CÂY THU C LÁỐ
CÂY THU C LÁỐ
NG I TH C Hi N: PHAN ĐÌNH TUY NƯỜ Ự Ệ Ế
NG I TH C Hi N: PHAN ĐÌNH TUY NƯỜ Ự Ệ Ế
Đ N V : HÒA Vi T JSCƠ Ị Ệ
Đ N V : HÒA Vi T JSCƠ Ị Ệ
Cây thu c lá (Nicotiana)ố
I. Giá tr kinh t và tình hình s n xu tị ế ả ấ
1. Giá tr kinh tị ế
- Cây thu c lá có ngu n g c Nam M và có l ch s tr ng tr t cách đây kho ng 4000 nămố ồ ố ỹ ị ử ồ ọ ả
- T Nam M cây thu c lá đ c đem đi tr ng kh p n i trên th gi i thu c châu Á, châu M , ừ ỹ ố ượ ồ ắ ơ ế ớ ộ ỹ
châu Âu, châu Phi
- Ý nghĩa kinh t : ế
+ Thu c lá là m t hàng xa x ph m nh ng nhu c u s d ng trên th tr ng th gi i là r t l n. ố ặ ỉ ẩ ư ầ ử ụ ị ườ ế ớ ấ ớ
Tr ng thu c lá cho hi u qu cao h n nhi u so v i cây tr ng khác (1000-1200 USD/1t n lá khô)ồ ố ệ ả ơ ề ớ ồ ấ
+ Trong thu c lá có th chi t su t m t s ch t hoá h c có th đ c s d ng làm thu c b o v ố ể ế ấ ộ ố ấ ọ ể ượ ử ụ ố ả ệ
th c v t.ự ậ
+ Trong y h c ng i ta chi t su t t thu c lá ch t Hemoglobin đ c s d ng làm thu c ch a ọ ườ ế ấ ừ ố ấ ượ ử ụ ố ữ
b nh.ệ
2. Tình hình s n xu tả ấ
* Tình hình s n xu t trên th gi iả ấ ế ớ
- Di n tích thu c lá ch y u t p trung Châu Á 2.500.000ha, Châu M 1.600.000 ha, Châu Phi ệ ố ủ ế ậ ở ỹ
326.000 ha v i nhi u lo i thu c khác nhau trong đó ch y u là gi ng thu c lá s i vàngớ ề ạ ố ủ ế ố ố ợ
- Ch t l ng thu c lá t t t p trung m t s bang c a n c M , Cu Ba và n Đấ ượ ố ố ậ ở ộ ố ủ ướ ỹ Ấ ộ
* Tình hình s n xu t thu c lá t i Vi t Namả ấ ố ạ ệ
- Th c dân Pháp đã đ a cây thu c lá vào tr ng Vi t Nam vào 1935 t i Bình Thu n, 1940 thu c ự ư ố ồ ở ệ ạ ậ ố
lá m i đ c tr ng mi n B cớ ượ ồ ở ề ắ
- mi n B c thu c lá s i vàng đ c tr ng t năm 1940 Cao B ng, L ng S n v i gi ng thu c lá Ở ề ắ ố ợ ượ ồ ừ ở ằ ạ ơ ớ ố ố
s i vàngợ
- Nhìn chung năng su t thu c lá c a Vi t Nam còn th p do:ấ ố ủ ệ ấ
+ Ch a có gi ng thu c lá cho năng su t cao mà ch y u là gi ng cũư ố ố ấ ủ ế ố
+ Do k thu t thâm canh còn nhi u h n ch : m t đ , phân bón, th i vỹ ậ ề ạ ế ậ ộ ờ ụ
- Phân b các vùng s n xu t thu c lá n c ta ( các vùng đ t b c màu)ố ả ấ ố ở ướ ở ấ ạ
+ Các t nh mi n núi: Cao B ng, L ng S n, Thanh Hoá là vùng có di n tích thu c lá l n ỉ ề ằ ạ ơ ệ ố ớ
c a c n c, đ t đai có th m r ng đ c di n tích, đ t h i chua, dinh d ng trung bình.ủ ả ướ ấ ể ở ộ ượ ệ ấ ơ ưỡ
+ Vùng thu c lá Đông Nam B ( Qu ng Ngãi, Đ ng Nai, Tây Ninh): có khí h u nhi t ố ộ ả ồ ậ ệ
đ cao, đ t đai t t, có th m r ng đ c di n tích.ộ ấ ố ể ở ộ ượ ệ
II. C s sinh v t h cơ ở ậ ọ
2.1. Phân lo i th c v tạ ự ậ
- Cây thu c lá thu c ngành h t kín Angiospermaeố ộ ạ
L p hai lá m m Dicotylendonesớ ầ
Phân l p cúc Asteridaeớ
B hoa mõm sói Scrophularialesộ
H cà Solanaceaeọ
Chi Nicotiana
Trong chi Nicotiana có 50-70 loài, ph n l n là d ng c , còn m t s ít loài d ng thân ầ ớ ạ ỏ ộ ố ạ
đ ng, h u h t là các loài d i ph , ch có 2 loài có giá tr kinh t là ứ ầ ế ạ ụ ỉ ị ế
- Nicotiana Tabacum L.
