1. Nguyễn Thị Lương
2. Trần Thị Hạnh
3. Trần Thủy Tiên
4. Trần Thị Hằng
5. Nguyễn Thị Quyên
6. Trịnh Công Sơn
B môn : QUY TRÌNH THI T B 3ộ Ế Ị
Gi ng viên: Nguy n Thành Chungả ễ
*************************
L p 10-01ớ
Nhóm 3
1
CÔNG NGH S N XU T PHOMATỆ Ả Ấ
Đề tài thuyết trình:
KHOA CÔNG NGHỆ SINH HỌC
VIỆN ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI
2
I. Giới thiệu phomat.
II. Phân loại phomat.
III. Quy trình sản xuất phomat.
A. Nguyên liệu.
B. Sơ đồ quy trình.
C. Giải thích quy trình.
* C.1: Thanh trùng sữa.
* C.2: Đông tụ sữa.
- C.2.1: Biến đổi hóa sinh:
+ Lên men gđ 1.
+ Lên men gđ 2.
* C.3: Tách lactoserum (pp, quá trình và thiết bị).
* C.4: Muối phomat.
* C.5: Ủ chín phomat.
- C.5.1: Các biến đổi hóa sinh
+ Biến đổi lactose
+ Biến đổi lipid
+ Biến đổi protein, sự hình thành lỗ rỗng.
* C.6: Đóng gói và bảo quản.
IV. Kết luận
!"#$%&'()*+!,&&
$%-./+.0%('12%3456*,3'
78493
:0/;(!<=== ,%'6%3>?%/(@A%B%'
C
DEFGH3;76%3?%/
;*;!I>%3J@'
DEFGH3;76%3?%/
;*;!I>%3J@'
GH *; 3
/;'KL;MN3;(
/!O=== ,%'
GH *; 3
/;'KL;MN3;(
/!O=== ,%'
DP;1?%/;*276%3
4JQ)RL
%9'ST@DPU)OI=>%
,*4II=>%,
DP;1?%/;*276%3
4JQ)RL
%9'ST@DPU)OI=>%
,*4II=>%,
PHOMAT
DP (VW;.0%2%
3/;':X>%X,0TLA
;),7<Y,T@'
DP (VW;.0%2%
3/;':X>%X,0TLA
;),7<Y,T@'
Z$%X?%*276%3
I
Z(2%A
•
A 8'
•
A 45'
•
A "V&'
•
A 3%[*>76%3'
VD: 7 nhóm được phân loại theo cấu trúc và công nghệ sản xuất).
N1: Phomat tươi đông tụ bởi acid.
N2: Phomat tươi đông tụ bởi rennin.
N3:Phomat đông tụ bởi acid ở nhiệt độ cao.
N4: Phomat mềm ủ chín.
N5: Phomat bán cứng có qua giai đoạn rửa.
N6: Phomat cứng, nhiệt độ thấp.
N7: Phomat cứng, nhiệt độ cao.
\
!"#$!%&"'(
Y
(!)*+
+,-.
•
]%^RJ*^,_
,(,*4'
•
E`48(3'
•
D
→
>%%3%a'
:(b]bG
/0 1,2,.3
Streptococcus thermophiles
Lactobacillus helve=cus.
Leuconostoc lac=c.
Lactobacillus debrueckir'
40!56,.
Penicillium candium.
P. Glaucum.
P. Cammenberi'
7018,
4'
cd4'
G: .$%-0(?A
* J%,X'P&'
]76%3..G$%-&;* !*+"'
:%QD& Jef
G !*+ )!Zg< TJ6X
h
9#:;< !"#$!%&"'(
#=>?
#=>?
1@8
1@8
8A)
8A)
B)C
B)C
;D)E
;D)E
DFD
DFD
G
G
H,,IJ8
H,,IJ8
H,FD
H,FD
!)6
!)6
K,L
K,L
9)M
9)M
1@8
1@8
#NO
#NO
!>,6
# JJ
4
PQD)E
PQD)E
RJ*
i
Bi u đ thay đ i nhi t đ trong quá trình s n xu tể ồ ổ ệ ộ ả ấ
10
ST)NU*8V
/.8A)I=
•
S&G
-
:0%>**( '
-
Z/J)YIjY\
g
Z*QOIj<=k'
•
D /G
j:)*lA4N%X'P7%X6
mn7,7@mn?49%ZZ<
OO
Nguyên lí hoạt động:
]4!WJ/
,(h<oZ
$%/4+a
(
./
X
>?O'
(h<oZ
X>?<
CoZ'
O<
"/.WXY8A)I=Z
WXY8Q[\)])
C. .1 THIẾT BỊ
#=,N*8))6)Q>^,QM)X_C`,`2W
ab,c\d)>,M),N*)>^,,I=#QMQ>^,B
X_\d)>,)>^,,eI6,0#fQg)5,h
I=8)UH8V8A)U*WQYX_85]),h\d)
I=9ijZkBQ>^,2WB8)QFFD),MFD)FL
O
OC
jp)%
-
?;/4+> 4N5,U'
-
Z(3% &0,%),?7/4+U
?4!%+38qJ>X(,&'
jZ/4+(42"9>X'
4.;D)EI=
•
Lên men sữa, đông tụ casein. Sự kết tụ giữa các micelle casein để tạo ra gel đặc.
