hay H% = 90(%)


3
là:
A. CuO, Al, Mg. B. Zn, Cu, Fe. C. MgO, Na, Ba. D. Zn, Ni, Sn.
Tác dụng với AgNO
3
thì là kim loại, loại A, C vì CuO, MgO.Tác dụng với HCl nên KL trước H loại B vì Cu sau H.

2
Cr
2
O
7
+ HCl  CrCl
3
+ Cl
2
+ KCl + H
2
O

A. 4/7. B. 1/7. C. 3/14. D. 3/7.
Phản ứng: K
2
Cr
2
O
7
+ 14HCl

2CrCl

3
+ 3Cl
2
+ 2KCl + 7H
2
O. Tổng n
HCl
= 14
n
HCl
đóng vai trò chất khử là 3Cl
2


6HCl . Vậy k = 6/14 = 3/7.
Câu 46: 
2
CO
3
0,2M và NaHCO
3
0,2M,

2

A. 0,030. B. 0,010. C. 0,020. D. 0,015.
H
+
+ CO
3

2-


HCO
3
-
. HCO
3
-
+ H
+


H
2
O + CO
2
.
0,03 0,02

0,02 . dư H
+
= 0,01 mol 0,01

0,01

3
trong NH
3


 
A. 10,9. B. 14,3. C. 10,2. D. 9,5.
n
Ag
=0,4 (mol) Pứ:
3 3 2 4 4 3
2 3 2 2R CHO AgNO NH H O R COONH Ag NH NO       

ĐLBTKL: m = m
muối amoni
+ m
Ag
+ m
NH4NO3
– m
H2O
– m
NH3
– m
AgNO3
.
= 17,5 + 43,2 + 0,4*80 - 0,2*18 - 0,6*17 – 0,4*170 = 10,9 (g)


A. axit propanoic. B. axit metanoic. C. axit etanoic. D. axit butanoic.
Axit RCOOH, muối RCOOM: 0,1(R+45) + 0,1(R + M + 44) = 15,8

0,2R + 0,1M = 6,9.
R = 1


M = 67 (loại); R = 15

M = 39 (K); R = 29

M = 11(loại) . Vậy axit là CH
3
COOH (axit etanoic)
 
2


2


A. C
3
H
4
. B. C
2
H
6
. C. C
3
H
6
. D. C
3
H
8

.
n
CO2
= n↓= 0,15 (mol). m
Giảm
= m
tủa
- (m
CO2
+ m
H2O
)

m
H2O
= m
tủa
–m
CO2
- m
giảm
= 29,55 – 0,15*44 – 19,35 = 3,6(g).
n
H2O
= 0,2 (mol) > n
CO2


ankan. C
n

H
2n+2
với n = n
CO2
/n
X
= 0,15/(0,2-0,15) = 3. CTPT C
3
H
8
.

4


A. khí Cl
2
và O
2
. B. khí H
2
và O
2
. 
2
. D. khí Cl
2
và H
2
.

PT điện phân: 2NaCl + CuSO
4

dpdd

Na
2
SO
4
+ Cu + Cl
2
. CuSO
4
(dư) + H
2
O
dpdd

Cu + H
2
SO
4
+ 1/2O
2
.
Vậy 2 khí là Cl
2
và O
2
.


Câu 51: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylen-terephtalat); (5) nilon-

A. (1), (3), (6). B. (3), (4), (5). C. (1), (2), (3). D. (1), (3), (5).
Có (3) nilon-7; (4) poli(etylen-terephtalat); (5) nilon-6,6 là các polime của phản ứng trùng ngưng
nNH
2
-(CH
2
)
6
-COOH

nH
2
O + [-NH-(CH
2
)
6
-CO-]
n
(nilon -7);
nHO-CH
2
-CH
2
OH + nHOOC-C
6
H
4

-COOH →2 nH
2
O + [-O-CH
2
-CH
2
OOC-C
6
H
4
-CO-]
n
(poli(etylen-terephtalat) hay tơ lapsan)
nNH
2
-(CH
2
)
6
-NH
2
+ nHOOC-(CH
2
)
4
-COOH

2nH
2
O + [-NH-(CH

2
)
6
-NHCO-(CH
2
)
4
-CO-]
n
(nilon -6,6)
Giải đề thi ĐH-CĐ năm 2010
6 Tài liệu luyện thi Đại học năm 2010 - 2011

4


A. 2,240 lít. B. 2,912 lít. C. 1,792 lít. D. 1,344 lít.
Áp dụng định luật Faraday
64*2*9650
6,4.( ) 0,1( )
2*96500
Cu Cu
m g n mol   

2NaCl + CuSO
4

dpdd

Na

2
SO
4
+ Cu + Cl
2
. CuSO
4
(dư) + H
2
O
dpdd

Cu + H
2
SO
4
+ 1/2O
2
.
0,12 →0,06 → 0,06 →0,06 lượng Cu còn lại do 0,04 → 0,02
Vậy V khí = (0,06 +0,02)*22,4 = 1,972 (lít)
Câu 53: Cho 0,448 lít khí NH
3


