Tải bản đầy đủ (.docx) (55 trang)

Báo cáo phân tích quản trị dự án và xây dựng app quản lý dịch vụ gaming center

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (489.67 KB, 55 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ HỌC PHẦN
THỰC TẬP QUẢN TRỊ DỰ ÁN PHẦN MỀM

ĐỀ TÀI:
QUẢN TRỊ DỰ ÁN XÂY DỰNG APP QUẢN LÝ DỊCH
VỤ GAMING CENTER
Sinh viên thực hiện

: TRẦN ĐỨC MINH

Mã sinh viên

: 18810310343

Giảng viên hướng dẫn

:: TS. CẤN ĐỨC ĐIỆP

Ngành

: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Chuyên ngành

: CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM

Lớp


: D13CNPM4

Hà Nội, tháng 7 năm 2022

0


PHIẾU CHẤM ĐIỂM
Sinh viên thực hiện:
Họ và tên

Chữ ký

Ghi chú

Chữ ký

Ghi chú

Chữ ký

Ghi chú

Trần Đức Minh

Giảng viên chấm:
Họ và tên
Giảng viên chấm:

Giảng viên hướng dẫn chấm

Họ và tên

Cấn Đức Điệp

1


Contents
PHIẾU CHẤM ĐIỂM................................................................................................................1
LỜI NÓI ĐẦU...........................................................................................................................5
CHƯƠNG 1. KHẢO SÁT HIỆN TRẠNG VÀ XÁC LẬP DỰ ÁN.........................................6
1.1 Tổng quan về dự án phần mềm......................................................................................7
1.1.1 Dự án phần mềm...............................................................................................................7
1.1.2 Quản trị dự án....................................................................................................................7

1.2 Xác định dự án phần mềm.............................................................................................7
1.2.1.

Đặc tả dề tài...................................................................................................................7

1.2.2.

Đề cương dự án.............................................................................................................8

1.2.3.

Hồ sơ nghiên cứu dự án khả thi.....................................................................................9

1.3 Phân tích chức năng và lập kế hoạch dự án.................................................................11
1.3.1 Các chức năng chính và tính năng....................................................................................11

1.3.2 Bảng kế hoạch dự án........................................................................................................13
1.3.3 Mơ hình chức năng nghiệp vụ..........................................................................................14

CHƯƠNG 2. QUẢN TRỊ DỰ ÁN...........................................................................................15
2.1 Bảng ước lượng dự án..................................................................................................16
2.2.1 Ước lượng chi phí dự án..................................................................................................16
2.1.2 Bảng ước lượng thời gian thực hiện dự án......................................................................16

C. Date of approval..................................................................................................................17
2.2 Bảng danh sách rủi ro...................................................................................................17
2.2.1 Vai trị của việc phân tích rủi ro.......................................................................................18
2.2.2 Danh sách rủi ro...............................................................................................................19

2.3 Lập lịch biểu dự án.......................................................................................................21
2.3.1 Mục đích của việc lập lịch biểu........................................................................................21
2.3.2 Sơ đồ Gantt......................................................................................................................22

2.4 Theo dõi tiến độ thực hiện phần mềm..........................................................................24
2.4.1 Bảng thống kê theo dõi tiến độ thực hiện phần mềm.....................................................24
2.4.2 Bảng thống kê theo dõi tiến độ test.................................................................................27

2.5 Quản lý rủi ro...............................................................................................................36
2.5.1 Giới thiệu.........................................................................................................................36
2.5.2 Bảng rủi ro dự án.............................................................................................................37
2.5.3 Hạn chế, giám sát và quản lý rủi ro..................................................................................39

CHƯƠNG 3. THỰC NGHIỆM...............................................................................................44
2



3.1 Kết thúc dự án..............................................................................................................45
3.1.1 Lý do kết thúc dự án........................................................................................................45
3.1.2 Thống kê lại dữ liệu..........................................................................................................45
3.1.3 Chuẩn bị tài liệu...............................................................................................................45
3.1.4 Kết thúc hợp đồng...........................................................................................................46
3.1.5 Kiểm điểm sau khi bàn giao.............................................................................................46

3.2 Tài liệu đào tạo.............................................................................................................46
3.3.1 GIỚI THIỆU.......................................................................................................................47
3.3.2 QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO.......................................................................................................47
3.3.3 HƯỚNG DẪN ĐÀO TẠO....................................................................................................49