•
Tiến hành:
+ Sữa sau khi thanh trùng Pasteur bổ sung enzyme rennin hoặc vi khuẩn lactic tạo pH môi trường axit để đông tụ.
OI
D?
HF5*
HI=
9Ql
9N)Q
F@
"4WXY8C8JJ
•
Nguyên lý hoạt động :
•
r;J!s>
J*f
'
•
](0
\=tZ'
•
]%=[7>J
6%XC=tZf
f
,%5'
4/m9WQ[MI.
uP0 OGZ3*,%8.*m=
ZGJ;7*%(@%.
v?%;w,_3%[6
"V/.5C,JJ,IJ
bL,.
(Z,JJ
9.,nX`
.I,a
S.op,IJ
q.MI
O\
•
+J)Q4.Z0,/%']%, J%=j<
:49%*ZZ<
$%-0,/[mn,X '
•
c9%KKgEKgGD /WbE/
,&**,c%.'Z(V0G
: %
"r#fH,,hI=QD)BsJ*
"j"I=IQD)E
4/m9WQ[MI.
"k1D
OY
6,QCQD)EEC,,H,*W6.
j P2%+*+GLOxO====jOxOI==='
j K>JGIjC=°ZvX%w'
j DGymC\vyGVz>w'DnYG, J{D|Y→XJ%/M'
j D%XZ6Q(v$%-,/V 16
w':Lq<=Z
<u
xO==,'
-
D31KQv@-,(w'
-
:LG=k'
Oh
#IHH,\E)QD)E
FO,2,
*,.
•
}7DymC'\'
Z~Z−'.Z
%Q*2> H'
•
•%-'.L^
J
•
efT*
'
Z
−
Z
−
uZ
<u
→
H'
•
ۥ?%;Ej
,42‚0,/%v?%
6w
•
'
,IJ ,2,
IJ JBa
Oi
•
:@>J,X≤C\
•
}>4N!;':XJ>='j
='\
=
Zx[
•
Z;(*T
•
:@>J,X≤C\
•
}>4N!;':XJ>='j
='\
=
Zx[
•
Z;(*T
!>
!>
•
Z•,X?_
•
E%3,X%•'
•
ƒ,X%•*,%3
•
Z•,X?_
•
E%3,X%•'
•
ƒ,X%•*,%3
!!s
!!s
7.1"t!uveH,,IJ80
•
K55R<=j<CLIjI=„Z%/R,X']q!%V
%'
<=
<O
Z,S6
]*
:*
…%*
…†*
Z,S6
]*
:*
…%*
…†*
D'\:/4+;
D'\:/4+;
PUI=
-
:@$%-%/'
-
•$%>/_*;,&;,%) '
-
Z 7J‡V@"W,/& 'E&; %,•*%,
%/3,%
7.1"t!uveH,,IJ80
<<
•
Sau khi vô khuôn khối đông tụ tiếp tục được đem nén.
•
Mục đích:
- Loại nốt whey còn sót lại.
- Tạo kết cấu.
- Tạo hình dạng.
- Tạo 1 lớp vỏ cho phomat có thời gian chín dài.
•
Khối đông được cho vào các khuôn theo hình dạng quy định trước sau đó các khuôn sẽ được đưa vào máy
ép.
"kFDw
<
•
Sử dụng khí nén tác động lên hoạt động
nâng, ép xuống của piston, tạo ra lực.
•
Khối đông được định hình, và ép huyết thanh
ra ngoài
•
S1J5)R '
•
p%35@?
(Ngoài ra còn có thể sử dụng các loại máy ép khác như: máy ép bàn đẩy)
"xH*wFLw
<C
r.y"'(
Mục đích:
•
Sự trao đổi iôn giữa Na
+
của nước muối và Ca
2+
=> phomat
thành phẩm đạt được độ dẻo nhất định.
+ Tạo vị cho phomat.
+ Tạo sự đồng nhất cho phomat.
+ Kìm hãm hoạt động vi sinh vật có hại.(vk đường ruột colifom)
+ Ảnh hưởng sinh hóa
"z!>,6g)QC
Phomat có cấu trúc,trạng thái tốt nhất
khi hàm lượng muối đạt 5%.
Có 3 cách muối phomat:
+ Muối trong hạt.
+ Muối trong nước muối.
+ Muối bằng muối khô.
"{6FD
<I