A. 12,37%. B. 87,63%. C. 14,12%. D. 85,88%.
n
NH3
= 0,02 (mol) ; n
CuO

= 0,2 (mol). 3CuO + 2NH
3

dpdd

N
2
+ 3Cu + 3H
2
O.
0,03

0,02

0,03

64*0,03
% *100 12,37(%).
64*0,03 80(0,2 0,03)
Cu 




phón
A. CH
2
=CH-NH-CH
3
. B. CH

3
-CH
2
-NH-CH
3
. C. CH
3
-CH
2
-CH
2
-NH
2
. D. CH
2
=CH-CH
2
-NH
2
.
Khi tác dụng với HNO
2
tạo khí N
2
nên X là amin bậc I. Loại A,B.
Thử với 1 đáp án C. C
3
H
7
NH

2


3CO
2
+ 4,5H
2
O + 0,5 N
2
V khí = 3 + 4,5 + 0,5 = 8 (đúng)
Câu 55: 
3
)
2
CHCH(OH)CH
3

A. metyl isopropyl xetol. B. 3-metylbutan-2-on.
C. 3-metylbutan-2-ol. D. 2-metylbutan-3-on.
X cộng H nên không no, loại A,C. Chọn D.

A. (1), (3), (4). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (4). D. (1), (2), (3).
Năng lượng Hóa thạch (chủ yếu là than đá, dầu mỏ) gây ô nhiễm môi trường và nhiều vấn đề khác( loại)


2

2
SO
4


h

A. HCOOH và CH
3
COOH. B. CH
3
COOH và C
2
H
5
COOH.
C. C
2
H
5
COOH và C
3
H
7
COOH. D. C
2
H
7
COOH và C
4
H
9
COOH.
N

hh
= 2n
H2
= 0,6 (mol). Do axit tác dụng đủ với CH
3
OH nên n
2 axit
= n
CH3OH
. = 0,3 (mol).
3 3 2
R COOH CH OH R COOCH H O    
.
3
R COOCH
M

= 25/0,3 = 83,33

R = 24,33 (CH
3
- và C
2
H
5
-)
Vậy 2 axit là CH
3
COOH và C
2

H
5
COOH.


2


2
hí O
2

A. 2,016 lít. B. 0,672 lít. C. 1,344 lít. D. 1,008 lít.
3 kim loại với HCl loãng nóng đều bị oxi hóa thành số oxi hóa +2. Còn khi tác dụng O
2
, Zn tạo +2, Cr tạo +3, Sn tạo +4.
- Gọi số mol mỗi kim loại là a (mol) thì:
2
65 52 119
3 .( 71) 8,98 0,02
3
MCl
m a a

    
.
- Bảo toàn (e) cho quá trình tác dụng O
2
:
2

2.0,02 3.0,02 4.0,02
0,045( ) 1,008( )
4
O
n mol lit

  
=>B.


A. CH
3
-CH
2
-CH(OH)-CH
3
. B. CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-OH.
C. CH
3
-CH
2
-CH

2
-OH. D. CH
3
-CH(OH)-CH
3
.
C
2
H
5
OH → 3 H
2
O nên H
2
O do ancol Y tạo ra là 5 mol

có 10H vậy ancol là C
4
H
10
O, loại C, D.
Do tách nước chỉ tạo 1 anken nên Y là ancol bậc 1 (đấu mạch) . Chọn B.

2
O
4
(k) 2NO
2

0


N
2
O
4

2

   D. 
2
2
2 2 4
24
[]
[ ] .[ ]
[]
CC
NO
K NO K N O a
NO
   
. Khi [N
2
O
4
] tăng 9 lần thì
2 2 4
[ ] .9.[ ]
C
NO K N O

=3a => B.





HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011
MÔN HÓA KHỐI A


THÇY Vâ NGäC B×NH



Cho bi
ế
t nguyên t

kh

i c

a các nguyên t

:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;
Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108.

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1:

Đ
un nóng m gam h

n h

p Cu và Fe có t

l

kh

i l
ượ
ng t
ươ
ng

ng 7 : 3 v

i m

t l
ượ
ng dung d

ch
HNO
3
. Khi các ph


n

ng k
ế
t thúc, thu d
ượ
c 0,75 m gam ch

t r

n, dung d

ch X và 5,6 lít h

n h

p khí
(
đ
ktc) g

m NO và NO
2
(không có s

n ph

m kh

khác c


a N
+5
). Bi
ế
t l
ượ
ng HNO
3

đ
ã ph

n

ng là 44,1
gam. Giá trị của m là
A. 44,8. B. 33,6. C. 40,5. D. 50,4.
Phân tích, h
ướ
ng d

n gi

i:
S
ơ

đồ
bài toán:






* Cách 1:
Th

t

ph

n

ng: Fe ph

n

ng tr
ướ
c, Cu ph

n

ng sau.
Theo bài ta có, 0,7m gam Cu và 0,3m gam Fe. Ta th

y, m
r


n
= 0,75m gam => Cu ch
ư
a ph

n

ng, Fe ph

n

ng m

t ph

n và còn d
ư
0,75m – 0,7m = 0,05m (g). => m
Fe pư
= 0,3m – 0,05m = 0,25m (g).
=> Dung d

ch X ch

ch

a Fe(NO
3
)
2

.
Theo định luật bảo toàn nguyên tố N:
3 3 2 2
HNO Fe(NO ) (NO, NO )
n = 2n + n
=>
3 2
Fe(NO )
0, 7 0, 25
n 0, 225 mol
2

= =

Fe

Fe(NO
3
)
2

0,225 mol

0,225 mol
=> 0,25m = 0,225.56 => m = 50,4 gam.
=>
Đ
áp án D.



m gam
Cu: 0,7m (g)
Fe: 0,3m (g)
+ 0,7 mol HNO
3

0,75m gam r

n
Dung d

ch X + 0,25 mol (NO, NO
2
)

đề
thi 758

*
Cách 2
: D

a và ph
ươ
ng trình ion – electron và
đị
nh lu

t b


o toàn electron.

3 2
NO + 4H + 3e NO + 2H O
− +
→

4x……3x……… x

3 2 2
NO + 2H + 1e NO + H O
− +
→

2y……y…… … y

=>


=>
n
e nhận
= n
e nhường
= 3.0,1 + 0,15 = 0,45 mol
Fe

Fe
2+
+ 2e

0,225 mol 0,45 mol
=> 0,25m = 0,225.56 => m = 50,4 gam.
=>
Đ
áp án D.
Câu 2: Đố
t cháy hoàn toàn 3,42 gam h

n h

p g

m axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat và axit oleic,
r

i h

p th

toàn b

s

n ph

m cháy vào dung d

ch Ca(OH)
2
(d

ư
). Sau ph

n

ng thu
đượ
c 18 gam k
ế
t t

a và
dung d

ch X. Kh

i l
ượ
ng X so v

i kh

i l
ượ
ng dung d

ch Ca(OH)
2
ban
đầ

u
đ
ã thay
đổ
i nh
ư
th
ế
nào?
A.
T
ă
ng 2,70 gam.
B.
Gi

m 7,74 gam.
C.
T
ă
ng 7,92 gam.
D.
Gi

m 7,38 gam.
Phân tích, hướng dẫn giải:
*
Cách 1
: Nh


n th

y: Axit acrylic (CH
2
=CH−COOH), Vinyl axetat (CH
3
COOCH=CH
2
), Metyl acrylat
(CH
2
=CH−COOCH
3
), Axit oleic (C
17
H
33
COOH)
đề
u có công th

c chung:
2
n 2n 2
C H O



2 2 2
n 2n 2

C H O nCO + (n 1)H O

→ −


0,18
n


0,18
=>
M
hỗn hợp
=
3,42
14n + 30 = .n => n 6
0,18
=
=> n
hỗn hợp
=
0,18
0,03 mol
6
=
=>
2 2
H O CO hh
n n n 0,18 0,03 0,15 mol
= − = − =


=> Kh

i l
ượ
ng ph

n thêm vào:
2 2
H O CO
m + m 0,15.18 0,18.44 10,62 gam
= + = < 18 gam

(ph

n tách ra).
=> Kh

i l
ượ
ng dung d

ch gi

m: 18 – 10,62 = 7,38 gam.
=>
Đ
áp án D.
*
Cách 2

: Ta có n
hỗn hợp
=
2 2
CO H O
n n

= 0,18 – x v

i
2
H O
x = n

Áp d

ng b

o toàn kh

i l
ượ
ng: m
hỗn hợp
= m
C
+ m
H
+ m
O

= 0,18.12 + 2x + (0,18 – x)2 = 3,42 gam.
=> x = 0,15 mol
=> Kh

i l
ượ
ng ph

n thêm vào:
2 2
H O CO
m + m 0,15.18 0,18.44 10,62 gam
= + = < 18 gam

(ph

n tách ra)
=> Kh

i l
ượ
ng dung d

ch gi

m: 18 – 10,62 = 7,38 gam.
=>
Đ
áp án D.


Câu 3:
Cho axit salixylic (axit 0-hidroxibenzoic) ph

n

ng v

i anhidrit axetic, thu
đượ
c axit
axetylsalixylic (0-CH
3
COO-C
6
H
4
-COOH) dùng làm thu

c c

m (aspirin).
Để
ph

n

ng hoàn toàn v

i 43,2
gam axit axetylsalixylic c


n v

a
đủ
V lít dung d

ch KOH 1M. Giá tr

c

a V là
A.
0.48.
B.
0,72.
C.
0,24.
D.
0,96.
2
(NO, NO )
n x + y = 0,25
=

3
HNO
H
n n = 4x +2y = 0,7
+

=
=> x = 0,1 mol, y = 0,15 mol

Phân tích, hướng dẫn giải:
axetylsalixylic
43,2
n 0,24 mol
180
= =
CH
3
COO−C
6
H
4
−COOH + 3KOH

CH
3
COOK + KO−C
6
H
4
−COOK + 2H
2
O
0,24 mol 0,72 mol
=> V
KOH
= 0,72 lít =>

Đ
áp án B.