3


LỜI NÓI ĐẦU
Ngày nay dưới sự phát triển của khoa học kỹ thuật đã hỗ trợ rất nhiều trong
cuộc sống, công việc và nghiên cứu nhân loại. Sự phát triển của vi tính khơng chỉ đem
lại những thuận tiện trong việc tính tốn, giải đáp các bài tốn riêng rẽ, đơn lẻ trên
từng máy mà giờ đây các ứng dụng đã phát triển chủ yếu là các ứng dụng trong quản
lý hệ thống.
Một dự án phần mềm được xây dựng qua nhiều giai đoạn và có sự góp mặt của
nhiều người liên quan đến dự án đó để tạo nên một dự án thành công nhất. Xác định
dự án phần mềm là một khâu rất quan trọng trong việc xây dựng dự án phần mềm,
điều này giúp cho dự án thêm phần chính xác nhất tránh khỏi thất bại đỗ vỡ mà dự án
hay gặp phải nhất, việc xác định rõ dự án bao gồm việc xác định mục đích, mục tiêu,
phác thảo dự án và việc xác định vai trị của từng người liên quan đến dự án đó. Nhận
định được sự quan trọng mà việc xác định dự án quan trọng như vậy, nhóm chúng em
xin đưa ra bài tập lớn về việc nghiên cứu và phân tích vai trị, chức năng của cơng
đoạn xác định dự án cho mọi người cùng tham khảo để đi đến việc xây dựng dự án

thành cơng nhất. Với trình độ hiểu biết và thời gian nghiên cứu có hạn, đề tài khơng
tránh khỏi sai xót và hạn chế nhất định, chúng tơi rất mong nhận được sự góp ý của
các thầy cơ giáo, các sinh viên để giúp chúng tơi hồn thành tốt hơn về đề tài này
Trong thời gian thực hiện đề tài em xin chân thành cảm ơn tới các thầy cô giáo
của khoa Công nghệ thông tin – Trường đại học Điện Lực.Những người đã tận tình
giảng dạy và truyền đạt những kiến thức quý báu để chúng em có thể tiếp cận và
nghiên cứu những cơng nghệ mới đồng thời có những bài học quý báu về việc xây
dựng phần mềm nói riêng và quản trị một phầm mềm nói chung.
Đặc biệt qua đây, em xin chân thành cảm ơn thầy giáo Cấn Đức Điệp đã hướng
dẫn và giúp đỡ em trong suốt quá trình nghiên cứu và hồn thành bài tập lớn của
mình.
Em xin chân thành cảm ơn!

4


CHƯƠNG 1. KHẢO SÁT HIỆN TRẠNG VÀ XÁC LẬP DỰ ÁN
1.1

Tổng quan về dự án phần mềm
1.1.1 Dự án phần mềm

- Dự án là một tập hợp các công việc được thực hiện bởi một tập thể, nhằm đạt được
một kết quả dự kiến, trong một khoảng thời gian dự kiến, với chi phí dự kiến.
o Phải dự kiến nguồn nhân lực.
o Phải có ngày bắt đầu và ngày kết thúc.
o Phải có kinh phí thực hiện cơng việc.
o Phải mô tả được rõ ràng kết quả (Output) của công việc.

- Dự án kết thúc khi:

o Hoàn thành mục tiêu đề ra và nghiệm thu kết quả (Kết thúc tốt đẹp) trước thời
hạn.
o Hết kinh phí trước hạn (Kết thúc thất bại).
o Đến ngày kết thúc.

- Dự án thất bại khi:
o Không đáp ứng các mục tiêu ban đầu
o Không đáp ứng được thời hạn.
o Vượt quá ngân sách cho phép (Từ 20 – 30%).

1.1.2 Quản trị dự án

- Quản lý dự án là việc áp dụng các công cụ, kiến thức và kỹ thuật nhằm định nghĩa, lập
kế hoạch, tiến hành triển khai, tổ chức, kiểm soát và kết thúc dự án.

- Quản trị dự án bao gồm:
o Lập kế hoạch
o Quản lý rủi ro
o Quản lý thời gian và chi phí
o Điều hành và theo dõi tiến độ

1.2

Xác định dự án phần mềm
1.2.1. Đặc tả dề tài

- Thiết kế app quản lý nhân sự giúp các doanh nghiệp có thể dễ dàng quản lý được nhân
sự của mình.
5



- Ngày nay, khi nhu cầu sử dụng internet càng cai thì khách hàng càng chuộng việc sử
dụng internet để có thể dễ dàng thao tác hơn. App quản lý nhân sự có thể truy cập dễ
dàng qua các thiết bị có kết nối internet, chứ khơng chỉ được cài đặt vào một máy tính
cố định.

