Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Tong hop cac de toan on he- Lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.5 KB, 16 trang )

Đề ôn tập Toán - Lớp 4
Đề ôn tập Toán - Lớp 4
Đề 1
Bài 1( 2đ): Viết các số tự nhiên sau dới dạng phân số có mẫu số là 1:
32, 105, 1000.
Bài 2( 2đ): Rút gọn các phân số :

64
36
;
27
18
;
25
15
Bài 3( 2đ): Quy đồng mẫu số các phân số :
a.
3
2

8
5
b.
4
1

12
7
c .
6
5



8
3
Bài 4 ( 2đ): Tìm X
a.
2
1
3
1
=+
X
b. X -
7
4
4
1
=

Bài 5( 2đ): Tính chu vi một mảnh đất hình chữ nhật ,biết chiều dài gấp hai lần
chiều rộng và hơn chiều rộng 15m.
Đề 2
Bài 1( 2đ): So sánh các phân số:
a.
4
3

7
5
b.
7

2

9
4
c.
8
5

5
8
Bài 2( 2đ) : Khoanh vào phân số thập phân:

2000
69
;
1000
17
;
34
100
;
10
4
;
7
3
Bài 3( 2đ): Tìm X
a.
5
1

3
1
2
1
=xX
b.
2
1
4
1
3
1
=+
xX
Bài 4( 2đ): Viết các phân số sau đây thành phân số thập phân có mẫu số là
100:

200
18
;
1000
500
;
25
6
Bài 5( 2đ): Một vờn hoa hình chữ nhật có chu vi là 120m.Chiều rộng bằng
7
5
chiều dài.Tính :
a. Chiều dài ,chiều rộng vờn hoa đó.

b. Diện tích vờn hoa đó.
GV: Nguyễn Thị Thu Hiền
Đề ôn tập Toán - Lớp 4
Đề 3
Bài 1( 2đ): Tính
a. 3 +
5
2
b. 1 -
5
2
c. 1 -
)
3
1
5
2
(
+
Bài 2( 2đ): Tìm X
a.X :
4
1
2
3
=
b. X +
2
1
3

1
=

Bài 3( 3đ): Một lớp học có 28 học sinh.Trong đó số em nam bằng
5
2
số em
nữ.Hỏi lớp học đó có bao nhiêu em nam,bao nhiêu em nữ ?
Bài 4( 3đ): Một gia đình gồm ba ngời ( Bố ,mẹ và 1 con) .Bình quân thu nhập
hàng tháng là 800000đồng mỗi ngời .Nếu gia đình đó có thêm một con nữa mà
tổng thu nhập gia đình không đổi thì bình quân thu nhập hàng tháng của mỗi
ngời bị giảm đi bao nhiêu tiền ?
Đề 4
Bài 1( 2đ):Tính
a.
8
5
7
6
+
b.
8
3
5
3


Bài 2( 3đ): Tìm X
a. X +
8

5
4
1
=
b. X-
10
1
5
3
=

Bài 3( 2đ): Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a.
18
17
;
6
5
;
9
8
b.
8
5
;
4
3
;
2
1

Bài 4( 3đ): Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 200m,chiều rộng bằng
4
3
chiều dài.Hỏi diện tích khu đất đó bằng bao nhiêu m
2
?
Đề 5
Bài 1( 2đ): Tính
a.
10
9
9
7
+
b.
9
7
6
5
+

Bài 2( 3đ) : Tìm X
a. X -
5
3
4
1
=
b. X +
8

7
6
1
=

Bài 3( 2đ): Đổi các đơn vị sau
GV: Nguyễn Thị Thu Hiền
Đề ôn tập Toán - Lớp 4
a. 18 yến = kg b. 430 kg = yến
200 tạ = kg 35 tấn = kg
2500kg = tạ 16000 kg = tấn
Bài 4( 3đ): Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 80m,chiều rộng bằng
2
1
chiều dài.
a. Tính diện tích thửa ruộng đó.
b. Biết rằng cứ 100m
2
thu hoạch đợc 50kg thóc.Hỏi trên cả thửa ruộng đó
ngời ta thu hoạch đợc bao nhiêu tạ thóc.
Đề 6
Bài 1( 2đ): Tính
a.
2
1
4
7
5
3
+

b.
3
1
12
1
4
1
++

Bài 2( 2đ): Tìm X
a.
1
9
2
=+
X
b.
5
1
4
1
3
1
=
xX

Bài 3( 3đ): Hiệu của hai số là 255.Số thứ nhất bằng
4
9
số thứ hai.Tìm hai số

đó.
Bài 4( 3đ): Tính chu vi một mảnh đất hình chữ nhật ,biết chiều dài gấp rỡi
chiều rộng và hơn chiều rộng 15m.
Đề 7
Bài 1( 2đ): Tính
a.
8
1
3
1
6
1
+
b.
12
1
2
1
4
5
+