Câu 4:
Hòa tan 13,68 gam mu

i MSO
4
vào n
ướ
c
đượ
c dung d

ch X.
Đ
i

n phân X (v

i
đ
i

n c

c tr
ơ
, c
ườ

ng
độ
dòng
đ
i

n không
đổ
i) trong th

i gian t giây,
đượ
c y gam kim lo

i M duy nh

t

catot và 0,035 mol khí

anot. Còn n
ế
u th

i gian
đ
i

n phân là 2t giây thì t


ng s

mol khí thu
đượ
c

c

hai
đ
i

n c

c là 0,1245
mol. Giá tr

c

a y là
A.
4,788.
B.
1,680.
C.
4,480.
D.
3,920.
Phân tích, hướng dẫn giải:
Sơ đồ bài toán

:

13,68 gam MSO
4
+ H
2
O



* Cách 1
: T

i anot ch

x

y ra quá s

oxi hóa H
2
O: 2H
2
O − 4e

O
2
+ 4H
+


Trong th

i gian t giây có 0,035 mol O
2
=> 2t giây có 0,035.2 = 0,07 mol O
2
.
T

ng s

mol khí thu
đượ
c

2
đ
i

n c

c là 0,1245 mol => có 0,1245 – 0,07 = 0,0545 mol khí H
2
do s

kh


n
ướ

c

catot.
*

th

i gian 2t giây:
Catot (-)
MSO
4

Anot
(+)
M
2+
, H
2
O H
2
O,
2
4
SO


M
2+
+ 2e


M 2H
2
O

4H
+
+ O
2
+ 4e
x 2x 0,07 0,28
2H
2
O + 2e

2OH
-
+ H
2

0,109

0,0545

B

o toàn electron: 2x + 0,109 = 0,28 => x = 0,0855 mol M
=> 0,0855(M + 96) = 13,68 => M = 64 (Cu).
*

th


i gian t giây:
Cu
2+
+ 2e

Cu 2H
2
O

4H
+
+ O
2
+ 4e
0,14

0,07 0,035

0,14
m
Cu
= 0,07.64 = 4,48 gam.
=>
Đ
áp án C.

* Cách 2:
Vi
ế

t ph
ươ
ng trình ph

n

ng
Bước 1
: Tìm M
+ Khí thoát ra

anot là O
2

+

t giây có 0,035 mol O
2
=> 2t giây có 0,035.2 = 0,07 mol O
2
.
+ T

ng s

mol khí thoát ra

2
đ
i


n c

c trong 2t giây là 0,1245 mol => có 0,1245 – 0,07 = 0,0545 mol khí
H
2
do H
2
O b


đ
i

n phân.
đpdd

t(s)
Y gam M (catot) + 0,035 mol khí (anot).
2t(s)
n

khí
= 0,1245 mol (

anot và catot).

MSO
4
+ H

2
O

M +
1
2
O
2

+ H
2
SO
4
(1)
0,0855

0,07 – 0,02725 = 0,04275
H
2
O

H
2
+
1
2
O
2
(2)
0,0545 0,02725

=>
4
MSO
m = 0,0855(M + 96) = 13,68 => M = 64(Cu)

Bước 2
: Tính m

t giây: MSO
4
+ H
2
O

M +
1
2
O
2

+ H
2
SO
4
0,07 mol 0,035 mol
=> m = 0,07.64 = 4,48 gam.
=>
Đ
áp án C.


Câu 5:
Cho dãy các ch

t: NaOH, Sn(OH)
2
, Pb(OH)
2
, Al(OH)
3
, Cr(OH)
3
. S

ch

t trong dãy có tính ch

t
l
ưỡ
ng tính là
A.
3.
B.
1.
C.
2.
D.
4.


Phân tích, hướng dẫn giải:
Các ch

t có tính ch

t l
ưỡ
ng tính là: Sn(OH)
2
, Pb(OH)
2
, Al(OH)
3
, Cr(OH)
3
.
=>
Đ
áp án D.

Câu 6:
Khi nói v

peptit và protein, phát bi

u nào sau
đ
ây là
sai
?

A.
Liên k
ế
t c

a nhóm CO v

i nhóm NH gi

a hai
đơ
n v


α
- amino axit
đượ
c g

i là liên k
ế
t peptit.
B.
Th

y phân hoàn toàn protein
đơ
n gi

n thu

đượ
c các
α
- amino axit.
C.
Protein có ph

n

ng màu biure v

i Cu(OH)
2
.
D.
T

t c

các protein
đề
u tan trong n
ướ
c t

o thành dung d

ch keo.

