Tải bản đầy đủ (.pptx) (87 trang)

Slide tập huấn khoa hoc 4 kntt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.42 MB, 87 trang )

TẬP HUẤN

KHOA HỌC 4
Tác giả:
Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên kiêm đồng chủ biên)
Phan Thanh Hà (đồng chủ biên)
Nguyễn Thị Thanh Chi - Ngô Diệu Nga Đào Thị Sen - Triệu Anh Trung


1

CHƯƠNG TRÌNH KHOA HỌC 4

2

QUAN ĐIỂM BIÊN SOẠN VÀ ĐIỂM MỚI CỦA SÁCH GIÁO KHOA
KHOA HỌC 4

3

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH GIÁO KHOA

4

XEM VIDEO TIẾT DẠY MINH HOẠ

5

XÂY DỰNG KẾ HOẠCH TẬP HUẤN VÀ THỰC HÀNH



1

CHƯƠNG TRÌNH KHOA HỌC 4

Những điểm mới trong chương trình


3


I. QUAN ĐIỂM XÂY DỰNG VÀ MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH
01.MƠN KHOA HỌC NĂM 2018

DẠY HỌC
THEO
CHỦ ĐỀ

TÍCH CỰC
HỐ HOẠT
ĐỘNG CỦA
HS

DẠY HỌC
TÍCH HỢP


II. CÁC NĂNG LỰC, PHẨM CHẤT CHỦ YẾU

Năng lực khoa học tự
Năng

lực
chung
Phẩm
chất
nhiên



TỰ CHỦ VÀ TỰ HỌC

• Tự phục vụ, chăm sóc sức khoẻ phục vụ, chăm sóc sức khoẻ c vục vụ, chăm sóc sức khoẻ , chăm sóc sức khoẻ c khoẻ
bản thân như giữ vệ sinh cá n thân như giữ vệ sinh cá giữ vệ sinh cá vệ sinh cá sinh cá
nhân, vệ sinh cá sinh ăn uống, vệ sinh ng, vệ sinh cá sinh
môi trư giữ vệ sinh cá ờng sống; phòng một số ng sống, vệ sinh ng; phòng một số t sống, vệ sinh
bệ sinh cá nh về dinh dưỡng, bệnh dinh dư giữ vệ sinh cá ỡng, bệnh ng, bệ sinh cá nh
truyề dinh dưỡng, bệnh n nhiễm.m.
• Đọc và thực hiện những yêu c và thự phục vụ, chăm sóc sức khoẻ c hiệ sinh cá n nhữ vệ sinh cá ng yêu
cầu/ nhiệm vụ trong SGK; thực u/ nhiệ sinh cá m vục vụ, chăm sóc sức khoẻ trong SGK; thự phục vụ, chăm sóc sức khoẻ c
hiệ sinh cá n quan sát, làm thí nghiệ sinh cá m
đơn giản và ghi lại một số sự n giản thân như giữ vệ sinh cá n và ghi lại một số sự i một số t sống, vệ sinh sự phục vụ, chăm sóc sức khoẻ
vật, hiện tượng trong mơi trường t, hiệ sinh cá n tư giữ vệ sinh cá ợng trong môi trường ng trong môi trư giữ vệ sinh cá ờng sống; phòng một số ng
tự phục vụ, chăm sóc sức khoẻ nhiên.
• Tìm tịi thơng tin từ các nguồn các nguồn n
khác nhau để mở rộng hiểu biết, mở rộng hiểu biết, rột số ng hiể mở rộng hiểu biết, u biết, t,
phát triể mở rộng hiểu biết, n kĩ năng của bản thân. a bản thân như giữ vệ sinh cá n thân.
Vật, hiện tượng trong môi trường n dục vụ, chăm sóc sức khoẻ ng KT,KN có đư giữ vệ sinh cá ợng trong mơi trường c vào
các tình huống, vệ sinh ng thự phục vụ, chăm sóc sức khoẻ c tiễm.n.

