Tải bản đầy đủ (.ppt) (33 trang)

công nghệ sinh học nông nghiệp dưới danh nghĩa tài sản trí tuệ những mối quan hệ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.4 MB, 33 trang )

Công nghệ sinh học nông nghiệp dưới danh
nghĩa tài sản trí tuệ: Những mối quan hệ
RONILO A. BERONIO
Phó Giám đốc điều hành IV
Đồng Giám đốc, Bộ phận quản lý SHTT
Viện Nghiên cứu lúa Philippin
Thành phố Khoa học Muñoz,
Nueva Ecija, Philippin
Cơ quan tổ chức: Tổ chức Tài nguyên SHTT công dành cho
nông nghiệp (PIPRRA) và Cục Sở hữu trí tuệ Việt Nam
Khách sạn Fortuna, Hà Nội, Việt Nam
27/11/ 2007
VIỆN NGHIÊN CỨU LÚA PHILIPPIN
ISO 9001
ISO 14001
OHSAS 18001
Công nghệ sinh học nông nghiệp: Quyền SHTT và mối quan hệ mật thiết với quyền này
27/11/2007
NỘI DUNG:

Khái quát về công nghệ sinh học nông
nghiệp

Công nghệ sinh học nông nghiệp dưới
danh nghĩa quyền SHTT

Những mối quan hệ

Tóm tắt
ISO 9001
ISO 14001


OHSAS 18001
Công nghệ sinh học nông nghiệp: Quyền SHTT và mối quan hệ mật thiết với quyền này
27/11/2007
KHÁI QUÁT VỀ CÔNG NGHỆ SINH
HỌC NÔNG NGHIỆP
ISO 9001
ISO 14001
OHSAS 18001
Công nghệ sinh học nông nghiệp: Quyền SHTT và mối quan hệ mật thiết với quyền này
27/11/2007
Nông nghiệp: Sản xuất động, thực vật hữu ích cho con
người, liên quan đến trồng trọt và chăn nuôi và quản lý
cây trồng và vật nuôi. (McGraw-Hill, 1993)
Công nghệ sinh học: Việc áp dụng công nghệ bất kỳ có
sử dụng các hệ sinh học, các cơ thể sống, hoặc bắt
nguồn từ những yếu tố đó, để tạo ra hoặc biến đổi các
sản phẩm hoặc quy trình cho những mục đích sử dụng
cụ thể. (Điều 2 Công ước Đa dạng sinh học)
Công nghệ sinh học nông nghiệp (Agbiotech): Công
nghệ sinh học được áp dụng trong lĩnh vực nông
nghiệp.
ISO 9001
ISO 14001
OHSAS 18001
Công nghệ sinh học nông nghiệp: Quyền SHTT và mối quan hệ mật thiết với quyền này
27/11/2007
CÔNG NGHỆ SINH HỌC ĐƯỢC PHÂN LOẠI
.
.
Cấp độ thứ nhất

Cấp độ thứ hai Cấp độ thứ ba
ISO 9001
ISO 14001
OHSAS 18001
Công nghệ sinh học nông nghiệp: Quyền SHTT và mối quan hệ mật thiết với quyền này
27/11/2007
www.isaaa.org
CÁC NƯỚC GIEO TRồNG CÂY CÔNG NGHỆ SINH HỌC VÀ CÁC NƯỚC LỚN*, 2006
14 nước lớn về công nghệ sinh học gieo trồng 50.000 ha, hoặc nhiều hơn, các loại cây trồng công nghệ sinh học
Pháp
<0,05 triệu ha
Ngô
Tây Ban Nha*
0,1 triệu ha
Ngô
Đức
<0,05 triệu ha
Ngô
Cộng hòa Czec
<0,05 triệu ha
Ngô
Slovakia
<0,05 triệu ha
Ngô
Romanla*
0,1 triệu ha
Đậu tương
Iran
<0,05 triệu ha
Lúa

Cộng hòa Czec
<0,05 triệu ha
Ngô
Slovakia
<0,05 triệu ha
Ngô
Đức
<0,05 triệu ha
Ngô
Cộng hòa Czec
<0,05 triệu ha
Ngô
Slovakia
<0,05 triệu ha
Ngô
Pháp
<0,05 triệu ha
Ngô
Đức
<0,05 triệu ha
Ngô
Cộng hòa Czec
<0,05 triệu ha
Ngô
Slovakia
<0,05 triệu ha
Ngô
Tây Ban Nha*
0,1 triệu ha
Ngô

Pháp
<0,05 triệu ha
Ngô
Đức
<0,05 triệu ha
Ngô
Cộng hòa Czec
<0,05 triệu ha
Ngô
Slovakia
<0,05 triệu ha
Ngô
Tây Ban Nha*
0,1 triệu ha
Ngô
Pháp
<0,05 triệu ha
Ngô
Đức
<0,05 triệu ha
Ngô
Cộng hòa Czec
<0,05 triệu ha
Ngô
Slovakia
<0,05 triệu ha
Ngô
Cô lôm bia
<0,05 triệu ha
Bông

