Tải bản đầy đủ (.doc) (51 trang)

cung cấp điện cho 1 phân xưởng sản xuất công nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (705.46 KB, 51 trang )

LỜI NÓI ĐẦU
Trong công cuộc công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước, các ngành công nghiệp có
tốc độ phát triển ngày càng nhanh chóng. Gắn liền với đó, các hệ thống cung cấp điện cho các
nhà máy xí nghiệp cũng luôn được mở rộng và ngày càng đa dạng, đòi hỏi phải liên tục thiết
kế mới. Xuất phát từ các yêu cầu thực tiễn đó, việc đào tạo một đội ngũ thiết kế có tính
chuyên nghiệp cao là một đòi hỏi bức thiết.
Với những kiến thức đã được học, sau khi được nhận đề tài Thiết kế hệ thống cung
cấp điện cho phân xưởng, em đã rất cố gắng để hoàn thành bài tập của mình.
Trong thời gian thực hiện đề tài vừa qua, em đã nhận được sự giúp đỡ tận tình của các thầy
cô trong bộ môn, và đặc biệt là sự chỉ dẫn tỉ mỉ của thầy Phạm Mạnh Hải. Em xin chân thành
cảm ơn sự giúp đỡ của các thầy cô.
Sau khi hoàn thành đề tài, em nhận thấy bản thiết kế của mình vẫn còn thiếu sót một
số phần của một bản thiết kế hệ thống cung cấp điện cho nhà máy công nghiệp hoàn chỉnh.
Em rất mong sẽ có cơ hội được hoàn thành những phần này.
Một lần nữa, em xin gửi đến thầy giáo hướng dẫn em thầy Phạm Mạnh Hải cùng các thầy cô
giáo trong bộ môn Hệ thống cung cấp điện lời biết ơn sâu sắc.
Hà Nội, ngày tháng 6 năm 2013
Sinh viên thực hiện
Phan Thị Lệ Quyên
1
ĐỒ ÁN MÔN HỌC CUNG CẤP ĐIỆN
THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG SẢN XUẤT
CÔNG NGHIỆP
Sinh viên : Phan Thị Lệ Quyên
Lớp : Đ5H4
Tính toán : Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng sản xuất công nghiệp
Tỷ lệ phụ tải điện loại I là 70%.
Hao tổn điện áp cho phép trong mạng điện hạ áp ∆U
cp
= 3,5%.
Hệ số công suất cần nâng lên là cos


ϕ
= 0,90.
Hệ số chiết khấu: i= 12%
Thời gian sử dụng công suất cực đại: T
M
= 4500 h
Công suất ngắn mạch tại điểm đấu điện: S
k
= 2 MVA
Thời gian tồn tại của dòng ngắn mạch t
k
= 2,5s
Khoảng cách từ nguồn điện đến trung tâm của phân xưởng: L = 150 m
Chiều cao nhà xưởng H = 4,7 m
Giá thành tổn thất điện năng C

= 1500 đ/kWh.
Suất thiệt hại do mất điện g
th
= 8000 đ/kWh.
2
Phụ tải của phân xưởng sản xuất công nghiệp:
Số hiệu trên sơ đồ Tên thiết bị Hệ số K
sd
cos
ϕ
Công suất đặt P (kW)
1; 8 Máy mài nhẵn tròn 0,35 0,67 3+ 12
2; 9 Máy mài nhẵn phẳng 0,32 0,68 1,5+ 4,5
3; 4; 5 Máy tiện bulông 0,3 0,65 0,8+ 2,2+ 4,5

6; 7 Máy phay 0,26 0,56 1,5+ 2,8
10;11;19;20;29;30 Máy khoan 0,27 0,66 0,8+1,2+0,8+0,8+1,2+1,5
12;13;14;15;16;24;25 Máy tiện bulông 0,30 0,58 1,5+2,8+3+3+5,5+10+10
17 Máy ép 0,41 0,63 13
18; 21 Cần cẩu 0,25 0,67 4,5+ 13
22; 23 Máy ép 0,41 0,63 13
18; 21 Cần cẩu 0,25 0,67 4,5+ 13
22; 23 Máy ép nguội 0,47 0,7 30+ 45
26; 39 Máy mài 0,45 0,63 2,8+ 4,5
27;31 Lò gió 0,53 0,9 4+ 5,5
28;34 Máy ép quay 0,45 0,58 22+30
32;33 Máy xọc (đục) 0,4 0,6 4+5,5
35;36;37;38 Máy tiện bu lông 0,32 0,55 2,2+2,8+4,5+5,5
40;43 Máy hàn 0,46 0,82 30+28
41;42;45 Máy quạt 0,65 0,78 4,5+5,5+7,5
44 Máy cắt tôn 0,27 0,57 2,8
3
Sơ đồ mặt bằng phân xưởng cơ khí – sửa chữa N
0
1:
4
A
B
C
D
E
1
2
3
4

5
6
7
6000mm
24000 mm
60
00
m
m
36
00
0m
m
34
28
27
8
17
1
19
9
20
9
10
2
29
30
3
11
22

3
5
3
6
3
7
21
18
3
8
32
33
39
41
40
42
43
44
45
23
12
4
13
5
1
4
1
5
6
1

6
7
2
4
2
5
26
31
27

CHƯƠNG I. TÍNH TOÁN PHỤ TẢI ĐIỆN
I. PHỤ TẢI CHIẾU SÁNG
Phụ tải tính toán là phụ tải giả thiết lâu dài không đổi, tương đương với
phụ tải thực tế về mặt hiệu quả phát nhiệt hoặc mức độ huỷ hoại cách điện.
Phụ tải tính toán phụ thuộc vào các yếu tố như: công suất, số lượng, chế
độ làm việc của các thiết bị điện, trình độ và phương thức vận hành hệ thống Vì
vậy xác định chính xác phụ tải tính toán là một nhiệm vụ khó khăn nhưng rất
quan trọng.
Từ trước tới nay đã có nhiều công trình nghiên cứu và có nhiều phương
pháp tính toán phụ tải điện. Song vì phụ tải điện phụ thuộc vào nhiều yếu tố như
đã trình bày ở trên nên cho đến nay vẫn chưa có phương pháp nào hoàn toàn
chính xác và tiện lợi. Những phương pháp đơn giản thuận tiện cho việc tính toán
thì lại thiếu chính xác, còn nếu nâng cao được độ chính xác, kể đến ảnh hưởng
của nhiều yếu tố thì phương pháp tính lại phức tạp.
Sau đây là một số phương pháp tính toán phụ tải thường dùng nhất trong
thiết kế hệ thống cung cấp điện:
• Phương pháp tính theo hệ số nhu cầu
• Phương pháp tính theo hệ số
M
k

