Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tìm hiểu thuốc bảo vệ thực vật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.01 KB, 4 trang )

Môn: Công nghệ sinh học trong bảo vệ thực vật
Đề bài: Tìm hiểu các loại thuốc BVTV có nguồn gốc sinh học đang được lưu hành tại Việt Nam?
( Tên hoạt chất sử dụng, tên hãng, đối tượng hướng đến)
Bài làm
I.Thuốc trừ sâu:
Chế phẩm từ thảo mộc
1)Tên hoạt chất: azadirachtin(chiết xuất từ nhân hạt cây neem)
Tên thương mại:Vineem 1500 EC
Tên công ty: Công ty thuốc sát trùng Miền Nam
Đối tượng: sâu hại trên lúa, rau màu, cây công nghiệp, cây ăn trái, hoa, cây cảnh bằng cách gây
chán ăn, xua đuổi, ngăn cản sự lột xác và đẻ trứng, làm giảm khả năng sinh sản
2) Tên hoạt chất: Dầu hạt bông 40% + dầu đinh hương 20% + dầu tỏi 10%
Tên thương mại: GC-Mite 70SL
Tên công ty: Công ty TNHH Ngân Anh
Đối tượng rệp sáp/ cà phê; nhện đỏ/ hoa hồng, bưởi; rệp/ khoai tây; sâu cuốn lá/ lúa; nhện đỏ, rầy
xanh/ chè
3)Tên hoạt chất: Tinh dầu hoa cúc 21%, Tinh dầu sả 19% , Tinh dầu neem 7%, Tinh dầu tỏi
9% , Tinh dầu ớt 8% , Chất bám dính hữu cơ 36%, Dung mơi 36%…
Tên thương mại: Nano Thảo Mộc
Tên cơng ty: HỢP TÁC XÃ PT NƠNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO THĂNG LONG
Đối tượng: Trừ các loại sâu ăn lá, sâu tơ, sâu vẽ bùa..; Trị côn trùng như các loại nhện đỏ, nhện
vàng, bọ nhẩy, bọ trĩ, rệp sáp gây hại trên rau màu, hoa kiểng, hoa hồng
Chế phẩm từ vi khuẩn
1)Tên hoạt chất: Bacillus thuringiensis var. aizawai
Tên thương mại: Aizabin WP
Tên công ty: Công ty TNHH Sản phẩm Công Nghệ Cao
Đối tượng: sâu tơ, sâu xanh, sâu đo/ bắp cải; sâu khoang, sâu cuốn lá/ lạc; sâu khoang, sâu đục
quả/ đậu tương; sâu xanh, sâu khoang, sâu đo/ cà chua; sâu cuốn lá/ cam; sâu xanh, sâu khoang/
thuốc lá; sâu xanh, sâu đo/ bông vải



2) Tên hoạt chất: Bacillus thuringiensis var.kurstaki
Tên thương mại: An huy (8000 IU/mg) WP
Tên công ty: Công ty TNHH Trường Thịnh
Đối tượng: sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu khoang/ lạc, đậu cô ve; sâu xanh da láng/
cà chua, thuốc lá; sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa
3) Tên hoạt chất: Bacillus thuringiensis mật độ 4.4×108 CFU/ml
Tên cơng ty: Cơng ty TNHH Phân bón Lực Điền
Đối tượng: Phịng – trừ các loại sâu cánh cứng, bọ trĩ, nhện đỏ, cào cào, ấu trùng, ve sầu, mối,
rệp sáp, rầy nâu, sùng đất; Phòng và trừ sâu xanh, sâu khoang, sâu xám, sâu keo da láng, sâu róm
thơng, sâu cuốn lá.
Cơ chế hoạt động: Lợi khuẩn Bacillus bám trên thân, lá cây khi sâu, côn trùng ăn vào sẽ sinh ra
chất delta-endotoxin dạng tinh thể– chất gây độc đối với sâu hại. Sau khi ăn phải, sâu và côn
trùng sẽ bị tê liệt và ngừng ăn và chết hẳn sau đó 2-3 ngày.

