Tải bản đầy đủ (.docx) (142 trang)

Kết quả sơ tuyển các đề tài nghiên cứu khoa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (423.59 KB, 142 trang )

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TP.HCM
PHÒNG QUẢN LÝ KHOA HỌC
KẾT QUẢ SƠ TUYỂN CÁC ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KH - CN NĂM 2009
Chương trình Vườn ươm sáng tạo KH-CN trẻ
Cơ quan chủ trì: Trung tâm Phát triển KH&CN trẻ
TÊN ĐỀ TÀI
(CNĐT,CQCT thời gian
thực hiện & kinh phí)
TÓM TẮT
NỘI DUNG & SẢN
PHẨM
NGHIÊN CỨU
KẾT QUẢ XẾP
LOẠI
Loại
A
Loại
B
Loại
C
Lĩnh vực Công nghệ Thông tin & GIS ( 6B, 19C)
Phân đoạn vi ảnh phục vụ các
thống kê từ ảnh chụp in vitro.
CNĐT: ThS. Văn Chí Nam.
KPTH: 80.000.000 đồng
Nội dung:
- Bài toán quan trọng
trong phân đoạn ảnh
là chia ảnh thành các
thành phần mà các
phân tử trong mỗi


thành phần có những
tính chất tương tự.
Hiện có một số
phương pháp được
sử dụng cho mục đích
này, tuy nhiên, hiệu
quả của các phương
pháp này còn phụ
thuộc vào bản chất
của ảnh.
79,4
TÊN ĐỀ TÀI
(CNĐT,CQCT thời gian
thực hiện & kinh phí)
TÓM TẮT
NỘI DUNG & SẢN
PHẨM
NGHIÊN CỨU
KẾT QUẢ XẾP
LOẠI
Loại
A
Loại
B
Loại
C
- Đề tài hướng đến
nghiên cứu phương
pháp khác nhau
(Watershed, Bayes sử

dụng lý thuyết Markov,
ngưỡng lược đồ
ảnh…) để chọn ra và
đề xuất phương pháp
phân đoạn ảnh thích
hợp phục vụ cho các
vi ảnh.
- Xây dựng các công cụ
cần thiết có độ chính
xác cao và tốc độ xử
lý chấp nhận được.
Ứng dụng mạng di động trong
dự báo và báo cháy rừng.
CNĐT: THS. Đặng Xuân
KPTH: 69.000.000 đồng
Nội dung:
- Nhận định chung về
cấu trúc, thành phần
của rừng ở Việt Nam
và công tác dự báo
cháy hiện nay.
- Ứng dụng Vi điều
khiển vào việc lấy
mẫu số liệu.
- Ứng dụng các
74,6
TÊN ĐỀ TÀI
(CNĐT,CQCT thời gian
thực hiện & kinh phí)
TÓM TẮT

NỘI DUNG & SẢN
PHẨM
NGHIÊN CỨU
KẾT QUẢ XẾP
LOẠI
Loại
A
Loại
B
Loại
C
phương tiện tuyền
thông qua mạng di
động, Internet và vệ
tinh vào công việc
truyền dữ liệu tại các
trạm riêng lẻ về trung
tâm.
- Kỹ thuật xử lý, lưu trữ
dữ liệu cũng như
phương thức dự báo
cháy tại trung tâm.
Nghiên cứu các kỹ thuật digital
watermarking, áp dụng xây dựng
ứng dụng bảo vệ bản quyền cho
CNĐT: ThS. Nguyễn Văn
KPTH: 80.000.000 đồng
Nội dung:
- Nghiên cứu về kỹ thuật
digital watermarking.

- Khảo sát các định
dạng dữ liệu GIS, lựa
chọn một định dạng để
thao tác.
- Xây dựng phương
pháp nhúng thông tin
bí mật vào dữ liệu
GIS.
- Xây dựng phương
pháp lấy lại thông tin
bí mật từ dữ liệu GIS
74
TÊN ĐỀ TÀI
(CNĐT,CQCT thời gian
thực hiện & kinh phí)
TÓM TẮT
NỘI DUNG & SẢN
PHẨM
NGHIÊN CỨU
KẾT QUẢ XẾP
LOẠI
Loại
A
Loại
B
Loại
C
(nếu có)
- Cài đặt và vận hành
thử nghiệm.

