Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De cuong hki khtn 7 2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.74 KB, 4 trang )

ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP CUỐI KÌ I MƠN KHTN 7
NĂM HỌC 2022 – 2023
PHẦN I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Để đo tốc độ của một người chạy cự li ngắn, ta cần những dụng cụ đo nào?
A. Cổng quang điện và thước cuộn.
B. Thước kẻ 20cm và đồng hồ bấm giây.
C. Thước thẳng và đồng hồ treo tường.
D. Đồng hồ đo thời gian hiện số kết nối với cổng quang điện.
Câu 2. Đơn vị của tốc độ là
A. m.s
B. s/km
C. m.h
D. km/h
Câu 3. Biết cấu tạo nguyên tử X như sau: có 3 lớp electron, lớp ngồi cùng có 6 electron. Dựa
vào bảng tuần hồn thì ngun tố X là
A. Phosphorus.
B. Nitrogen.
C. Sulfur.
D. Chlorine.
Câu 4. Các kim loại trong nhóm IIA đều có số electron lớp ngồi cùng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 7.
Câu 5. Tia phản xạ trên gương phẳng nằm trong cùng mặt phẳng với
A. đường pháp tuyến với gương và đường vng góc với tia tới.
B. tia tới và đường pháp tuyến của gương.
C. tia tới và đường pháp tuyến của gương ở điểm tới.
D. tia tới và đường vng góc với tia tới.
Câu 6. Tốc độ cho biết
A. nguyên nhân vật chuyển động.


B. hướng chuyển động của vật.
C. quỹ đạo chuyển động của vật.
D. sự nhanh hay chậm của chuyển động.
Câu 7. Khi thổi sáo bộ phận nào của sáo dao động phát ra âm?
A. Không khí bên trong ống sáo.
B. Khơng khí bên ngồi ống sáo.
C. Thân sáo.
D. Lỗ trên thân sáo.
Câu 8. Sau khi đã thu thập mẫu vật, các nhà khoa học lựa chọn, sắp xếp các mẫu vật giống nhau
vào một nhóm gọi là kĩ năng gì?
A. Liên kết
B. Đo.
C. Phân loại.
D. Quan sát.
Câu 9. Vật liệu nào sau đây phản xạ âm kém nhất?
A. Gỗ.
B. Len.
C. Thép.
D. Đá.
Câu 10. Bằng cách điều chỉnh độ căng của dây đàn (lên dây), người nghệ sĩ guitar muốn thay đổi
đặc trưng nào của sóng âm phát ra?
A. Độ to.
B. Tốc độ lan truyền.
C. Độ cao.
D. Biên độ.
Câu 11. Trong ô nguyên tố sau, con số 23 cho biết điều gì?

A. Số nguyên tử của nguyên tố.
B. Số thứ tự của nguyên tố.
C. Chu kì của nó.

D. Khối lượng nguyên tử của nguyên tố.
Câu 12. Đường biểu diễn quãng đường theo thời gian
của chuyển động như hình bên có hình dạng gì?
A. Đường thẳng.
B. Đường nằm ngang.
C. Đường gấp khúc.
D. Đường cong.


Câu 13. Một xe ô tô đi từ A đến B với tốc độ 25 km/h. Quãng
đường AB dài 150 km. Hỏi xe ô tô đi từ A đến B mất bao lâu?
A. 3,7h
B. 3,5h.
C. 6 h.
Câu 14. Ta không thể nhìn các vật đặt trong thùng tơn đóng kín do
A. Ánh sáng từ vật khơng truyền đi
B. Khi đóng kín, các vật khơng sáng
C. Các vật khơng phát ra ánh sáng
D. Vật khơng hắt ánh sáng vì thùng tơn che chắn
Câu 15. Cho mơ hình phân tử các chất sau:

D. 2,5h.

Biết rằng khối lượng nguyên tử hydrogen, nitrogen và chlorine lần lượt là 1; 14; 35,5 amu. Khối
lượng các phân tử nitrogen, hydrogen chloride và ammonia lần lượt là:
A. 28 amu;35,5 amu; 16 amu.
B. 28 amu; 36,5 amu; 17 amu
C. 36,5 amu; 17 amu; 28 amu
D. 14 amu; 35,5 amu; 17 amu
Câu 16. Cho mơ hình cấu tạo của các nguyên tử A, B, D như sau:


A
B
D
Cho biết nguyên tử nào cùng thuộc một nguyên tố hóa học?
A. A, D
B. B, D
C. A, B,
D. A, B, D
Câu 17. Trong trường hợp nào dưới dây ánh sáng truyền đi theo đường thẳng?
A. Trong mơi trường trong suốt và đồng tính.
B. Trong mơi trường đồng tính.
C. Trong mơi trường trong suốt.
D. Đi từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác.
Câu 18. Một ô tô đi từ địa điểm A đến địa điểm B cách nhau 25 km trong 30 phút. Tốc độ của ô
tô là
A. 40 km/h.
B. 55 km/h.
C. 50 km/h.
D. 60 km/h.
Câu 19. Trường hợp nào sau đây có phản xạ khuếch tán?
A. Ánh sáng chiếu đến mặt hồ gợn sóng.
B. Ánh sáng chiếu đến mặt gương.
C. Ánh sáng chiếu đến tấm bạc láng, phẳng.
D. Ánh sáng chiếu đến mặt hồ phẳng lặng.
Câu 20. Hình vẽ dưới đây biểu diễn đồ thị quãng đường thời gian của một vật chuyển động trong
khoảng thời gian 8s. Tốc độ của vật là


A. 20 m/s

B. 0,4 m/s
C. 8 m/s
D. 2,5 m/s

PHẦN II. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 1. Trình bày các kĩ năng trong tiến trình tìm hiểu tự nhiên?
Câu 2. Nguyên tố hóa học là gì? Năm ngun tử au thuộc bao nhiêu nguyên tố hóa học? A(6p,
6n); B(6p, 7n); C(15p, 16n), D(7p, 7n); D(7p, 9n).
Câu 3.Ô nguyên tố bên cho ta biết thơng
tin gì?

Câu 4: Biết cấu tạo ngun tử X như sau: có 2 lớp electron, lớp ngồi cùng có 5 electron. Cho
biết tên và kí hiệu hóa học của X
Câu 5. Cho biết Y là một nguyên tố có số hạt proton là 13. Hãy xác định điện tích hạt nhân, số
electron, vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử của Y?
Câu 6. Cho biết các nhóm IA, IIA, VIIA, VIIIA và số hạt electron ngoài cùng của các nguyên tố
thuộc các nhóm này?
Câu 7. Tính khối lượng
phân tử của khí Chlorine
và Ethanol ở 2 hình bên?

Câu 8. Xác định cơng thức hóa học của hợp chất:
a. Aluminium oxide có cấu tạo từ Aluminium và oxygen.
b. Magnesium phosphate có cấu tạo từ Magnesium và phosphate (PO4)
c. Silicon dioxide có cấu tạo từ Silicon và oxygen.
Câu 9. Hợp chất X được tạo thành bởi Fe và O có khối lượng phân tử là 72 amu. Biết phần trăm
khối lượng của Fe trong X là 77,78%. Hãy xác định cơng thức hóa học của X và hóa trị của Fe
trong hợp chất X.
Câu 10. Dựa vào bảng ghi số liệu dưới đây về quãng đường và thời gian của một người đi xe
đạp, em hãy vẽ đồ thị quãng đường - thời gian của người này.



t (h)
s (km)

0
0

1
12

2
24

3
36

5
36

Câu 11. Dựa vào bảng ghi số liệu dưới đây về quãng đường và thời gian của một người đi xe bộ,
em hãy vẽ đồ thị quãng đường - thời gian của người này.
t (h)
0
1
2
3
4
s (km) 0
6

12
12
18
Câu 12. Hai người cùng xuất phát một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 80km. Người thứ
nhất đi xe máy từ A đến B với tốc độ v 1 = 40km/h, người thứ hai đi xe đạp từ B về A với tốc độ
v2 = 18km/h. Hỏi sau bao lâu hai người gặp nhau? Xác định vị trí gặp nhau đó?. Coi chuyển động
của hai xe là chuyển động thẳng đều.
Câu 13.
a) Cho biết tần số sóng âm là gì? Đơn vị của tần số.
b) Thế nào là biên độ dao động? đơn vị đo độ to của âm.
c) Các vật như thế nào thì phản xạ âm kém? Phản xạ âm tốt? cho ví dụ?
Câu 14. Chiếu một tia sáng tới tạo với mặt một gương phẳng một góc 35 0. Hãy vẽ tiếp tia phản
xạ. Tính số đo góc tới, góc phản xạ, góc hợp bởi tia phản xạ và mặt gương.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×