- Nicotiana Rustica L.
N.Tabacum N.Rustica
Rễ tương đối lớn Rễ nhỏ
Thân: tương đối to, chiều cao thân
từ 1-3m
Thân: nhỏ, chiều cao thấp 0,3-1m
Lá: to, mỏng, số lượng lá từ 15-100
lá
Lá: nhỏ, dày, số lượng lá từ 8-20 lá
Hoa: hồng hoặc phớt hồng Hoa: vàng hoặc xanh vàng
Quả: to, nâu Quả: nhỏ
Hạt: rất nhỏ. 0.05-0.09g/1000hạt Hạt: 0.2-0.3g/1000hạt
Hoa c a 2 loài thu c láủ ố
Hoa c a 2 loài thu c láủ ố
N.rustica
N.tabacum
2.2 Đ c đi m th c v t h c c a các gi ng thu c lá s i vàng Virginiaặ ể ự ậ ọ ủ ố ố ợ
2.2.1. Đ c đi m b rặ ể ộ ễ
- R thu c lá g m r tr , r con, r h p thuễ ố ồ ễ ụ ễ ễ ấ
+ R tr là r phát tri n t phôi c a h t, có kh năng ăn sâu 1-1,2 m. ễ ụ ễ ể ừ ủ ạ ả
+ R con đ c phân nhánh ra t r chính cùng v i các r . R con là thành ph n chính trong b ễ ượ ừ ễ ớ ễ ễ ầ ộ
r c a cây thu c lá.ễ ủ ố
- R thu c lá có kh năng tái sinh m nh, hình thành các r b t đ nh ph n c r khi ta vun x iễ ố ả ạ ễ ấ ị ở ầ ổ ễ ớ
- R thu c lá là c quan duy nh t hình thành nên Nicotin. Nicotin đ c hình thành r sau đó ễ ố ơ ấ ượ ở ễ
đ c v n chuy n đ a lên các b ph n khác trên cây nh t là ph n lá.ượ ậ ể ư ộ ậ ở ấ ầ
- B r thu c lá thích h p v i pH t 6-7 ộ ễ ố ợ ớ ừ
- R thu c lá a m nh ng r t s úng. Trong đi u ki n ng p úng b r thu c lá không phát ễ ố ư ẩ ư ấ ợ ề ệ ậ ộ ễ ố
tri n đ c.ể ượ
- Có 2 ch ng minh đ ch ng minh Nicotin đ c hình thành t rứ ể ứ ượ ừ ễ
2.2.2. Thân thu c láố
- Thân thu c lá thu c lo i thân đ n tr c m c th ng cao t 1-3m. Chi u cao thân ph ố ộ ạ ơ ụ ọ ẳ ừ ề ụ
thu c và gi ng, đi u ki n canh tác, k thu t gieo tr ng, th i vộ ố ề ệ ỹ ậ ồ ờ ụ
- Trên thân có nhi u lóng và ngăn cách b i các đ t, m i đ t mang m t lá và m t ch i ề ở ố ỗ ố ộ ộ ồ
nách. Trong ch i nách phân ra làm 2 lo i: ch i nách chính ( gi a nách lá), ch i nách ồ ạ ồ ở ữ ồ
ph ( 2 bên). Khi ta ng t ch i chính thì các ch i ph s phát sinh. Khi ch i ph phát ụ ở ắ ồ ồ ụ ẽ ồ ụ
sinh ta có th ng t đ t p trung dinh d ng cho các lá chính. ể ắ ể ậ ưỡ
- Trên thân có m t l p lông dính bao ph , m t đ lông thay đ i theo các giai đo n sinh ộ ớ ủ ậ ộ ổ ạ
tr ng, cây càng già m t đ lông trên thân càng gi m.ưở ậ ộ ả
2.2.3. Lá thu c láố
- Đ c đi m chung c a lá thu c láặ ể ủ ố
+ Lá thu c lá m c t các đ t c a thân theo m t đ ng vòng xo n t d i lên ố ọ ừ ố ủ ộ ườ ắ ừ ướ