- Tổng hợp và viết báo
cáo tổng kết.
Giải pháp quản lý tài nguyên
mạng máy tính tập trung dựa
trên OpenLDAP/Linux.
CNĐT: THS. Võ Đức Cẩm Hải.
KPTH: 80.000.000 đồng
Nội dung:
- Khảo sát và phân tích.
- Xây dựng giải pháp.
- Triển khai thử nghiệm
và đánh giá hiệu quả.
73,0
Thẩm định và dự báo sức khỏe
cầu bằng phương pháp thống kê
CNĐT: CN. Phan Phúc Doãn.
KPTH: 80.000.000 đồng
Nội dung:
- Sử dụng các phương
pháp thống kê, đặc
biệt là phân tích chuỗi
thời gian, lý thuyết xử
lý tín hiệu và các kiến
thức về cơ học để
chẩn đoán tuổi thọ
của cây cầu và đưa ra
72,7
TÊN ĐỀ TÀI
(CNĐT,CQCT thời gian
thực hiện & kinh phí)

TÓM TẮT
NỘI DUNG & SẢN
PHẨM
NGHIÊN CỨU
KẾT QUẢ XẾP
LOẠI
Loại
A
Loại
B
Loại
C
một số cảnh báo cần
thiết. Cụ thể đề tài sẽ
đi qua các bước sau:
Chuẩn hóa dữ liệu;
Xây dựng mô hình;
Trích xuất các đặc
tính hư hại; Đánh giá
hư hại bằng phương
pháp thống kê.
- Kết quả lý thuyết sẽ
được cài đặt bằng các
phần mềm thống kê
nguồn mở để phát
triển thành sản phẩm
thương mại.
Nghiên cứu xây dựng WebGIS
hỗ trợ giao dịch nhà đất trên
CNĐT: THS. Lê Đức Trị.

KPTH: 80.000.000 đồng
Nội dung:
- Nghiên cứu mã nguồn
mở phục vụ xây dựng
trang WebGIS.
- Thiết kế cơ sở dữ liệu
phục vụ lưu trữ dữ liệu
giao dịch nhà đất trên
mạng.
- Xây dựng dữ liệu GIS
Tp.HCM. Các lớp dữ
71,4
TÊN ĐỀ TÀI
(CNĐT,CQCT thời gian
thực hiện & kinh phí)
TÓM TẮT
NỘI DUNG & SẢN
PHẨM
NGHIÊN CỨU
KẾT QUẢ XẾP
LOẠI
Loại
A
Loại
B
Loại
C
liệu GIS gồm hành
chính, đường giao
thông. Bản đồ GIS

Tp.HCM được xây
dựng ở hệ tọa độ
WGS84 nhằm có thể
chồng ghép lên nền
ảnh vệ tinh của
Google.
- Xây dựng các công cụ
hỗ trợ giao dịch nhà
đất trên WebGIS.
- WebGIS được cài đặt
và vận hành thử
nghiệm.
- Tổng hợp và viết báo
cáo tổng kết.
Xây dựng công cụ quản lý dữ
liệu môi trường Vịnh Vân Phong.
CNĐT: ThS. Dương Thị Thúy
KPTH: 80.000.000 đồng
Nội dung:
- Tổ chức và xây dựng
cơ sở dữ liệu môi
trường Vịnh Vân
Phong: nước mặt,
nước ngầm, các chất ô
nhiễm, trạm quan trắc.
- Thu thập dữ liệu để
69
TÊN ĐỀ TÀI
(CNĐT,CQCT thời gian
thực hiện & kinh phí)

