Giảng viên:Giảng viên:
Ths.Bs. Nguyễn Thị ThơmThs.Bs. Nguyễn Thị Thơm
Bộ môn Giải phẫu bệnh Bộ môn Giải phẫu bệnh –– Pháp yPháp y
BỆNH CỔ TỬ CUNGBỆNH CỔ TỬ CUNG
11
Trình bày được vị trí giải phẫu và cấu trúc mô học Trình bày được vị trí giải phẫu và cấu trúc mô học
bình thường của cổ tử cung.bình thường của cổ tử cung.
22 Mô tả và phân tích được các loại viêm cổ tử cung.Mô tả và phân tích được các loại viêm cổ tử cung.
33 Định nghĩa và mô tả được đặc điểm đại thể và vi Định nghĩa và mô tả được đặc điểm đại thể và vi
thể tân sản nội biểu mô cổ tử cung (CIN), ung thư thể tân sản nội biểu mô cổ tử cung (CIN), ung thư
biểu mô tại chỗ và ung thư biểu mô xâm nhập cổ biểu mô tại chỗ và ung thư biểu mô xâm nhập cổ
tử cung.tử cung.
1. Chưa đẻ, 2. Đã sinh đẻ nhiều lần, A. Lỗ ngoài CTC, Vùng
hồng: BM lát tầng không sừng hóa, Vùng tím: BM tuyến
1. Chưa đẻ, 3. Mãn kinh, A. Lỗ ngoài CTC, Vùng hồng: BM
lát tầng không sừng hóa, Vùng tím: BM tuyến
- Cổ ngoài: Biểu mô lát tầng
không sừng hóa
-Vùng chuyển tiếp
- Cổ trong: Biểu mô trụ đơn
Viêm CTC không đặc hiệuViêm CTC không đặc hiệu::
Tác nhân cơ học, hóa học, gây phản ứng viêm không đặc Tác nhân cơ học, hóa học, gây phản ứng viêm không đặc
hiệu (dung dịch rửa âm đạo, vòng tránh thai…), 2 hình thái: hiệu (dung dịch rửa âm đạo, vòng tránh thai…), 2 hình thái:
Viêm cấpViêm cấp: thành phần : thành phần chủ yếu là BCĐN và các tế bào vảy,
mô bào, tế bào dự trữ, đôi khi cả tb cận đáy và tb đáy. Có 3
mức độ viêm vi thể. Về lâm sàng cổ tử cung sưng đỏ
Viêm mạnViêm mạn: : xâm nhập nhiều lympho bào ở mô đệm kèm
tương bào, mô bào, tăng sinh tổ chức xơ, có khi tạo nang
lympho
ViêmViêm CTC CTC cấpcấp, , khôngkhông đặcđặc biệubiệu, , mứcmức độđộ nặngnặng
ViêmViêm CTCCTC đặcđặc hiệuhiệu::
DoDo vivi khuẩnkhuẩn:: GardnerellaGardnerella vaginalis,vaginalis, lậulậu cầu,cầu,
ChlamydiaChlamydia trachomatis,trachomatis, trựctrực khuẩnkhuẩn lao,lao,
ActinomycesActinomyces
DoDo nấmnấm:: CandidaCandida Albicans,Albicans, LeptothrixLeptothrix
DoDo kýký sinhsinh trùngtrùng:: TrichomonasTrichomonas vaginalis,vaginalis, AmípAmíp
DoDo virusvirus:: HPVHPV (Human(Human papillarypapillary virus),virus), HSVHSV
(Herpes(Herpes simplexsimplex virus)virus)
Viêm do Gardnerella vaginalisViêm do Gardnerella vaginalis
Viêm do Actinomyces
Actinomyces
HìnhHình 6: 6: SợiSợi nấmnấm CandidaCandida
HìnhHình 77 8: 8: SợiSợi nấmnấm LeptothrixLeptothrix ((dạngdạng tóctóc rốirối))
Viêm do Trichomonas Vaginalis
Viêm do Herpes Simplex virus
Nhiễm HPV gây tổn thương tế bào
Hình ảnh MBH Condyloma
(nhiễm HPV)
ĐịnhĐịnh nghĩanghĩa:: UTCTCUTCTC làlà sựsự biếnbiến đổiđổi ácác tínhtính củacủa cáccác
lớplớp biểubiểu mômô CTC,CTC, 9595%% UTUT xuấtxuất phátphát từtừ lớplớp biểubiểu mômô
látlát tầngtầng
UTCTC rất phổ biến, chiếm hàng đầu trong các loại UTCTC rất phổ biến, chiếm hàng đầu trong các loại
UT đường sinh dục nữ. UT đường sinh dục nữ.