- Với hệ thống hiện tại đầy nhược điểm của Gaming Center MH như là
việc dễ bị đánh cắp dữ liệu, độ bảo mật thấp, mọi hoạt động mua bán đều
được làm một cách thủ công bằng tay dẫn đến việc tốn nguồn nhân lực
cũng như là mất thời gian, hiệu quả làm việc không tốt. Việc tìm kiếm
nhân viên, sửa thơng tin nhân viên, dịch vụ, … cũng là một vấn đề mà hệ
thống cần phải giải quyết được, … thì việc xây dựng lại một hệ thống tốt
hơn là điều vô cùng cấp thiết. Và thực hiện được điều đó thì hệ thống cần
phải đạt được những yêu cầu như sau:
- Đối với người quản lý phải nắm bắt được tình hình doanh thu của tiệm và
việc thống kê phải được thực hiện theo từng tháng, từng quý cũng như
từng năm. Nói chung chủ tiệm sẽ biết được tất cả mọi hoạt động đang
được và sẽ được diễn ra tại cửa hàng.
- Đối với Nhân viên thì sẽ phải thực hiện được việc phục vụ khách hàng để
thuyết phục khách hàng sử dụng dịch vụ tại tiệm tăng sự cạnh tranh đối
với các trung tâm giải trí khác, khi khách hàng đã đồng ý sử dụng dịch vụ
tại tiệm thì nhân viên sẽ thực hiện việc lập hoá đơn thanh toán cho khách
hàng và trả lại tiền dư (nếu có cho khách hàng).
- Đối với khách hàng: là người mua bán trực tiếp với cửa hàng, sẽ thực
hiện việc lựa chọn các dịch vụ sau đó khi đã ưng ý thì đưa ra quyết định
mua hàng để nhân viên thực hiện việc lập hố đơn và sau đó khách hàng
sẽ thực hiện việc thanh toán cho nhân viên của cửa hàng bằng nhiều hình
thức như tiền mặt, thẻ ATM, …
- Ngồi ra, hệ thống cho phép người quản lý tìm kiếm thơng tin khách hàng
và thông tin dịch vụ theo các chỉ tiêu ví dụ dựa vào mã khách hàng. Cho

phép chủ cửa hàng cũng như nhân viên cửa hàng đăng tin tức về các
chương trình khuyến mại, tri ân khách hàng, … Hệ thống có phần quản lý
riêng cho tồn bộ hệ thống: khách hàng, dịch vụ, … để tăng sự tương tác.
6


1.2.2. Đề cương dự án
 Tên dự án: Xây dựng app quản lý nhân sự
 Các căn cứ:
‐ Tình hình tin học hóa:
o

Các dữ liệu lưu trữ lớn

o

Cơng nghệ thơng tin phát triển nhanh. (Thiết bị, các phần mềm ứng

dụng, con người, dữ liệu…)
‐ Tình hình nghiệp vụ (Tần suất cơng văn, ngun nhân trì trệ trong các hoạt động
hành chính, …)
‐ Tính cần thiết của dự án: Khẳng định hệ thống hiện tại không đáp ứng được yêu
cầu hiện nay của cửa hàng, cũng như các yêu cầu lâu dài trong thời gian tới. Cần
phải tin học hóa.
 Mục tiêu và phạm vi:
‐ Mục tiêu dài hạn: Tăng cường năng lực quản lý.
‐ Mục tiêu cụ thể: Xây dựng website quản lý nhân sự của công ty, quản lý các
thông tin về nhân viên, hợp đồng, ....
‐ Phạm vi: Chỉ xây dựng website, áp dụng tại công ty.
‐ Xây dựng website với các chức năng và tính năng sau:

o Quản lý thông tin nhân viên.
o Quản lý thông tin hợp đồng với nhân viên.
o Quản lý thông tin chấm công của nhân viên.
o Quản lý lương của nhân viên.
o Báo cáo và thống kê theo yêu cầu.
‐ Xây dựng CSDL văn bản.
‐ Tổ chức lại quy trình thực hiện.
‐ Chuyển giao cơng nghệ.
 Hiệu quả thực hiện

- Tính sẵn sàng của văn bản, tìm kiếm nhanh, chính xác.
- Xử lý văn bản dễ dàng: Tiếp nhận, công bố, phân văn bản, lập hồ sơ xử lý.
- Xây dựng nề nếp làm việc văn minh, công nghệ.
7


- Dễ kiểm soát tiến độ và nội dung xử lý. Dễ xác nhận trách nhiệm.
- Giảm thời gian làm việc, giảm số nhân viên trong cửa hàng.
 Dự kiến tiến hành triển khai
‐ Xây dựng đề án khả thi: 2 tuần.
‐ Chọn nhà thầu: 2 tuần.
‐ Thống nhất thiết kế: 3 tuần.
‐ Xây dựng phần mềm: 2 tháng.
‐ Chuyển giao công nghệ: 1 tuần.
‐ Đưa vào vận hành: 1 tháng.

1.2.3. Hồ sơ nghiên cứu dự án khả thi
 Đặt vấn đề
Thực hiện dự án quản lý của hàng bán đồ nội thất đã được cho phép của công ty.
 Hiện trạng liên quan đến dự án:



Tổ chức: công ty có 6 bộ phận và 70 nhân viên làm việc. Synny là đơn vị
chuyên sản xuất các đồ dùng thủ công mỹ nghệ và đã được xuất khẩu đi nhiều
nước trên thế giới. Từ đó khối lượng cơng việc ngày càng nhiều, số lượng
nhân viên ngày càng đông và sẽ khó được đảm bảo nếu chỉ quản lý theo
phương pháp truyền thống. Vì vậy yêu cầu xây dựng website quản lý nhân sự.