và công suất trung bình
• Phương pháp tính theo suất tiêu hao điện năng cho một đơn vị sản phẩm
• Phương pháp tính theo suất phụ tải trên đơn vị diện tích sản xuất
Trong thực tế tuỳ theo quy mô và đặc điểm của công trình, tuỳ theo giai đoạn
thiết kế sơ bộ hay kỹ thuật thi công mà chọn phương pháp tính toán phụ tải điện
thích hợp
1. Phụ tải chiếu sáng:
Phụ tải chiếu sáng của phân xưởng cơ khí sửa chữa được xác định theo
phương pháp suất chiếu sáng trên một đơn vị diện tích:
0 0
. . .
cs
P P S P ab= =
• Trong đó:
5
P
0
là suất chiếu sáng trên 1 đơn vị diện tích chiếu sáng,
0
P
= 15
W/m
2
S là diện tích được chiếu sáng, m
2
a là chiều dài của phân xưởng, m
b là chiều rộng của phân xưởng, m
- Vậy phụ tải chiếu sáng của phân xưởng cơ khí sửa chữa là:
3
15.36.24

12,96
10
cs
P = =
(kW)
Do ta dùng đèn sợi đốt để chiếu sáng có cosϕ =1 nên tgϕ = 0
. 0
cs cs
Q P tgj= =
(kVar)
II. PHỤ TẢI ĐỘNG LỰC
2.1 : Phân nhóm các phụ tải động lực:
Trong một phân xưởng thường có nhiều thiết bị có công suất và chế độ
làm việc khác nhau, muốn xác định phụ tải tính toán được chính xác cần phải
phân nhóm thiết bị điện. Việc phân nhóm phụ tải tuân theo các nguyên tắc sau:
+ Các thiết bị điện trong cùng một nhóm nên ở gần nhau để giảm chiều dài
đường dây hạ áp. Nhờ vậy có thể tiết kiệm được vốn đầu tư và tổn thất trên
đường dây hạ áp trong phân xưởng.
+ Chế độ làm việc của các thiết bị điện trong nhóm nên giống nhau để xác
định phụ tải tính toán được chính xác hơn và thuận tiện trong việc lựa chọn
phương thức cung cấp điện cho nhóm.
+ Tổng công suất của các nhóm thiết bị nên xấp xỉ nhau để giảm chủng loại
tủ động lực cần dùng trong phân xưởng và trong toàn nhà máy. Số thiết bị trong
một nhóm cũng không nên quá nhiều bởi số đầu ra của các tủ động lực thường là
8 ÷ 12
Tuy nhiên thường rất khó khăn để thỏa mãn cả 3 điều kiện trên, vì vậy
khi thiết kế phải tùy thuộc vào điều kiện cụ thể của phụ tải để lựa chọn phương án
tối ưu nhất trong các phương án có thể.
Dựa vào nguyên tắc phân nhóm ở trên và căn cứ vào vị trí, công suất của
các thiết bị được bố trí trên mặt bằng phân xưởng, ta có thể chia các phụ tải thành

5 nhóm. Kết quả phân nhóm phụ tải được trình bày ở bảng 1.1
Bảng 1.1: Phân nhóm thiết bị điện của phân xưởng sửa chữa cơ khí
6
STT Tên thiết bị
Số hiệu
trên sơ đồ
Hệ số
cosϕ
Công suất
P (kW)
NHÓM 1
1 Máy ép quay 28 0,45 0,58 22,00
2 Máy khoan 29 0,27 0,66 1,50
3 Máy khoan 30 0,27 0,66 1,20
4 Máy xọc (đục) 32 0,40 0,60 4,00
5 Máy ép quay 34 0,45 0,58 30,00
6 Máy tiện bu lông 35 0,32 0,55 2,20
7 Máy tiện bu lông 36 0,32 0,55 2,80
8 Máy tiện bu lông 37 0,32 0,55 4,50
9 Cần cẩu 21 0,25 0,67 13,00
Tổng 81,20
NHÓM 2
1 Máy xọc (đục) 33 0,40 0,60 5,50
2 Máy tiện bu lông 38 0,32 0,55 5,50
3 Máy mài 39 0,45 0,63 4,50
4 Máy hàn 40 0,46 0,82 30,00
5 Máy quạt 41 0,65 0,78 4,50
6 Máy quạt 42 0,65 0,78 5,50
7 Máy hàn 43 0,46 0,82 28,00
8 Máy cắt tôn 44 0,27 0,57 2,80

9 Máy quạt 45 0,65 0,78 7,50
10 Lò gió 31 0,53 0,90 5,50
Tổng 99,30
NHÓM 3
1 Máy mài nhẵn tròn 1 0,35 0,67 3,00
2 Máy mài nhẵn phẳng 2 0,32 0,68 1,50
3 Máy tiện bu lông 3 0,30 0,65 0,80
4 Máy mài nhẵn tròn 8 0,35 0,67 12,00
5 Máy mài nhẵn phẳng 9 0,32 0,68 4,50
6 Máy khoan 10 0,27 0,66 0,80
7 Máy khoan 11 0,27 0,66 1,20
8 Máy ép 17 0,41 0,63 13,00
9 Cần cẩu 18 0,25 0,67 4,50
10 Máy khoan 19 0,27 0,66 0,80
11 Máy khoan 20 0,27 0,66 0,80
12 Máy ép nguội 22 0,47 0,70 30,00
13 Lò gió 27 0,53 0,90 4,00
Tổng 76,90
NHÓM 4
1 Máy tiện bu lông 4 0,30 0,65 2,20
2 Máy tiện bu lông 5 0,30 0,65 4,50
7
3 Máy phay 6 0,26 0,56 1,50
4 Máy phay 7 0,26 0,56 2,80
5 Máy tiện bu lông 12 0,30 0,58 1,50
6 Máy tiện bu lông 13 0,30 0,58 2,80
7 Máy tiện bu lông 14 0,30 0,58 3,00
8 Máy tiện bu lông 15 0,30 0,58 3,00
9 Máy tiện bu lông 16 0,30 0,58 5,50
10 Máy ép nguội 23 0,47 0,70 45,00