Uruguay*
0,4 triệu ha
Đậu tương, Ngô
Tây Ban Nha*
0,1 triệu ha
Ngô
Pháp
<0,05 triệu ha
Ngô
Đức
<0,05 triệu ha
Ngô
Cộng hòa Séc
<0,05 triệu ha
Ngô
Slovakia
<0,05 triệu ha
Ngô
Trung Quốc*
3,5 triệu ha
Bông
Ấn Độ*
3,8 triệu ha
Bông
Philippine*
0,2 triệu ha
Ngô
Australia*
0,2 triệu ha
Bông

Nam Phi*
1,4 triệu ha
Ngô, Đậu tương, Bông
Brazil*
11,5 triệu ha
Đậu tương, Bông
Paraguay*
2 triệu ha
Đậu tương
Achentina*
18 triệu ha
Đậu tương, Ngô, Bông
Canada*
6,1 triệu ha
Cà rốt, Ngô, Đậu
tương
Mỹ* 54,6 triệu ha
Đậu tương, Ngô, Bông
Cà rốt,,Bí, Đu đủ, Cỏ linh lăng
Mê hi cô*
0,1 triệu ha
Bông, Đậu tương
Honduras
<0,05 triệu ha
Ngô
Bồ Đào Nha
0,05 triệu ha
Ngô
ISO 9001
ISO 14001

OHSAS 18001
Công nghệ sinh học nông nghiệp: Quyền SHTT và mối quan hệ mật thiết với quyền này
27/11/2007
CÁC SẢN PHẨM ĐỊA PHƯƠNG
CHUỐI ABACA CẤY MÔ
ISO 9001
ISO 14001
OHSAS 18001
Công nghệ sinh học nông nghiệp: Quyền SHTT và mối quan hệ mật thiết với quyền này
27/11/2007
CÁC SẢN PHẨM ĐỊA PHƯƠNG
TRÂU MALAYSIA THỤ TINH TRONG ỐNG NGHIỆM
www.bar.gov.ph
ISO 9001
ISO 14001
OHSAS 18001
Công nghệ sinh học nông nghiệp: Quyền SHTT và mối quan hệ mật thiết với quyền này
27/11/2007
CÁC SẢN PHẨM ĐỊA PHƯƠNG
DỪA MACAPUNO CẤY PHÔI
ISO 9001
ISO 14001
OHSAS 18001
Công nghệ sinh học nông nghiệp: Quyền SHTT và mối quan hệ mật thiết với quyền này
27/11/2007
CÁC SẢN PHẨM ĐỊA PHƯƠNG
NSIC Rc142 có sức đề
kháng BB
Lúa wagwag cải tiến, NSIC Rc130
ISO 9001

ISO 14001
OHSAS 18001
Công nghệ sinh học nông nghiệp: Quyền SHTT và mối quan hệ mật thiết với quyền này
27/11/2007
CÁC SẢN PHẨM ĐỊA PHƯƠNG
www.biotechforlife.com.ph
ISO 9001
ISO 14001
OHSAS 18001
Công nghệ sinh học nông nghiệp: Quyền SHTT và mối quan hệ mật thiết với quyền này
27/11/2007
CÁC SẢN PHẨM ĐANG ĐƯỢC NGHIÊN CỨU
Chương trinh Công nghệ sinh
học quốc gia DA, 2006-2016
Các protein có giá trị công nghiệp và chữa bệnh mà đã được sản xuất (nhưng không
được thương mại hóa) trong sữa của động vật biến đổi gen bao gồm
Protein Động vật Mục đích sử dụng
Chất chống đông máu III Dê Giảm lượng máu cần thiết trong một số phẫu thuật
Yếu tố VIII, Yếu tố IX Dê, Lợn, Cừu Điều trị bệnh máu không đông
CFTR Cừu Điều trị bệnh xơ hóa nang
Lactoferin Bò Kháng sinh tự nhiên và được sử dụng trong phẫu thuật
mạch vành
Alpha-1-antitrypsin Cừu Điều trị bệnh xơ hóa nang và khí thũng
Lysostaphin Bò Một hợp chất diệt vi khuẩn dùng để ngăn ngừa chứng
viêm vú ở bò
Protein tơ nhện Dê Sản xuất vật liệu y tế và công nghiệp nhẹ và siêu bền
ISO 9001
ISO 14001
OHSAS 18001
Công nghệ sinh học nông nghiệp: Quyền SHTT và mối quan hệ mật thiết với quyền này