Bài 2( 2đ): Đổi các đơn vị đo sau
a. 135m = dm b. 8300m = dam
342dm = cm 4000m = km
15cm = mm 4km37m = m
Bài 3( 2đ): Tìm X
a.X +
4
7

2
1
=
b. X +
5
3
4
1
=

GV: Nguyễn Thị Thu Hiền
Đề ôn tập Toán - Lớp 4
Bài 4( 2đ): Năm nay tuổi bố gấp 4 lần tuổi con.Tính tuổi của mỗi ngời,biết bố
hơn con 30 tuổi.
Bài 5( 2đ):Mua 5m vải hết 80000.Hỏi mua 7m vải loại đó hết bao nhiêu tiền?
Đề 8
Bài 1( 2đ): Tính
a.
6
1
:)
12
7
4
3
8
5
(
++
b. 1:

4
3
Bài 2( 2đ): Tìm X
a. X +
3
8
1
=
b.
2)
2
1
(:
4
3
=X

Bài 3( 2đ): Đổi các đơn vị sau
8m12cm = cm 7m18cm = cm
354dm = m dm 15dm = mm
3040m = km m 48cm = mm
Bài 4( 2đ): Một ngời làm trong hai ngày đợc trả 72000đồng tiền công.Hỏi với
mức trả công nh thế, nếu làm trong 5 ngày thì ngời đó đợc trả bao nhiêu tiền?
Bài 5( 2đ): 10 ngời làm xong một công việc phải hết 7 ngày. Nay muốn làm
xong công việc đó trong 5 ngày thì cần bao nhiêu ngời?( Mức làm của mỗi ng-
ời nh nhau)
Đề 9
Bài 1( 2đ): Tính
a.
4

1
8
3
+
b. 3 -
3
1
2
1

Bài 2( 2đ): Tìm X
a. X +
3
8
1
=
b. ( X -
2
1
3:)
2
1
=

Bài 3( 2đ): Đổi các đơn vị sau
2kg50g = g 6090tấn = kg
13kg85g = g 72tạ = kg
Bài 4( 2đ): Bạn Hà mua 2 tá bút chì hết 30000đồng .Hỏi bạn Mai muốn mua 8
cái bút chì nh thế thì phải trả ngời bán hàng bao nhiêu tiền?
Bài 5( 2đ): Trên tuyến đờng sắt Thống Nhất, quãng đờng từ Hà Nội đến Đà

Nẵng dài 791km ,quãng đờng từ Đà Nẵng đến Thành phố Hồ Chí Minh dài
hơn quãng đờng đó 144km.Hỏi:
a.Đờng sắt từ Đà Nẵng đến Thành phố Hồ Chí Minh dài bao nhiêu m?
b.Đờng sắt từ Hà Nội đến Thành phố Hồ Chí Minh dài bao nhiêu m?
GV: Nguyễn Thị Thu Hiền
Đề ôn tập Toán - Lớp 4
Đề 10
Bài 1( 2đ): Tính
a.
5
2
8
5

b.
6
5
2
1
3
2
+

Bài 2( 2đ): Tìm X
a. (
5:)
2
1
3
1

=+
XxX
b.
1
3
1
2
1
=+
xXxX
Bài 3( 3đ): Theo dự định, một xởng mộc phải làm trong 30 ngày, mỗi ngày
đóng đợc 12 bộ bàn ghế thì mới hoàn thành kế hoạch.Do cải tiến kĩ thuật nên
mỗi ngày xởng đó đóng đợc 18 bộ bàn ghế .Hỏi xởng mộc làm trong bao
nhiêu ngày thì hoàn thành kế hoạch?
Bài 4( 3đ): Một bếp ăn dự trữ gạo đủ cho 120 ngời ăn trong 20 ngày,thực tế
đã có 150 ngời ăn.Hỏi số gạo dự trữ đó đủ ăn trong bao nhiêu ngày?( Mức ăn
của mỗi ngời nh nhau)
Đề 11
Bài 1( 2đ): Tính
a.
2
1
8
1
5
1
++
b.
4
1