11 Máy tiện bu lông 24 0,30 0,58 10,00
12 Máy tiện bu lông 25 0,30 0,58 10,00
13 Máy mài 26 0,45 0,63 2,80
Tổng 94,60
2.2: Xác định phụ tải tính toán cho các nhóm phụ tải động lực:
2.2.1 : Tính toán cho Nhóm 1: (Số liệu phụ tải cho trong bảng 2.1)
a) Xác định hệ số sử dụng tổng hợp
sd
k
S
Xác định hệ số sử dụng tổng hợp của phụ tải nhóm I theo công thức:
.
i sdi
sd
i
P k
k
P
S
=
å
å
Trong đó :
k
sdi
là hệ số sử dụng của thiết bị
P
i
là công suất đặt của thiết bị
- Vậy hệ số sử dụng tổng hợp của Nhóm 1 là:

k =
=
32,02
0,39
81,2
»
b) Xác định số thiết bị hiệu quả nhóm 1:
- Số thiết bị hiệu quả của nhóm 1 được xác định theo số thiết bị tương đối
*
n
và công suất tương đối
*
P
trong nhóm:
+ Gọi
axm
P
là công suất của thiết bị có công suất lớn nhất trong nhóm1
1
1
*
1
1
*
1
n
j
j
n
i

i
n
n
n
P
P
P
P
P
=
=
ì
=
ï
ï
ï
ï
í
ï
= =
ï
ï
ï
î
å
å
Trong đó:
8
n là số thiết bị trong nhóm
1

n
là số thiết bị có
ax
1
.
2
m
P P³
P và
1
P
là tổng công suất ứng với n và
1
n
thiết bị
+ Thiết bị có công suất lớn nhất trong nhóm 1 là:
5
30P =
kW
5
1 1
.30 15
2 2
P® = =
kW
Do đó ta có:
1
n
= 2;
1

30P =
kW
=>
*
2
0,22
9
n = =

*
52
0,64
81,2
P = =
Từ
*
n
= 0,22 và
*
P
= 0,64 tra PL4 (GT CCD Ngô Hồng Quang)ta tìm được
*
0,51
hq
n =
*
. 9.0,51 4,59
hq hq
n n n= = =
( Trường hợp tính theo cách trên, nhóm có

hq
n
< 4 thì ta tính lại
hq
n
theo công
thức sau:
(
)
2
2
i
hq
i
P
n
P
=
å
å
với
i
P
là công suất của thiết bị thứ i trong nhóm)
+ Tra bảng PL5 (GT CCD Ngô Hồng Quang).Bảng tra trị số
M
k
theo
sd
k


hq
n
Ta có hệ số cực đại của nhóm 1 :
1,76
M
k =
- Vậy phụ tải tính toán của nhóm 1 :
9
1
. . 1,76.0,39.81,2 55,74
tt iM
sd
i
P k k P
=
= = =
å
å
kW
- Hệ số công suất trung bình của Nhóm 1 là:
-
n
i i
i 1
tb
n
i
i 1
P cos

48,28
cos 0,595
81,2
P
j
j
=
=
= = =
å
å
- Xác định phụ tải tính toán cho các nhóm còn lại:
Tính toán tương tự Nhóm 1
Ta có kết quả tính toán được thể hiện trong bảng 1.2 và 1.3
Bảng 1.2: Kết quả tính toán số thiết bị hiệu quả của các phương án
NHÓM
P
max
(kW)
0,5.P
max
(kW)
n
1
P
1
(kW)
n
P


(kW)
n* P* n*
hq
n
hq
1 30 15 2 52,00 9
81,2
0,22 0,640 0,51 4,59
2 30 15 2 58 10 99,3 0,20 0,584 0,47 4,7
3 30 15 1 30 13 76,9 0,08 0,390 0,4 5,2
9
4 45 22,5 1 45 13 94,6 0,08 0,476 0,33 3,29
Bảng 1.3. Tổng hợp kết quả xác định phụ tải tính toán của các nhóm phụ tải
Nhóm k
sd

n
hq
k
M
P
tt
(kW)
Cosφ
tb
P
tt
.cosφ
tb
k

đt
1
0,394 4,59 1,76 56,35 0,595
33,528
2
0,48 4,7 1,57 74,91 0,775
58,055
3
0,404 5,2 1,76 54,66 0,687
37,551 1,00
4
0,383 4,29 1,87 67,84 0,643
43,621
Tổng 253,760

172,756
- : Phụ tải tính toán động lực của phân xưởng:
1
.
n
tti
ttdlpx dt
i
k P
P
=
=
å
Trong đó :
d xtt lp

P
:là công suất tác dụng tính toán động lực của phân xưởng
k
đt
: Là hệ số đồng thời đạt giá trị max công suất tác dụng
P
tti
: Là công suất tác dụng tính toán nhóm thứ i
n : Là số nhóm.
+ Vì số nhóm n = 4 nên ta lấy k
đt
= 1và thay P
tt
của nhóm vào công thức ta được
P
ttđlpx
= 1. 253,760= 253,760 (kW)
• Hệ số công suất trung bình của các nhóm phụ tải động lực là:
. os
os 0,681
,
,
dl
tti tbi
tti
P c
c
P
172 756
253 760

j
j
å
= = =
å
tan 1,076
dl
j =
=>
.tan 253,76.1,076 273,03
ttdl ttdl dl
Q P j= = =
(kVar)
2.2. Phụ tải tổng hợp:
Bảng 1.5.: Kết quả tính toán phụ tải điện
Loại phụ tải P
tt
(kW) cosφ
Động lực
253,760
0,681
Chiếu sáng 12,96 1
+ Phụ tải tính toán tác dụng của toàn phân xưởng
253,76 12,96 266,72
ttpx ttdlpx cs
P P P= + = + =
kW
10
+ Hệ số công suất của toàn phân xưởng là:
. os . os

253,76.0,681 12,96.1
os 0,68
273,03
ttdlpx dl cs cs
px
ttpx
P c P c
c
P
j j
j
+
+
= = =

tgφ
px
≈ 1,077
+ Công suất tính toán phản kháng của phân xưởng là:
Q
tt.px
= P
tt.px
. tgφ
px
= 266,72.1,077 = 287,27(kVar)
+ Công suất tính toán của toàn phân xưởng là :
2 2 2 2
266,72 287,27 392
ttpx ttpx ttpx