Hiện trạng tin học hóa: máy móc, mạng, các cơ sở dữ liệu cần được lưu trữ
ngày càng nhiều, cơng nghệ sử dụng, những người quản lý trình độ ngày càng
cao với các kỹ năng tin học nên cần phải tin học hóa với những nghiệp vụ tin
học.

 Một số giải pháp kỹ thuật



Mô tả hệ thống với các chức năng hiện có:
o Chức năng quản lý hồ sơ cán bộ nhân viên.
o Chức năng quản lý hợp đồng.
o Chức năng quản lý thông tin bảo hiểm của nhân viên.
o Chức năng quản lý kỷ luật – khen thưởng.
o Chức năng quản lý nghỉ phép, thuyên chuyển công tác.
o Chức năng quản lý tìm kiếm nâng cao (Họ tên, phòng ban, …)
o Chức năng quản lý chức vụ.
o Chức năng quản lý bộ phận.
8



o Chức năng quản lý thống kê, báo cáo theo yêu cầu.



Các giải pháp kiến trúc:
o Phân tán ở các các phịng ban của cơng ty
o Tập trung và truy cập từ xa
o Nửa tập trung: một số phân tán, cịn lại tập trung và đồng bộ hóa định
kỳ dữ liệu toàn tập.



Giải pháp chức năng dự kiến:
o Quản lý thông tin nhân viên: thêm thông tin, sửa thông tin, tìm kiếm
thơng tin, thay đổi trạng thái của nhân viên.
o Quản lý thông tin bảo hiểm: thêm thông tin, sửa thơng tin, tìm kiếm
thơng tin.
o Quản lý hợp đồng: thêm thơng tin, sửa thơng tin, tìm kiếm thơng tin.
o Quản lý kỷ luật, khen thưởng: thêm thông tin, sửa thông tin, tìm kiếm
thơng tin.
o Quản lý nghỉ phép, thun chuyển cơng tác: thêm thơng tin, sửa thơng
tin, tìm kiếm thơng tin.
o Quản lý chức vụ: thêm thông tin, sửa thông tin, tìm kiếm thơng tin.
o Quản lý bộ phận: thêm thơng tin, sửa thơng tin, tìm kiếm thơng tin.
o Quản lý chức vụ: thêm thơng tin, sửa thơng tin, tìm kiếm thơng tin.
o Quản lý tìm kiếm nâng cao: Tìm kiếm theo các thông tin được cung
cấp
o Quản lý chấm cơng và tính lương nhân viên: Thêm thơng tin chấm
cơng, sửa thơng tin lương, tìm kiếm thơng tin chấm cơng và lương.

o Chức năng quản lý thống kê, báo cáo theo yêu cầu: Thống kê, xuất ra
excel.



Giải pháp về môi trường:
o Hệ điều hành: LINUX/Windows.
o Dbsystem: My SQL, SQL Server 2017.
o Ngơn ngữ lập trình: ASP.NET
o Mơi trường tiếng Việt: UNICODE.

9




Phân tích chọn tổ hợp giải pháp tập trung: dùng Windows, SQL Server
2017, Web ASP.Net, … đều là các ngôn ngữ lập trình dễ sử dụng và quen
thuộc với mỗi nhân viên lập trình dự án.

 Đánh giá các giải pháp về mặt ký thuật và tài chính


Trong khi chọn giải pháp đơng thời cũng chứng tỏ tính khả thi cảu dự án.



Các giải pháp đưa ra có thể đáp ứng được yêu cầu của khách hàng.




Cần phát triển hơn nữa các thế mạnh về phương pháp kỹ thuật, hạn chế những
rủi ro và những khó khăn trong dự án.



Hạn chế thấp nhất chi phí phát sinh trong q trình xây dựng dự án.

 Tính khả thi về tổ chức



Kế hoạch tổ chức:
o Dự kiến phân công trách nhiệm giữa các nhân viên
o Dự kiến phối hợp giữa các nhà đầu tư, nhà thầu, giám sát, khách hàng.
o Kế hoạch lựa chọn đối tác: tự thực hiện dự án với nhà đầu tư là công ty và
khách hàng.
o Dự kiến thành lập ban quản lý dự án để triển khai.
o Xây dựng đề án khả thi: 2 tháng.
o Thống nhất thiết kê: 1 tháng.
o Xây dựng phần mềm: 4 tháng.
o Chuyển giao công nghệ: 1 tuần.
o Đưa hệ thống vào vận hành: thử nghiệm 1 tháng sau đó đưa vào hoạt động
chính thức.