TÓM TẮT
NỘI DUNG & SẢN
PHẨM
NGHIÊN CỨU
KẾT QUẢ XẾP
LOẠI
Loại
A
Loại
B
Loại
C
thử nghiệm cho phần
mềm.
- Thiết kế giao diện: xây
dựng tất cả màn hình,
mẫu báo cáo cho phần
mềm.
- Lập trình cơ sở dữ liệu
và GIS: xây dựng phần
mềm với đầy đủ các
chức năng quản lý dữ
liệu môi trường, kết
hợp GIS phục vụ cho
việc quản lý đạt hiệu
quả cao.
- Kiểm tra thử nghiệm:
kiểm tra phần mềm,
chỉnh sửa lỗi trước khi
đưa vào thử nghiệm

khai thác.
- Viết báo cáo: viết toàn
bộ báo cáo cho đề tài
để nghiệm thu.
Nghiên cứu và thiết kế chế tạo
thiết bị In-Circuit Emulator (ICE)
hỗ trợ debug phần mềm nhúng.
Nội dung:
- Nghiên cứu chuẩn
69,1
TÊN ĐỀ TÀI
(CNĐT,CQCT thời gian
thực hiện & kinh phí)
TÓM TẮT
NỘI DUNG & SẢN
PHẨM
NGHIÊN CỨU
KẾT QUẢ XẾP
LOẠI
Loại
A
Loại
B
Loại
C
CNĐT: CN. Trương Thiên
KPTH: 80.000.000 đồng
JTAG.
- Thiết kế phần cứng
thiết bị ICE.

- Chế tạo prototype thiết
bị ICE.
- Thiết kế và xây dựng
phần mềm bên trong
thiết bị ICE.
- Xây dựng driver
Windows cho thiết bị
ICE.
- Xây dựng module kết
nối với phần mềm
debug GDB của GNU
Tool Chain.
- Kiểm thử và triển khai
thử nghiệm.
Thiết kế phần mềm tính toán kết
cấu Cầu Dây Văng khi chịu tải
CNĐT: KS. Nguyễn Duy Hùng.
Nội dung:
- Nghiên cứu tổng quan
về Cầu Dây Văng và
công nghệ xây dựng
Cầu Dây Văng.
- Tìm hiểu ngôn ngữ lập
68,4
TÊN ĐỀ TÀI
(CNĐT,CQCT thời gian
thực hiện & kinh phí)
TÓM TẮT
NỘI DUNG & SẢN
PHẨM

NGHIÊN CỨU
KẾT QUẢ XẾP
LOẠI
Loại
A
Loại
B
Loại
C
KPTH: 79.500.000 đồng
trình Matlab và một số
các phần mềm phân
tích kết cấu như:
Midas, Sap, Ansys…
- Nghiên cứu các
phương pháp thiết kế
chống gió đối với Cầu
Dây Văng.
- Nghiên cứu các
phương pháp thiết kế
chống động đất đối
với Cầu Dây Văng.
- Thực hiện các phân
tích, xây dựng mô
hình tính, thuật toán
tìm đáp ứng động lực
học của kết cấu khi
chịu tải trọng.
- Tính toán khảo sát, so
sánh hiệu quả của các

phương pháp tính,
đưa ra giải pháp phù
hợp cho từng loại kết
cấu, từng loại tải khác
nhau.
- Thực hiện lập trình
chương trình tính toán
TÊN ĐỀ TÀI
(CNĐT,CQCT thời gian
thực hiện & kinh phí)
TÓM TẮT
NỘI DUNG & SẢN
PHẨM
NGHIÊN CỨU
KẾT QUẢ XẾP
LOẠI
Loại
A
Loại
B
Loại
C
kết cấu Cầu Dây Văng
và so sánh kết quả với
các phần mềm khác
có trên thị trường.
Nghiên cứu và thiết kế hệ thống
phần cứng nén video trên FPGA.
CNĐT: CN. Trần Thị Điểm.
KPTH: 70.000.000 đồng