S P Q= + = + =
(kVA)
11
CHƯƠNG II. XÂY DỰNG SƠ ĐỒ CẤP ĐIỆN CỦA PHÂN
XƯỞNG
XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ ĐẶT TRẠM BIẾN ÁP PHÂN XƯỞNG
1. Xác định vị trí đặt TBA phân xưởng:
Để lựa chọn được vị trí tối ưu cho TBA cần thỏa mãn các điều kiện sau:
 Vị trí trạm cần phải được đặt ở những nơi thuận tiện cho việc lắp đặt, vận hành
cũng như thay thế và tu sửa sau này (phải đủ không gian để có thể dễ dàng thay máy biến
áp, gần các đường vận chuyển )
 Vị trí trạm phải không ảnh hưởng đến giao thông và vận chuyển vật tư chính của
xí nghiệp.
 Vị trí trạm còn cần phải thuận lợi cho việc làm mát tự nhiên (thông gió tốt), có
khả năng phòng cháy, phòng nổ tốt đồng thời phải tránh được các bị hoá chất hoặc các
khí ăn mòn của chính phân xưởng này có thể gây ra
Vì những lí do trên ta chọn đặt TBA ở phía sát tường cao nhất bên trái, phía ngoài, góc
trên của phân xưởng từ trái sang, từ trên xuống.
2. Xác đinh tâm các nhóm phụ tải của phân xưởng
- Tâm qui ước của các nhóm phụ tải của phân xưởng được xác định bởi một điểm M có toạ
độ được xác định : M(X
nh
,Y
nh
) theo hệ trục toạ độ xOy
. .
;
i i i i
nh nh
i

i
S x S y
X Y
S S
= =
å å
å å

Trong đó:
X
nh
; Y
nh
: toạ độ của tâm các nhóm phụ tải điện của phân xưởng
x
i
; y
i
: toạ độ của phụ tải thứ i tính theo một hệ trục toạ độ xOy đã chọn
S
i

: công suất của phụ tải thứ i.
Ta có bảng công suất và tọa độ của các phụ tải trong phân xưởng trên hệ tọa độ xOy
13
STT Tên thiết bị Số hiệu Hệ số cosφ
Công
S (kVA) X (m) Y(m)) S.X S.Y
P (kW)
NHÓM 1

1
Máy ép quay




51,72 2,7 5,3 139,644 274,116
2
Máy ép quay




37,93 5,7 5,3 216,201 201,029
3
Máy tiện bu lông




4 2,7 11,7 10,8 46,8
4
Máy khoan
29
0,27
0,66
1,5
2,27 6 11 13,62 24,97
5
Máy tiện bu lông





5,09 2,7 14,2 13,743 72,278
6
Máy khoan




1,82 6,2 13 11,284 23,66
7
Máy tiện bu lông




8,18 2,7 16,9 22,086 138,242
8
Máy xọc (đục)




6,67 6,2 16,9 41,354 112,723
9
Cần cẩu





19,4 5,8 18,8 112,52 364,72
Tổng 81,2 137,08

581,252 1258,538
NHÓM 2
1
Máy tiện bu lông




10 2,7 24,3 27 243
2
Máy tiện bu lông




7,14 2,1 26,3 14,994 187,782
3
Máy mài




9,17 6,2 25 56,854 229,25
4
Máy xọc (đục)





34,15 2,7 31,1 92,205 1062,065
5
Máy hàn




5,77 1 32,1 5,77 185,217
6
Máy quạt




4,91 5,7 31,9 27,987 156,629
7
Máy cắt tôn




7,05 1,9 34,7 13,395 244,635
8
Máy quạt





34,15 2,7 35 92,205 1195,25
9
Máy hàn




9,62 5,7 33,7 54,834 324,194
10
Máy quạt




6,11 11 34,9 67,21 213,239
Tổng 97,3 128,07

452,454 4041,261
NHÓM 3
1
Lò gió




4,44 12 3,9 53,28 17,316
2
Máy ép





20,63 14,3 4,5 295,009 92,835
3
Máy mài nhẵn tròn




17,91 17 4 304,47 71,64
4
Máy mài nhẵn tròn




4,48 21 5,3 94,08 23,744
5
Máy khoan




1,21 13,5 7,5 16,335 9,075
6
Máy khoan





1,21 13,5 9,7 16,335 11,737
14
EPU
ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC
KHOA HỆ THỐNG ĐIỆN
7
Máy mài nhẵn




6,62 18,2 9,2 120,484 60,904
8
Máy mài nhẵn




2,21 21 9,1 46,41 20,111
9
Máy khoan




1,21 18,2 11 22,022 13,31
10
Máy ép nguội





42,86 13,5 13 578,61 557,18
11
Máy khoan




1,82 18,4 12,6 33,488 22,932
12
Máy tiện bu lông




1,23 21 12,6 25,83 15,498
13
Cần cẩu




6,72 17 13 114,24 87,36
Tổng 76,9 112,55
 
1720,593 1003,642
NHÓM 4

1
Máy tiện bu lông




3,38 21 16,9 70,98 57,122
2
Máy tiện bu lông




2,59 18,4 16,9 47,656 43,771
3
Máy ép nguội




64,29 13,5 20,7 867,915 1330,803
4
Máy tiện bu lông




4,83 18,4 18,8 88,872 90,804
5
Máy tiện bu lông





6,92 21 18,9 145,32 130,788
6
Máy tiện bu lông




17,24 13,5 24,8 232,74 427,552
7
Máy tiện bu lông




17,24 13,5 27,7 232,74 477,548
8
Máy tiện bu lông




5,17 18,2 25 94,094 129,25
9
Máy tiện bu lông





5,17 18,2 30 94,094 155,1
10
Máy phay




2,68 21 26,6 56,28 71,288
11
Máy phay




5 21 29,5 105 147,5
12
Máy tiện bu lông




9,48 18,2 31 172,536 293,88
13
Máy mài





4,44 13,5 30,8 59,94 136,752
Tổng 94,6 148,43
 
2268,167 3492,158
Nhóm
∑S
i
(kVA )
∑S
i
.X ∑S
i
.Y
X
nhóm
Y
nhóm
X
px
Y
px

137,08




 



















15
EPU
ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC
KHOA HỆ THỐNG ĐIỆN
CHỌN CÔNG SUẤT VÀ SỐ LƯỢNG MÁY BIẾN ÁP
Chọn máy biến áp
1.1. Nguyên tắc chung
1.1.1. Số lượng máy biến áp
Việc lựa chọn đúng số lượng MBA dựa trên cơ sở độ tin cậy cung cấp điện. Các phụ tải
thuộc hộ tiêu thụ loại I, TBA cần đặt từ 2 MBA trở lên nối với các phân đoạn khác nhau của
thanh góp, giữa các phân đoạn có thiết bị đóng cắt khi cần thiết. Hộ tiêu thụ loại III chỉ cần đặt
1 MBA (yêu cầu trong kho cần có MBA dự trữ).
1.1.2. Chọn công suất MBA
Chọn sao cho trong điều kiện làm việc bình thường trạm đảm bảo cung cấp đủ điện năng

