Document List for SQP
1. Organization chart
Sơ đồ tổ chức công ty
2. Responsibility and/or job description
Bảng mô tả trách nhiệm và công việc của từng vị trí
3. Quality System Procedures (e.g., quality policy, objectives, manual and procedures for the
Quality Management System and other processes)
Các thủ tục áp dụng cho hệ thống chất lượng (ví dụ: chính sách chất lượng, các mục tiêu chất
lượng, các qui trình hướng dẫn và thủ tục áp dụng cho hệ thống quản lý chất lượng và các qui
trình khác)
4. Management review records
Biên bản họp xem xét hệ thống chất lượng của lãnh đạo công ty
5. Internal audit documents (audit plan, report, etc.)
Hồ sơ đánh giá nội bộ (kế hoạch đánh giá, báo cáo, biên bản hành động khắc phục/phòng
ngừa)
6. Supplier Control documents (supplier approval procedure / criteria, list of approval supplier list,
supplier evaluation records, on-going performance monitoring, etc.)
Hồ sơ quản lý các nhà cung ứng (thủ tục /tiêu chuẩn lựa chọn nhà cung ứng, danh sách các
nhà cung ứng được chấp nhận, hồ sơ đánh giá nhà cung ứng, giám sát năng lực nhà cung
ứng…)
7. Document control procedure and records (including record keeping)
Thủ tục và các hồ sơ, biên bản về kiểm soát tài liệu (bao gồm việc lưu trữ hồ sơ)
8. Product specifications/requirements
Các yêu cầu/tiêu chuẩn kỹ thuật của sản phẩm
9. Inspection Instructions, acceptance criteria and inspection & testing reports (including the
stages of IQC, In-process and Final inspection)
Các qui trình hướng dẫn kiểm tra chất lượng, các tiêu chuẩn chấp nhận của sản phẩm, các báo
cáo kiểm tra và kiểm nghiệm (bao gồm các giai đoạn: kiểm tra đầu vào, kiểm tra trong quá trình
sản xuất và kiểm tra thành phẩm)
10. Work instructions / workmanship standards for each manufacturing process
Hướng dẫn công việc/ tiêu chuẩn tay nghề yêu cầu cho mỗi công đoạn sản xuất
11. Production schedules/records
Kế hoạch sản xuất và các báo cáo sản xuất
12. Procedure for defining and reporting of “incident”
Thủ tục xác định và báo cáo về "sự cố trong sản xuất"
13. Product recall procedure
Thủ tục thu hồi sản phẩm
14. Customer complaints records
Hồ sơ khiếu nại của khách hàng
15. Corrective action reports (related to incident, internal audit, complaint, etc)
Báo cáo hành động khắc phục (liên quan đến sự cố trong sản xuất, đánh giá nội bộ, khiếu
nại...)
16. Test records on Traceability system
Biện bản thử nghiệm/kiểm tre hệ thống truy nguyên nguồn gốc sản phẩm
17. Equipment maintenance documents (plan, procedure, record, etc)
Các hồ sơ về bảo trì bảo dưỡng thiết bị (kế hoạch, thủ tục, biên bản kiểm tra...)
18. Calibration of monitoring & measuring devices (plan, procedures, records, etc)
Hiệu chuẩn các thiết bị kiểm tra và đo lường (kế hoạch, thủ tục, biên bản kiểm tra...)
19. Cleaning schedule and procedure
Thủ tục và lịch trình vệ sinh trong dây chuyền sản xuất
20. List of Approved Chemicals with Corresponding Brands / Manufacturers
Danh sách các hóa chất được chấp nhận với nhãn hiệu tương ứng / nhà sản xuất
21. Pest control documents (list of trained pest control staff, contract with external pest control
agency, pest control inspection record, bait documentation, etc)
Hồ sơ kiểm soát côn trùng gây hại (danh sách các nhân viên được đào tạo về kiểm soát côn
trùng gây hại, hợp đồng kiểm soát côn trùng gây hại với các đơn vị bên ngoài, biên bản về kiểm
soát côn trùng gây hại, hồ sơ bắt côn trùng…)
22. Record / plan for “Risk Assessment” of the entire manufacturing processes
Kế hoạch/báo cáo "Đánh giá rủi ro" của toàn bộ quy trình sản xuất
23. Risk assessment records of final product
Các báo cáo đánh giá rủi ro cho thành phẩm
24. Product testing procedure/program
Chương trình/ thủ tục thử nghiệm sản phẩm
25. Laboratory test reports (including lead and heavy metals content in paints, coatings and non-
paint components, hardware, labels, final product, etc).
Báo cáo kiểm nghiệm sản phẩm (bao gồm chì và kim loại nặng trong sơn, vật liệu phủ các và
linh kiện không sơn, đồ ngũ kim, nhãn, thành phẩm…)
26. Monitoring records of foreign body detectors (e.g. metal detection records, daily sensitivity
checking records of metal detectors…etc)
Hồ sơ kiểm soát thiết bị phát hiện vật lạ (ví dụ: biên bản phát hiện kim lọai, biên bản kiểm tra
hàng ngày độ nhạy của các thiết bị dò kim loại...)
27. Broken needle procedure & records (if applicable)
Thủ tục và hồ sơ kiểm soát kim gãy (nếu có)
28. Pre-production meetings records
Biên bản các cuộc họp trước khi sản xuất
29. Process Control Plan
Kế hoạch kiểm soát qui trình sản xuất
30. Training (procedure, training needs & records)
Đào tạo (thủ tục, yêu cầu đào tạo và biên bản)