GIAO TIẾP VÀ HỢP TÁC


• Giao tiết, p bằng lời nói, chữ ng lờng sống; phịng một số i nói, chữ vệ sinh cá
viết, t, hình vẽ, sơ đồ đơn , sơn giản và ghi lại một số sự đồn đơn giản và ghi lại một số sự n
giản thân như giữ vệ sinh cá n,... Để mở rộng hiểu biết, trình bày ý kiết, n/
hiể mở rộng hiểu biết, u biết, t về dinh dưỡng, bệnh môi trư giữ vệ sinh cá ờng sống; phịng một số ng TN
• Chia sẻ thơng tin, giúp đỡng, bệnh
bại một số sự n trong học và thực hiện những yêu c tật, hiện tượng trong môi trường p; biết, t cách
làm việ sinh cá c nhóm, hồn thành
nhiệ sinh cá m vục vụ, chăm sóc sức khoẻ của bản thân. a mình và giúp
đỡng, bệnh các thành viên khác cùng
hoàn thành nhiệ sinh cá m vục vụ, chăm sóc sức khoẻ nhóm;
báo cáo đư giữ vệ sinh cá ợng trong môi trường c kết, t quản thân như giữ vệ sinh cá làm
việ sinh cá c/ sản thân như giữ vệ sinh cá n phẩm chung của m chung của bản thân. a
nhóm

GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VÀ SÁNG I QUYẾT VẤN ĐỀ VÀ SÁNG T VẤN ĐỀ VÀ SÁNG N ĐỀ VÀ SÁNG VÀ SÁNG
TẠOO

• Phát hiệ sinh cá n vấn đề thường gặp và n đề dinh dưỡng, bệnh thư giữ vệ sinh cá ờng sống; phòng một số ng gặp và p và
các yết, u tống, vệ sinh khác nhau tác đột số ng
tới sự vật và hiện tượng trong i sự phục vụ, chăm sóc sức khoẻ vật, hiện tượng trong môi trường t và hiệ sinh cá n tư giữ vệ sinh cá ợng trong môi trường ng trong
môi trư giữ vệ sinh cá ờng sống; phịng một số ng TN.
• Đặp và t đư giữ vệ sinh cá ợng trong môi trường c câu hỏi khi quan sát i khi quan sát
các sự phục vụ, chăm sóc sức khoẻ vật, hiện tượng trong môi trường t hiệ sinh cá n tư giữ vệ sinh cá ợng trong môi trường ng xung
quanh và làm thí nghiệ sinh cá m.
• Đư giữ vệ sinh cá a ra dự phục vụ, chăm sóc sức khoẻ đoán về dinh dưỡng, bệnh kết, t quản thân như giữ vệ sinh cá thí
nghiệ sinh cá m, thự phục vụ, chăm sóc sức khoẻ c hành và nêu đư giữ vệ sinh cá ợng trong môi trường c
cơn giản và ghi lại một số sự sở rộng hiểu biết, để mở rộng hiểu biết, đư giữ vệ sinh cá a ra dự phục vụ, chăm sóc sức khoẻ đốn.
• Thiết, t kết, đư giữ vệ sinh cá ợng trong môi trường c phư giữ vệ sinh cá ơn giản và ghi lại một số sự ng án thí
nghiệ sinh cá m, thự phục vụ, chăm sóc sức khoẻ c hành để mở rộng hiểu biết, kiể mở rộng hiểu biết, m tra
dự phục vụ, chăm sóc sức khoẻ đốn hoặp và c tìm thơng tin để mở rộng hiểu biết,

giản thân như giữ vệ sinh cá i thích, đư giữ vệ sinh cá a ra đư giữ vệ sinh cá ợng trong môi trường c các cách
để mở rộng hiểu biết, giản thân như giữ vệ sinh cá i quyết, t vấn đề thường gặp và n đề dinh dưỡng, bệnh