12
1
3
1

Bài 2( 2đ): Tính
a. 4 x
8
3
b. 3 :
2
1
c.
2
1
: 3
Bài 3( 2đ): Tìm X
a.
3
1
2
15
=
X
b. X -
8
1
3
2
=


Bài 4( 2đ): Cho các chữ số : 0,1,2,3,4,5 .
- Viết số lớn nhất có 6 chữ số đó.
- Viết số nhỏ nhất có 6 chữ số đó.
Bài 5( 2đ): Một ô tô cứ đi 100km thì tiêu thụ hết 12l xăng . Nếu ô tô đó đã đi
quãng đờng 50km thì tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng?
Đề 12
Bài 1( 2đ): Đọc các số sau:
a. 60705 ; b. abcdeg
Bài 2( 2đ): Viết các số sau:
a. 7 nghìn, 41 chục.
b. a chục nghìn , c nghìn, d chục, e đơn vị.
GV: Nguyễn Thị Thu Hiền
Đề ôn tập Toán - Lớp 4
Bài 3( 2đ): Phân tích các số sau thành nghìn, chục, đơn vị.
a. 13705 ; b. abcdeg.
Bài 4( 2đ): Đặt tính và tính
a.75642 + 8246 c. 125 x 7
b.1690 - 1278 d. 28016 : 9
Bài 5( 2đ): Một xí nghiệp sản xuất trong 5 ngày đợc 950 chiếc xe đạp. Hỏi
trong 8 ngày xí nghiệp đó sản xuất đợc bao nhiêu chiếc xe đạp?
Đề 13
Bài 1( 1đ): Viết các số sau:
a. 7 chục triệu, 4 trăm nghìn và 8 đơn vị.
b. 9 trăm triệu, 7 chục nghìn , 5 trăm.
Bài 2( 2đ): a. Tìm số lớn nhất trong các số sau:
59876 ; 651 321 ; 7 434 ; 499079 ; 802015.
b. Xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé.
Bài 3( 2đ): Tìm x
a. 6 x X x 5 = 240

b. 1032 : ( x : 4) = 6.
Bài 4( 2đ): Tính giá trị của biểu thức sau:
a. ( 216 + 141) - ( 657 - 418 ) + 4.
b. 2754 - 2754 : ( 229 37 x 4 ).
Bài 5( 3đ): Một vờn cây trồng 4 loại cây: Na, táo, vải, nhãn. Số cây na là 186
cây số cây táo gấp 3 lần số cây na, số cây nhãn kém số cây táo là 214 cây, số
cây vải bằng nửa số cây nhãn.Tính tổng số cây trong vờn.
Đề 14
Bài 1( 2đ): a) Viết số nhỏ nhất:
- Có 3 chữ số.
- Có 5 chữ số.
b) Viết số lớn nhất:
- Có 2 chữ số
- Có 3 chữ số
Bài 2( 2đ): Tính giá trị của biểu thức:
a. 49278 - 21903 + 192784.
b. 39228 : 3 x 7.
Bài 3( 2đ): Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.
1789 ; 1945 ; 1978 ; 1785.
GV: Nguyễn Thị Thu Hiền
Đề ôn tập Toán - Lớp 4
Bài 4( 2đ): Cho bốn chữ số 2,3,0,6. Hãy lập tất cả các số có 3 chữ số khác
nhau từ 4 chữ số trên.
Bài 5( 2đ): Mua 12 quyển vở hết 24000đồng .Hỏi mua 30 quyển vở nh thế hết
bao nhiêu tiền?
Đề 15
Bài 1( 2đ): Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2 yến = kg 15 tấn = . Tạ
1000 = kg 400 tạ = . Tấn.
b) 3 tấn 5 tạ = . . Tạ 2kg 150g = g