Phân tích, hướng dẫn giải:

Protein có th

t

n t

i

2 d

ng: d

ng hình s

i và d

ng hình c

u:
-
D

ng hình s

i: keratin c

a tóc, móng, s

ng,…hoàn toàn không tan trong n
ướ

c.
-
D

ng protein hình c

u: anbumin c

a lòng tr

ng tr

ng,…tan
đượ
c trong n
ướ
c t

o dung d

ch keo.
=>
Đ
áp án D.
Câu 7:
Ti
ế
n hành các thí nghi

m sau:

(1) Cho dung d

ch NaOH vào dung d

ch Ca(HCO
3
)
2
.
(2) Cho dung d

ch HCl t

i d
ư
vào dung d

ch NaAlO
2
(ho

c Na[Al(OH)
4
]).
(3) S

c khí H
2
S vào dung d


ch FeCl
2
.
(4) S

c khí NH
3
t

i d
ư
vào dung d

ch AlCl
3.

(5) S

c khí CO
2
t

i d
ư
vào dung d

ch NaAlO
2
(ho


c Na[Al(OH)
4
]).
(6) S

c khí etilen vào dung d

ch KMnO
4
.
Sau khi các ph

n

ng k
ế
t thúc, có bao nhiêu thí nghi

m thu
đượ
c k
ế
t t

a?
A.
3.
B.
5.
C.

6.
D.
4.



Phân tích, hướng dẫn giải:
Các thí nghi

m có k
ế
t t

a là:
(1)

2NaOH + Ca(HCO
3
)
2


CaCO
3

+ Na
2
CO
3
+ 2H

2
O
(2)

NH
3
+ AlCl
3
+ H
2
O

Al(OH)
3


+ NH
4
Cl

(3)

CO
2
+ Na[Al(OH)
4
]

Al(OH)
3



+ NaHCO
3

(4)

3CH
2
=CH
2
+ 2KMnO
4
+ 4H
2
O

3C
2
H
4
(OH)
2
+ 2MnO
2


+ 2KOH

=>

Đ
áp án D.

Câu 8:
Dãy g

m các ch

t
đề
u có th

làm m

t tính c

ng t

m th

i c

a n
ướ
c là:
A.
NaOH, Na
3
PO
4

, Na
2
CO
3
.
B.
HCl, NaOH, Na
2
CO
3
.
C.
KCl, Ca(OH)
2
, Na
2
CO
3
.
D.
HCl, Ca(OH)
2
, Na
2
CO
3
.

Phân tích, hướng dẫn giải:
N

ướ
c c

ng t

m th

i là n
ướ
c c

ng ch

a các ion: Ca
2+
, Mg
2+
,
3
HCO


=> Có th

dùng m

t trong các ch

t sau
để

làm m

m n
ướ
c c

ng: NaOH, Na
3
PO
4
, Na
2
CO
3.

=> Đ
áp án A.

Câu 9:
Phát bi

u nào sau
đ
ây là sai?
A.
Bán kính nguyên t

c

a clo l


n h
ơ
n bán kính nguyên t

c

a flo.
B.
Tính axit c

a HF m

nh h
ơ
n tính axit c

a HCl.
C. Độ
âm
đ
i

n c

a brom l

n h
ơ
n

độ
âm
đ
i

n c

a iot.
D.
Tính kh

c

a ion Br
-
l

n h
ơ
n tính kh

c

a ion Cl
-


Phân tích, hướng dẫn giải:
Tính axit c


a axit halogenhi
đ
ric t
ă
ng d

n theo th

t

: HF<<HCl < HF < HI.
=>
Đ
áp án B.
Câu 10:
Phèn chua
đượ
c dùng trong ngành công nghi

p thu

c da, công nghi

p gi

y, ch

t c

m màu trong

ngành nhu

m v

i, ch

t làm trong n
ướ
c. Công th

c hóa h

c c

a phèn chua là:
A.
Li
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
).24H
2
O.
B.
Na
2

SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O.
C.
K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O
D.
(NH
4
)
2

SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O.

Phân tích, hướng dẫn giải:
Phèn chua có công th

c: K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O hay KAl(SO
4
)

2
.12H
2
O
=>
Đ
áp án C.

Câu 11:
S

n ph

m h

u c
ơ
c

a ph

n

ng nào sau
đ
ây
không
dùng
để
ch

ế
t

o t
ơ
t

ng h

p?
A.
Trùng h

p vinyl xianua.
B.
Trùng ng
ư
ng axit
ε
-aminocaproic.
C.
Trùng h

p metyl metacrylat.
D.
Trùng ng
ư
ng hexametylen
đ
iamin v


i axit a
đ
ipic.

Phân tích, hướng dẫn giải:
- Trùng h

p vinyl xianua (acrilonnitrin): CH
2
=CH−CN

T
ơ
nitron hay t
ơ
olon.
- Trùng ng
ư
ng axit
ε
-aminocaproic: H
2
N(CH
2
)
5
COOH)

T

ơ
Nilon – 6 hay t
ơ
capron.
- Trùng h

p metyl metacrylat: CH
2
=C(CH
3
)COOCH
3


Poli metyl metacrylat hay plexiglas (th

y tinh
h

u c
ơ
) dùng làm ch

t d

o.
- Trùng ng
ư
ng hexametylen
đ

iamin (H
2
N− (CH
2
)
6
−NH
2
) v

i axit a
đ
ipic (HOOC−(CH
2
)
4
−COOH)

T
ơ
Nilon −6,6.
=>
Đ
áp án C.