Nhận
thức
KHT N

Tìm
hiểu
MTTN
xung
quanh

Vận
dụng
KT,
KN đã
học

− Kể tên, nêu, nhận biết được một số sự vật và hiện tượng đơn giản trong tự nhiên và đời sống, bao gồm một số vấn
đề về chất, năng lượng, thực vật, động vật, nấm và vi khuẩn, con người và sức khoẻ, sinh vật và môi trường.
− Trình bày được một số thuộc tính của một số sự vật và hiện tượng đơn giản trong tự nhiên và đời sống.
− Mô tả được sự vật và hiện tượng bằng các hình thức biểu đạt như ngơn ngữ nói, viết, sơ đồ, biểu đồ.
− So sánh, lựa chọn, phân loại được các sự vật và hiện tượng dựa trên một số tiêu chí xác định.
− Giải thích được về mối quan hệ (ở mức độ đơn giản) giữa các sự vật, hiện tượng (nhân quả, cấu tạo – chức năng,...)
− Quan sát và đặt được câu hỏi về sự vật, hiện tượng, mối quan hệ trong tự nhiên, về thế giới sinh vật bao gồm con
người và vấn đề sức khoẻ.
− Đưa ra dự đoán về sự vật, hiện tượng, mối quan hệ giữa các sự vật, hiện tượng (nhân quả, cấu tạo – chức năng,...).
− Đề xuất được phương án kiểm tra dự đoán.

− Thu thập được các thông tin về sự vật, hiện tượng, mối quan hệ trong tự nhiên và sức khoẻ bằng nhiều cách khác
nhau (quan sát các sự vật và hiện tượng xung quanh, đọc tài liệu, hỏi người lớn, tìm trên Internet,...).
− Sử dụng được các thiết bị đơn giản để quan sát, thực hành, làm thí nghiệm tìm hiểu những sự vật, hiện tượng, mối
quan hệ trong tự nhiên và ghi lại các dữ liệu đơn giản từ quan sát, thí nghiệm, thực hành,...
− Từ kết quả quan sát, thí nghiệm, thực hành,... rút ra được nhận xét, kết luận về đặc điểm và mối quan hệ giữa sự
vật, hiện tượng.
− Giải thích được một số sự vật, hiện tượng và mối quan hệ trong tự nhiên, về thế giới sinh vật, bao gồm con người
và các biện pháp giữ gìn sức khoẻ.
− Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn đơn giản trong đó vận dụng kiến thức khoa học và kiến thức kĩ năng từ
các môn học khác có liên quan.
− Phân tích tình huống, từ đó đưa ra được cách ứng xử phù hợp trong một số tình huống có liên quan đến sức khoẻ
của bản thân, gia đình, cộng đồng và mơi trường tự nhiên xung quanh; trao đổi, chia sẻ, vận động những người xung
quanh cùng thực hiện.
− Nhận xét, đánh giá được phương án giải quyết và cách ứng xử trong các tình huống gắn với đời sống


III. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH MƠN KHOA HỌC LỚP 4
Mạch nội dung
Chất

NĂNG
LƯỢNG
CHẤT

CHỦ ĐỀ

Năng lượng

THỰC
VẬT VÀ

ĐỘNG
VẬT

KHOA HỌC
SINH VẬT
VÀ MÔI
TRƯỜNG

4

CON
NGƯỜI
VÀ SỨC
KHOẺ

Thực vật và động
vật
Nấm, vi khuẩn
Con người và sức
khoẻ

NẤM VÀ
VI KHUẨN
Sinh vật và mơi
trường

Lớp 4

− Nước
− Khơng khí

− Ánh sáng
− Âm thanh
− Nhiệt
− Nhu cầu sống của thực vật và động vật
− Ứng dụng thực tiễn về nhu cầu sống của thực
vật, động vật trong chăm sóc cây trồng và vật ni
− Nấm
− Dinh dưỡng ở người
− Một số bệnh liên quan đến dinh dưỡng
− An tồn trong cuộc sống: Phịng tránh đuối nước
− Chuỗi thức ăn
− Vai trò của thực vật trong chuỗi thức ăn


