Tải bản đầy đủ (.doc) (48 trang)

Đề tài: BÁO CÁO ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT DỰ ÁN XÂY DỰNG KHU THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VINACONEX PHƯỜNG THẢO ĐIỀN QUẬN 2 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (446.32 KB, 48 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NƠNG LÂM TP.HỒ CHÍ MINH
KHOA MƠI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN
o0o

Đề tài:

BÁO CÁO ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT DỰ ÁN XÂY DỰNG
KHU THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VINACONEX PHƯỜNG
THẢO ĐIỀN QUẬN 2 TP.HCM

GVHD: Ts. NGUYỄN VINH QUY
SVTH: Nhóm 2 Tiết 456 Thứ 6
1.Phạm Thị Minh Thư_NT


2.Lê Thị Mỹ Hiền
3.Nguyễn Thị Mỹ Hạnh
4.Lê Thị Mỹ Nhung
5.Lê Văn Đồng
6.Tơn Lương Thúc Khanh
7.Hồng Thị Cẩm Tú
8.Nguyễn Tuấn Mạnh
9. Nguyễn Duy Tín
10.Lê Thị Huỳnh Thư
11.Nguyễn Thị Thanh Thảo
12.Nguyễn Thị Hồng Gấm
13. Phan Thanh Tuyền


31/03/2012
Tp.Hồ Chí Minh

01675282077
01633233354
0975038778
01647021779
01649524722
0988100275
01264148251
01647898880

01655828325
0979405332
0972872290
0938912282
0163005430


Dự Án Đầu Tư Xây Dựng Khu Nhà Ở
Cao Tầng Kết Hợp Thương Mại Dịch Vụ VINACONEX
Xử lý nước thải sinh hoạt......................................................................................................................39
Xử lý nước mưa.....................................................................................................................................39
Bảo trì hệ thống....................................................................................................................................39

Quản lý rác thải sinh hoạt.....................................................................................................................39
Quản lý vệ sinh các khu vực công cộng.................................................................................................39
Phòng chống cháy nổ............................................................................................................................39
Đề phòng động đất...............................................................................................................................39

Ts. Nguyễn Vinh Quy

Trang 2


Dự Án Đầu Tư Xây Dựng Khu Nhà Ở
Cao Tầng Kết Hợp Thương Mại Dịch Vụ VINACONEX

MỞ ĐẦU
1. Xuất xứ của dự án
Cùng với sự phát triển của xã hội lồi người , trong c̣c sớng hiện đại ngày nay
nhu cầu về nhà ở và dịch vụ của con người là không ngừng tăng.Trước nhu cầu đó,
dự án nhà ở và thương mại VINACONEX ở phường Thảo Điền, quận 2 ra đời là
một phản ánh thực tiễn và khách quan.
2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá mơi trường
(ĐTM)
2.1 Cơ sở pháp lí
Báo cáo đánh giá tác động môi trường của khu thương mại dịch vụ và nhà ở
VINACONEX ở phường Thảo Điền, quận 2 được lập trên cơ sở tuân thủ các văn
bản pháp lý hiện hành sau đây:

• Ḷt bảo vệ Mơi trường năm 2005
• Luật tài nguyên nước năm 1998
• Luật đất đai năm 2003
• Ḷt Quy hoạch đơ thị sớ 30/2009/QH12 ngày 17/06/2009
• Nghị định sớ 80/2006/NĐ-CP ngày 09/08/2006 của Chính phủ về việc Quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo vệ Môi trường
• Nghị định Sớ 59/2007/NĐ-CP ngày 09 tháng 04 năm 2007 của Chính phủ
về quản lý chất thải rắn
• Nghị định sớ 21/2008/NĐ-CP ngày 28/02/2008 của Chính phủ về việc sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 80/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006
của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Bảo vệ Mơi trường

• Nghị định sớ 117/2009/NĐ-CP ngày 31/12/2009 của Chính phủ về xử lý vi
phạm pháp luật trong lĩnh vực bảo vệ mơi trường
• Thơng tư sớ 12/2006/TT-BTNMT ngày 26/12/2006 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường Hướng dẫn điều kiện hành nghề và thủ tục lập hồ sơ, đăng ký,
cấp phép hành nghề, mã số quản lý chất thải nguy hại
• Thơng tư 05/2008/TT-BTNMT ngày 08/12/2008 của Bợ Tài nguyên và Môi
trường về việc Hướng dẫn đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác
động môi trường và cam kết bảo vệ mơi trường
• Thơng tư sớ 25/2009/TT-BTNMT ngày 16/11/2009 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định Quy chuẩn kỹ tḥt q́c gia về mơi trường
• Quyết định số 23/2006/QĐ- BTNMT ngày 26/12/2006 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường về việc ban hành Danh mục chất thải nguy hại;

• Quyết định sớ 16/2008/BTNMT ngày 31/12/2008 của Bợ Tài nguyên và
Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mơi trường;
• Quyết định 04/2008/QĐ- BXD ngày 03/04/2008 của Bộ Xây dựng về việc
ban hành Quy chuẩn kỹ tḥt Q́c gia về quy hoạch xây dựng;
• Quy chuẩn hệ thớng cấp thoát nước trong nhà và cơng trình. Ban hành kèm
theo quyết định số 47/1999/QĐ-BXD, ngày 21 tháng 12 năm 1999
Ts. Nguyễn Vinh Quy

Trang 3


Dự Án Đầu Tư Xây Dựng Khu Nhà Ở

Cao Tầng Kết Hợp Thương Mại Dịch Vụ VINACONEX
• TCVN 4513: 1988- Cấp nước bên trong - Tiêu chuẩn thiết kế
• TCVN 4474: 1987- Thoát nước bên trong - Tiêu chuẩn thiết kế
• TCVN 5760: 1994- Hệ thớng chữa cháy - u cầu chung về thiết kế, lắp đặt
và sử dụng;
• TCVN 2622: 1995- Phịng cháy, chớng cháy cho nhà và cơng trình. u cầu
thiết kế
• TCVN 6160: 1996- Phịng cháy chữa cháy Nhà cao tầng, Yêu cầu thiết kế
• TCXDVN 33: 2006- Cấp nước: Mạng lưới bên ngồi và cơng trình - Tiêu
chuẩn thiết kế
• TCXD 51- 1984- Thoát nước: Mạng lưới bên ngồi và cơng trình - Tiêu
chuẩn thiết kế

• Các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về mơi trường
2.2 Căn cứ kỹ thuật
• Thuyết minh Dự án Đầu tư, Thiết kế cơ sở (Thi công, Kiến trúc) xây dựng Tổ
hợp nhà ở và khu thương mại dịch vụ Vinaconex phường Thảo Điền Q̣n 2
thành phớ Hồ Chí Minh
• Sớ liệu điều tra thu thập về điều kiện tự nhiên, dân cư, kinh tế - xã hội khu
vực Dự án do Công ty Cổ Phần Tư vấn Tài ngun và Mơi trường thực
hiện;
• Kết quả nghiên cứu, khảo sát, đo đạc và phân tích hiện trạng mơi trường
nền khu vực
• Báo cáo kết quả thực hiện phát triển kinh tế - xã hội năm 2009 của UBND
phường Thảo Điền Q̣n 2 thành phớ Hồ Chí Minh.