Câu 12:

Đ
i


n phân dung d

ch g

m 7,45 gam KCl và 28,2 gam Cu(NO
3
)
2
. (
đ
i

n c

c tr
ơ
, màng ng
ă
n x

p)
đế
n khi kh

i l
ượ
ng dung d

ch gi


m
đ
i 10,75 gam thì ng

ng
đ
i

n phân (gi

thi
ế
t l
ượ
ng n
ướ
c bay h
ơ
i không
đ
áng k

). T

t c

các ch

t tan trong dung d


ch sau
đ
i

n phân là:
A.
KNO
3
và KOH.
B.
KNO
3
, HNO
3
và Cu(NO
3
)
2
.
C.
KNO
3
, KCl và KOH.
D.
KNO
3
và Cu(NO
3
)

2
.

Phân tích, hướng dẫn giải:

KCl
7,45
n 0,1 mol
74,5
= =


3 2
Cu(NO )
28,2
n 0,15 mol
188
= =


2KCl + Cu(NO
3
)
2


Cu + Cl
2

+ 2KNO

3
(1)
0,1 mol 0,05 mol 0,05 mol 0,05 mol
Khối lượng dung dịch giảm chính là khối lượng kết tủa và khí thoát ra khỏi dung dịch:
Sau (1): kh

i l
ượ
ng dung d

ch gi

m = 0,05.64 + 0,05.71 = 6,75 gam < 10,75 gam.
=> Cu(NO
3
)
2
ti
ế
p t

c b


đ
i

n phân.
2Cu(NO
3

)
2
+ 2H
2
O

2Cu + O
2


+ 4HNO
3
(2)
2x 2x x
Kh

i l
ượ
ng dung d

ch gi

m =
1 2

m +

m = 6,75 + 64.2x + 32x = 10,75
=> x = 0,025 mol.
Theo (1), (2): S


mol Cu(NO
3
)
2

đ
ã tham gia ph

n

ng là 0,05 + 2.0,025 = 0,1 mol < 0,15 mol.
=> Trong dung d

ch sau ph

n

ng có các ch

t: KNO
3
, HNO
3
và Cu(NO
3
)
2
.
=>

Đ
áp án B.

Câu 13
: Chia h

n h

p X g

m K, Al và Fe thành hai ph

n b

ng nhau.
- Cho ph

n m

t vào dung d

ch KOH (d
ư
) thu
đượ
c 0,784 lít khí H
2
(
đ
ktc).

- Cho ph

n hai vào m

t l
ượ
ng d
ư
H
2
O, thu
đượ
c 0,448 lít khí H
2
(
đ
ktc) và m gam h

n h

p kim lo

i Y.
Hòa tan hoàn toàn Y vào dung d

ch HCl (d
ư
) thu
đượ
c 0,56 lít khí H

2
(
đ
ktc).
Kh

i l
ượ
ng ( tính theo gam) c

a K, Al, Fe tính trong m

i ph

n h

n h

p X l

n l
ượ
t là :
A.
0,39 ; 0,54 ; 1,40.
B.
0,78; 0,54; 1,12.
C.
0,39; 0,54; 0,56.
D.

0,78; 1,08; 0,56.

Phân tích, hướng dẫn giải:
Sơ đồ bài toán:







1
2
X
K: a mol
Al: b mol
Fe: c mol

P
1
+ KOH d
ư

P
2
+ KOH d
ư

0,035 mol H
2


0,02 mol H
2

m gam kim lo

i + HCl d
ư


0,025 mol H
2



ph

n 1: dung d

ch KOH d
ư
=> Al và K
đề
u h
ế
t.
2 1 2 2
H (P ) H (P )
n < n
=>


ph

n 2 còn d
ư
Al.
G

i a = n
Al
, b = n
Al,
c = n
Fe
trong m

i ph

n c

a X
- Ph

n 1 + KOH d
ư
:
K + H
2
O


KOH +
1
2
H
2
(1)
a 0,5a
Al + KOH + H
2
O

KAlO
2
+
3
2
H
2
(2)
b 1,5b
- Ph

n 2 + H
2
O d
ư
:
K + H
2
O


KOH +
1
2
H
2
(3)
a a 0,5a
Al + KOH + H
2
O

KAlO
2
+
3
2
H
2
(4)
a a 1,5a

H

n h

p kim lo

i Y g


m:
0,02 – 0,01 = 0,01 mol
0
Al
d
ư
, c mol
0
Fe
+ H
+


(Al
3+
, Fe
2+
) +
0,56
0,025 mol
22,4
=
H
2
.
Áp d

ng b

o toàn electron: 0,01.3 + 2c = 0,025.2 = 0,05 => c = 0,01 mol.