Nội dung:
- Nghiên cứu và mô
phỏng các thuật toán
trên bằng các ngôn
ngữ cấp cao như :
Visual C++ và Matlab.
- Thử nghiệm các thuật
toán với những đoạn
video khác nhau.
- Tìm ra thuật toán tối
ưu và hiệu quả cho mô
hình phần cứng.
- Cài đặt thuật toán vào
FPGA.
- Tổng hợp và viết báo
cáo tổng kết.
67,9
Sản xuất thử nghiệm phần mềm
phát sinh lưu lượng mạng phục
Nội dung:
- Tìm hiểu về lý thuyết.
67,9
TÊN ĐỀ TÀI
(CNĐT,CQCT thời gian
thực hiện & kinh phí)
TÓM TẮT
NỘI DUNG & SẢN
PHẨM
NGHIÊN CỨU
KẾT QUẢ XẾP

LOẠI
Loại
A
Loại
B
Loại
C
CNĐT: CN. Bùi Thanh Phong.
KPTH: 80.000.000 đồng
- Tìm hiểu phương
pháp hiện thực của
các phần mềm nguồn
mở liên quan.
- Lập trình phần mềm.
Nghiên cứu mô hình dữ liệu
quản lý hồ sơ bệnh án để xây
dựng hệ thống quản lý bệnh viện
ở tuyến Huyện hỗ trợ công tác
điều trị và chẩn đoán của các
CNĐT: KS. Lý Kim Quyên.
KPTH: 80.000.000 đồng
Nội dung:
- Tìm hiểu và nghiên
cứu các hệ thống
thông tin nguồn mở
trên thế giới như:
Care2x, DirecTV Web
Remote, PatientOS…
Từ đó chọn lựa ra một
nền tảng thích hợp

nhất.
67,7
Nghiên cứu và thiết kế chế tạo
thiết bị Logic Analyzer hỗ trợ
kiểm thử hệ thống nhúng.
CNĐT: CN. Trương Thiên
KPTH: 80.000.000 đồng
Nội dung:
- Nghiên cứu các loại
Logic Analyzer có mặt
trên thị trường.
- Thiết kế phần cứng
thiết bị Logic Analyzer.
- Chế tạo prototype thiết
66,9
TÊN ĐỀ TÀI
(CNĐT,CQCT thời gian
thực hiện & kinh phí)
TÓM TẮT
NỘI DUNG & SẢN
PHẨM
NGHIÊN CỨU
KẾT QUẢ XẾP
LOẠI
Loại
A
Loại
B
Loại
C

bị Logic Analyzer.
- Thiết kế và xây dựng
phần mềm bên trong
thiết bị Logic Analyzer.
- Xây dựng driver
Windows cho thiết bị
Logic Analyzer.
- Xây dựng phần mềm
hiển thị và phân tích
dữ liệu số thu được
trên PC.
- Kiểm tra và triển khai
thử nghiệm.
Máy nghe nhạc mp3 sử dụng tại
CNĐT: CN. Châu Chí Thiện.
KPTH: 80.000.000 đồng
Nội dung:
- Tìm hiểu các tính năng
của board hỗ trợ cho
đề tài.
- Tìm hiểu công cụ phát
triển.
- Nghiên cứu cách viết
chương trình trên chip
ARM-7 của board
MCB2300 do Keil sản
xuất.
66
TÊN ĐỀ TÀI
(CNĐT,CQCT thời gian

thực hiện & kinh phí)
TÓM TẮT
NỘI DUNG & SẢN
PHẨM
NGHIÊN CỨU
KẾT QUẢ XẾP
LOẠI
Loại
A
Loại
B
Loại
C
- Tìm source code để
giải mã file mp3 sang
file wav.
- Đưa source code vào
chương trình viết cho
chip ARM-7.
- Xây dựng module đọc
file từ USB Flash Disk.
- Xây dựng module để
phát âm thanh ra loa
và điều chỉnh âm
lượng.
- Xây dựng module để
xuất thông tin ra màn
hình LCD.
- Test chương trình và
sửa lỗi.