QUAN ĐIỂM BIÊN SOẠN VÀ ĐIỂM MỚI CỦA
SÁCH GIÁO KHOA KHOA HỌC 4

2

I

QUAN ĐIỂM BIÊN SOẠN

II ĐIỂM MỚI VỀ NỘI DUNG SÁCH GIÁO KHOA KHOA HỌC 4
III THIẾT KẾ SÁCH GIÁO KHOA KHOA HỌC 4
IV THIẾT KẾ CÁC CHỦ ĐỀ DẠY HỌC KHOA HỌC 4


10



I. QUAN ĐIỂM BIÊN SOẠN
1 SGK khoa học 4 được biên soạn đáp ứng các yêu cầu:
- Tuân thủ định hướng đổi mới giáo dục phổ thông.
- Bám sát các tiêu chuẩn SGK theo Thông tư số 33/2017/TT
của Bộ Giáo dục và Đào tạo.


I. QUAN ĐIỂM BIÊN SOẠN
2

Thông điệp: Kết nối tri thức với cuộc sống
“Giáo dục không chỉ là chuẩn bị cho cuộc sống, giáo dục chính là cuộc sống”
(J. Dewey)



Tạo cơ hội cho HS tự học.



Bồi dưỡng khả năng giao tiếp và hợp tác.



Hình thành và phát triển các năng lực:
 Nhận thức khoa học tự nhiên.
 Tìm hiểu khoa học tự nhiên.
 Vận dụng kiến thức và kĩ năng vào giải quyết các vấn đề trong học tập


và thực tiễn cuộc sống.


I. QUAN ĐIỂM BIÊN SOẠN

3 Kiến thức được lựa chọn
- Phù hợp với đặc điểm tâm sinh lí và trải nghiệm của HS.
- Phản ánh những vấn đề của cuộc sống.
- Vận dụng giải quyết những vấn đề của cuộc sống.


I. QUAN ĐIỂM BIÊN SOẠN

4 Đáp ứng tiêu chí sách của NXBGD Việt Nam

CHUẨN MỰC  KHOA HỌC  HIỆN ĐẠI


II. ĐIỂM MỚI VỀ NỘI DUNG SÁCH GIÁO KHOA
KHOA HỌC 4
1 Các điểm mới khác biệt


Cơ sở khoa học biên soạn sách giáo khoa: Học tập dựa trên
vấn đề và học tập dựa trên giao nhiệm vụ.



Hỗ trợ giáo viên đổi mới phương pháp dạy học hiệu quả,
tích cực.




Đổi mới thiết kế cấu trúc, hình thức sách giáo khoa.


II. ĐIỂM MỚI VỀ NỘI DUNG SGK KHOA HỌC 4
a Cơ sở khoa học biên soạn sách
Học tập dựa trên vấn đề và học tập dựa trên giao nhiệm vụ


II. ĐIỂM MỚI VỀ NỘI DUNG SGK KHOA HỌC 4
b Hỗ trợ giáo viên đổi mới phương pháp dạy học
Nội

dung

các bài học
trong cuốn
sách

đều

được

thiết

kế gồm hệ
thống


các

HOẠT
ĐỘNG HỌC.


II. ĐIỂM MỚI VỀ NỘI DUNG SGK KHOA HỌC 4
b Hỗ trợ giáo viên đổi mới phương pháp dạy học
Hệ thống các HOẠT ĐỘNG HỌC


II. ĐIỂM MỚI VỀ NỘI DUNG SGK KHOA HỌC 4
c Đổi mới cấu trúc SGK, hình thức sách
Cấu trúc nội dung theo chủ đề, bài học


III. THIẾT KẾ SÁCH GIÁO KHOA KHOA HỌC 4
a Đổi mới cấu trúc SGK, hình thức sách
Cấu trúc sách gồm 3 phần



×