V

y m
K
= 0,01.39 = 0,39 gam.
m
Al
= 0,02.27 = 0,54 gam.
m
Fe
= 0,01.56 = 0,56 gam.
=>
Đ
áp án C.


Câu 14
: Cho dãy các ch

t phenylamoni clorua, benzyl clorua, isopropyl clorua, m – crezol, ancol
benzylic, natri phenolat, anlyl clorua. S

ch

t trong dãy tác d

ng
đượ
c v


i dung d

ch NaOH loãng
đ
un
nóng là
A.
4.
B.
3.
C.
5.
D.
6

Phân tích, hướng dẫn giải:
Các ch

t tác d

ng v

i dung d

ch NaOH loãng,
đ
un nóng g

m: phenylamoni clorua (C
6

H
5
NH
3
Cl), benzyl
clorua (C
6
H
5
CH
2
Cl), isopropyl clorua (CH
3
−CHCl−CH
3
), m–crezol (m−CH
3
C
6
H
5
OH), anlyl clorua
(CH
2
=CH–CH
2
Cl).
=>
Đ
áp án C.



Câu 15
: H

p ch

t h

u c
ơ
X ch

a vòng benzen có công th

c phân t

trùng v

i công th

c
đơ
n gi

n nh

t.
Trong X, t


l

kh

i l
ượ
ng các nguyên t

là m
c
: m
H
: m
O
= 21 : 2 : 8. Bi
ế
t khi X ph

n

ng hoàn toàn v

i Na
thì thu
đượ
c s

mol khí hi
đ
ro b


ng s

mol c

a X
đ
ã ph

n

ng. X có bao nhiêu
đồ
ng phân (ch

a vòng
benzen) th

a mãn các tính ch

t trên?
A.
10.
B.
9.
C.
7.
D.
3.
=>

2
H
0,784
n 0,5a + 1,5b = 0,035
22,4
= =
(I)
=>
2
H
0,448
n 0,5a + 1,5a = 0,02 => a = 0,01
22,4
= =

Thay vào (I): b = 0,02

Phân tích, hướng dẫn giải:
Do m
c
: m
H
: m
O
= 21 : 2 : 8 =>
C H O
21 2 8
n : n : n = : :
12 1 16


= 1,75 : 2 : 0,5
= 7 : 8 : 2
Vì công th

c phân t

trùng v

i CT
Đ
GN => CTPT (X) C
7
H
8
O
2
.
X ph

n

ng hoàn toàn v

i Na thì thu
đượ
c s

mol khí H
2
b


ng s

mol X
=>
X có 2H linh
độ
ng.
Độ
b

t bão hòa c

a (X) là
2.7 2 8
4
2
+ −
=
, vòng benzen có 1V + 3
π
=> ph

n ngoài vòng benzen: no, có
1C và 2O => X ch

a 1 −OH ancol và 1 −OH phenol ho

c 2 −OH phenol.
- X ch


a 1 −OH ancol và 1 −OH phenol có 3 công th

c c

u t

o:
CH
2
OH

- X ch

a 2 −OH phenol có 6 công th

c c

u t

o:
CH
3
OH
CH
3
OH


=> Đ

áp án B.

Câu 16
: Khi so sánh NH
3
v

i NH
4
+
, phát bi

u không
đ
úng là :
A.
Trong NH
3
và NH
4
+
, nit
ơ

đề
u có s

oxi hóa -3.
B.
NH

3
có tính baz
ơ
, NH
4
+
có tính axit.
C.
Phân t

NH
3
và ion NH
4
+

đề
u ch

a liên k
ế
t c

ng hóa tr

.
D.
Trong NH
3
và NH

4
+
, nit
ơ

đề
u có c

ng hóa tr

3.

Phân tích, hướng dẫn giải:
Công th

c c

u t

o c

a NH
3

4
NH
+








NH
3

4
NH
+

C

ng hóa tr

c

a m

t nguyên t

là s

liên k
ế
t c

ng hóa tr

c


a nguyên t


đ
ó v

i các nguyên t

khác.
=> N trong NH
3
có c

ng hóa tr

là 3, N trong
4
NH
+
có c

ng hóa tr

là 4.
=>
Đ
áp án D.
N H
H

H
N H
H
H
H
+

Đ
i

n −OH vào m
ũ
i tên
Đ
i

n −OH vào m
ũ
i tên


Câu 17
: Thành ph

n % kh

i l
ượ
ng c


a nit
ơ
trong h

p ch

t h

u c
ơ
C
x
H
y
N là 23,73 %. S


đồ
ng phân amin
b

c m

t th

a mãn các d

ki

n trên là

A.
3.
B.
2.
C.
4.
D.
1.

Phân tích, hướng dẫn giải:
14
%N = .100% 23,73% => M = 59 (g/mol) => 12
x + y = 59 14 = 45
M
= − =>
x = 3, y = 9.
Công th

c phân t

là C
3
H
9
N, có 2
đồ
ng phân amin b

c 1.
CH

3
−CH
2
−CH
2
−NH
2
và CH
3
−CH(NH
2
) −CH
3
.
=>
Đ
áp án B.