- Kiểm thử và triển khai
thử nghiệm.
Xây dựng hệ thống thông tin
quản lý nhân khẩu và hộ khẩu
Nội dung:
- Thu thập thông tin
một đơn vị hành
65,8
TÊN ĐỀ TÀI
(CNĐT,CQCT thời gian
thực hiện & kinh phí)
TÓM TẮT
NỘI DUNG & SẢN
PHẨM
NGHIÊN CỨU
KẾT QUẢ XẾP
LOẠI
Loại
A
Loại
B
Loại
C
CNĐT: ThS. Hồ Nguyễn Cúc
KPTH: 79.250.000 đồng
chính.
- Phân tích về tầm
nhìn và rủi ro của hệ
thống quản lý nhân
khẩu và hộ khẩu.

- Phân tích thiết kế
tổng thể hệ thống.
- Phân tích thiết kế chi
tiết hệ thống.
- Xây dựng công việc
khung cho hệ thống.
- Xây dựng phần mềm
quản lý.
Nghiên cứu và thiết kế bộ nhớ
cache trong hệ thống máy tính
phục vụ nghiên cứu và giảng
CNĐT: CN. Cao Trần Bảo
KPTH: 70.000.000 đồng
Nội dung:
- Nghiên cứu cách hoạt
động của các kiến trúc
bộ nhớ cache cho kiến
trúc bộ vi xử lý đơn lõi,
đa lõi nhằm xây dựng
một bộ giáo trình hoàn
chỉnh phục vụ công tác
nghiên cứu và giảng
dạy.
- Mô phỏng và xây dựng
65,5
TÊN ĐỀ TÀI
(CNĐT,CQCT thời gian
thực hiện & kinh phí)
TÓM TẮT
NỘI DUNG & SẢN

PHẨM
NGHIÊN CỨU
KẾT QUẢ XẾP
LOẠI
Loại
A
Loại
B
Loại
C
các mô hình thông số
nhằm chọn ra kiến trúc
vi xử lý cùng bộ nhớ
cache tối ưu nhất, sao
cho khả năng thực thi
của bộ vi xử lý là tốt
nhất dựa trên nền tảng
các kiến trúc vi xử lý
của hãng Intel.
- Dựa vào kết quả đạt
được ở phần nội dung
2, mô hình bộ nhớ
cache tối ưu nhất sẽ
được chọn ra để thiết
kế.
- Tổng hợp và viết báo
cáo tổng kết.
Xây dựng dữ liệu nhiệt độ bề
mặt biển từ tư liệu ảnh MODIS.
CNĐT: ThS. Nguyên Thanh

KPTH: 80.000.000 đồng
Nội dung:
- Thu thập tư liệu ảnh
MODIS.
- Xây dựng quy trình
thành lập bản đồ nhiệt
bề mặt biển.
- Chương trình quản lý
các giá trị SST xử lý
64
TÊN ĐỀ TÀI
(CNĐT,CQCT thời gian
thực hiện & kinh phí)
TÓM TẮT
NỘI DUNG & SẢN
PHẨM
NGHIÊN CỨU
KẾT QUẢ XẾP
LOẠI
Loại
A
Loại
B
Loại
C
thu được.
Xây dựng giao diện máy tính kết
nối với một số bài thí nghiệm vật
CNĐT: CN. Nguyễn Văn Bình.
KPTH: 80.000.000 đồng

Nội dung:
- Xây dựng phần mềm
trên máy tính có các
chức năng: có khả
năng kết nối với thiết
bị để lấy dữ liệu; Vẽ
đồ thị, hiện thị số liệu;
Lưu trữ và tái hiện dữ
liệu đo; Có hướng dẫn
cho từng bài thí
nghiệm cụ thể.
- Thiết kế và thi công
phần thiết bị kết nối:
truyền dữ liệu qua
cổng USB; Hiện thị số
liệu lên màn hình
LCD; Kết nối với các
dụng cụ thí nghiệm;
Đo các đại lượng
trong bài thí nghiệm
(điện thế, cường độ
dòng điện…)
63,4
Xây dựng website thu thập tự
động thông tin du lịch Việt Nam
Nội dung: 63,1
TÊN ĐỀ TÀI
(CNĐT,CQCT thời gian
thực hiện & kinh phí)
TÓM TẮT