Chế phẩm từ nấm
1)Tên hoạt chất: Abamectin
Tên thương mại: Abakill 3.6 EC, 10WP
Tên công ty: Công ty TNHH TM DV Nông Hưng
Đối tượng: 3.6EC: rầy nâu, bọ trĩ, sâu cuốn lá/ lúa; bọ trĩ/ xoài; sâu vẽ bùa/ cam 10WP: sâu cuốn
lá, rầy nâu/ lúa; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu vẽ bùa/ cam
2) Tên hoạt chất: Abamectin
Tên thương mại: Anb40 Super 1.8EC, 22.2WP
Tên công ty: Công ty TNHH MTV Gold Ocean
Đối tượng:
1.8EC: sâu cuốn lá, nhện gié, rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao đục bẹ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ cà
chua; bọ trĩ/ dưa hấu
22.2WP: sâu cuốn lá, nhện gié, rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao, sâu phao sâu đục bẹ/ lúa; sâu tơ/ bắp
cải; sâu xanh/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu xanh, sâu xanh da láng/ đậu tương; nhện đỏ/ chè
II. Thuốc trừ bệnh:
1)Tên hoạt chất: Oligo-Chitosan

Tên thương mại : OLICIDE 9DD


Đối tượng: bệnh khô cháy lá (Leaf blight), bệnh đốm nâu, bệnh đốm vàng, bệnh héo rễ (Wilt),
bệnh thối đen (blackrot), bệnh đốm vòng (Anthracnose), và tăng sức đề kháng bệnh. Chế phẩm
chuyên dùng cho Lan và một số loại hoa cảnh.
2) Tên hoạt chất: Trichoderma spp
Tên thương mại: Promot Plus WP (Trichoderma spp 5.107 bào tử/g); Promot Plus SL
(Trichoderma koningii 3.107 bào tử/g + Trichoderma harzianum 2.107 bào tử/g)
Tên công ty: Công ty TNHH Ngân Anh
Đối tượng: WP: thối gốc, thối hạch/ bắp cải; chết cây con/ cải thảo
SL: đốm nâu, đốm xám/ chè; thối hạch, thối gốc/ bắp cải
3) Tên hoạt chất: Trichoderma konigii M8; M32; M35 1x109 CFU/g
Tên thương mại: Tricô hạt nhân C833 1x109 CFU/g WP
Tên công ty: Công ty TNHH Tam Nông
Đối tượng: Tuyến trùng/ cà phê
4) Tên hoạt chất: validamycin A (chiết xuất từ nấm men streptomyces.)
Tên thương mại: Anlicin 3SL, 5WP, 5SL
Tên công ty: Cơng ty TNHH AN Nơng
Đối tượng:
Có tác động kháng sinh chủ yếu với các nấm Rhizoctonia, Corticium và Sclerotium gây ra các
bệnh khô vằn cho lúa, ngô, gừng; lở cổ rễ , héo rũ, thối gốc cho dưa, đậu, cà chua, khoai tây, cà
phê và nấm hồng ở cao su, cà phê.
III. Thuốc trừ cỏ
Tên thương mại: DC Organic CT5
Thành phần: Vi sinh vật cố định Nitơ tự do không nhỏ hơn 1,0 x 108 cfu/ml
-Vi sinh vật tập đối với vi sinh vật cố định Nitơ không lớn hơn 1,0 x 105 cfu/ml – pH: ≥ 5,0
-Bổ sung tinh chất thảo mộc, không độc hại với môi trường và vật nuôi, thân thiện với môi
trường, làm ra tăng số lượng giun trong đất.
Tên công ty: Công Ty CP SPS CLEAN Công Nghệ Cát Tường

Đối tượng: Diệt tất cả các loại cỏ: Như có gấu, cỏ gà, cỏ mần trầu… Để lại lớp cỏ khô trên mặt
đất và tự phân hủy thành mùn, tăng độ tơi xốp và giữ ẩm của đất.

IV. Thuốc trừ chuột:


Tên hoạt tính: Alkaloid (chiết xuất bằng nước từ cây lá ngón)
Tên thương mại: Dacu-M 0.386GR
Tên cơng ty: Cơng ty CP Cơng nghệ Việt Hóa
Đối tượng: Chuột/ đồng ruộng



×