4 tạ 5 kg = kg 1 kg 10g = g
Bài 2( 2đ): Điền dấu > ; < ; = vào dấu chấm ( )
a. 1 tạ 11 kg 10 yến 1 kg
b. 2 tạ 2 kg . 220 kg
Bài 3( 3đ): Một đoàn xe ô tô chở muối lên vùng cao. Có 4 xe mỗi xe chở 25 tạ
và có 5 x e mỗi xe chở 36 tạ. Hỏi đoàn xe đã chở đợc tất cả bao nhiêu tấn
muối lên vùng cao?
Bài 4( 3đ): Tổng hai lớp 4A và 4B có 73 HS, lớp 4A nhiều hơn lớp 4B là 7
bạn. Hỏi lớp 4B có bao nhiêu HS?
Đề 16
Bài 1( 2đ): Tính nhẩm:
15 x 11 93 x 11
23 x 11 75 x 11
71 x 11 83 x 11
Bài 2( 2đ): Tính:
( 82 + 18 ) x 243 82 + 18 x 243
82 x 18 x 243 82 x 18 + 243
Bài 3( 2đ): Tính nhanh:
a. 4 x 15 + 7 x 15
b. 38 x 3 + 38 x 7 + 38
Bài 4( 3đ): Tìm X:
a. X : ( 10 + 1 ) = 37
b. X : ( 4 + 7 ) = 28
GV: Nguyễn Thị Thu Hiền
Đề ôn tập Toán - Lớp 4
Bài 5( 3đ): Mỗi xe chở 125 hộp sữa, mỗi hộp chứa 760 g sữa bột. Hỏi 3 xe đó
chở đợc bao nhiêu kg sữa bột?
Đề 17
Bài 1( 2đ): Đặt tính rồi tính
234 x 205 317 x 148 405 x 406

Bài 2( 2đ): Tính theo hai cách
( 245 75 ) : 5 ( 1235 15 ) : 2
Bài 3( 3đ) : Ngời bán hàng đổ gạo vào các túi, mỗi túi có 5 kg gạo. Buổi sáng
ngời đó bán 35 kg gạo và buổi chiều bán đựơc 65 kg gạo. Hỏi cả 2 buổi ngời
đó bán đợc bao nhiêu túi gạo ?
Bài 4( 3đ): Một ngời mua 4 hộp nớc uống, mỗi hộp có hai chai nh nhau, hết
tất cả 36000 đồng. Tính giá tiền mỗi chai nớc. ( tính bằng hai cách ).
Đề 18
Bài 1( 2đ): Đặt tính rồi tính.
a. 5220 : 37
b. 15120 : 126
Bài 2( 3đ): Tính giá trị biểu thức.
a. 19786 + 9984 : 624
b. 20978 + 98 x 198 - 18522
Bài 3( 2đ): Tìm X.
a. X + 39278 = 152 x 356
b. 9876 X = 48776 : 56
Bài 4(3đ): Cửa hàng có 2 tấn xi măng đợc đóng đều vào 40 bao. Ngời ta đã
bán đi 8 bao xi măng đó. Hỏi cửa hàng đã báo đi mấy tạ xi măng? ( giải bằng
2 cách).
Đề 19
Bài 1( 2đ): Trong các số: 192 ; 3015 ; 9873 ; 1907 ; 2503 ; 678 ; 2097
a) Số nào chia hết cho 3 ?
b)Số nào chia hết cho 9 ?
c) Số nào không hết cho 9 và không chia hết cho 3?
Bài 2( 2đ): Tính nhanh.
a. 789 x 5 x 2. b. 789 x 6 + 4 x 789
Bài 3( 2đ): Tìm X.
GV: Nguyễn Thị Thu Hiền
Đề ôn tập Toán - Lớp 4

a. X - 139 x 5 = 687 x 4
b. ( 509 + 355 ) : X = 840 : 35.
Bài 4( 2đ): Một cửa hàng tuầu đầu bán đợc 1319 lít dầu, tuần sau bán đựơc ít
hơn tuần đầu 75 lít. Hỏi hai tuần đó TB mỗi tuần bán đựơc là bao nhiêu lít dầu.
Bài 5( 2đ): Một xe máy cứ đi đợc 75 km thì tiêu hao hết 1 lít xăng, giá tiền
mỗi lít xăng là 7500 đồng. Tính số tiền mua xăng để xe máy đó đi đựơc quãng
đờng là 150 km?
Đề 20
Bài 1( 2đ): Điền < , >. = vào chỗ chấm.
a.
1
8
7
; b.
7
8
1 ; c.
9
9
1

Bài 2( 2đ): Trong các phân số sau :
5
4
,
13
8
,
5
6

,
19
19
,
15
16
,
8
5
a) Phân số nào bé hơn 1?
b) Phân số nào = 1 ?
c) Phân số nào lớn hơn ?
Bài 3( 2đ): Viết số tự nhiên dới dạng phân số.
9, 8 , 17 , 23 , 0 , 1 , 15 , 32
Bài 4( 2đ): Viết phân số
a) Bé hơn 1
b) Lớn hơn 1.
c) Bằng 1.
Bài 5( 2đ): Một mảnh vờn hình bình hành có độ dài đáy là 12 m, chiều cao là
5 m. Tính diện tích mảnh vuờn đó.
Đề 21
Bài 1( 2đ): Tính .
a.
6
11
6
15
+
b. 2+
7

