Tải bản đầy đủ (.docx) (55 trang)

BÀI TẬP HÈ LỚP 1 LÊN LỚP 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (823.15 KB, 55 trang )

BÀI TẬP ƠN HÈ
MƠN TỐN

LỚP 1 LÊN LỚP 2

Họ và tên:………………………..


TUYỂN TẬP BÀI TẬP ÔN LUYỆN HÈ LỚP 1 LÊN LỚP 2 | 2023

MỤC LỤC
........................................................................................................................................... 1
A.TỔNG HỢP KIẾN THỨC.............................................................................................3
1. Hình vng, hình trịn, hình tam giác.............................................................................3
2. Dấu lớn hơn, bé hơn, bằng nhau.....................................................................................3
3. số lớn số bé....................................................................................................................3
4. Điểm, điểm ở trong và ở ngồi 1 hình............................................................................3
5. Đoạn thẳng, đo độ dài đoạn thẳng..................................................................................3
6. 1 chục, tia số..................................................................................................................4
7. Phép cộng thêm hàng đơn vị và phép trừ bớt đi hàng đơn vị.........................................4
8. So sánh số có 2 chữ số...................................................................................................4
9. Phép cộng không nhớ trong phạm vi 100.......................................................................4
10. Phép trừ không nhớ trong phạm vi 100........................................................................4
11. Xem giờ, thời gian, các ngày trong tuần.......................................................................5
12. Giải tốn có lời văn......................................................................................................5
B.BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO............................................................................6
I.Phần cơ bản...................................................................................................................... 6
II.Phần nâng cao............................................................................................................... 11
C. ĐỀ ÔN TẬP HÈ TOÁN LỚP I...................................................................................14
Đề Số 1............................................................................................................................. 14
Đề Số 2............................................................................................................................. 15


Đề Số 3............................................................................................................................. 16
Đề Số 4............................................................................................................................. 17
Đề Số 5............................................................................................................................. 18
Đề Số 6............................................................................................................................. 19
Đề Số 7............................................................................................................................. 20
P a g e 1 | 54


TUYỂN TẬP BÀI TẬP ÔN LUYỆN HÈ LỚP 1 LÊN LỚP 2 | 2023
Đề Số 8............................................................................................................................. 21
Đề Số 9............................................................................................................................. 21
Đề Số 10........................................................................................................................... 22
D.TRẮC NGHIỆM TOÁN LỚP 1 CHỌN LỌC..............................................................23
E.BÀI TOÁN NÂNG CAO LỚP 1 HAY VÀ KHÓ........................................................26
F.LỜI GIẢI CHI TẾT......................................................................................................30
I.BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO............................................................................30
I.1.Phần cơ bản.................................................................................................................30
I.2.Phần nâng cao.............................................................................................................35
II. ĐỀ ƠN TẬP HÈ TỐN LỚP I...................................................................................39
Đề Số 1............................................................................................................................. 39
Đề Số 2............................................................................................................................. 40
Đề Số 3............................................................................................................................. 40
Đề Số 4............................................................................................................................. 41
Đề Số 5............................................................................................................................. 42
Đề Số 6............................................................................................................................. 43
Đề Số 7............................................................................................................................. 44
Đề Số 8............................................................................................................................. 45
Đề Số 9............................................................................................................................. 45
Đề Số 10........................................................................................................................... 46
III.TRẮC NGHIỆM TOÁN LỚP 1 CHỌN LỌC.............................................................47

IV.BÀI TOÁN NÂNG CAO LỚP 1 HAY VÀ KHÓ.......................................................50

P a g e 2 | 54


TUYỂN TẬP BÀI TẬP ÔN LUYỆN HÈ LỚP 1 LÊN LỚP 2 | 2023

A.TỔNG HỢP KIẾN THỨC
1. Hình vng, hình trịn, hình tam giác
A

B
C

A là hình vng.

B là hình trịn.

D

C và D là hình tam giác.