NỘI DUNG & SẢN
PHẨM
NGHIÊN CỨU
KẾT QUẢ XẾP
LOẠI
Loại
A
Loại
B
Loại
C
CNĐT: CN. Hoàng Vũ Tuấn.
KPTH: 70.000.000 đồng
Giới thiệu về phương
pháp rút trích dữ liệu từ
các trang web khác.
- Lựa chọn phương
pháp lọc dữ liệu thích
hợp.
- Lọc những thông tin
về du lịch Việt Nam
từ các trang web với 3
thứ tiếng Việt, Anh,
Hàn.
- Xây dựng website
quảng bá du lịch Việt
Nam cập nhật tự động
trên 3 ngôn ngữ Anh,
Việt, Hàn.
- Là nơi cung cấp tài

liệu, thông tin cập
nhật về du lịch Việt
Nam đến cho Thế
Giới.
Xây dựng giải pháp tin học hỗ
trợ cho công tác cứu hộ y tế cho
vùng bị thiên tai, vùng sâu, vùng
Nội dung :
- Khảo sát tính cấp thiết
của sự trợ giúp y tế từ
các chuyên gia y tế ở
62,9
TÊN ĐỀ TÀI
(CNĐT,CQCT thời gian
thực hiện & kinh phí)
TÓM TẮT
NỘI DUNG & SẢN
PHẨM
NGHIÊN CỨU
KẾT QUẢ XẾP
LOẠI
Loại
A
Loại
B
Loại
C
CNĐT: CN. Bùi Hồng Phúc.
KPTH: 80.000.000 đồng
các vùng trung tâm đối

với các vùng sâu, vùng
xa, vùng bị thiên tai.
- Khảo sát nhu cầu về
sự trao đổi chuyên
môn chuyên ngành y
tế của cán bộ y tế ở
vùng sâu, vùng xa.
- Nghiên cứu sử dụng
các công nghệ cần
thiết để xây dựng nên
1 plasform hoạt động
trên nền web, cung
cấp tốt các khả năng
cộng tác từ xa giữa
các chuyên gia y tế và
những người cần giúp
đỡ thông qua internet
với đặc điểm sử dụng
đường truyền băng
thông thấp, tài nguyên
hạn chế.
- Xây dựng các module
dưới dạng plugin cho
phép cung cấp các
chức năng mạnh mẽ
cho platform: voice,
sms, email,
TÊN ĐỀ TÀI
(CNĐT,CQCT thời gian
thực hiện & kinh phí)

TÓM TẮT
NỘI DUNG & SẢN
PHẨM
NGHIÊN CỨU
KẾT QUẢ XẾP
LOẠI
Loại
A
Loại
B
Loại
C
telemicroscope để
cung cấp các công cụ
tốt nhất cho công tác
của telemed-tin học từ
xa.
Mô phỏng đánh giá hệ thống
MIMO phục vụ trong công tác
giảng dạy và nghiên cứu.
CNĐT: TS. Bùi Hữu Phú.
KPTH: 80.000.000 đồng
Nội dung :
- Nghiên cứu và đánh
giá chất lượng hệ
thống MIMO trong các
kênh suy hao băng
hẹp.
- Nghiên cứu và đánh
giá chất lượng hệ

thống MIMO trong các
kênh suy hao băng
rộng.
61,3
Hệ thống hỗ trợ người dùng tin
học (IT HELP DESK).
CNĐT: Trần Anh Tuấn
KPTH: 80.000.000 đồng
Nội dung :
- Phân tích đặc tả
chương trình.
- Xây dựng chương
trình.
61,0
TÊN ĐỀ TÀI
(CNĐT,CQCT thời gian
thực hiện & kinh phí)
TÓM TẮT
NỘI DUNG & SẢN
PHẨM
NGHIÊN CỨU
KẾT QUẢ XẾP
LOẠI
Loại
A
Loại
B
Loại
C
Đánh giá và triển khai các CMS