trên và phân b đ u ra b n h ng c a câyố ề ố ướ ủ
+ Hình d ng, kích th c lá thu c thay đ i ph thu c vào gi ng, đi u ki n ạ ướ ố ổ ụ ộ ố ề ệ
ngo i c nh, k thu t canh tác. Các lá thuôc gi a to h n các lá thu c g c và ng n. ạ ả ỹ ậ ở ữ ơ ố ở ố ọ
Lá thu c lá hình tr ng, ô van, e líp, thuôn b u, thuôn dài ố ứ ầ
+ S lá trên cây thay đ i theo gi ng, trung bình các gi ng n c ta có s lá ố ổ ố ố ở ướ ố
trung bình t 20-35 láừ
+ B m t lá thu c khi non có lông t màu tr ng, dày và dính bao ph . Khi già ề ặ ố ơ ắ ủ
l p lông t th a d n, ít dính và r ng đi.ớ ơ ư ầ ụ
M t s d ng lá thu cộ ố ạ ố
M t s d ng lá thu cộ ố ạ ố
- Đ c đi m sinh tr ng c a lá thu c trên câyặ ể ưở ủ ố
+ Lá thu c lá do các m m sinh tr ng phân hoá t o thành theo th t t d i lên trên, ố ầ ưở ạ ứ ự ừ ướ
cho đ n khi m m chuy n sang phân hoá m m hoa s k t thúc giai đo n phân hoá lá.ế ầ ể ầ ẽ ế ạ
Th i gian phân hoá lá dài hay ng n ph thu c và gi ng, đi u ki n chăm sóc. ờ ắ ụ ộ ố ề ệ
Các gi ng có th i gian sinh tr ng dài, s lá ít, th i gian phân hoá lá dài và ng c l iố ờ ưở ố ờ ượ ạ
- Quá trình sinh tr ng c a lá (30-45 ngày) có th chia làm 3 giai đo nưở ủ ể ạ
+ Giai đo n 1: t khi lá đ c phân hoá cho t i khi di n tích lá đ t ¼ di n tích ạ ừ ượ ớ ệ ạ ệ
lá t i đa. Giai đo n này là giai đo n phân hoá các t bào c a lá, di n tích lá tăng ch m ố ạ ạ ế ủ ệ ậ
nh ng nó quy t đ nh đ n k t c u lá và di n tích lá sau này.ư ế ị ế ế ấ ệ
+ Giai đo n 2: ti o theo giai đo n 1 cho đ n khi lá đ t t i di n tích lá t i đa. ạ ế ạ ế ạ ớ ệ ố
Đây là giai đo n sinh tr ng m nh c a lá, di n tích lá tăng nhanh do các t bào đ c ạ ưở ạ ủ ệ ế ượ
phân hoá giai đo n tr c tăng nhanh th tích. Giai đo n này quy t đ nh đ n di n tích ở ạ ướ ể ạ ế ị ế ệ
lá thu cố
+ Giai đo n 3: t khi lá đ t di n tích lá t i đa cho t i khi lá chín. Giai đo n này di n ạ ừ ạ ệ ố ớ ạ ệ
tích lá tăng r t ch m các lá ti n hành t ng h p và tích lu các h p ch t h u c do v y ấ ậ ế ổ ợ ỹ ợ ấ ữ ơ ậ
quy t đ nh đ n tr ng l ng và ch t l ng c a lá thu c.ế ị ế ọ ượ ấ ượ ủ ố
Trên b n thân m t phi n lá, các b ph n khác nhau s đ c phát sinh khác ả ộ ế ộ ậ ẽ ượ
nhau d n đ n chín khác nhau. Các phi n lá xa gân chính, xa cu ng lá đ c phân hoá ẫ ế ế ố ượ