2. Dấu lớn hơn, bé hơn, bằng nhau.
Ví dụ:

>

<

=


9 > 5: chín lớn hơn năm
6 < 8: sáu bé hơn tám
7 = 7: bảy bằng bảy

3. số lớn số bé
Số bé nhất có 1 chữ số là số: 0
Số lớn nhất có 1 chữ số là số: 9
Số bé nhất có 2 chữ số là số: 10
Số lớn nhất có 2 chữ số là số: 99
Số bé nhất có 3 chữ số là số: 100

4. Điểm, điểm ở trong và ở ngồi 1 hình
A

B

M

O

N
Điểm A

Điểm B
P

Điểm M ở trong hình vng, điểm N ở ngồi hình vng.
Điểm O ở trong hình trịn, điểm P ở ngồi hình trịn.


5. Đoạn thẳng, đo độ dài đoạn thẳng
N
A

B

M

C
D
P a g e 3 | 54


TUYỂN TẬP BÀI TẬP ÔN LUYỆN HÈ LỚP 1 LÊN LỚP 2 | 2023

Ta có: đoạn thẳng AB
CD

Đoạn thẳng MN

Đoạn

thẳng

Muốn đo độ dài các đoạn thẳng ta dùng thước có đơn vị đo là xăng - ti - mét viết tắt là
cm.

6. 1 chục, tia số
10 đơn vị = 1 chục 20 quả cam = 2 chục quả cam
tính


0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

30 que tính = 3 chục que

10

11

12

7. Phép cộng thêm hàng đơn vị và phép trừ bớt đi hàng đơn vị

14
+ 3

a) 14 + 3 = 1 chục 4 đơn vị cộng thêm 3 đơn vị = 1 chục 7 đơn vị =

17
b) 17 – 4 = 1 chục 7 đơn vị trừ đi 4 đơn vị = 1 chục 3 đơn vị = 13 =

-

17
4
13

8. So sánh số có 2 chữ số
Ví dụ:
´ và cd
´ . Trong đó:
Cho 2 số ab

a và c là hàng chục
b và d là hàng đơn vị.

25 > 19
25 < 29

Ta sẽ so sánh hàng chục trước, sau đó so sánh hàng đơn vị.

9. Phép cộng khơng nhớ trong phạm vi 100
Ví dụ:

Cho 2 số ab và cd. Trong đó:

a và c là hàng chục
b và d là hàng đơn vị.

Ta sẽ lấy b + d và a + c. Cộng hàng đơn vị trước, hàng chục sau.

17
+

52
69

Chú ý: vì đây là phép cộng khơng nhớ nên a + c < 10 và b + d <10.

10. Phép trừ không nhớ trong phạm vi 100
P a g e 4 | 54


TUYỂN TẬP BÀI TẬP ÔN LUYỆN HÈ LỚP 1 LÊN LỚP 2 | 2023

Cho 2 số ab và cd. Trong đó:

Ví dụ:

a và c là hàng chục

99
-


b và d là hàng đơn vị.
Ta sẽ lấy b - d và a - c. Trừ hàng đơn vị trước, trừ hàng chục sau.

54
45

Chú ý: vì đây là phép trừ khơng nhớ nên a > c và b > d.

11. Xem giờ, thời gian, các ngày trong tuần
- Trên mặt đồng hồ số thường có 12 số. Các số đó chạy từ 1 đến 12.
Khi kim ngắn chỉ số 3, kim dài chỉ số 12 thì lúc đó là 3 giờ đúng.
- 1 tuần có 7 ngày. Các ngày trong tuần gọi là các thứ.
Thứ 2, thứ 3, thứ 4, thứ 5, thứ 6, thứ 7, chủ nhật.

12. Giải tốn có lời văn
Đối với bài giải tốn có lời văn, các em phải xác định rõ đầu bài cho dữ liệu là thêm
vào hay bớt đi, tính tổng hay tìm hiệu số để chúng ta thực hiện phép tính cho chính
xác.
Ví dụ: Có
Bán

: 9 con gà

: 3 con gà

Còn lại: ….. con gà?
Đây là bài tốn tìm hiệu số cịn lại.

Hà có


: 30 que tính

Lan có

: 40 que tính

Cả 2 bạn có :………….. que
tính?
Đây là bài tốn tính tổng.

P a g e 5 | 54


TUYỂN TẬP BÀI TẬP ÔN LUYỆN HÈ LỚP 1 LÊN LỚP 2 | 2023

B.BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
I.Phần cơ bản
Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
a, Số 62 gồm ........chục và ........ đơn vị.