cho phụ tải và có dự trữ một lượng công suất đề phòng khi sự cố, đảm bảo độ an toàn cung cấp
điện, tuổi thọ máy, tiêu chuẩn kinh tế kỹ thuật. Được tiến hành dựa trên công suất tính toán
toàn phần của phân xưởng và một số tiêu chuẩn khác : ít chủng loại máy, khả năng làm việc
quá tải, đồ thị phụ tải
 Điều kiện chọn MBA:
- Trong điều kiện làm việc bình thường
n.k
hc
.S
đmB
≥ S
tt
- Kiểm tra theo điều kiện sự cố một máy biến áp (đối với trạm có nhiều hơn 1 MBA)
(n – 1).k
hc
.k
qt
.S
đmB
≥ S
tt.sc
Trong đó :
n: Số máy biến áp trong trạm
k
hc
: Hệ số hiệu chỉnh theo nhiệt độ môi trường, ta chọn loại máy chế tạo ở Việt
Nam nên không cần hiệu chỉnh nhiệt độ, lấy k
hc
= 1.
k

qt
: Hệ số quá tải sự cố, k
qt
= 1,4 nếu thoả mãn điều kiện MBA vận hành quá tải
không quá 5 ngày đêm, thời gian quá tải trong một ngày đêm không vượt quá 6h và trước khi
quá tải MBA vận hành với hệ số tải không quá 0,93.
S
tt.sc
: Công suất tính toán sự cố. Khi sự cố một máy biến áp có thể loại bỏ một số phụ
tải không quan trọng để giảm nhẹ dung lượng của các MBA, nhờ vậy có thể giảm được vốn đầu
tư và tổn thất của trạm trong trạng thái làm việc bình thường.
- Đồng thời cũng cần hạn chế chủng loại MBA dùng trong nhà máy để tạo điều kiện
thuận lợi cho việc mua sắm, lắp đặt, vận hành, sửa chữa, thay thế.
1.1.3. Chọn máy biến áp phân xưởng
16
EPU
ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC
KHOA HỆ THỐNG ĐIỆN
- Coi phân xưởng chỉ gồm các hộ tiêu thụ loại I nên ta cần đặt 2 MBA làm việc song
song
- Ta có: S
tt.px
= 392 (kVA)
Ta đặt 2 MBA làm việc song song có :
S
MBA
≥ =
392
2.1
≈ 196 (kVA)


Chọn 2 MBA, mỗi máy có công suất 250 (kVA), do công ty cổ phần chế tạo MBA Đông Anh chế
tạo
- Kiểm tra lại công suất MBA đã chọn theo điều kiện quá tải sự cố :
S
tt.sc
lúc này chính bằng công suất tính toán của phân xưởng sau khi đã cắt bớt các phụ tải
loại III (30%)
=
0,7.
( 1).
ttpx
qt
S
n k

≤ S
MBA
0,7.392
168
(2 1).1,4
»
-
< 250 (kVA) => thỏa mãn
Bảng 2.3 : Thông số của MBA phân xưởng
S
MBA
(kVA)
Điện áp
(kV)

∆P
0
(kW)
∆P
k
(kW)
U
k
% I
0
%
Vốn đầu tư
MBA (.10^6đ)
2x 250 22/0,4 0,65 3,05 4 1,7 305,37
(Bảng PL6 GT CCD Ngô Hồng Quang)
Lựa chọn sơ dồ nối điện tối ưu
1.2. Chọn dây dẫn tới trạm biến áp phân xưởng.
Chọn dây dẫn đến TBA phân xưởng là dây kép cáp lõi đồng
Ta có dòng điện chạy trên đường dây :
I
lv
=
.
392
5,14 ( )
2 . 3 . 2 . 3 . 22
tt px
đm
S
A

U
= =
Mật độ dòng điện kinh tế ứng với T
max
= 4500 (h) là 3,1 (A/mm
2
) ( bảng9.PL.BT) .
Vậy tiết diện dây cáp là :
F =
5,14
1,66
3,1
lv
kt
I
J
= =
(mm
2
).
Chọn cáp vặn xoắn lõi đồng cách điện XPLE , đai thép , vỏ PVC do hãng
FURUKAWA chế tạo , mã hiệu XPLE.35 có r
0
= 0,524 (Ω/km) , x
0
= 0,13 (Ω/km) , I
cp
=
170 (A) ( Cáp được đặt trong rãnh ) ( Tra bảng PL23 GT CCD Ngô Hồng quang).
• Kiểm tra điều kiện phát nóng :

I
lv
≤ k
1
.k
2
.I
cp
17
EPU
ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC
KHOA HỆ THỐNG ĐIỆN
I
sc
≤ I
cp
Trong đó :
I
lv
: dòng điện làm việc chạy trên cáp khi bình thường
I
sc
: dòng điện chạy trên cáp khi xảy ra sự cố đứt 1 lộ cáp , I
sc
= 2.I
lv
I
cp
: dòng điện lớn nhất cho phép chạy trên cáp
K

1
: hệ số hiệu chỉnh theo nhiệt độ , k
1
= 0,96 ( Bảng27.pl GT CCD Ngô Hồng quang ).
K
2
: hệ số hiệu chỉnh vê số lộ cáp cùng đặt trong một hầm cáp , k
2
= 0,93
( Tra bảng 28.pl GT CCD Ngô Hồng quang ).

I
lv
= 5,20 < 0,96 . 0,93 . 170 = 151,776 ( thỏa mãn ).
I
sc
= 2 . 5,14 = 10,40 < 170 ( thỏa mãn ).
• Kiểm tra điều kiện tổn thất điện áp :
ΔU =
0 0
. .
266,72 . 0,524 288,27 . 0,13
. .0,15. 0,6 ( )
2 22 2
ttpx ttppx
đm
P r Q x
L
V
U

+
+
= =
´
• Tổn thất điện năng :
Ta có τ =
4 2 4 2
max
( 0,124 .10 ) .8760 (0,124 4500 .10 ) .8760T
- -
+ = +

2886.21( )h
=
2 2
2 2
. .
3 3
0
2 2
.
266,72 288,27 0,524 . 0,15
. . .10 . . 2886,21.10
2 22 2
tt px tt px
đm
P Q
r L
A
U

t
-
+
+
D = =
= 36.15 ( kWh/năm )

Chi phí quy đổi của đường dây :
Z
dây
= p
dây
.V
dây
+ C
dây
Trong đó :
- p
day
: hệ số sử dụng hiệu quả và khấu hao vốn đầu tư đường dây
p
day
= a
tc
+ a
vh
Với:
1 1
0,125
8

tc
tc
a
T
= = =
a
vh
= 0,1

p
day
= 0,125 + 0,1 = 0,225
- V
day
: Vốn dầu tư cho đường dây (đi lộ kép) : V
day
= 1,6.v
0
.L
Với v
0
= 124,8 . 10
6
( đồng/km) ( PLB- bảng 7.pl BT CCD Ngô Hồng Quang)
L = 150 (m) = 0,15 (km)