• Các tài liệu, số liệu có liên quan phục vụ công tác đánh giá tác động môi
trường.
3. Phương pháp đánh giá trong ĐTM
• Phương pháp thu thập tài liệu về điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hợi
• Phương pháp nghiên cứu và khảo sát, đo đạc ngồi hiện trường
• Phương pháp phân tích trong phịng thí nghiệm
• Điều tra xã hợi học: Dựa trên phỏng vấn nhân dân và lãnh đạo địa phương
• Phương pháp đánh giá nhanh: Dựa trên cơ sở hệ sớ ơ nhiễm nhằm ước tính
thải lượng các chất ơ nhiễm do đớt nhiên liệu
• Phương pháp so sánh: So sánh, đối chiếu với các quy chuẩn môi trường
Việt Nam


• Phương pháp chuyên gia

• Phương pháp tham vấn cộng đồng
4. Tồ chức thực hiện lập báo cáo ĐTM
4.1. Đơn vị thực hiện: Nhóm 2 lớp ĐTM thứ 6 tiết 123
4.2. Đơn vị thẩm định: Lớp ĐTM thứ 6 tiết 123 và GVHD Ts. Nguyễn Vinh Quy
4.3. Các bên có liên quan:
• Lớp ĐTM thứ 6 tiết 123 và thầy Nguyễn Vinh Quy.
• Nhóm 2 lớp ĐTM thứ 6 tiết 123
• Cơng ty TNHH VINACONEX.
Ts. Nguyễn Vinh Quy


Trang 4


Dự Án Đầu Tư Xây Dựng Khu Nhà Ở
Cao Tầng Kết Hợp Thương Mại Dịch Vụ VINACONEX
• UBND phường Thảo Điền , q̣n 2 TP. Hồ Chí Minh.
• Cợng đồng dân cư phường Thảo Điền , quận 2 TP. Hồ Chí Minh.
Chương 1. MƠ TẢ TĨM TẮT DỰ ÁN
1.1 Tên dự án
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG KHU NHÀ Ở CAO TẦNG KẾT HỢP
THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VINACONEX PHƯỜNG THẢO ĐIỀN,
QUẬN 2, Tp. HỒ CHÍ MINH

1.2 Chủ dự án
TỔNG CƠNG TY XUẤT NHẬP KHẨU XÂY DỰNG VIỆT NAM –
VINACONEX
Địa chỉ trụ sở: Tịa nhà Vinaconex – 34, Láng Hạ, Đớng Đa, Hà Nội.
Điện thoại: (84 4) 62849234 – Fax: (84 4) 62849208.
Email: ,
Website: .

1.3 Vị trí của dự án
Dự án được xây dựng ở: Phường Thảo Điền - Q2-Tp. HCM
Vị trí tiếp giáp của dự án
 Phía đơng giáp: Rạch nhỏ

 Phía tây giáp: Khu dân cư
 Phía nam giáp: Xa lợ Hà Nợi
 Phía bắc giáp: Rạch nhỏ
Khoảnh cách từ vị trí dự án đến các cơng trình xung quanh:
Ts. Nguyễn Vinh Quy

Trang 5


Dự Án Đầu Tư Xây Dựng Khu Nhà Ở
Cao Tầng Kết Hợp Thương Mại Dịch Vụ VINACONEX
 Cách xa lộ Hà Nội: Km

 Cách khu dân cư xung quanh dự án: Km
 Các cơng trính, cơ sở hạ tầng, địa danh tiêu biểu khác như: Công viên,
khu bảo tồn, sông suối, nơi tiếp nhận rác, nước mưa…: Km
Hiện trạng khu đất dự án ( Dựa trên báo cáo nghiên cứu khả thi hay báo cáo
đầu tư của dự án và qua quá trình khảo sát)
 Hiện trạng sử dụng đất: Đất thổ cư
 Tổng số hộ dân ( có đất canh tác và không có đất canh tác).
 Các loại động, thực vật quý hiếm: Không có.
 Các loại khoáng sản có giá trị trong lịng đất: Khơng có.
 Các di tích lịch sử
Nhận xét sơ bợ
 Tḥn lợi: Dự án với quy mô là 8.2 ha, nằm trong vị trí quy hoạch của Q2

nhắm mục đích phát triển kinh tế. Vì vậy dự án có thuận lới vể vấn đề đền
bù và giải phóng mặt bằng.
 Khó khăn: Vị trí tập kết rác sinh hoạt xa dự án, các hạng mục cơng trình:
cấp thoát nước, mạng lưới điện…chưa hồn chỉnh, chủ yếu phụ thuộc vào
hệ thống thoát nước ờ tuyến đường xa lộ Hà Nội.
1.4 Nội dung chủ yếu của dự án
1.4.1 Cơ sở hạ tầng kỹ thuật của dự án
Tổng diện tích dự án 8.2 ha
Tổng diện tích xây dựng: 5.5ha
V1 Bảng quy hoạch sử dụng đất của dự án
TT
1


2
3
4
5
6
7

Hạng mục
Cụm 1
(02 khối 30 tầng và 01
khối 12 tầng)

Cụm 2 (từ 6-30 tầng)
Cụm 3 (02 khối 40
tầng)
Cụm 4 (02 khối 25
tầng)
Cụm 5 (02 khối 24 và
01 khối 32 tầng)
Khới trường Mầm non