A. Gồm 2 chục và 6 đơn vị
B. Gồm 6 chục và 2 đơn vị
C. Gồm 62 chục
D. Gồm 6 chục và 0 đơn vị
b, Số bé nhất trong các số sau là: 23, 31, 70, 18, 69

A. 23

B. 31


C. 18

D. 69

c, Số liền trước của 54 là số nào?

A. 41

B. 53

C. 51

D. 55

d, Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 26, 79, 15, 69, 90

A. 15, 26, 79, 90, 69

B. 15, 26, 69, 79, 90

C. 90, 79, 69, 26, 15

D. 90, 79, 69, 15, 26

e, 60cm + 20cm =............

A. 80cm

B. 40cm


C. 30cm

D. 70cm

g, Hình bên có bao nhiêu đoạn thẳng:

A. 14

B. 12

C. 8

D.10

Bài 2: Viết số:
Hai mươi bảy..........

Năm mươi hai........... Chín mươi tư............

Bảy mươi sáu..........

Sáu mươi tám...........Bốn mươi ba............
P a g e 6 | 54


TUYỂN TẬP BÀI TẬP ÔN LUYỆN HÈ LỚP 1 LÊN LỚP 2 | 2023

Năm mươi mốt..........Ba mươi lăm............Hai mươi chín..........
Bài 3:
a)

Số liền trước

Số đã cho

Số liền sau

.........................

20

.............................

.........................

39

.............................

........................

89

............................

........................

77

.............................


b, Viết số thích hợp vào ơ trống:
24

26
89

30

37

87

81

78

c, Viết số và dấu phép tính để được phép tính đúng:
10

=

27

Bài 4: Đặt tính rồi tính:
20 + 40

87 – 59

76 + 38


90 – 61

81 - 38

.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
................................................................................................................. .....................
P a g e 7 | 54


TUYỂN TẬP BÀI TẬP ÔN LUYỆN HÈ LỚP 1 LÊN LỚP 2 | 2023

............................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
29 + 83

85 – 67

46 + 58

67 – 29

78 + 56

.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................

................................................................................................................
Bài 5: Tính nhẩm:
17 – 4 + 3 = ..................

4cm + 15cm – 6cm = ...................

6 + 10 + 2 =...................

18cm – 5cm + 6cm =....................

13 – 3 + 8 = ..................

12cm + 7cm – 5cm = ...................

4 + 13 – 2 =..................

40cm – 20cm + 60cm =..................

25 + 40 – 13 = ..................

17cm + 31cm – 0cm = ...................

58 – 23 + 34 =...................

30cm + 8cm – 22cm =....................

Bài 6: Điền dấu ( >, < , =) vào ô trống:
30 + 10….80 - 40
19 – 5….12 + 2
20 + 50….40 + 30


16 – 2….19 – 4
13 + 3….18 – 3
18 – 2….15 + 2
P a g e 8 | 54


TUYỂN TẬP BÀI TẬP ÔN LUYỆN HÈ LỚP 1 LÊN LỚP 2 | 2023

17 – 6….10 + 3
42 + 13….21 + 35
14 + 24….89 – 52

12 + 5….19 – 2
63 – 40….58 – 35
13 + 41….78 – 25

Bài 7: Viết số thích hợp vào chổ trống:
52 + …. < 54
67 - …. < 45 + 8

65 – …. < 35
+ 67 > 77

45 + …. < 50
33 +

= 78

Bài 8: Trên bờ có 20 con vịt, dưới ao có 3 chục con vịt. Hỏi có tất cả bao nhiêu

con vịt?
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
................................................................................................................
.................................................................................................................
Bài 9: Hoa gấp được 40 ngôi sao, chị cho Hoa thêm 50 ngơi sao nữa. Hỏi Hoa có
tất cả bao nhiêu ngôi sao?
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
Bài 10: Thu gấp được 57 máy bay, Thu tặng bạn 34 máy bay. Hỏi Thu còn lại bao
nhiêu máy bay?
P a g e 9 | 54


TUYỂN TẬP BÀI TẬP ÔN LUYỆN HÈ LỚP 1 LÊN LỚP 2 | 2023

.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
Bài 11: Đoạn thẳng AB dài 10 cm, đoạn thẳng BC dài 19 cm. Hỏi cả hai đoạn
thẳng dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................