Câu 18
: H

p th

hoàn toàn 0,672 lít khí CO
2
(
đ
ktc) vào m

t lít dung d


ch g

m NaOH 0,025M và
Ca(OH)
2
0,0125M, thu
đượ
c x gam k
ế
t t

a. Giá tr

c

a x là
A.
2,00.
B.
0,75.
C.
1,25.
D.
1,00.
Phân tích, hướng dẫn giải:

2
CO
0,672

n 0,03 mol
22,4
= =


OH
n 0,025 0,0125.2 0,05 mol

= + =

0,05
1 < 1,67 < 2
0,03
=
=> T

o 2 mu

i
3
HCO


2
3
CO



S

ơ

đồ
bài toán: CO
2
+ OH
-





B

o toàn nguyên t

C: x + y = 0,03 (1)
B

o toàn
đ
i

n tích âm: 2x + y = 0,05 (2)
T

(1), (2) => x = 0,02 mol, y = 0,01 mol
Nh

n th


y,
2 2
3
CO Ca
n = 0,02 > n 0,0125 mol
− +
=

=>
2
3
CaCO Ca
n n 0,0125 mol
+
= =

=> x = 0,0125.100 = 1,25 gam.
=>
Đ
áp án C.
Cách 2: vi
ế
t ph
ươ
ng trình ion rút g

n
0,05
1 < 1,67 < 2

0,03
=
=> T

o 2 mu

i
3
HCO


2
3
CO



CO
2
+ 2OH
-



2
3
CO

+ H
2

O
x 2x x
CO
2
+ OH
-



3
HCO


y y y
Ca
2+
+
2
3
CO



CaCO
3



2
3

CO

x mol
3
HCO

y mol

T


đ
ó ta có h

ph
ươ
ng trình: S

mol CO
2
= x + y = 0,03, s

mol OH
-
= 2x + y = 0,05.
=> x = 0,02, y = 0,01. Các b
ướ
c ti
ế
p theo làm nh

ư
cách 1.
=>
Đ
áp án C.

Câu 19:

Đố
t cháy hoàn toàn x gam h

n h

p g

m hai axit cacboxylic hai ch

c, m

ch h


đề
u có m

t liên
k
ế
t
đ

ôi C=C trong phân t

, thu
đượ
c V lít khí CO
2
(
đ
ktc) và y mol H
2
O. Bi

u th

c liên h

gi

a các giá tr


x, y và V là
A.

28
V= (x 62y).
95


B.

28
V= (x +30y).
55

C.
28
V= (x +62y).
95

D.

28
V= (x 30y).
55



Phân tích, hướng dẫn giải:
Hai axit cacboxylic hai ch

c, m

ch h


đề
u có m

t liên k
ế

t
đ
ôi C=C trong phân t

có công th

c chung
4
n 2n 4
C H O


2
O
4 2 2
n 2n 4
C H O nCO + (n 2)H O

→ −
T

s
ơ

đồ
trên d

th

y:

2 2
2 2
CO H O
CO H O Axit Axit
n n
n n 2n => n
2

− = =
=>
Axit
V
y
V 22,4y
22,4
n
2 44,8


= =

Áp d

ng
đị
nh lu

t b

o toàn kh


i l
ượ
ng và nguyên t

:
x = m
C
+ m
H
+ m
O
=
V
.12
22,4
+ 2y +
V 22,4y
.4.16
44,8

=
55V
30y
28

=>
28
V = ( x + 30y)
55


=>
Đ
áp án B.

Câu 20:
Este X
đượ
c t

o thành t

etylen glicol và hai axit cacboxylic
đơ
n ch

c. Trong phân t

este, s


nguyên t

cacbon nhi

u h
ơ
n s

nguyên t


oxi là 1. Khi cho m gam X tác d

ng v

i dung d

ch NaOH (d
ư
)
thì l
ượ
ng NaOH
đ
ã ph

n

ng là 10 gam. Giá tr

c

a m là
A.
14,5.
B.
17,5.
C.
15,5.
D.

16,5.

Phân tích, hướng dẫn giải:
Công th

c t

ng quát este X là:


S

nguyên t

O trong este là 4 => S

C là 5. D

a vào công th

c t

ng quát c

a (X) => ch

có th

là R = H
và R’ = −CH

3
.
Vì este hai ch

c =>
X NaOH
1 1 10
n n . 0,125 mol
2 2 40
= = =
=> m
X
= 0,125.132 = 16,5 gam.
=>
Đ
áp án D.
Câu 21:
H

p ch

t nào c

a canxi
đượ
c dùng
để

đ
úc t

ượ
ng, bó b

t khi gãy x
ươ
ng?
A.
Th

ch cao nung (CaSO
4
.H
2
O).
B.
Th

ch cao s

ng (CaSO
4
.2H
2
O).
C.

Đ
á vôi (CaCO
3
).

D.
Vôi s

ng (CaO).
RCOO−CH
2

R’COO−CH
2

×