27/11/2007
Gạo vàng (Golden Rice (GR))
Isopentenyl phosphate
Geranyl geranyl diphosphate
Phytoene
Lycopene
α Carotene β carotene
Lutein Zeaxanthin
Gien Psy
Gen Phytoene synthase, từ Cây
thủy tiên hoa vàng (Hoa thủy tiên
hoa thủy tiên giả)
Gen crt1
Gen Carotene desaturase, từ vi khuẩn
sống trong đất, Erwinia uredevora
Gen lyC
gen Lycopene cyclase, từ Cây thủy
tiên hoa vàng (Hoa thủy tiên, hoa thủy
tiên giả)
CÁC SẢN PHẨM ĐANG ĐƯỢC NGHIÊN CỨU
ISO 9001
ISO 14001
OHSAS 18001
Công nghệ sinh học nông nghiệp: Quyền SHTT và mối quan hệ mật thiết với quyền này
27/11/2007
CÔNG NGHỆ SINH HỌC NÔNG NGHIỆP VỚI
DANH NGHĨA QUYỀN SHTT
ISO 9001
ISO 14001
OHSAS 18001

Công nghệ sinh học nông nghiệp: Quyền SHTT và mối quan hệ mật thiết với quyền này
27/11/2007

Các công cụ, sản phẩm và quy
trình mới hoặc được cải tiến

Bắt nguồn từ tác động của con
người tới các cơ thể sống

Vì những mục đích của con
người
Tính mới
Tính sáng tạo
Khả năng áp dụng công
nghiệp
Công nghệ sinh học nông nghiệp với danh nghĩa là
đối tượng có khả năng được cấp patent
ISO 9001
ISO 14001
OHSAS 18001
Công nghệ sinh học nông nghiệp: Quyền SHTT và mối quan hệ mật thiết với quyền này
27/11/2007

Công ước Paris, 1883

Hiệp ước Hợp tác Patent, 1970

Hiệp ước Budapest, 1980

Công ước về Đa dạng sinh học, 1993


GATT-TRIPS, 1994

Hiệp định quốc tế về Hạt giống, 2004
Pháp luật quốc tế về công nghệ sinh học
nông nghiệp và sở hữu trí tuệ
ISO 9001
ISO 14001
OHSAS 18001
Công nghệ sinh học nông nghiệp: Quyền SHTT và mối quan hệ mật thiết với quyền này
27/11/2007
Một số ví dụ về công nghệ sinh học nông nghiệp đã được
cấp patent trên thế giới

Các sinh vật được tạo ra/được chuyển đổi gen

Tế bào soma và các dòng tế bào được dung hợp

Các đại phân tử thông tin và các tiểu thể virus

Nuôi cấy tế bào

Hoa Kỳ: 30.000 patent và 6.200 giấy chứng nhận PVP
về công nghệ sinh học từ năm 1971

Các nước phát triển khác: 74% patent do tư nhân sở
hữu, 26% patent do công chúng sở hữu
ISO 9001
ISO 14001
OHSAS 18001

Công nghệ sinh học nông nghiệp: Quyền SHTT và mối quan hệ mật thiết với quyền này
27/11/2007
Công nghệ sinh học nông nghiệp
với danh nghĩa là tài sản trí tuệ ở Philippin
Các đơn yêu cầu cấp patent trong nước về công nghệ sinh học nông nghiệp
Patent 1999 2000 2001 2002 2003 Tổng
Kỹ thuật hóa sinh, vi sinh vật
học, kỹ thuật di truyền
6 29 66 179 77 357
Dược phẩm và quy trình sản
xuất dược phẩm
5 10 80 185 63 343
Thực phẩm và quy trình sản
xuất thực phẩm
0 0 1 10 0 11
Các công cụ sản xuất nông
nghiệp và sản phẩm nông
nghiệp
1 6 18 50 16 91
Các chế phẩm tẩy rửa 0 2 26 32 5 65
Tổng số mỗi năm 12 47 191 456 161 867
Tổng số đơn 175 467 2.454 5.889 2.342 11.327
DITTB, SHTT Philippin
(dữ liệu 1999-2003)
ISO 9001
ISO 14001
OHSAS 18001
Công nghệ sinh học nông nghiệp: Quyền SHTT và mối quan hệ mật thiết với quyền này
27/11/2007
Công nghệ sinh học nông nghiệp với