s m s chín s m và ng c l iớ ẽ ớ ượ ạ
- Phân lo i lá thu c láạ ố
+ Lá g cố chi m 10% s lá trên cây, ph m c p lo i 5. Lá m ng, hàm l ng ế ố ẩ ấ ạ ỏ ượ
nicotin th p, cellulose cao, khi hút thu c nóng, nhấ ố ẹ
+ Lá nách d iướ chi m 15% s lá trên cây, ph m ch t lo i 3. Lá nh , m ng, ế ố ẩ ấ ạ ỏ ỏ
hàm l ng nicotin th p, đ ng ítượ ấ ườ
+ Lá trung châu (lá gi a) chi m 40% s lá trên cây. Lá có ch t l ng t t, lo i ữ ế ố ấ ượ ố ạ
1. Lá to, dày, hàm l ngđ ng cao, nicotin v a ph i, thu c th m, cháy t tượ ườ ừ ả ố ơ ố
+ Lá nách trên chi m 25% s lá trên cây, ph m ch t lá lo i 2. Lá nh h n lá ế ố ẩ ấ ạ ỏ ơ
gi a, hàm l ng đ m cao, nicotin t ng đ i cao, đ ng th p thu c s y khó vàngữ ượ ạ ươ ố ườ ấ ố ấ
+ Lá ng n chi mọ ế 10% s lá trên cây, lá nh , dày, l ng đ m và nicotin trong lá ố ỏ ượ ạ
cao, hút n ng, ph m c p lo i 4ặ ẩ ấ ạ
2.2.4. Hoa, qu , h tả ạ
- Hoa
+ Hoa thu c lá thu c lo i hoa t h u h n. Khi chuỳ sinh tr ng đ nh không ố ộ ạ ự ữ ạ ưở ở ỉ
phân hoá lá n a thì chuy n sang phân hoá hoa. Đ u tiên hoa trung tâm xu t hi n tr c, ữ ể ầ ấ ệ ướ
t g c c a hoa này phát sinh ra 3 cành ch c, trên các cành ch c này ti p t c ra hoa.ừ ố ủ ạ ạ ế ụ
+ Quy lu t n hoa: T trên xu ng d i, t ngoài vào trong (các hoa trung tâm ậ ở ừ ố ướ ừ
n tr c sau đó t i các hoa trên các nhánh th c p). Th i gian n hoa t ng đ i dài, vì ở ướ ớ ứ ấ ờ ở ươ ố
v y khi đ gi ng c n ch n hoa và qu ra và chín t p trung.ậ ể ố ầ ọ ả ậ
+ Đ c đi m c a hoa đ n: Hoa có 5 cánh màu h ng ho c ph t h ng có 1 nh ặ ể ủ ơ ồ ặ ớ ồ ị
cái, 5 nh đ c (4 dài + 1 ng n), b u nhu có 2-4 ô, hoa t th ph n là chính, t l giao ị ự ắ ầ ỵ ự ụ ấ ỷ ệ
ph n r t th p (1-2%), t l đ u qu cao 90 – 95%. Bình th ng m i cây có 100-150 ấ ấ ấ ỷ ệ ậ ả ườ ỗ
qu , có nh ng cây tuỳ theo gi ng có th có đ n 400-450 quả ữ ố ể ế ả
+ Hoa thu c ch y u là hoa t th ph n. Hi n t ng giao ph n ch chi m 3-ố ủ ế ự ụ ấ ệ ượ ấ ỉ ế
5%
- Quả
+ Qu thu c lá thu c lo i qu nang, sau khi hoa n 35-40 ngày thì q a chín có ả ố ộ ạ ả ở ủ
màu nâu, v qu r t d dàng b n t b n h t ra ngoài.ỏ ả ấ ễ ị ứ ắ ạ
+ T l đ u qu r t cao (>90%). Trên m t cây thu c lá có t 100-400 qu .ỷ ệ ậ ả ấ ộ ố ừ ả
- H tạ
+ H t thu c lá có ạ ố kích th cướ r t nh , kh i l ng 1000 h t bi n đ ng t ấ ỏ ố ượ ạ ế ộ ừ