13

Bài 2( 2đ): Rút gọn rồi tính
a.
7
3
14
8
+
b.
16
8
8
5
+


Bài 3( 2đ): Quy đồng mẫu số các phân số.
a)
6
5

4
1
; b)
5
2

10
7


GV: Nguyễn Thị Thu Hiền
Đề ôn tập Toán - Lớp 4
Bài 4( 2đ): Hiệu của hai số là 62 . Tỉ số của hai số đó là
3
1
. Tìm hai số đó.
Bài 5( 2đ): Một cửa hàng ngày thứ nhất bán đợc
100
25
số vải, ngày thứ hai bán
đợc
100
30
số vải, ngày thứ ba bán đợc bằng tổng hai ngày đầu. Hỏi cả hai ngày
cửa hàng bán đợc bao nhiêu phần số vải?
Đề 22
Bài 1( 2đ): Tính.

a)
6
13
5
16

b)
26
67
13
77


Bài 2( 2đ): Tính bằng phơng pháp hợp lí nhất.
a)
18
1
6
1
3
1
2
1
+++
b)
11
17
11
5
29
23
++
Bài 3( 2đ): Quy đồng mẫu số các phân số
a.
10
9

11
10
; b.
11
8


121
8

Bài 4( 2đ): Tìm X
a) X +
9
13
9
5
=
b)
5
12
5
17
= X
Bài 5( 2đ): Một xe máy ngày thứ nhất đi đợc
5
2
quãng đờng, ngày thứ hai đi
đợc
3
1
quãng đờng. Hỏi xe máy còn phải đi bao nhiêu phần quãng đờng nữa
thì mới hết quãng đờng.
Đề 23
Bài 1( 2đ): Tính
a)
)

6
1
3
1
(
9
5
+
b.
3
1
3
1
9
5
+
Bài 2( 2đ): Tính giá trị biểu thức.
a)
7
12
5
8
6
7
++
b)
12
8
9
5

6
4
7
5
+++
GV: Nguyễn Thị Thu Hiền
Đề ôn tập Toán - Lớp 4
Bài 3( 3đ): Tìm X
a. X +
27
18
9
5
=
; b. X -
24
22
8
7
=

Bài 4( 3đ): Một hình chữ nhật có chiều dài
3
5
dm, chiều rộng
2
3
dm. Tính chu
vi hình chữ nhật đó.
Đề 24

Bài 1( 2đ): Tính.
a.
3
7
5
=x
; b.
6
9
4
=x
c.

5
7
:
9
4
=
; d.

4
15
:
8
5
=
Bài 2( 2đ): Rút gọn rồi tính ( theo mẫu )
a.
12

5
4
5
3
1
12
15
54
18
== xx
; b.

45
54
56
80
=x


Bài 3( 3đ): Tìm X:
a. X x
14
15
7
5
=
b.
5
6
:

11
9
=X


Bài 4( 3đ): Một hình chữ nhật có chiều dài
,
5
8
m
chiều dài hơn chiều rộng
m
2
1
. Tính diện tích hình chữ nhật đó.

Đề 25

Bài 1( 2đ): Tính.

a.
8
3
12
1
8
9
+
b.
)

4
1
2
3
(
11
8
+
Bài 2( 2đ): Tìm X.
a. X +
2
3
6
5
=
b. X -
4
3
2
1
=
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
GV: Nguyễn Thị Thu Hiền
Đề ôn tập Toán - Lớp 4
a.


27
22
7

2
==
x
x
; b.


7
3
7
3
==
x
x

Bài 4( 2đ): Một tấm vải dài 30 m, đã may hết
6
5
tấm vải đó, hỏi tấm vải đó
còn lại bao nhiêu mét.
Bài 5( 2đ): Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài gấp 4 lần chiều rộng.
Tính chu vi và diện tích thửa ruộng. Biết tổng chiều dài và chiều rộng thửa
ruộng là 75 m.
Đề 26
Bài 1( 2đ): Tính.
a)
3
1
2
1

x
b)
3
15
5
2
x
Bài 2( 3đ): Quy đồng mẫu số các phân số
a)
12
1
;
4
1
;
3
1
; b)
7
11
;
6
7
;
9
5