Liên quan rõ rệt đến các yếu tố: quan hệ tình dục Liên quan rõ rệt đến các yếu tố: quan hệ tình dục
sớm, với nhiều người, sinh đẻ nhiều, phụ nữ có hoàn sớm, với nhiều người, sinh đẻ nhiều, phụ nữ có hoàn
cảnh kinh tế xã hội thấp, nhiễm virus đường sinh dục, cảnh kinh tế xã hội thấp, nhiễm virus đường sinh dục,
đặc biệt là nhiễm HPV type nguy cơ cao (type 16, 18, đặc biệt là nhiễm HPV type nguy cơ cao (type 16, 18,
31, 35) đã được xác định là nguyên nhân gây UTCTC31, 35) đã được xác định là nguyên nhân gây UTCTC
TổnTổn thươngthương tiềntiền ungung thưthư:: LoạnLoạn sảnsản hayhay tântân sảnsản nộinội biểubiểu
mômô cổcổ tửtử cungcung (CIN(CIN:: CervicalCervical intraepithelialintraepithelial neoplasm)neoplasm)
LàLà tổntổn thươngthương BMBM vảyvảy CTCCTC vớivới hìnhhình ảnhảnh tăngtăng sinhsinh cáccác
TBBMTBBM nonnon khôngkhông trưởngtrưởng thànhthành cócó thểthể kèmkèm dịdị dạngdạng nhân,nhân,
cáccác tếtế bàobào mấtmất cựccực tínhtính
+ CIN 1: tăng sản TB đáy, cận đáy không quá 1/3 bề dày của + CIN 1: tăng sản TB đáy, cận đáy không quá 1/3 bề dày của
biểu mô.biểu mô.
+ CIN 2: tăng sản tế bào đáy, cận đáy không quá 2/3 bề dày+ CIN 2: tăng sản tế bào đáy, cận đáy không quá 2/3 bề dày
+ CIN 3: các TB đáy, cận đáy chiếm gần hết bề dày của BM, + CIN 3: các TB đáy, cận đáy chiếm gần hết bề dày của BM,
trên bề mặt chỉ còn vài lớp tế bào trưởng thành. trên bề mặt chỉ còn vài lớp tế bào trưởng thành.
Hình ảnh soi CTC có tổn thương nghi ngờ
CIN1CIN1
CIN2CIN2
CIN3
UTBMUTBM vảyvảy tạitại chỗchỗ (in(in situsitu carcinoma)carcinoma):: toàntoàn bộbộ chiềuchiều
dàydày BMBM látlát tầngtầng bịbị thaythay thếthế bởibởi cáccác tếtế bàobào rấtrất giốnggiống vớivới
TBTB ungung thưthư xâmxâm nhậpnhập thựcthực sự,sự, mấtmất phânphân lớplớp hoànhoàn toàntoàn
nhưngnhưng khôngkhông xâmxâm nhậpnhập quaqua màngmàng đáyđáy
ĐạiĐại thểthể:: khôngkhông cócó gìgì đặcđặc biệt,biệt, khikhi soisoi CTCCTC chúchú ýý đếnđến
cáccác vùngvùng trắngtrắng sùi,sùi, vùngvùng mấtmất glycogenglycogen (vùng(vùng đổiđổi màu),màu),
vùngvùng cócó dịdị sảnsản VịVị trítrí thườngthường ởở vùngvùng chuyểnchuyển tiếptiếp
Vi thểVi thể: các TB còn non mất tính chất biệt hóa và sự sắp : các TB còn non mất tính chất biệt hóa và sự sắp
xếp lớp, nguyên sinh chất kiềm tính, nhân lớn, nhân xếp lớp, nguyên sinh chất kiềm tính, nhân lớn, nhân
quái dị, hạt nhân to.quái dị, hạt nhân to.