V
day
= 1,6.124,8 . 10
6

. 0,15 = 29,952 . 10
6
(đồng)
- C
day
: chi phí tổn thất điện năng trên đường dây
C
day
= c
Δ
.ΔA
day
= 1500.36,15 = 54,23 . 10
3
( đồng )

Z
day
= 0,225 . 29,952 . 10
6
+ 54,23 . 10
3
= 7 . 10
6
(đồng)
18
EPU
ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC
KHOA HỆ THỐNG ĐIỆN
1.3. Chọn phương án đi dây

1.3.1. Phương án 1: Đặt tử phân phối trung tâm ở tâm phụ tải cả phân xưởng,
tủ động lực ở tâm phụ tải từng nhóm, đi dây tới từng phụ tải
2
1
9
19
20
10
29
35
36
30
32
22
11
3
18
23
12 4
13
5
24
14
6
16
26
A B
C
D E
15

25
27
8
17
28
34
37
31
38
1
2
3
4
5
6
7
33
39
40
44
41
45
43
42
6
24
6
21
TBA
Phuong án 1

T1
T3
T2
T4
TPP
+ Chọn cáp từ TPP đến TĐL1
- Dòng điện làm việc lớn nhất:
I
lv.max
=
1
2. 3.
ttnh
dm
S
U
=
94,71
2. 3.0,38
≈ 71,95 (A)
F ≥ =
71,95
3,1
≈ 23,2 (mm
2
)
19
EPU
ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC
KHOA HỆ THỐNG ĐIỆN

Chọn cáp hạ áp bốn lõi đồng cách điện PVC, loại nửa mềm đặt cố định, kí hiệu CVV
do CADIVI chế tạo, đương kính 22mm có I
cp
=102A(PL22.Tr276 BT CCD Ngô Hồng
Quang)
Kiểm tra lại theo điều kiện phát nóng
Cáp được đặt đặt trong nhà (25
o
C) với k
hc
= 1
k
hc
.I
cp
= 1.105 = 105 (A) < I
sc
= 2.I
lvmax
= 142,6 (A) (không thỏa mãn)
Vậy ta chọn cáp đường kính 50mm có I
cp
=164 A (thỏa mãn điều kiện phát nóng)
- Tổn thất điện áp :
0 0
. .
56,35.0,387 76,12.0,2 0,15
. . 7,3 ( )
2 0,38 2.1000
đm

P r Q x
L
U V
U
+
+
D = = =
- Tổn thất điện năng là :
2 2 2 2
3
2 2
56,35 76,12 14,75
. . .0,387. . 2886,21.10
0,38 2.1000
đm
P Q
A R
U
t
-
+ +
D = =
= 511,69 (kWh/năm).
- Chi phí tổn thất hàng năm :
C = ΔA.c
Δ
= 511,69. 1500 = 0,77. 10
6
(đ).
- Vốn đầu tư của đoạn dây (lộ kép) :

6 6
1,6. . 1,6.83,52.10 .0,028 12.10
o
V v L= = =
(đ)
=> Z = p.V + C = 0,225 . 12 . 10
6
+ 0,78 . 10
6
= 3,52. 10
6
(đ).
Tính tương tự cho các đoạn dây khác, ta có kết quả được thể hiện trong bảng 2.15
20
EPU
ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC
KHOA HỆ THỐNG ĐIỆN
dây P Q S I F Ftc L r
0
x
0
∆U ∆A
v
0
V C Z
Liên
thông
kW kVAr kVA A mm2 mm2 m
(Ω/km
)

(Ω/km
) (V)
(kWh/năm
)
.10
6
đ/m .10
6
đ .10
3
đ/năm 10
3
đ/năm
TBA-
TPP 266,720 287,27 392,000 297,791 96,062 400,0
10,55
0,047

1,768
761,148 4,181 70,538 1141,723 17012,77

TPP-
T1 56,350 76,12 94,710
71,948 23,209
50,0 14,75 0,387
 
511,696 0,518 12,217 767,544 3516,32

 
42,14 51,720 78,580 25,349 25,0 5,42 0,727

 
105,354
0,277 1,499 158,031 495,27
 
30,90 37,930 57,629 18,590 16,0 5,34 1,150 0,4 0,529
88,300
0,180 0,961 132,450 348,67
 
3,34 4,000 6,077 1,960 1,5 4,06 12,100 0,4 0,299
7,855
0,022 0,088 11,783 31,50
 
3,07 4,090 6,214 2,005 1,5 3,58 12,100 0,4 0,319
7,245
0,022 0,077 10,868 28,25 1
 
4,25 5,090 7,733 2,495 2,5 6,56 7,410 0,4 0,388
12,591
0,033 0,215 18,886 67,27
 
1,37 1,820 2,765 0,892 1,5 2,20 12,100 0,4 0,087
0,879
0,022 0,047 1,319 12,00 1
 
6,83 8,180 12,428 4,009 4,0 9,26 4,610 0,4 0,572
28,559
0,050 0,459 42,838 146,20
 
5,33 6,670 10,134 3,269 4,0 9,68 4,610 0,4 0,524
19,821

0,050 0,480 29,731 137,78
 
14,40 19,400 29,475 9,508 10,0 11,18 1,830 0,4 0,869
76,977
0,090 1,001 115,465 340,70
TPP-
T2 74,910 61,09 96,660 69,499 22,419 50,0 18,96 0,387
0,4 1,333
509,789 0,518
9,386 764,684 2876,44
 
8,35
10,00
15,193 4,901 4,0 8,09 4,610 0,4 0,611
37,272
0,050 0,401 55,908 146,21
 
5,55
7,14
10,848 3,499 4,0 6,69 4,610 0,4 0,404
15,725
0,050 0,332 23,588 98,26
 
7,33
9,17
13,932 4,494 4,0 9,23 4,610 0,4 0,687
35,732
0,050 0,458 53,598 156,63
 
19,54

34,15
51,886 16,737 16,0 1,29 1,150 0,4 0,136
17,286
0,180 0,232 25,930 78,16
 
3,61
5,77
8,767 2,828 2,5 3,07 7,410 0,4 0,281
7,567
0,033 0,101 11,350 33,99
 
4,04
4,91
7,460 2,406 2,5 2,51 7,410 0,4 0,148
4,485
0,033 0,082 6,728 25,24
 
4,41
7,05
10,711 3,455 4,0 4,77 4,610 0,4 0,340
10,927
0,050 0,237 16,390 69,63
 
19,54
34,15
51,886 16,737 16,0 4,27 1,150 0,4 0,450
57,220
0,180 0,768 85,829 258,73
 