Diện tích (ha) Tỉ lệ
(%)


c
c
c
c
c
khoảng 2.200
m2 sàn

Các cơng trình phụ trợ
khác
Chú ý: c: Cơng trình chính.
p: Cơng trình phụ


Ts. Nguyễn Vinh Quy

Loại hạng
mục

c
p

Trang 6



Dự Án Đầu Tư Xây Dựng Khu Nhà Ở
Cao Tầng Kết Hợp Thương Mại Dịch Vụ VINACONEX
-

Tổng diện tích sàn: 471521 m2
Quy mô: 2245 căn hộ
Quy mô dân số dự kiến: 5220 người
Mật độ dân số: 537 người/ha
Chỉ tiêu về đất khu ở cao tầng: 15,75 m2 /người
Tầng cao xây dựng: từ 6 đến 40 tầng
Mật đợ xây dựng tồn khu: 26,98%
Hệ thống giao thông

V.2 Quy hoạch hệ thống giao thông
TT

Tên đường

Lộ giới (m)

Chiều rộng (m)
Mặt đường
Vỉa hè

1

2

-

Hệ thống cấp điện
V3. Quy hoạch hệ thống cấp điện
TT

Hạng mục

Diện
tích


Tiêu chuẩn
cấp điện
(Kwh/ha)

Cơng suất
điện (Kw)

Điện năng
(Triệu
Kwh/năm)


1
2

Tổng điện năng yêu cầu có tính đến % tổn hao
Tổng cơng suất điện u cầu có tính đến % tổn hao
-

Hệ thống cấp nước và thoát nước mưa
V4. Quy hoạch hệ thống cấp nước
TT
1
2



Hạng mục

Đơn vị

Khối lượng

Tổng cộng
-

Hệ thống thu gom rác

V5. Quy hoạch hệ thống thu gom rác

Ts. Nguyễn Vinh Quy

Trang 7


Dự Án Đầu Tư Xây Dựng Khu Nhà Ở
Cao Tầng Kết Hợp Thương Mại Dịch Vụ VINACONEX
TT
1
2



Hạng mục

Đơn vị

Khối lượng

Tổng cộng
1.4.2

Nhu cầu nhiên vật liệu và thiết bị

V6. Nhu cầu sử dụng nhiên vật liệu
TT

Nguyên vật
liệu

Đơn
vị

Số
lượng


Nguồn
gốc

Phương thức vận
chuyển và lưu trữ

1
2

Thiết bị
Tên thiết bị
A

B
n

Số lượng

1.4.3 Chi phí đầu tư dự án và nguồn vốn đầu tư
Tổng chi phí đầu tư dự án: 3104 tỷ đồng.
Các nguồn vốn:
 Vốn tự có.
 Vốn vay.
 Tiền đặt cọc từ khách hàng theo tiến đợ xây dựng.
V7. Chi phí đầu tư dự án

TT
Hạng mục
I
Chuẩn bị dự án, đề bù và tái định cư
II
Giải phóng, san lấp mặt bằng
III
Cơng trình chính
1 Cụm 1
2 Cụm 2
3 Cụm 3
4 Cụm 4

Ts. Nguyễn Vinh Quy

Chi Phí

Trang 8


Dự Án Đầu Tư Xây Dựng Khu Nhà Ở
Cao Tầng Kết Hợp Thương Mại Dịch Vụ VINACONEX
5 Cụm 5
6 Khối trường mầm non
VI

Cơng trình phụ trợ
V
Quản lí và giám sát mơi trường
1 Quản lí chất lượng mơi trường
2 Giám sát quá trình vận hành
IV
Dự phịng phí
Cợng
1.4.4 Tổ chức quản lí dự án và tư vấn thiết kế
Ban quản lý đầu tư xây dựng phát triển nhà và đô thị VinaHud Sài Gịn.
- Tư vấn thiết kế: Cơng ty Cổ phần Tư vấn đầu tư xây dựng và ứng dụng
công nghệ mới - VinaConex R&D kết hợp với các đối tác nước ngồi.

1.4.5 Tiến độ thực hiện dự án
Khởi cơng:Q III năm 2005
Dự kiến hoàn thành:Quý IV năm 2009.
V8. Tiến độ thực hiện dự án
TT
Hạng mục
1
Đền bù giải phóng mặt
bằng
2
San nền
3

Hệ thống giao thông
4
Hệ thống cấp nước và
thoát nước mưa
5
Hệ thống cấp điện
6
Hệ thớng thu gom rác
7
Cơng trình chính (gồm
5 cụm và trường mầm
non)

8
Cơng trình phụ trơ
9
Hệ thớng quản lí và
giám sát chất lượng
mơi trường

2005
%

2006
%


2007

2008

2009

%
%

%
%


%
%

%
%
%

%
%
%


%

%

%
%

%
%

%


%

1.4.6 Các lợi ích kinh tế - xã hội của dự án
Đáp ứng nhu cầu về nhà ở, cải thiện chất lượng cuộc sống của người dân.
Góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn Q2
Ts. Nguyễn Vinh Quy

Trang 9


Dự Án Đầu Tư Xây Dựng Khu Nhà Ở
Cao Tầng Kết Hợp Thương Mại Dịch Vụ VINACONEX

-

Giải quyết công ăn việc làm cho một số người dân trên địa bàn.

Chương 2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, MÔI TRƯỜNG VÀ KINH TẾ -XÃ HỘI
-

2.1 Điều kiện tự nhiên - mơi trường
Mục đích: Nhằm xác định và mơ tả chính xác về hiện trạng, khả năng chịu
đựng của môi trường tại khu vực dự án, các yếu tố cần được quan tâm, ưu tiên
bảo vệ.
2.1.1 Vị trí địa lí

- Phía đơng giáp: Rạch nhỏ
- Phía tây giáp: Khu dân cư
- Phía nam giáp: Xa lợ Hà Nợi
- Phía bắc giáp: Rạch nhỏ
2.1.2 Đặc điểm địa hình
- Địa hình đồng bằng: tḥc vùng hạ lưu có sơng, đợ cao trung bình 8 m.
- Đợ dốc : 100 nước mưa có thể tự chảy
2.1.3 Đặc điểm địa chất
Mục đích: Xác định điều kiện địa chất để có biện pháp đánh giá các nhân
tố ảnh hưởng đến việc xây dựng: độ cứng của đất, sức chịu của nền móng,
nguy cơ sụt lún trong tương lai… để có những quyết định phù hợp.
- Có 3 nhóm đất chính: đất bùn, đất sét và đất cát pha:

 Lớp 1 : Đất nhân tạo từ 0,00m đến 0,70m cát lấp - vật liệu đắp.
 Lớp 2 : Bùn nhão từ 0,7 đến 8,10 - 12,80m bùn sét, sép pha nhão.
 Lớp 3 : Sét dẻo mềm-dẻo cứng từ 8,10 - 12,80m đến 12,50 - 13,70m.
 Lớp 4 : Cát bụi, cát pha từ 12,50 - 13,70m đến 34,15 - 38,90m. Trạng
thái từ xốp đến chặt vừa.
 Lớp 5 : Sét dẻo cứng, nửa cứng từ 34,15 - 38,90m đến 41,20 - 42,90m,
số liệu SPT N30=12-18.
 Lớp 6 : Sét cứng từ 41,20 - 42,90m đến 53,70 - 60,00m, số liệu SPT
N30>30.
 Lớp 7 : Cát pha bụi dưới độ sâu 53,70 - 60,00m, N30=30-50.

Ts. Nguyễn Vinh Quy


Trang 10


Dự Án Đầu Tư Xây Dựng Khu Nhà Ở
Cao Tầng Kết Hợp Thương Mại Dịch Vụ VINACONEX
- Kết luận: kết quả việc khảo sát thăm dò địa chất khu vực cho thấy khu
đất đủ khả năng thực hiện dự án mà không gây sập lún khi dự án đi vào
hoạt đợng.
- Chiều cao so với mực nước biển: 8m ít bị tác đợng bởi triều cường
2.1.4 Điều kiện về khí tượng thủy văn
- Nhiệt đợ trung bình: 270C . Nhiệt độ cao tuyệt đối 400C nhiệt độ thấp

tuyệt đối 13,80C. Tháng có nhiệt đợ trung bình cao nhất là tháng 4 (28,80C),
tháng có nhiệt đợ trung bình thấp nhất là khoảng giữa tháng 12 và tháng 1
(25,70C). Hàng năm có tới trên 330 ngày có nhiệt đợ trung bình 25-280C.
- Đợ ẩm: Đợ ẩm khơng khí trung bình 79,5%, lên cao vào mùa mưa 80% và
xuống thấp mùa khô 74,5% và mức thấp tuyệt đối xuống tới 20%.
- Số giờ nắng: Lượng bức xạ dồi dào, trung bình khoảng 140
Kcal/cm2/năm. Số giờ nắng đạt từ 1944 đến 1884 giờ nắng/năm.
- Đặc điểm mưa: Lượng mưa cao, bình quân/năm là 1.949 mm. Năm cao
nhất 2.718 mm (1908) và năm nhỏ nhất 1.392 mm (1958). Sớ ngày mưa
trung bình/năm là 159 ngày. Khoảng 90% lượng mưa hàng năm tập trung
vào các tháng mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 11 trong đó hai tháng 6 và 9
thường có lượng mưa cao nhất. Các tháng 1,2,3 mưa rất ít, lượng mưa

khơng đáng kể.
- Hướng gió: Chịu ảnh hưởng bởi hai hướng gió chính là: Mùa mưa, gió
Tây Tây Nam thổi từ Ấn Độ Dương với tớc đợ trung bình 3.6m/s.
Vào mùa khơ gió Bắc Đông Bắc tù biển Đông thổi vào với tốc đợ trung
bình 2,4m/s.
Ngồi ra cịn có gió tín phong theo hướng Nam – Đông Nam vào khoảng
tháng 3 tớitháng 5, trung bình 3,7 m/s.
-

Tḥn lợi: Nằm trong vùng ít chịu ảnh hưởng của bão, khí hậu ơn
hịa, sớ giờ nắng cao, nhiệt đợ trung bình ổn định ở 27oC nên tḥn lợi cho
quá trình thi cơng.


Ts. Nguyễn Vinh Quy

Trang 11


Dự Án Đầu Tư Xây Dựng Khu Nhà Ở
Cao Tầng Kết Hợp Thương Mại Dịch Vụ VINACONEX
-

Khó khăn: Lượng mưa tương đới cao nên việc thi cơng cơng trình sẽ
gặp bất lợi trong những tháng mưa. Nên có những biện pháp cụ thể nhằm

khắc phục nhược điểm này.
2.1.5 Đặc điểm thủy vực
- Phía đơng và phía bắc giáp rạch nhỏ
- Lưu lượng nước và dịng chảy nhỏ khơng tác đợng nhiều tới dự án.
2.2 Hiện trạng các thành phần môi trường tự nhiên
Mục đích: Xác định phơng mơi trường hiện có qua đó đánh giá được khả
năng chịu tải của mơi trường.
2.2.1 Chất lượng khơng khí và tiếng ồn
- Đo đạc, đánh giá các thông số: CO, SO2, NO2, bụi, NH3, H2S…L 50, Lep,
Lmax
V9. Hiện trạng chất lượng khơng khí tại khu vực dự án
TT


Mẫu
Bụi

1
2
3

CO

Hàm lượng (mg/m3)
NO2 SO2 NH3


H2S

Merc

K1
K2
Kn
TCVN X

V10. Hiện trạng độ ồn tại khu vực dự án
TT

1
2
3

Mẫu

Lmax

L50
(dBA)

Lep


K1
K2
Kn

TCVN Y
Lưu ý: Khi lấy mẫu phải ghi rõ: mô tả vị trí, tọa đợ lấy mẫu, nhiệt đợ khơng
khí, vận tớc gió, mật độ giao thông.
-

Các yếu tố tác động đến chất lượng khơng khí:
 Hoạt đợng giao thơng

 Hoạt đợng san lấp mặt bằng, vật chuyển vật liệu.
 Các thiết bị hoạt đợng
 Khí thải từ các xí nghiệp lân cận
2.2.2 Chất lượng môi trường nước và hiện trạng sử dụng tài nguyên nước
Đo đạc, đánh giá các thông số: Ph, DO,SS,BOD,COD, Tổng P, Tổng N,
Dầu mở, Kim loại nặng…

Ts. Nguyễn Vinh Quy

Trang 12



Dự Án Đầu Tư Xây Dựng Khu Nhà Ở
Cao Tầng Kết Hợp Thương Mại Dịch Vụ VINACONEX
-

Nước mặt:
V11. Chất lượng nước mặt tại khu vực dự án
TT
1
2
3
4
5

6
7
8
9
10

-

Mẫu
Mẫu 1
pH
DO (mg/l)