danh nghĩa là tài sản trí tuệ ở Philippin
Các patent của Philippin cấp cho công nghệ sinh học nông nghiệp và công nghệ sinh
học có liên quan, 2004-2006
DITTB, SHTT Philippin
(dữ liệu 2004-2006)
Quy trình hoặc cây trồng mới 4
Thuốc diệt sinh vật, chất xua đuổi hoặc dụ dẫn côn trùng, chất điều hòa
sinh trưởng thực vật
11
Sản phẩm bơ sữa và quy trình sản xuất bơ sữa 6
Các sản phẩm phục vụ y học, nha khoa hoặc vệ sinh 31
Hợp chất có cấu trúc chưa biết 22
Các chế phẩm tẩy rửa và quy trình sản xuất chế phẩm tẩy rửa 1
Thiết bị dùng cho lĩnh vực enzym hoặc vi trùng 24
Chủng vi sinh và enzym, công nghệ đột biến hoặc di truyền 136
Quy trình sử dụng enzym hoặc lên men 31
Quy trình thử nghiệm bằng cách sử dụng vi trùng và quy trình enzym 13
Phân tích nguyên liệu bằng cách sử dụng các tính chất hóa học hoặc
vật lý
18
Tổng số 297
ISO 9001
ISO 14001
OHSAS 18001
Công nghệ sinh học nông nghiệp: Quyền SHTT và mối quan hệ mật thiết với quyền này
27/11/2007
Công nghệ sinh học nông nghiệp với
danh nghĩa là tài sản trí tuệ ở Philippin
Chủ sở hữu các patent công nghệ sinh học hàng đầu ở Philippin
tính theo công ty

Công ty Quốc gia Số lượng
Novartis AG Thụy Sỹ 8
Công ty Ajinomoto Nhật Bản 7
Novartis AG Hà Lan 5
Tập đoàn Alza Hoa Kỳ 4
Tập đoàn Chiron Hoa Kỳ 4
Trường đại học Saskatchewan Canada 3
Procter and Gamble Hoa Kỳ 3
Societie Des Produits Nestle SA Thụy Sỹ 3
Các phòng thí nghiệm Nobl Hoa Kỳ 3
Kraft Foods Hoa Kỳ 3
DITTB, SHTT Philippine
(dữ liệu 2004-2006)
ISO 9001
ISO 14001
OHSAS 18001
Công nghệ sinh học nông nghiệp: Quyền SHTT và mối quan hệ mật thiết với quyền này
27/11/2007
NHỮNG MỐI QUAN HỆ
ISO 9001
ISO 14001
OHSAS 18001
Công nghệ sinh học nông nghiệp: Quyền SHTT và mối quan hệ mật thiết với quyền này
27/11/2007
Thị trường sản phẩm không biến đối gen
C cao hơn
C thấp hơn
A
B
D

E
Thị trường sản phẩm biến
đối gen

Thị trường “thực phẩm hữu cơ“

Biết rõ hơn về những tranh cãi xung
quanh sản phẩm biến đối gen

Lượng tiêu thụ gạo không phải là một
vấn đề vì có nhiều lựa chọn hơn

Rẻ hơn và có nhiều
thực phẩm hơn
Người tiêu dùng mục tiêu
ISO 9001
ISO 14001
OHSAS 18001
Công nghệ sinh học nông nghiệp: Quyền SHTT và mối quan hệ mật thiết với quyền này
27/11/2007
Trường hợp nhãn hiệu
“Gạo vàng” (“Golden Rice”
TM)
Tỷ lệ thiếu hụt vitamin A phổ biến
ở Philippin:

2 trong số 10 phụ nữ mang
thai và cho con bú

4 trong số 10 trẻ em (từ 6

tháng đến 5 tuổi)
ISO 9001
ISO 14001
OHSAS 18001
Công nghệ sinh học nông nghiệp: Quyền SHTT và mối quan hệ mật thiết với quyền này
27/11/2007
Công nghệ cao đằng sau nhãn hiệu
“Gạo vàng”
Gạo vàng không tồn tại trong tự nhiên

Có ngô màu vàng và cây lúa miến màu vàng sản
sinh ra carotin trong nội nhũ

Không tìm ra gạo màu vàng

Cách gây giống thông thường tạo ra gạo với nội
nhũ giàu chất betacaroten không thể xảy ra.
Gen Y1 của ngô mã hóa
gen tổng hợp phytoene mà
kết hợp hai phân tử
geranylgeranyl diphosphat
để tạo ra phytoene
ISO 9001
ISO 14001
OHSAS 18001
Công nghệ sinh học nông nghiệp: Quyền SHTT và mối quan hệ mật thiết với quyền này
27/11/2007
Trường hợp ngũ cốc Bt
Đặc tính kinh tế và thương mại
Sản lượng > 21%

Hiệu suất chi phí 11-13%
Lợi tức thực > 35%
Năng suất tối thiểu 66%
Tính cạnh tranh về chi phí 17%
Tính cạnh tranh về chi phí toàn cầu 16%
Tiềm lực xuất khẩu Cao
Tăng trưởng sản lượng ngũ cốc 17%
Giảm nhập khẩu ngũ cốc 77%
* Dữ liệu của Philippine đối với các tỉnh đã được chọn, mùa mưa và mùa khô
của năm 2003-2004
Gonzales, 2005

×