6,02

9,62
14,616 4,715 4,0 4,31 4,610 0,4 0,419
18,359
0,050 0,214 27,538 75,65
 
2,66
6,11
9,283 2,995 2,5 10,81 7,410 0,4 1,190
29,896
0,033 0,354 44,844 124,57
TPP-
T3 54,660 57,81 79,560 60,439 19,497 38,0 15,44 0,497
 
404,558 0,207 5,120 606,837 1758,76
 
1,94 4,440 3,373 1,088 1,5 13,04 12,100 0,4 1,687
31,148
0,022 0,281 46,722 110,04
21
EPU
ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC
KHOA HỆ THỐNG ĐIỆN
 
16,02 20,630 15,672 5,055 4,0 5,41 4,610 0,4 0,944
106,129
0,050 0,268 159,194 219,58
 
13,30 17,910 13,606 4,389 4,0 6,63 4,610 0,4 1,058
97,985
0,050 0,329 146,977 220,98

 
3,32 4,480 3,403 1,098 1,5 9,33 12,100 0,4 0,924
22,620
0,022 0,201 33,930 79,24
 
0,91 1,210 0,919 0,297 1,5 2,20 12,100 0,4 0,058
0,391
0,022 0,047 0,586 11,27 1
 
1,82 2,420 1,838 0,593 1,5 2,57 12,100 0,4 0,136
1,826
0,022 0,055 2,740 15,22 1
 
2,53 8,830 6,708 2,164 2,5 3,19 7,410 0,4 0,382
10,014
0,033 0,105 15,021 38,55 2
 
1,62 2,210 1,679 0,542 1,5 2,90 12,100 0,4 0,143
1,706
0,022 0,063 2,560 16,64 2
 
0,91 1,210 0,919 0,297 1,5 4,99 12,100 0,4 0,132
0,887
0,022 0,108 1,330 25,56
 
30,61 42,860 32,560 10,503 10,0 5,87 1,830 0,4 1,037
197,182
0,090 0,526 295,772 414,03
 
2,30 3,050 2,317 0,747 1,5 6,79 12,100 0,4 0,449

7,633
0,022 0,147 11,449 44,42 3
 
0,94 1,230 0,934 0,301 1,5 2,60 12,100 0,4 0,069
0,476
0,022 0,056 0,714 13,34 3
 
4,99 6,720 5,105 1,647 1,5 5,79 12,100 0,4 0,860
31,584
0,022 0,125 47,376 75,49
TPP-
T4
67,840 80,807 105,510 80,153 25,856 70,0 10,640 0,268
 0,707
264,374 0,723 12,301 396,561 3164,37

 
2,57 3,380 2,568 0,828 1,5 2,00 12,100 0,4 0,146
2,771
0,022 0,043 4,156 13,87 2
 
2,11 2,590 1,968 0,635 1,5 1,90 12,100 0,4 0,095
1,537
0,022 0,041 2,305 11,53 1
 
45,91 64,290 48,839 15,755 16,0 4,61 1,150 0,4 0,851
218,957
0,180 0,830 328,435 515,10
 
6,04 7,420 5,637 1,818 1,5 7,85 12,100 0,4 1,125

52,176
0,022 0,169 78,263 116,38 1
 
7,83 10,300 7,825 2,524 2,5 10,35 7,410 0,4 1,438
81,435
0,033 0,339 122,153 198,49 2
 
14,05 17,240 13,097 4,225 4,0 3,05 4,610 0,4 0,415
41,771
0,050 0,151 62,657 96,70
 
14,05 17,240 13,097 4,225 4,0 5,95 4,610 0,4 0,810
81,488
0,050 0,295 122,232 188,65
 
4,21 5,170 3,928 1,267 1,5 4,39 12,100 0,4 0,439
14,203
0,022 0,095 21,304 42,62
 
4,21 5,170 3,928 1,267 1,5 9,39 12,100 0,4 0,939
30,379
0,022 0,203 45,568 91,17
 
2,22 2,680 2,036 0,657 1,5 8,79 12,100 0,4 0,440
7,626
0,022 0,190 11,439 54,12
 
4,14 5,000 3,798 1,225 1,5 11,69 12,100 0,4 1,093
35,340
0,022 0,252 53,010 109,78

 
7,72 9,480 7,202 2,323 2,5 10,39 7,410 0,4 1,199
69,188
0,033 0,341 103,783 180,41
 
3,45 4,440 3,373 1,088 1,5 9,05 12,100 0,4 0,840
21,617
0,022 0,195 32,426 76,37
Tổng 52,4861018 5160,80124998061 33982,95

22
1.3.2. Phương án 2: Đặt tủ phân phối ở sát tường cạnh TBA, tủ động lực ở
trung tâm phụ tải
Phuong án 2
2
1
9
19
20
10
29
35
36
30
32
22
11
3
18
23

12 4
13
5
24
14
6
16
26
A B
C
D E
15
25
27
8
17
28
34
37
31
38
1
2
3
4
5
6
7
33
39

40
44
41
45
43
42
6
24
6
21
TBA
T1
T3
T2
T4
TPP
23
Đoạn Công suất Dòng Tiết diện Điện trở Hao tổn Chi phí

dây P Q S I F Ftc L r
0
x
0
∆U ∆A
v
0
V C Z

kW kVAr kVA A mm2 mm2 m
(Ω/km

)
(Ω/km
) (V)
(kWh/năm
)
.10
6
đ/m .10
6
đ .10
3
đ/năm 10
3
đ/năm

TBA-
TPP 266,720 287,27 392,000 297,791 96,062 400,0
1,00
0,047

0,168
72,177 4,181 6,689 108,266 1613,264

TPP-
T1 56,350 76,12 94,710
71,948 23,209
50,0 13,68 0,387
 
474,576 0,518 11,331 711,865 3261,237


 
42,14 51,720 78,580 25,349 25,0 5,42 0,727
 
105,354
0,277 1,499 158,031 495,272
 
30,90 37,930 57,629 18,590 16,0 5,34 1,150 0,4 0,529
88,300
0,180 0,961 132,450 348,671
 
3,34 4,000 6,077 1,960 1,5 4,06 12,100 0,4 0,299
7,855
0,022 0,088 11,783 31,498
 
3,07 4,090 6,214 2,005 1,5 3,58 12,100 0,4 0,319
7,245
0,022 0,077 10,868 28,252 1
 
4,25 5,090 7,733 2,495 2,5 6,56 7,410 0,4 0,388
12,591
0,033 0,215 18,886 67,269
 
1,37 1,820 2,765 0,892 1,5 2,20 12,100 0,4 0,087
0,879
0,022 0,047 1,319 12,002 1
 
6,83 8,180 12,428 4,009 4,0 9,26 4,610 0,4 0,572
28,559
0,050 0,459 42,838 146,201
 