CNĐT: CN. Trần Anh Tuấn
KPTH: 70.000.000 đồng
Nội dung :
- Giới thiệu các CMS
mở tiêu biểu.
- Đánh giá các CMS
nguồn mở đó.
- Xây dựng website và
cho phép dùng thử
các tính năng tiêu biểu
của các CMS đó.
- Tạo diễn đàn trao đổi
thông tin về các CMS.
59
Xây dựng trang web tích hợp
thông tin địa lý quản lý các tuyến
xe vận chuyển nguyên vật liệu
và hóa chất nguy hại trong thành
CNĐT: ThS. Hồ Nguyễn Cúc
: 76.500.000 đồng
Nội dung :
- Danh sách các nhà
sản xuất và các
thông tin về kho
nguyên vật liệu
nhằm cung cấp các
khả năng xấu nhất
về tổn thất cho môi
trường trong trường
hợp cháy nổ và thiên

tại.
- Danh mục nguyên vật
liệu và hóa chất nguy
58
TÊN ĐỀ TÀI
(CNĐT,CQCT thời gian
thực hiện & kinh phí)
TÓM TẮT
NỘI DUNG & SẢN
PHẨM
NGHIÊN CỨU
KẾT QUẢ XẾP
LOẠI
Loại
A
Loại
B
Loại
C
hại sử dụng trong
các doanh nghiệp
trong thành phố và
vùng ven.
- Danh sách nhân viên
thường xuyên tiếp
xúc với nguyên vật
liệu và hóa chất nguy
hại.
- Danh sách các tuyến
xe vận chuyển

nguyên vật liệu và
hóa chất nguy hại.
Tăng cường năng lực doanh
nghiệp thông qua việc xây dựng
hệ thống thông tin quản lý sản
xuất đối với doanh nghiệp ngành
bao bì cartoon theo đặc trưng
của các đơn vị thuộc thành phố
Hồ Chí Minh (và các vùng lân
CNĐT: ThS. Hồ Nguyễn Cúc
Nội dung :
- Đề tài nghiên cứu
những đặc điểm
chung của các
ngành và đơn vị bao
bì vừa và nhỏ trong
thành phố và các
vùng lân cận.
- Đề tài nghiên cứu về
các chuẩn sản phẩm
hiện hành trên thế
giới, và dự kiến đi là
56,1
TÊN ĐỀ TÀI
(CNĐT,CQCT thời gian
thực hiện & kinh phí)
TÓM TẮT
NỘI DUNG & SẢN
PHẨM
NGHIÊN CỨU

KẾT QUẢ XẾP
LOẠI
Loại
A
Loại
B
Loại
C
KPTH: 94.500.000 đồng
chuẩn FELCO.
- Đề tài nghiên cứu xây
dựng hệ thống thông
tin quản lý sản xuất.
Lĩnh vực Công nghệ Sinh học (4A, 10B, 10C )
Xây dựng mô hình sản xuất
hormone tăng trưởng người tái
tổ hợp bằng nuôi cấy tế bào
CNĐT: TS. Đỗ Minh Sĩ.
KPTH: 80.000.000 đồng
Nội dung:
- Tạo dòng vector biểu
hiện hGH.
- Chuyển gene tạm thời
vào tế bào CHO
(chinese hamster
ovary)
82.27
Tạo dòng ruồi giấm chuyển gene
ứng dụng làm mô hình sàng lọc
hợp chất tự nhiên có hoạt tính

chữa bệnh Parkinson
CNĐT: CN. Trần Thanh Hòa
KPTH: 80.000.000 đồng
Nội dung:
- Sử dụng kỹ thuật
gene để dòng hoá
gen uch-l1, tạo các
vector mang gene
uch-l1 và tạo RNA
uch-l1 sợi đội trong
cơ thể ruồi giấm.
81.70
TÊN ĐỀ TÀI
(CNĐT,CQCT thời gian
thực hiện & kinh phí)
TÓM TẮT
NỘI DUNG & SẢN
PHẨM
NGHIÊN CỨU
KẾT QUẢ XẾP
LOẠI
Loại
A
Loại
B
Loại
C
- Dùng kỹ thuật vi tiêm
chuyển các vector
vào trứng ruồi; sàng