SS (mg/l)
Tổng P (mg/l)
Tổng N (mg/l)
BOD (mg/l)
COD (mg/l)
Dầu mỡ (mg/l)
Coliform (mg/l)
Kim loại nặng (mg/l)

Mẫu 2

Mẫu 3


TCVN

Đánh giá sơ bộ
 Rác thải sinh hoạt không được thu gom
 Hệ thống thoát nước không hoạt động
 Hai rạch nhỏ là nơi tiếp nhận nước thải sinh hoạt của các hộ dân sống ở
đây
 Có hiện tượng ô nhiễm nguồn nước mặt.
Nước ngầm:
 Đo đạc, đánh giá các thông số: Ph, DO,SS,BOD,COD, Tổng P, Tổng N,
Dầu mở, Kim loại nặng…

V12. Chất lượng nước ngầm tại khu vực dự án
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10


Mẫu
pH
Độ cứng (mg/l)
TS (mg/l)
NH4+ (mg/l)
NO3- (mg/l)
PO43- (mg/l)
Cl- (mg/l)
Dầu mỡ (mg/l)
Coliform (mg/l)
Kim loại nặng (mg/l)


Mẫu 1

Mẫu 2

Mẫu 3

TCVN

 Đặc điểm tầng trữ nước, trữ lượng nước ngầm
Ts. Nguyễn Vinh Quy


Trang 13


Dự Án Đầu Tư Xây Dựng Khu Nhà Ở
Cao Tầng Kết Hợp Thương Mại Dịch Vụ VINACONEX
 Hoạt động khai thác nước ngầm bừa bãi đang làm giảm trữ lượng nước.
Chất lượng nước ngầm…?
- Hiện trạng sử dụng nước
V.13 Hiện trạng sử dụng nước
TT Mục đích sử dụng

1

2
3
4

Nhu cầu
Nước mặt
Nước ngầm

Các vấn đề môi
trường liên
quan


Tưới tiêu
Nuôi trồng thủy
sản
Sinh hoạt
Khác

2.2.3 Chất lượng môi trường đất và hiện trạng sử dụng đất
- Đo đạc, đánh giá các thông số: Ph, thành phần cấp hạt, tỷ trọng, độ ẩm, tổng
N, - tổng P, kim loại nặng( Cu, Pb, Zn, Cd, As, Hg, …)
V.14 Chất lượng đất tại khu vực dự án.
TT
1

2
3
4
5
6
7
8
-

-

Mẫu

pH
Tỷ trọng (g/cm3)
Độ ẩm (%)
Hàm lượng hữu cơ (mg/kg)
Tổng P (mg/kg)
Tổng N (mg/kg)

Mẫu 1

Mẫu 2

Mẫu 3


TCVN

Kim loại nặng (mg/kg)

TBVTV ( g/kg)

Đánh giá sơ bợ:
 Các khoáng sản q với trữ lượng ít, khơng đáng kể.
 Các yếu tố tác động đến chất lượng môi trường đất:
* Các hoạt động giao thông làm sục lùn lớp đất mặt
* Hoạt động đào xới phục vụ trong nông nghiệp làm thay đổi kết cấu đất

mặt
* Chất thải rắn và hóa chất từ hoạt động thu mua phế liệu
Hiện trạng sử dụng đất
V.15 Hiện trạng sử dụng nước
TT Mục đích sử dụng

Ts. Nguyễn Vinh Quy

Diện tích các loại đất

Các vấn đề môi


Trang 14


Dự Án Đầu Tư Xây Dựng Khu Nhà Ở
Cao Tầng Kết Hợp Thương Mại Dịch Vụ VINACONEX
Tổng
1
2
3
N

I


II

III trường liên
quan

Đất nông nghiệp
Đất ở
Đất nuôi trồng thủy sản

Tổng cộng


 Môi trường đất chưa bị tác động nhiều, lớp đất mặt chưa bị ô nhiễm.
Thuận lợi cho việc thi công dự án.
2.2.4 Tài nguyên động thực vật
- Không có khu bảo tồn sinh học hay vườn quốc gia ở gần.
- Hệ động thực vật nghèo nàn.
- Hệ thủy sinh và thảm thực vật chủ yếu là nhân tạo.
Việc xây dựng dự án không ảnh hưởng nhiều đến tài nguyên động thực
vật ở Phường Thảo Điền.
2.3 Đặc điểm kinh tế - xã hội
Thực hiện: Tham khảo tài liệu của UBND P.Thảo Điền, Q.2.
Áp dụng phương pháp thống kê, phương pháp tham vấn cộng đồng .
Mục đích: xem xét sự phù hợp của dự án đối với điều kiện kinh tế, xã hội

hiện tại của khu vực, làm cơ sở để dự báo các ảnh hưởng của dự án đến đời
sống, tập quán của dân cư hiện hữu.
2.3.1 Điều kiện kinh tế
- Công nghiệp
 Hiện trạng các ngành kinh tế.
 Quy hoạch phát triển kinh tế của Q2
Thương mại, dịch vụ
Hiện trạng và khả năng cung cấp dịch vụ, thương mại.
Cơ sở hạ tầng
 Giao thông
* Đặc điểm hệ thống giao thông: có mạng lưới giao thông đô thị, gần
tuyến đường Xa lô Hà Nội.