0,05-0,09g/1000 h t. Trong 1 qu có r t nhi u h t. Bình quân có 2000-4000 h t/quạ ả ấ ề ạ ạ ả
+ C u t o h t thu c láấ ạ ạ ố : M t ngoài là l p v c ng dày, nhăn, g gh , màu nâu ặ ớ ỏ ứ ồ ề
t i, g m 4 l p t bào cutin - g - vách m ng – cutin hoá. L p v này có 1 l n y m m. ố ồ ớ ế ỗ ỏ ớ ỏ ỗ ả ầ
Do có l p v dày không cho không khí và n c l t vào nên h t thu c lá có kh năng ớ ỏ ướ ọ ạ ố ả
gi s c n y m m lâu, khi gieo c n x lý k đ cho t l n y m m cao. Bên trong h t ữ ứ ả ầ ầ ử ỹ ể ỷ ệ ả ầ ạ
có ch a 2 lá m m, phôi r , phôi m m, hái lá m m l n ch a ch t d tr và d u (30-ứ ầ ễ ầ ầ ớ ứ ấ ự ữ ầ
31%)
+ Đ c đi m sinh lý c a h t c n chú ý:ặ ể ủ ạ ầ
- H t thu c lá chín sinh lý sau chín hình thái 10-12 tháng, vì v y sau khi thu ạ ố ậ
ho ch c n b o qu n h t 1 năm m i đem gieo.ạ ầ ả ả ạ ớ
- H t có kh năng gi s c n y m m lâu, d b o qu n gi ng, trong đi u ki n ạ ả ữ ứ ả ầ ễ ả ả ố ề ệ
nhi t đ th p có th gi s c n y m m 10-15 năm ho c lâu h n n aệ ộ ấ ể ữ ứ ả ầ ặ ơ ữ
- H t nh d l n t p c gi i, c n qu n cách li gi ng t t. ạ ỏ ễ ẫ ạ ơ ớ ầ ả ố ố
- Do h t nh có c u t o b n v ng, th i kỳ cây con r t y u vì v y khi tr ng ạ ỏ ấ ạ ề ữ ờ ấ ế ậ ồ
thu c lá c n ph i làm v n m.ố ầ ả ườ ươ
3. Các th i kỳ sinh tr ng và phát tri n c a cây thu c láờ ưở ể ủ ố
3.1. Các th i kỳ sinh tr ng, phát tri n c a thu c lá v n mờ ưở ể ủ ố ở ườ ươ
3
.1.1. Th i kỳ t gieo - m c: đây là th i kỳ đ u tiên c a chu kỳ s ng c a cây ờ ừ ọ ờ ầ ủ ố ủ
thu c láố
+ H t thu c lá gieo xu ng đ t hút m 60% tr ng l ng ban đ u thì b t đ u ạ ố ố ấ ẩ ọ ượ ầ ắ ầ
quá trình n y m mả ầ
+ Th i gian t gieo - m c c n 4-6 ngày. N u th i kỳ này g p rét thì th i gian ờ ừ ọ ầ ế ờ ặ ờ
có th kéo dài trên 15 ngày , n u đ t khô thì th i gian này c n t i b sung.ể ế ấ ờ ầ ướ ổ
+ Nhi t đ thích h p cho h t n y m m 22-280C, d i 180C h t hút n c ệ ộ ợ ạ ả ầ ướ ạ ướ
ch m, quá trình n y m m kéo dài, nhi t đ d i 120C h t ng ng hút n c không n y ậ ả ầ ệ ộ ướ ạ ừ ướ ả
m mầ
+ Đi u ki n: đ m đ t đ t 70% đ m bão hoà, c n đ oxy đ h t n y ề ệ ộ ẩ ấ ạ ộ ẩ ầ ủ ể ạ ả
m mầ
3.1.2. Th i kỳ ch th p:ờ ữ ậ
+ Sau khi cây m c 6-7 ngày trên cây xu t hi n lá th t th 2 t o thành d ng ọ ấ ệ ậ ứ ạ ạ