Bài 3( 2đ): Rút gọn các phân số sau



72
8
;
100
25
;
700
49
Bài 4( 3đ): Lớp 4A có 27 HS lớp 4 B có 25 HS, Hai lớp tham gia trồng cây
Lớp 4 A trồng đợc nhiều hơn lớp 4 B là 10 cây. Tính số cây mỗi lớp. Biết rằng
số cây mỗi bạn trồng đợc là nh nhau.
Đề 27
Bài 1( 2đ): Tính
a)
9
1
9
2
9
7

b) 1 -
15
1
12
1

Bài 2( 2đ): Điền dấu < , >, = vào ô chấm.
a.
1

9
6
; b.
7
7
. 1 ; c.
1
6
9

Bài 3( 2đ): Rút gọn các phân số sau

6
9
;
10
15
;
110
11
;
14
42
;
36
75
GV: Nguyễn Thị Thu Hiền
Đề ôn tập Toán - Lớp 4
Bài 4( 2đ): Một hình chữ nhật có chu vi là 350 m. Chiều dài gấp 4 lần chiều
rộng. Tìm chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó.

Bài 5( 2đ): Một mảnh đất HCN có chiều rộng bằng 1/3 chiều dài, biết chiều
dài là 903 m. Tính chu vi và diện tích mảnh đất đó.
Đề 28
Bài 1( 3đ): Tính
a.
8
1
3
1
2
15
+
b.
2
1
4
7
5
3
+
Bài 2( 2đ): Rút gọn các phân số sau


12
6
;
26
13
;
72

8

Bài 3( 2đ): Tổng của hai số là 80. Số thứ nhất bằng
9
7
số thứ hai. Tìm hai số
đó.
Bài 4( 3đ): Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là
4
23
m chiều rộng
bằng
2
1
chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng.
Đề 29
Bài 1( 2đ): Tính
a.
10
3
2
1
5
3
++
b.
7
5
6
1

+
Bài 2( 2đ): Quy đồng mẫu số các phân số

2
1
;
5
3
;
7
1
Bài 3( 3đ): Hiệu của hai số là 93. số lớn gấp 4 lần số bé. Tìm hai số đó.
Bài 4( 3đ): Cha hơn con 32 tuổi. Tuổi con bằng
5
1
tuổi cha. Tính tuổi của ng-
ời.
Đề 30
Bài 1( 2đ):Tính a.
6
5
4
1
+
b.
6
1
9
4



GV: Nguyễn Thị Thu Hiền
Đề ôn tập Toán - Lớp 4

Bài 2( 3đ): Tìm X
a. X -
8
1
3
2
=
b.
2
1
3
1
6
5
=
xX
Bài 3( 2đ): Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

a.
==
:12
:8
12
8

3

2
b.

3
70
21
=

Bài 4( 3đ): Khối thu nhặt giấy lộn; Lớp 4A thu nhặt đợc gấp 2 lần Lớp 4B nh-
ng Lớp 4B lại ít hơn lớp 4C là 2 kg giấy lộn. Hỏi trung bình mỗi lớp thu lợm
đựoc bao nhiêu kg giấy lộn, biết lớp 4C thu nhặt đựơc 15 kg giấy lộn.
Đề 31
Bài 1( 2đ) : Tính
a.
9
4
10
3
x
b.
7
3
:
5
6

c.
10
1
15

7
20
1
++
d.
2
1
7
1
3
1
++

Bài 2( 2đ): Rút gọn rồi tính

a.

18
33
49
28
=x
; b.

22
12
36
66
=x
Bài 3( 3đ): Ngời ta dùng gỗ để lát căn phòng hình chữ nhật có chiều dài

6m,chiều rộng 4m.Hỏi phải tốn bao nhiêu tiền mua gỗ để lát sàn cả căn phòng
đó,biết giá tiền một m
2
gỗ sàn là 280000đồng.
Bài 4( 3đ): Một mảnh đất HCN có chiều rộng bằng 1/4 chiều dài, biết chiều
dài là 912 m. Tính chu vi và diện tích mảnh đất đó.
Cô chúc các em ôn tập tốt
Cô của các em!
Nguyễn Thị Thu Hiền
GV: Nguyễn Thị Thu Hiền
Sở giáo dục & đào tạo Thanh hóa

Đề ôn tập Toán - Lớp
4
GV: Nguyễn Thị Thu Hiền
Đơn vị : Trờng Tiểu học Đông Xuân
§Ò «n tËp To¸n - Líp 4




GV: NguyÔn ThÞ Thu HiÒn
§Ò «n tËp To¸n - Líp 4

GV: NguyÔn ThÞ Thu HiÒn

×