Bài 12:
a, Một thanh gỗ dài 85cm, Lan cắt đi 25cm. Hỏi thanh gỗ còn lại dài bao nhiêu
xăng ti mét?
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
b, Giải bài tốn theo tóm tắt sau:
Tóm tắt
An và Tú có: 68 viên bi

Bài giải:
…....................................................................
P a g e 10 | 54


TUYỂN TẬP BÀI TẬP ÔN LUYỆN HÈ LỚP 1 LÊN LỚP 2 | 2023

Tú có 33 viên bi

........................................................................

An có .........viên bi?

........................................................................

Bài 13: Lan có 70 cái nhãn vở, Lan cho Huệ và Đào mỗi bạn 20 cái nhãn vở. Hỏi
Lan cịn bao nhiêu cái nhãn vở?

.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Bài 14: Hình vẽ bên có

a, .....hình vng
vng

a, .....hình vng

b, .....hình tam giác

b, .....hình tam giác

a, ...hình vng a,
b, .....hình tam giác

hình
b, ......hình

tam giác

II.Phần nâng cao
Bài 1: Bình hỏi Minh: “Năm nay chị bạn bao nhiêu tuổi?” Minh đáp: “Tuổi
mình nhiều hơn 5 tuổi nhưng ít hơn 7 tuổi. Mình kém chị mình 4 tuổi.” Hỏi
chị của bạn Minh năm nay bao nhiêu tuổi?
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................
P a g e 11 | 54


TUYỂN TẬP BÀI TẬP ÔN LUYỆN HÈ LỚP 1 LÊN LỚP 2 | 2023

Bài 2. Trong đợt thi đua vừa qua bạn Hà giành được số điểm 10 đúng bằng
số nhỏ nhất có hai chữ số cộng với 8. Bạn Hùng giành được số điểm 10
đúng bằng số lớn nhất có một chữ số cộng với 10. Hỏi mỗi bạn dành được bao
nhiêu điểm 10.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Bài 3: Một xe ô tô chở 10 khách. Đến một bến có 3 người xuống và 2 người
lên. Hỏi trên xe bây giờ có bao nhiêu khách?
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Bài 4: Hồ 6 tuổi, Bình ít hơn Hồ 2 tuổi Nga nhiều hơn Bình1 tuổi. Hỏi bạn
Nga bao nhiêu tuổi?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 5: Cho bốn số 2, 4, 6, 0. Hãy dùng dấu +, -, = để viết thành các phép
tính đúng.
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………
P a g e 12 | 54


TUYỂN TẬP BÀI TẬP ÔN LUYỆN HÈ LỚP 1 LÊN LỚP 2 | 2023

……………………………………………………………………………………
Bài 6:

a)

Nếu thêm 13 viên bi thì Hùng sẽ có 78 viên bi. Hỏi Hùng có bao nhiêu

viên bi?
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
b)

Lan nghĩ ra một số, lấy số đó trừ 23 cộng 32 bằng 77. Hỏi số Lan nghĩ



bao nhiêu?
........................................................................................................
........................................................................................................
.......................................................................................................
Bài 7: An có ít hơn Bình 4 hịn bi, Bình có ít hơn Lan 3 hịn bi. Hỏi Lan có
mấy hịn bi, biết rằng an có 5 hịn bi.

.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................

Bài 8:
A.
B.
C.
D.

2 hình vng
3 hình vng
12 hình tam giác
16 hình tam giác
P a g e 13 | 54


TUYỂN TẬP BÀI TẬP ÔN LUYỆN HÈ LỚP 1 LÊN LỚP 2 | 2023

Bài 9: Số?

- 14

+ 36

- 45

33


+ 12

Bài 10: Điền số thích hợp vào chỗ trống
... 3
+
6 ...
9 8

...3
+

...7
-

6 ...
89

...7
-

5 ...
34

5 ...
43

P a g e 14 | 54


TUYỂN TẬP BÀI TẬP ÔN LUYỆN HÈ LỚP 1 LÊN LỚP 2 | 2023


C. ĐỀ ƠN TẬP HÈ TỐN LỚP I
Đề Số 1
Bài 1: Tính nhẩm:
3 + 7 + 12 = ……
4 + 13 + 20 = ……

87 – 80 + 10 = …..
30 + 30 + 33 = …..

55 – 45 + 5 = …..
79 – 29 – 40 = …..