* Khả năng đáp ứng nhu cầu giao thông và chuyên chở vật liệu tốt.
 Điện ,nước, liên lạc
* Đặc điểm hệ thống cung cấp điện, nước, liên lạc.
* Đặc điểm hệ thống thoát nước.
* Khả năng đáp ứng nhu cầu của dự án.
2.3.2 Điều kiện xã hội
- Dân cư – lao động
Ts. Nguyễn Vinh Quy

Trang 15



Dự Án Đầu Tư Xây Dựng Khu Nhà Ở
Cao Tầng Kết Hợp Thương Mại Dịch Vụ VINACONEX

-

-

 Cấu trúc dân sớ
 Vấn đề dân tợc thiểu sớ
 Tình trạng việc làm và phương thức kiếm sống
 Các khu dân cư lân cận
 Độ tuổi lao động

Hiện trạng xã hội
 Giáo dục, y tế và sức khỏe cộng đồng.
 Thất nghiệp và tệ nạn xã hội.
 Thông tin truyền thông
 Công tác chính sách xói đói giảm nghèo
Văn hóa, lịch sử
 Các cơng trình văn hóa, lịch sử, du lịch có giá trị.
 Phong tục tập quán của người dân ở Phường Thảo Điền.
Chương 3 ĐÁNH GIÁ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

3.1 Đánh giá tác động môi trường giai đoạn thi cơng xây dựng
3.1.1 Giai đoạn đền bù và giải phóng mặt bằng

- Xem xét các tác động khi:
 Xây dựng kế hoạch đền bù và giài phóng mặt bằng
 Triển khai thực hiện đền bù và giải phóng mặt bằng
Các nguồn gây tác động
 Tranh chấp giữa người dân với chủ đầu tư.
 Ảnh hưởng đến thu nhập của các hộ dân có liên quan đến dự án.
 Gia tăng khả năng thất nghiệp đối với các hộ dân không có khả năng
chủn đổi ngành nghề hoặc tìm kiếm cơng việc mới.
3.1.2 Giai đoạn thi công
3.1.2.1 Nguồn gây tác động liên quan đến chất thải.
Xem xét các nguồn gây tác đợng chính sau:
Sinh khới thực vật phát quang và bùn bóc tách bề mặt

Bụi khuếch tán từ quá trình san nền
Bụi từ quá trình đào đắp, thi cơng xây dựng
Nước thải sinh hoạt
Chất thải rắn sinh hoạt
Chất thải sinh hoạt
Dầu mở thải
V.16 Nguồn gây tác động liên quan đến chất thải
Môi
trường

Ts. Nguyễn Vinh Quy


Hoạt động

Tác nhân

Trang 16

Giá
trị


Dự Án Đầu Tư Xây Dựng Khu Nhà Ở
Cao Tầng Kết Hợp Thương Mại Dịch Vụ VINACONEX

Sinh vật

•Sinh khới thực vật phát quang
•Bùn bóc tách bề mặt
•Hoạt đợng sinh hoạt của cơng nhân
•Hoạt đợng của các thiết bị
• Hoạt đợng san lấp mặt bằng: hoạt đợng của
máy đào, máy xúc…
• Hoạt đợng xây dựng hệ thớng cấp thoát nước
• Hoạt đợng vận chủn, bớc dỡ ngun vật
liệu xây dựng.
• Hoạt đợng dự trữ ngun vật liệu xây dựng

• Hoạt đợng gia cơng, hàn, cắt các vật liệu
• Hoạt đợng tơ và sơn tường

Khơng
khí

• Hoạt đợng giao thơng vận tải
• Hoạt đợng vận chủn, bớc dỡ ngun vật
liệu xây dựng
• Hoạt đợng gia cơng hàn cắt kim loại
• Hoạt đợng của các thiết bị thi công như máy
khoan, máy phát điện, máy xới…

• Hoạt đợng của các máy móc thiết bị trong
śt quá trình thi cơng như máy trợn bê
tơng, cần cẩu, máy cưa…
• Hoạt đợng từ các phương tiện vận chủn
• Hoạt đợng đào móng và gia cớ móng
• Hoạt đợng trang trí nợi thất

Nước

Đất

• Hoạt đợng nước mưa chảy tràn ćn theo

bụi, dầu, cát, đá…
• Hoạt đợng thi cơng, xây dựng sinh ra nước
nhiễm dầu mỡ, dung môi và các chất phụ gia
khơng dùng hết khi thi cơng.
• Làm ng̣i, vệ sinh máy móc thiết bị
• Hoạt đợng sinh hoạt của cơng nhân tham gia
thi cơng
• Hoạt đợng tơ và sơn tường
• Hoạt đợng trong śt quá trình thi công dự
án, gồm các vật liệu xây dựng như: gỗ, kim
loại, thùng các tông, bao xi măng, xà bần,
dây điện, ớng nhựa, kính…

• Hoạt đợng sinh hoạt của cơng nhân tham gia
thi công

Ts. Nguyễn Vinh Quy

Tổng N, P, CO,
NO x
Rác, nước thải sinh
hoạt
Dầu mở thải
SOx


NOx
CO

CO2
SOx
NOx
CO

Tiếng ồn

Nước
thải


BOD
COD
TSS
Tổng N
Tổng P
Dầu, mỡ
NH3

Nước
thải sinh
hoạt

Chất thải
Chất thải
rắn sinh
hoạt
Trang 17


Dự Án Đầu Tư Xây Dựng Khu Nhà Ở
Cao Tầng Kết Hợp Thương Mại Dịch Vụ VINACONEX
Chất thải
xây
dựng


• Nước vệ sinh thiết bị sử dụng cho thi công

-

3.1.2.2 Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải
Xem xét ở các mặt sau:
Bom mìn tồn lưu trong lịng đất.
Tiếng ồn của các thiết bị, máy móc, phương tiện thi cơng.
Tình trạng ngập úng, nước mưa chảy tràn
Cản trở giao thông và lối đi lại của người dân.
Mâu thuẫn giữa công nhân xây dựng và người dân địa phương.

Tại nạn lao động.
V.17 Các thông số môi trường bị ảnh hưởng bởi hoạt động của dự án khi
dự án đang thi công
Thông số môi trường
Chất
lượng
đất

Hệ
sinh
thái
cạn


Hệ
sinh
thái
nước

Sức
khỏe
dân


























Đào móng và
gia cố móng










Gia công hàn cắt
các vật liệu




Hoạt động
của dự án

Công tác vận
chuyển nguyên
vật liệu
(cát,xi măng,…)
Quá trình lưu trữ
các ngun vật liệu
(cát,xi măng,…)


Chất
lượng
khơng
khí

Làm ng̣i, vệ sinh
máy móc thiết bị
Xây dựng cơng
trình (nhà ở,
khn viên…)

Chất

lượng
nước
mặt

Chất
lượng
nước
ngầm
















Ts. Nguyễn Vinh Quy


Kinh
tế và
xã hội

























Trang 18




Dự Án Đầu Tư Xây Dựng Khu Nhà Ở
Cao Tầng Kết Hợp Thương Mại Dịch Vụ VINACONEX
Xây dựng hệ thống
cấp, thoát nước



