Dự tốn chi phí:
o Chi phí phần mềm: 20.000.000VNĐ.
o Chi phí mua phần cứng, lắp đặt, mạng: 15.000.000VNĐ.

o Chi phí làm dữ liệu: 10.000.000VNĐ.
o Chi phí quản lý: 20.000.000VNĐ.
o Chi phí dự phịng: 30.000.000VNĐ



Kết luận:
o Hệ thống quản lý của hàng cần được tin học hóa, phổ cập quản lý và sử
dụng để giảm thiểu thời gian cũng như dễ dàng quản lý, nắm bắt được
thông tin cho các nhà quản lý.
10


o Phần mềm quản lý cửa hàng bán đồ nội thất cần phải được xây dựng, quản
lý chặt chẽ dựa trên bảng phân tích thiết kế theo yêu cầu của khách hàng.
o Trên đây là những bước phân tích ban đầu của hồ sơ nghiên cứu khả thi
của dự án, dự vào đây ta có thể nắm bắt được khái quát phần nào dự án cần
làm những gì và các bước triển khai sẽ ra sao, chi phí xây dựng sẽ chi cho
những việc gì.

1.3

Phân tích chức năng và lập kế hoạch dự án
1.3.1 Các chức năng chính và tính năng
 Module 01- quản lí hồ sơ nhân viên: hệ thống giúp cửa hàng quản lí được thơng
tin của nhân viên đang làm việc tại cửa hàng như mã nhân viên, tên nhân viên, địa
chỉ, …
REQ01.1: thêm mới thông tin nhân viên
REQ01.2: sửa thơng tin nhân viên
REQ01.3: tìm kiếm thơng tin nhân viên

 Module 02-quản lí thơng tin bảo hiểm: giúp quản lí thơng tin về các loại bảo
hiểm của công ty với nhân viên: mã bảo hiểm, thông tin bảo hiểm, ngày hết hạn,
mã nhân viên của hợp đồng.
REQ02.1: thêm mới thông tin bảo hiểm
REQ02.2: sửa thông tin bảo hiểm
REQ02.3: tìm kiếm thơng tin bảo hiểm.
REQ02.3: thơng báo bảo hiểm nào sắp hết hạn
 Module 03-quản lí hợp đồng với nhân viên: giúp quản lí thơng tin hợp đồng của
công ty với nhân viên: mã hợp đồng, tên hợp đồng, ngày hết hạn, mã nhân viên
của hợp đồng.
REQ03.1: thêm mới thông tin hợp đồng
REQ03.2: sửa thông tin hợp đồng
REQ03.3: tìm kiếm thơng tin hợp đồng.
REQ03.3: thơng báo hợp đồng nào sắp hết hạn
 Module 04-quản lí kỷ luật, khen thưởng: giúp quản lí thơng tin thưởng phạt của
nhân viên trong công ty như: mã nhân viên, nội dung thưởng – phạt, …
REQ04.1: thêm thơng tin thưởng – phạt
REQ04.2: tìm kiếm thông tin thưởng – phạt
REQ04.3: sửa thông tin thưởng – phạt
11


 Module 05- nghỉ phép, thuyên chuyển công tác: giúp quản lí thơng tin nghỉ
phép và thun chuyển cơng tác của nhân viên: mã nhân viên, thông tin nghỉ phép
– thun chuyển cơng tác, …
REQ05.1: thêm thơng tin
REQ05.2: tìm kiếm thơng tin
REQ05.3: sửa thơng tin
 Module 06- quản lí chức vụ: giúp quản lí thơng tin chức vụ của nhân viên theo
quá trình làm việc của nhân viên: mã nhân viên, mã chức vụ, thời gian ở chức vụ

đó, …
REQ06.1: Thêm thơng tin
REQ06.2: Tìm kiếm thơng tin chức vụ của nhân viên
REQ06.3: Tìm kiếm thơng tin theo từng chức vụ (Lịch sử chức vụ)
REQ06.4: Sửa thông tin chức vụ
 Module 07- quản lí bộ phận: giúp quản lí thơng tin nhân viên theo từng bộ phận:
mã bộ phận, tên bộ phận, nhân viên trong bộ phận, …
REQ07.1: Thêm thông tin
REQ07.2: Tìm kiếm thơng tin nhân viên theo từng bộ phận
REQ07.3: Tìm kiếm thơng tin thun chuyển của nhân viên (Lịch sử thuyên
chuyển bộ phận)
REQ07.4: Sửa thông tin các bộ phận
 Module 08- quản lý tìm kiếm nâng cao: giúp người quản lý có thể tìm kiếm các
thơng tin như mong muốn.
REQ08.2: Tìm kiếm thơng tin theo dữ liệu nhập vào (Nhiều dữ liệu)
 Module 09-quản lí chấm cơng và tính lương nhân viên: chức năng này sẽ giúp
công ty quản lí được thơng tin chấm cơng của nhân viên: ngày chấm công, nhân
viên chấm công, thời gian chấm công chi tiết, … để có thể thống kê và tính tốn
số tiền lương của nhân viên
REQ09.1: thêm mới thơng tin
REQ09.2: tìm kiếm thông tin
REQ09.3: Sửa thông tin lương của nhân viên
 Module 10- quản lý thống kê, báo cáo theo yêu cầu: cho phép nhân viên lập báo
cáo thống kê tình hình hoạt động của cơng ty khi có u cầu từ quản lí
REQ10.1: thống kê thơng tin hợp đồng của nhân viên sắp hết hạn

12


REQ10.2: Thống kê thơng tin chấm cơng theo các phịng ban và nhân viên

theo từng tháng.
REQ10.3: Thống kê lương tháng theo từng phòng ban
REQ10.4: Gợi ý cho cho người quản lý có nên ký hợp đồng tiếp với nhân viên
hay không dựa trên mức chuyên cần của nhân viên.