5,33 6,670 10,134 3,269 4,0 9,68 4,610 0,4 0,524
19,821
0,050 0,480 29,731 137,782
 
14,40 19,400 29,475 9,508 10,0 11,18 1,830 0,4 0,869
76,977
0,090 1,001 115,465 340,703
TPP-
T2 74,910 61,09 96,660 69,499 22,419 50,0 16,47 0,387
 
509,789 0,518
9,386 764,684 2876,439
 
8,35
10,00
15,193 4,901 4,0 8,09 4,610 0,4 0,611
37,272
0,050 0,401 55,908 146,210
 
5,55
7,14
10,848 3,499 4,0 6,69 4,610 0,4 0,404
15,725
0,050 0,332 23,588 98,264
 
7,33
9,17
13,932 4,494 4,0 9,23 4,610 0,4 0,687
35,732
0,050 0,458 53,598 156,625

 
19,54
34,15
51,886 16,737 16,0 1,29 1,150 0,4 0,136
17,286
0,180 0,232 25,930 78,163
 
3,61
5,77
8,767 2,828 2,5 3,07 7,410 0,4 0,281
7,567
0,033 0,101 11,350 33,993
 
4,04
4,91
7,460 2,406 2,5 2,51 7,410 0,4 0,148
4,485
0,033 0,082 6,728 25,240
 
4,41
7,05
10,711 3,455 4,0 4,77 4,610 0,4 0,340
10,927
0,050 0,237 16,390 69,634
 
19,54
34,15
51,886 16,737 16,0 4,27 1,150 0,4 0,450
57,220
0,180 0,768 85,829 258,726

 
6,02
9,62
14,616 4,715 4,0 4,31 4,610 0,4 0,419
18,359
0,050 0,214 27,538 75,647
 
2,66
6,11
9,283 2,995 2,5 10,81 7,410 0,4 1,190
29,896
0,033 0,354 44,844 124,573
TPP-
T3 54,660 57,81 79,560 60,439 19,497 38,0 24,99 0,497
 
654,786 0,207 8,286 982,179 2846,593
 
1,94 4,440 3,373 1,088 1,5 0,00 12,100 0,4 0,335
0,000
0,022 0,000 0,000 0,000
 
16,02 20,630 15,672 5,055 4,0 5,41 4,610 0,4 0,944
106,129
0,050 0,268 159,194 219,581
24
EPU
ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC
KHOA HỆ THỐNG ĐIỆN
 
13,30 17,910 13,606 4,389 4,0 6,63 4,610 0,4 1,058

97,985
0,050 0,329 146,977 220,983
 
3,32 4,480 3,403 1,098 1,5 9,33 12,100 0,4 0,924
22,620
0,022 0,201 33,930 79,236
 
0,91 1,210 0,919 0,297 1,5 2,20 12,100 0,4 0,058
0,391
0,022 0,047 0,586 11,269 1
 
1,82 2,420 1,838 0,593 1,5 2,57 12,100 0,4 0,136
1,826
0,022 0,055 2,740 15,219 1
 
2,53 8,830 6,708 2,164 2,5 3,19 7,410 0,4 0,382
10,014
0,033 0,105 15,021 38,549 2
 
1,62 2,210 1,679 0,542 1,5 2,90 12,100 0,4 0,143
1,706
0,022 0,063 2,560 16,642 2
 
0,91 1,210 0,919 0,297 1,5 4,99 12,100 0,4 0,132
0,887
0,022 0,108 1,330 25,561
 
30,61 42,860 32,560 10,503 10,0 5,87 1,830 0,4 1,037
197,182
0,090 0,526 295,772 414,032

 
2,30 3,050 2,317 0,747 1,5 6,79 12,100 0,4 0,449
7,633
0,022 0,147 11,449 44,421 3
 
0,94 1,230 0,934 0,301 1,5 2,60 12,100 0,4 0,069
0,476
0,022 0,056 0,714 13,340 3
 
4,99 6,720 5,105 1,647 1,5 5,79 12,100 0,4 0,430
31,584
0,022 0,125 47,376 75,492
TPP-T4 67,840 80,807 105,510 80,153 25,856 70,0 20,190 0,268
 1,342
501,664 0,723 23,343 752,496 6004,569

 
2,57 3,380 2,568 0,828 1,5 2,00 12,100 0,4 0,146
2,771
0,022 0,043 4,156 13,868 2
 
2,11 2,590 1,968 0,635 1,5 1,90 12,100 0,4 0,095
1,537
0,022 0,041 2,305 11,531 1
 
45,91 64,290 48,839 15,755 16,0 4,61 1,150 0,4 0,851
218,957
0,180 0,830 328,435 515,099
 
6,04 7,420 5,637 1,818 1,5 7,85 12,100 0,4 1,125

52,176
0,022 0,169 78,263 116,382 1
 
7,83 10,300 7,825 2,524 2,5 10,35 7,410 0,4 1,438
81,435
0,033 0,339 122,153 198,489 2
 
14,05 17,240 13,097 4,225 4,0 3,05 4,610 0,4 0,415
41,771
0,050 0,151 62,657 96,701
 
14,05 17,240 13,097 4,225 4,0 5,95 4,610 0,4 0,810
81,488
0,050 0,295 122,232 188,647
 
4,21 5,170 3,928 1,267 1,5 4,39 12,100 0,4 0,439
14,203
0,022 0,095 21,304 42,621
 
4,21 5,170 3,928 1,267 1,5 9,39 12,100 0,4 0,939
30,379
0,022 0,203 45,568 91,165
 
2,22 2,680 2,036 0,657 1,5 8,79 12,100 0,4 0,440
7,626
0,022 0,190 11,439 54,123
 
4,14 5,000 3,798 1,225 1,5 11,69 12,100 0,4 1,093
35,340
0,022 0,252 53,010 109,777

 
7,72 9,480 7,202 2,323 2,5 10,39 7,410 0,4 1,199
69,188
0,033 0,341 103,783 180,414
 
3,45 4,440 3,373 1,088 1,5 9,05 12,100 0,4 0,840
21,617
0,022 0,195 32,426 76,372
Tổng 65,526241 5789,67819857227 22146,35

25
2.2.2. Phương án 2: Đặt tủ phân phối ở sát tường cạnh TBA, tủ động lực ở
trung tâm phụ tải
Phuong án 3
2
1
9
19
20
10
29
35
36
30
32
22
11
3
18
23

12 4
13
5
24
14
6
16
26
A B
C
D E
15
25
27
8
17
28
34
37
31
38
1
2
3
4
5
6
7
33
39

40
44
41
45
43
42
6
24
6
21
TBA
T1
T3
T2
T4
TPP
26

×