Thiết kế cảnh quan
xung quanh



















Tơ và sơn tường


















Trang trí nội thất








Sinh hoạt của công
nhân







-








-

-




3.1.2.3 Dự báo những rủi ro và sự cố môi trường trong giai đoạn thi công
3.1.2.3.1 Tai nạn lao động
Các nguyên nhân có thể xảy ra tai nạn lao động và dự báo mức độ thiệt hại
V18 Các nguyên nhân có thể xảy ra tai nạn lao động và mức độ thiệt hại
TT
Các nguyên nhân
1
Thiết bị bảo hộ lao động không đảm
bảo
2
Thiết bị lao động không đảm bảo tiêu

chuẩn
3
Ý thức của tài xế khi tham gia vận
chuyển vật liệu không tốt
n


-



Mức độ thiệt hại (người, tài sản)


3.1.2.3.2 Bom mìn tồn lưu trong lịng đất
Khả năng tồn lưu bom mìn trong lịng đất
Dự báo các thiệt hại khi khơng thực hiện dị phá mìn hoặc dị phá không
triệt để
3.1.2.3.3 Sự cố cháy/nổ
Các nguyên nhân có thể xảy ra sự cố cháy nổ và dự báo mức độ thiệt hại
V19 Các nguyên nhân có thể xảy ra sự cố cháy nổ và mức độ thiệt hại
TT

Các nguyên nhân


Mức độ thiệt hại (người, tài
sản)

1
2
3
N

Sấm sét
Chập điện
Ý thức của người lao động



Ts. Nguyễn Vinh Quy

Trang 19


Dự Án Đầu Tư Xây Dựng Khu Nhà Ở
Cao Tầng Kết Hợp Thương Mại Dịch Vụ VINACONEX
3.1.2.4 Đối tượng chịu tác động và quy mô tác động trong giai đoạn thi công xây
dựng
3.1.2.4.1 Đối tượng chịu tác động
Môi trường vật lí

 Khơng khí
 Nước mặt
 Nước ngầm
 Đất.
Mơi trường sinh học
 Hệ thực vật trên cạn
 Hệ động vật trên cạn
 Hệ thủy sinh
Môi trường kinh tế - xã hội
3.1.2.4.2 Quy mơ tác động
Các tiêu chí xác định quy mơ tác đợng của dự án
V20. Tiêu chí đánh giá quy mơ tác động

Thời gian
Khơng
Ngắn
Trung bình
Dài
Vĩnh viễn
Mức độ
Khơng
Nhỏ
Trung bình
Lớn
Loại tác

động
Trực tiếp
Gián tiếp

Tích lũy

Khả năng
xảy ra

Tác đợng tiêu cực kéo dài
Khơng tác động
Ngắn hơn 1 năm

Từ 1 đến 10 năm
Hơn 10 năm
Không thể phục hồi
Hậu quả tác đợng đến tồn bợ thành phần môi trường đang
xem xét
Không tác động
Phần bị ảnh hưởng ít hơn 1% tồn bợ
Phần bị ảnh hưởng từ 1-10%
Phần bị ảnh hưởng nhiều hơn 10% tồn bợ
Phân loại tác động
Ảnh hưởng trực tiếp và xảy ra đồng thời với hoạt động của
dự án

Ảnh hưởng có liên quan đến dự án và xảy ra chậm hơn so
với các hoạt động của dự án hoặc ở phạm vi bên ngoài khu
vực chịu ảnh hưởng trực tiếp.
Ảnh hưởng từ tổ hợp các tác động của dự án với các tác
động của các cơ sở đang hoạt động và các dự án đang quy
hoạch.
Xác suất xảy ra tác động

Ts. Nguyễn Vinh Quy

Trang 20



Dự Án Đầu Tư Xây Dựng Khu Nhà Ở
Cao Tầng Kết Hợp Thương Mại Dịch Vụ VINACONEX

-

Thấp
< 25%
Trung bình
25 - 75%
Cao
> 75%

Trên cơ sở các tiêu chí đã được xác lập, quy mô tác động của dự án được
nhận dạng và trình bày trong bảng sau
V20. Quy mơ tác động do hoạt động của dự án
TT Đối tượng chịu tác
Tác nhân
động
1
Giai đoạn đền bù và giải phóng mặt bằng
Mơi trường kinh tế - xã Tranh chấp giữa người
hội
dân với chủ dự án


2
2.
1

Quy mô tác
động
Thời gian
Mức độ
Phạm vi
Loại
Khả năng xảy ra
Nt


Ảnh hưởng đến thu nhập
của các hộ dân có quyền
lợi liên quan đến dự án
Gia tăng khả năng thất
Nt
nghiệp đối với người dân
không có khả năng
chuyển đổi nghề nghiệp
hoặc tiếm kiếm công việc
mới.
Giai đoạn thi công xây dựng

Môi trường vật lý
Không khí
Bụi khuếch tán từ quá
Thời gian
trình san nền
Mức đợ
Phạm vi
Loại
Khả năng xảy ra
Bụi khuếch tán từ quá
Nt
trình đào đắp, thi cơng

xây dựng
Bụi và khí thải từ phương Nt
tiện vận chủn
Tiếng ồn của các thiết bị, Nt
máy móc, phương tiện thi
công

Ts. Nguyễn Vinh Quy

Trang 21



Dự Án Đầu Tư Xây Dựng Khu Nhà Ở
Cao Tầng Kết Hợp Thương Mại Dịch Vụ VINACONEX

Nước mặt

Đất và nước ngầm

2.
2

Môi trường sinh học
Hệ thực vật trên cạn


Hệ động vật trên cạn
Hệ thủy sinh

2.
3

Sự cố cháy nổ
Nước thải sinh hoạt

Nt
Thời gian

Mức độ
Phạm vi
Loại
Khả năng xảy ra
Chất thải rắn sinh hoạt
Nt
Chất thải xây dựng
Thời gian
Mức độ
Phạm vi
Loại
Khả năng xảy ra

Dầu mỡ thải
Nt
Sinh khối thực vật phát
Thời gian
quang và bùn bóc tách bề Mức độ
mặt
Phạm vi
Loại
Khả năng xảy ra
Nước thải sinh hoạt
Nt
Chất thải rắn sinh hoạt

Nt
Chất thải sinh hoạt
Nt
Dầu mỡ thải
Nt
Phát quang mặt bằng

Phát quang mặt bằng
Nước thải sinh hoạt
Chất thải rắn sinh hoạt
Chất thải xây dựng
Dầu mỡ thải