1.3.2 Bảng kế hoạch dự án
ST

Cơng việc chính

T

Người chịu trách

Ngày bắt

nhiệm

đầu

Ngày kết thúc

1

Khảo sát hiện trạng

Trần Đức Minh

25/4/2022 15/5/2022


2

Phân tích yêu cầu

Trần Đức Minh

30/4/2022 15/5/2022

3

Hồ sơ rủi ro

Trần Đức Minh

5/5/2022

4

Hồ sơ yêu cầu

Trần Đức Minh

15/5/2022 24/5/2022

5

Tài liệu phân tích thiết kế

Trần Đức Minh


18/5/2022 22/5/2022

6

Tìm hiểu mơ hình xây

Trần Đức Minh

24/5/2022 29/5/2022

Ghi chú

15/5/2022

dựng phần mềm
7

Thiết kế giao diện

Trần Đức Minh

29/5/2022 3/6/2022

8

Xây dựng Data

Trần Đức Minh

3/6/2022


9

Xây dựng module chức

Trần Đức Minh

10/6/2022 20/6/2022

Trần Đức Minh

10/7/2022 1/7/2022

10/6/2022

năng
10

Kiểm tra chức năng phần
mềm

11

Chiến lược kiểm thử

Trần Đức Minh

1/7/2022

3/7/2022


12

Kết thúc dự án

Trần Đức Minh

3/7/2022

4/7/2022

1.3.3 Mơ hình chức năng nghiệp vụ
STT

1

Tên cơng việc

Tài liệu mơ tả

Thời

Nhân

Nỗ

Chi phí

gian


lực

lực

(triệu

(%)
70

đồng)
10

(tuần) (người)
3
1

Cơng việc cần làm trước

-mô tả chức năng hệ thống
13


2

Tài liệu khả thi

2

2


50

5

-đề cương dự án khả thi

3

Tài liệu rủi ro

4

4

60

10

-phân tích các rủi ro

4

Kế hoạch ban

3

2

40


3

-đặc tả kế hoạch triển khai

5

đầu
Tài liệu yêu cầu

4

4

80

10

-phân tích yêu cầu khách hàng

10

-yêu cầu của khách hàng
-phân tích các chức năng của hệ

10

thống
-tài liệu phân tích kế hoạch, giải

6


Tài liệu đặc tả

7

chức năng
Tài liệu kế

4
3

2
3

70
70

hoạch triển khai

pháp

8

Đặc tả thiết kế

1

3

60


20

- Đưa ra các thiết kế theo yêu cầu

9

Thiết kế chi tiết

6

4

90

60

- Xây dựng các module cho

10

Kế hoạch test

1

2

60

7


chương trình
- Xây dựng các test-cases, kiểm

11

Xây dựng tài

1

1

50

5

tra thiết kế
-Xây dựng tài liệu sử dụng cho

12

liệu sử dụng
Báo cáo kết quả

1

2

40


3

khách hàng
-Tổng kết dự án.

13

Bàn giao và đào

2

2

50

7

- Bàn giao dự án và báo cáo quá

tạo

trình đào tạo

14


CHƯƠNG 2. QUẢN TRỊ DỰ ÁN
2.1

Bảng ước lượng dự án

2.2.1 Ước lượng chi phí dự án
2.1.1.1 Ước lượng dự án LOC (Lines of Code)
o Số dòng code: LOC = 10000 dịng
 KLOC = 10
o ERROR/KLOC= 500/10 = 50
o Chi phí / KLOC = 5.000.000đ / 10 = 500.000đ
o Năng suất / KLOC = 70 ngày / 10 = 7

2.1.1.2 Ước lượng dự án KF (function point)
Các chức năng chính:
o Inputs: khách hàng, nhà cung cấp, nhân viên, hóa đơn, phiếu cung cấp, sản
phẩm, …
o Outputs: khách hàng, nhà cung cấp, hóa đơn, sản phẩm, báo cáo thống kê, …
o Số truy vấn: ai là khách hàng, sản phẩm là gì, nhà cung cấp nào, cung cấp vào
ngày nào, hóa đơn nào mua nhiều sản phẩm, thống kê sản phẩm, …
o Số file: khách hàng, nhà cung cấp, sản phẩm, …
o Số tương tác ngồi: ngoại vi, các hệ thống thơng tin mà phần mềm giao tiếp.
o Yếu tố phụ: đòi hỏi backup và hồi phục tin cậy, có chức năng phân tán, tính
tốn phức tạp, ...
Tham số đo