Bài 2:
1. Khoanh vào số bé nhất: 60 ; 75 ; 8 ; 32 ; 58 ; 7 ; 10
2. Khoanh vào số lớn nhất: 10 ; 24 ; 99 ; 9 ; 11 ; 90 ; 78
Bài 3: Hà làm được 8 bông hoa, Chi làm được 11 bông hoa. Hỏi cả hai bạn làm
được bao nhiêu bông hoa?
Bài giải:
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
Bài 4: Số?
25 – …… = 20

…… + 13 = 15

P a g e 15 | 54



TUYỂN TẬP BÀI TẬP ÔN LUYỆN HÈ LỚP 1 LÊN LỚP 2 | 2023

Đề Số 2
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
6 + 22
………
………
………

87 – 84
………
………
………

14 + 14
………
………
………

55 – 35
………
………
………

10 – 8
………
………
………

Bài 2: Viết các số 84, 15, 6 , 12, 48, 80, 55 theo thứ tự:

1. Từ bé đến lớn: ……………………………………………
2. Từ lớn đến bé: ……………………………………………
Bài 3: Lớp em có 38 bạn, trong đó có 2 chục bạn nữ. Hỏi lớp em có bao nhiêu bạn
nam?
Bài giải:
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
Bài 4: Viết các số từ 57 đến 61:
………………………………………………………………………..
Đề Số 3
P a g e 16 | 54


TUYỂN TẬP BÀI TẬP ÔN LUYỆN HÈ LỚP 1 LÊN LỚP 2 | 2023

Bài 1: Tính nhẩm:
99 – 90 + 1 = ……
77 – 70 + 3 = ……

70 – 60 – 5 = …..
30 + 30 + 30 = …..

60 + 5 – 4 = ……
2 + 8 + 13 = ……

Bài 2: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
8 + 20 …… 15 + 13
66 – 55 …… 10 + 2


67 – 60 …… 13 – 2
24 – 14 …… 28 – 18

Bài 3: Hoa có 5 quyển vở, Hoa được mẹ cho 1 chục quyển nữa. Hỏi Hoa có tất cả
bao nhiêu quyển vở?
Bài giải:
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
Bài 4: Cho hình vẽ:

– Có …… điểm.
– Có …… hình vng.
– Có …… hình tam giác.

P a g e 17 | 54


TUYỂN TẬP BÀI TẬP ÔN LUYỆN HÈ LỚP 1 LÊN LỚP 2 | 2023

Đề Số 4
Bài 1: Đọc các số:
79: …………………………….
45: …………………………….

21: …………………………….
57: …………………………….


Bài 2: Tính:
95 – 75 = ……
50 + 40 = ……
76 – 70 = ……

10 cm + 15 cm = ………
60 cm – 50 cm = ………
5 cm + 23 cm = ………

Bài 3: Nhà Mai nuôi 36 con vừa gà vừa vịt, trong đó có 16 con gà. Hỏi nhà Mai
nuôi bao nhiêu con vịt?
Bài giải:
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
Bài 4: Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 7 cm. Vẽ tiếp đoạn thẳng NP dài 3 cm để được
đoạn thẳng MP dài 10 cm
Đề Số 5
Bài 1:Tính:
77 – 66 = ……
58 – 5 = ……

12 + 13 = ……
95 – 50 = ……

8 + 30 = ……
33 + 3 = ……
P a g e 18 | 54



TUYỂN TẬP BÀI TẬP ÔN LUYỆN HÈ LỚP 1 LÊN LỚP 2 | 2023

Bài 2: Đặt tính rồi tính:
86 – 56
………
………
………

17 + 21
………
………
………

10 – 4
………
………
………

2 + 12
………
………
………

88 – 77
………
………
………

Bài 3: Cho hình vẽ:






Có …. đoạn thẳng.
Có …. hình vng.
Có …. hình tam giác.
Bài 4: Viết các số bé hơn 24 và lớn hơn 17:
……………………………………………………………………….
Bài 5: Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 12 cm.

Đề Số 6
Bài 1: Đọc các số:
55: …………………………….
79: …………………………….

5: …………………………….
44: …………………………….

Bài 2: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
65 – 5 …… 61
30 + 20 …… 57 – 7

8 …… 18 – 13
95 – 60 …… 65 – 25
P a g e 19 | 54




×