Thời gian
Mức độ
Phạm vi
Loại
Khả năng xảy ra
Nt
Nt
Nt
Nt
Nt


Kinh tế-xã hội

Ts. Nguyễn Vinh Quy

Bom mìn tồn lưu trong
lịng đất

Thời gian
Mức đợ
Phạm vi
Trang 22



Dự Án Đầu Tư Xây Dựng Khu Nhà Ở
Cao Tầng Kết Hợp Thương Mại Dịch Vụ VINACONEX

Tình trạng ngập úng
Cản trở giao thông và lối
đi lại của người dân
Mâu thuẫn giữa công
nhân xây dựng với người
dân địa phương
Tai nạn lao động


Loại
Khả năng xảy ra
Nt

Nt

Nt

3.1.2.5 Đánh giá ảnh hưởng của các tác động tới mơi trường
3.1.2.5.1 Tác động trong q trình giải phóng mặt bằng
Trong quá trình giải phóng mặt bằng việc di dời nhà dân là chủ yếu do đó tác
động tới môi trường trong giai đoạn này chủ yếu là chất thải rắn. Thành phần chất

thải rắn bao gồm gạch, đá, sành sứ, đất,...với khối lượng tương đối lớn và làm ảnh
hưởng tới môi trường nếu không có biện pháp giảm thiểu.
3.1.2.5.2 Tác động đến mơi trường khơng khí
a. Ơ nhiễm do bụi
Tác nhân ơ nhiễm chính trong giai đoạn giải phóng mặt bằng, thi công xây
dựng là bụi. Bụi phát sinh từ hoạt động bóc lớp bùn đất, vận chuyển đất san nền,
vận chuyển nguyên vật liệu xây dựng dự án… sẽ gây ô nhiễm môi trường cục bợ
tại khu vực dự án, các cơng trình, hợ dân xung quanh và dọc tuyến đường vận
chuyển.
-

Tính toán cụ thể:


 Khối lượng bụi
 Khối lượng đất cần để đắp nền
 Số lượt xe cần vận chuyển cát san nền
 Khối lượng nguyên vật liệu vận chuyển để thi công xây dựng dự án
Tùy theo chất lượng đường sá, phương thức vận chuyển đất cát, bốc dỡ và tập
kết nguyên liệu mà ơ nhiễm phát sinh nhiều hay ít. Nồng đợ bụi sẽ tăng cao trong
những ngày khơ, nắng gió.
Tính tải lượng bụi trong quá trình vận chuyển (Theo WHO, 1993) như sau:
Ts. Nguyễn Vinh Quy

Trang 23



Dự Án Đầu Tư Xây Dựng Khu Nhà Ở
Cao Tầng Kết Hợp Thương Mại Dịch Vụ VINACONEX

Trong đó: L : Tải lượng bụi (kg/km/lượt xe/năm);
K

: Kích thước hạt

s


: Lượng đất trên đường

S

: Tớc đợ trung bình của xe

W

: Trọng lượng có tải của xe

w


: Số bánh xe

P

: Số ngày hoạt đợng trong năm
- Nhận xét sơ bộ: Quá trình đào đắp, vận chuyển sẽ phát sinh bụi.Tuy nhiên, ô

nhiễm bụi sẽ giảm vì chất lượng đường giao thơng quanh khu vực vận chuyển khá
tốt và đơn vị thi công, chủ dự án sẽ thực hiện các biện pháp phòng ngừa ô nhiễm
như tưới ẩm đường, vệ sinh mặt bằng, tạo đợ ẩm cho ngun vật liệu,…
b. Ơ nhiễm do khí thải từ các phương tiện giao thông
Bảng 5. Hệ số ô nhiễm của các phương tiện giao thông

Trọng lượng xe

Bụi

SO2

NOx

CO

VOC


< 3,5 tấn

0,20

1,16S

0,70

1,00

0,15


3,5 - 10 tấn

0,90

4,29S

11,8

6,00

2,60


Bảng 6. Ước tính tải lượng các chất ơ nhiễm trong khí thải của các phương tiện
vận chuyển bùn thải, đất đá và nguyên vật liệu xây dựng
STT

Chất ô

Tải lượng

nhiễm

(kg/1.000km)


01

CO

05

kg/ngày

NOX

04


kg/ tháng

SO2

03

( km)

Tải lượng

Bụi


02

Tổng chiều dài

THC

Ts. Nguyễn Vinh Quy

Trang 24


Dự Án Đầu Tư Xây Dựng Khu Nhà Ở

Cao Tầng Kết Hợp Thương Mại Dịch Vụ VINACONEX

STT
06

Chất ô

Tải lượng

nhiễm

Tổng chiều dài


(kg/1.000km)

Tải lượng
kg/ tháng

( km)

kg/ngày

VOC


c. Ô nhiễm tiếng ồn do hoạt động của các phương tiện vận tải và thi công
Trong giai đoạn thi cơng xây dựng ngồi các tác đợng đới với mơi trường khơng
khí kể trên, tiếng ồn cũng là yếu tớ mang tính chất vật lý và ảnh hưởng tới mơi
trường khơng khí khu vực. Tiếng ồn phát sinh chủ yếu từ các máy móc thi công, xe
vận tải nặng, máy phát điện…
Tiếng ồn trong thi cơng nhìn chung khơng liên tục, phụ tḥc vào loại hình hoạt
đợng và các máy móc, thiết bị sử dụng.
Bảng 7 - Mức ồn điển hình của các thiết bị, phương tiện thi công
ở khoảng cách 2m
TT

Hoạt động thi công


Mức ồn ở khoảng cách 2m

I. San nền và đầm chặt
1

Máy san

89 ÷ 93

2


Máy lu

73 ÷ 75

II. Rải đường
1

Máy rải

56 ÷ 88

2


Xe tải

83 ÷94

3

Máy đầm

74 ÷ 77

III. Bóc và vận chuyển bùn đất

1

Máy ủi

80

2

Xe tải

83 ÷ 94


IV. Thi cơng xây dựng
1

Xe chở xi măng và đất

83 ÷ 94

2

Xe tải

83 ÷ 94


Quá trình lan truyền âm thanh trong khơng khí phụ tḥc vào đặc trưng của sóng
âm (tần số và bước sóng).
Ts. Nguyễn Vinh Quy

Trang 25


×