Độ đo

Đơn giản

Trung bình

Phức tạp

Tổng


Số input

(đơn vị)
15

3

5

6

75

Số output

25

2

5

7

125

Số truy vấn
Số file

10

20

3
4

4
5

6
6

60
80

Số tương tác ngoài

10

1

2

3

20

Yếu tố phụ (0,5)

10


2

3

4

40

Tổng

380
15


2.1.2 Bảng ước lượng thời gian thực hiện dự án
Activity

M lest one
As fast
as

Task 1

Task 2

Task 3

Task 4

Task 5


Task 6

Task 7

Task 8

Task 9

2.2

Target dates
Most
As late

Actual

probably

as

result

A. Date of start

possible
25/8

30/8


possible
1/9

30/8

B. Date of finish

3/9

4/9

5/9

4/9

C. Date of approval
A. Date of start

30/8
27/8

27/8
5/9

29/9
10/9

27/8
5/9


B. Date of finish

2/9

9/9

11/9

9/9

C. Date of approval
A. Date of start

2/9
5/9

7/9
9/9

10/9
12/9

7/9
9/9

B. Date of finish

12/9

14/9


17/9

14/9

C. Date of approval
A. Date of start

12/9
12/9

13/9
15/9

15/9
20/9

13/9
17/9

B. Date of finish

18/9

20/9

23/9

20/9


C. Date of approval
A. Date of start

15/9
21/9

17/9
23/9

21/9
28/9

18/9
23/9

B. Date of finish

25/9

27/9

29/9

28/9

C. Date of approval
A. Date of start

23/9
25/9


25/9
27/9

26/9
29/9

25/9
27/9

B. Date of finish

6/10

8/10

12/10

8/10

C. Date of approval

6/10

8/10

10/10

8/10


A. Date of start

23/9

25/9

27/9

25/9

B. Date of finish

20/10

22/10

25/10

22/10

C. Date of approval
A. Date of start

20/10
27/10

22/10
27/10

25/10

27/10

22/10
27/10

B. Date of finish

3/11

4/11

4/11

4/11

C. Date of approval
A. Date of start

2/11
28/10

2/11
28/10

2/11
28/10

2/11
28/10


B. Date of finish

4/11

4/11

4/11

4/11

C.Date of approval

2/11

4/11

4/11

2/11

Bảng danh sách rủi ro
16


2.2.1 Vai trị của việc phân tích rủi ro


Chủ động phát hiện các cơ hội và nguy cơ có khả năng xảy ra làm tác động
đến mục tiêu dự án, từ đó thực hiện giải pháp phù hợp nhằm làm tăng khả
năng của cơ hội và giảm tác động của nguy cơ.




Tiết kiệm chi phí và thời gian thực hiện dự án ngay từ giai đoạn lập kế
hoạch. Việc xác định được rủi ro ngay từ đầu dự án sẽ giúp phát hiện sớm
các sự cố, có giải pháp dự phịng và làm giảm chi phí, và thời gian cho dự án.
Ý nghĩa thứ hai của việc này chính là loại bỏ các thơng tin khơng chắc chắn và
vì thế việc ước tính sẽ chính xác hơn và khoản chi phí dự phịng sẽ ít đi, điều
này giúp tiết kiệm thời gian và chi phí cho dự án.



Tăng giá trị cho kế hoạch, làm kế hoạch thực tế và giá trị hơn. Rủi ro sẽ được
thực hiện cùng với các lĩnh vực kiến thức khác như yêu cầu, thời gian, chi phí,
nhân sự, chất lượng, đấu thầu. Nếu áp dụng q trình phân tích rủi ro vào u
cầu sẽ làm yêu cầu rõ ràng hơn, đầy đủ và chính xác hơn. Áp dụng quản lý rủi
ro và thời gian sẽ làm cho việc ước tính thời gian chính xác hơn. Áp dụng
quản lý rủi ro vào nhân sự sẽ lựa chọn được những nhân sự phù hợp cho dự án
hơn, …



Hạn chế/ loại bỏ những thay đổi không cần thiết xảy ra trong quá trình thực thi
dự án giúp tránh các phát sinh một cách khơng kiểm sốt được về các yêu cầu
nguồn lực, thời gian, chi phí, ...



Đánh giá chi tiết và cụ thể cơ hội/nguy cơ các thành phần nhỏ hay hạng mục
công việc trong dự án và có đối sách phù hợp. Việc thành cơng của dự án là

một nỗ lực tổng hòa của từng chi tiết trong công việc cũng như việc phối hợp
các lĩnh vực kiến thức lại với nhau. Áp dụng quản lý rủi ro vào từng hạng mục
công việc chắc chắn sẽ mang lại sự thành công cho từng hạng mục công việc
và vì thế cho tồn bộ dự án.