lọc và tạo các dòng
ruồi chuyển gene
thuần chủng bằng các
kỹ thuật di truyền,
phối giống.
- Kiểm tra vi trí gene
được chèn vào trong
nhiễm sắc thể nào
của ruồi giấm bằng kỹ
thuật phối giống sử
dụng các dòng ruồi
mang gene chỉ thị
định vị.
- Thu nhận dòng ruồi bị
knock-down gene
uch-l1 bằng kỹ thuật
RNAi (kiểu hình bệnh
PD)
Thử nghiệm tạo phôi chó nhà
Canidae domesticus) bằng kỹ
thuật thụ tinh trong ống nghiệm
CNĐT: CN. Ngô Thị Mai
Nội dung:
- Khảo sát hiệu quả
hình thành phôi 2, 4,
8, morula, blastocyst.
80.09
TÊN ĐỀ TÀI
(CNĐT,CQCT thời gian
thực hiện & kinh phí)

TÓM TẮT
NỘI DUNG & SẢN
PHẨM
NGHIÊN CỨU
KẾT QUẢ XẾP
LOẠI
Loại
A
Loại
B
Loại
C
KPTH: 80.000.000 đồng
Sản phẩm:
- Hiệu quả tạo phôi chó
in vitro.
- Bài báo, báo cáo khoa
học.
Tạo kháng thể đa dòng kháng
protein E7 Human papillomavirus
type 16 dùng trong chẩn đoán
phát hiện HPV16 ở người
CNĐT: CN. Nguyễn Vũ Trung
Trần Lê Sơn
KPTH: 80.000.000 đồng
Nội dung:
- Thu nhận gene E7 từ
bệnh phẩm nhiễm
HPV16.
- Tạo protein tái tổ hợp

E7 của HPV16.
- Tạo kháng thể đa
dòng kháng protein
E7-HPV16.
- Kiểm tra kháng thể đa
dòng.
80.00
Xây dựng quy trình phát hiện các
đột biến kháng Adefovir dipivoxil
rt181 và rt236 trên virus viêm
gan B (HBV) bằng kỹ thuật
CNĐT: CN. Hoàng Ngọc Bảo
Nội dung :
- Xây dựng quy trình:
khảo sát các cặp mồi
do chúng tôi tự thiết
kế, xác định điều kiện
tối ưu cho phản ứng
nested PCR, khảo sát
79.09
TÊN ĐỀ TÀI
(CNĐT,CQCT thời gian
thực hiện & kinh phí)
TÓM TẮT
NỘI DUNG & SẢN
PHẨM
NGHIÊN CỨU
KẾT QUẢ XẾP
LOẠI
Loại

A
Loại
B
Loại
C
KPTH: 70.000.000 đồng
hoạt động của 3 loại
RE được sử dụng
trong phản ứng RFLP,
tạo dòng các đột biến
chính.
- Khảo sát độ nhạy và
độ đặc hiệu của quy
trình được xây dựng.
- Tiến hành ứng dụng
quy trình trên một số
bệnh phẩm, so sánh
kết quả của quy trình
thu nhận được và kết
quả đối chiếu bằng kỹ
thuật giải trình tự
(khoảng 50 mẫu).
Thiết kế công cụ xây dựng cơ sở
dữ liệu protein tự động và ứng
dụng trên lipase, cellulase,
CNĐT: ThS. Võ Cẩm Quy
KPTH: 80.000.000 đồng
Nội dung:
- Xây dựng một công
cụ tự động nhằm thu

nhận các trình tự
protein mục tiêu.
- Sử dụng ngôn ngữ
lập trình xây dựng
công cụ lọc loại
protein tự động nhằm
79.00

×