Đánh giá chi tiết và cụ thể cơ hội/nguy cơ từ các phương diện: yêu cầu, thời
gian, chi phí, chất lượng, nhân sự, truyền thơng, mua sắm, đấu thầu và có đối
sách phù hợp. Cơ hội và nguy cơ của dự án đến từ mọi lĩnh vực kiến thức
khác. Việc hoàn thành xuất sắc một lĩnh vực nào đều mang lại cơ hội thành
công lớn hơn cho dự án. Việc áp dụng quản lý rủi ro vào tất cả các lĩnh vực

17


kiến thức một cách toàn diện sẽ là một phương pháp tối ưu nhằm loại bỏ
những nguy cơ và phát huy những cơ hội từ nhiều góc nhìn khác nhau.



Đánh giá chi tiết và cụ thể cơ hội/nguy cơ từ mơi trường bên ngồi, mơi
trường nội bộ, các ràng buộc, các giả định của dự án và có đối sách phù hợp.



Giúp nhà quản trị hiểu rõ hơn về dự án/hoạt động kinh doanh nếu áp dụng quá
trình quản lý rủi ro.

2.2.2 Danh sách rủi ro

2.2.2.1 Rủi ro trong công nghệ
TT

Rủi ro

P

I

E

1

Phiên bản phần cứng,
phần mềm thay đổi trong
quá trình thực hiện dự án

5

3

3

2

15 Người mua nên yêu cầu phiên bản mới nhất hoặc
giải pháp trọn gói
6

Giao diện tới các hệ thống 4

nội bộ và hệ thống bên
ngồi có thể khơng hồn
2
thành đúng hạn.

3

12 1. Bắt đầu sớm, quy định chuẩn kết nối

1

2 3. Làm việc ngay với các hệ thống bên ngồi để
thống nhất chuẩn.

Triển khai thử nghiệm có 4
thể không đầy đủ cho việc
xác định đảm bảo hiệu
2
năng khi triển khai diện
rộng.

3

12 1. Chuẩn bị, kiểm tra và tuân theo kế hoạch thử
nghiệm chi tiết, xác định những cấu phần quan
trọng và những nghiệp vụ thiết yếu bắt buộc phải
2 thử nghiệm.

Biện pháp phịng ngừa
thảm họa có thể không

như mong đợi

3

3

2

3

2

3

4

Hành động giảm thiểu rủi ro

2. Cập nhật hệ thống cũ lên chuẩn mới.

1

2. Chấp nhận thực tế việc triển khai thí điểm sẽ
khơng hồn hảo và chỉ ra những gì cần sửa trước
khi triển khai diện rộng cũng như những việc cần
điều chỉnh sau đó.
9 Chỉ ra yêu cầu rõ ràng và cụ thể, yêu cầu kịch bản
kiểm tra hệ thống phòng ngừa thảm họa.
6


2.2.2.2 Rủi ro do con người
STT

Rủi ro

P

I

E

Hành động giảm thiểu rủi ro

18


1 Nguy cơ nhân viên giỏi sẽ 5

5

rời khỏi dự án giữa chừng
vì chênh lệch thu

25 Tạo ra cơ hội thăng tiến, học tập tại nước ngoài
Lắng nghe cán bộ, đánh giá và áp dụng cải tiến

3

3


9 của họ vào cơng việc

2 Người dùng có thể khơng 5

5

25 Thuyết phục, tập huấn, tuyển nhân viên mới,

muốn sử dụng hoặc từ 3

3

9 định kỳ luân chuyển cán bộ giữa các phòng ban

5

25 1. Thực hiện đào tạo và hỗ trợ người sử dụng,

chối hệ thống mới
3 Người dùng có thể khơng 5
biết cách sử dụng hệ
thống mới.

cung cấp kiến thức về hệ thống mới
2

3

6 2. Biên soạn, tập hợp đầy đủ tài liệu tập huấn.
3. Thường xuyên theo dõi, giám sát việc hiểu và

chấp nhận hệ thống mới (thông qua các ứng dụng
hỗ trợ, thực hiện khảo sát), điều chỉnh việc tập
huấn dựa trên các kết quả đánh giá này.
4. Truyền thông rõ ràng về hệ thống mới tới nhân
viên, nhấn mạnh việc nhân viên sẽ tham gia triển
khai thí điểm để đảm bảo hệ thống mới đáp ứng
yêu cầu của họ.

4 Lãnh đạo ở các cơ quan 3

5

trực thuộc có thể không
ủng hộ hệ thống mới

15 1. Lãnh đạo cấp cao quan tâm thường xuyên tới
dự án, thường xuyên gửi những báo cáo tích cực

1

3

3 về dự án cũng như mong muốn về dự án tới các
cấp lãnh đạo phía dưới.
2. Lãnh đạo cấp cao làm việc với lãnh đạo chính
quyền địa phương để đảm bảo truyền thơng điệp
về dự án mới, đảm bảo sự chỉ đạo cũng như hỗ
trợ của chính quyền địa phương trong khi thực
hiện, triển khai dự án.


2.2.2.3 Rủi ro trong quy trình nghiệp vụ

19



×