ch th p, r cây con ăn sâu vào đ t 8-12cm, b t đ u phát sinh r nhánh. Giai đo n này ữ ậ ễ ấ ắ ầ ễ ạ
cây còn nh , d ch t vì v y c n chăm sóc đ c bi t.ỏ ễ ế ậ ầ ặ ệ
+ Yêu c u: t i n c đ m cho cây con đ m b o 80-90% đ m đ t, tránh ầ ướ ướ ủ ẩ ả ả ộ ẩ ấ
t i đ m quá làm tăng đ m không khí m t đ t gây b mh cho cây con (b nh th i r , ướ ẫ ộ ẩ ặ ấ ệ ệ ố ễ
ch t o)ế ẻ
Ánh sáng đ y đ , thi u ánh săng cây con v n cao lá m ng, y u d b đ r p. ầ ủ ế ươ ỏ ế ễ ị ổ ạ
C n ti n hành t a cây nh ng n i quá d y.ầ ế ỉ ữ ơ ầ
3.1.3. Th i kỳ phát tri n rờ ể ễ
+ Sau giai đo n ch th p các lá b t đ u phân hoá nh ng t c đ sinh tr ng ạ ữ ậ ắ ầ ư ố ộ ưở
c a lá và cây ch m, chi u cao thân không tăng. Trong giai đo n này b r phát tri n ủ ậ ề ạ ộ ễ ể
m nh, n u đi u ki n thu n l i giai đo n này kéo dài 12 – 15 ngày và k t thúc khi cây có ạ ế ề ệ ậ ợ ạ ế
3-4 lá th t, cu i giai đo n ra r , r cái có th ăn sâu vào trong đ t 12-15cm ho c sâu ậ ố ạ ễ ễ ể ấ ặ
h n, b r ăn ngang 10-15cm.ơ ộ ễ
+ Yêu c u:ầ
- Bón phân đ y đ cho cây, nh t là s d ng các lo i phân kích thích cho quá ầ ủ ấ ử ụ ạ
trình ra r nh lân và kali, th ng bón lót đ y đ các lo i phân này. Trong th i kỳ phát ễ ư ườ ầ ủ ạ ờ
tri n r th ng h n ch bón N h n các th i kỳ khác, n u th i kỳ này cây còi c c c n ể ễ ườ ạ ế ơ ờ ế ờ ọ ầ
t i phân đ m v i m c đích t o cho cây con kho .ướ ạ ớ ụ ạ ẻ
- H n ch đ m đ t, trung bình 60-70% đ r ăn sâuạ ế ộ ẩ ấ ể ễ
- Di t tr c d i, t a th a đ m b o m t đ cây con, ánh sáng đ y đệ ừ ỏ ạ ỉ ư ả ả ậ ộ ầ ủ
3.1.4. Th i kỳ sinh tr ng thân lá c a cây con (th i kỳ hình thành con thu c)ờ ưở ủ ờ ố
+ Sau giai đo n ra r là giai đo n phát tri n nhanh c a thân, đ c bi t là lá. ạ ễ ạ ể ủ ặ ệ
Di n tích lá tăng nhanh trong m t giai đo n ng n (12-15 ngày) lá l n nh t trên cây là lá ệ ộ ạ ắ ớ ấ
th 3-4, có th dài 12-15cm, thân cao 2-3cm. Khi cây có 6-8 lá th t trên cây, cây m m, ứ ể ậ ề
dai có th đem tr ng đ c.ể ồ ượ
+ v đông: 40-45 ngày, v xuân 60 ngàyở ụ ụ
+ Yêu c u:ầ
- Cung c p đ y đ dinh d ng cho cây nh t là đ m. Đ m b o đ m đ t 80-ấ ầ ủ ưỡ ấ ạ ả ả ủ ẩ ạ
90% đ m t i đa. Cu i giai đo n tr c khi nh đem tr ng 7-10 ngày ng ng t i n c ộ ẩ ố ố ạ ướ ổ ồ ừ ướ ướ
đ hu n luy n cho cây ch u h n t t, khi tr ng s ph c h i nhanh.ể ấ ệ ị ạ ố ồ ẽ ụ ồ
- Yêu c u đ ánh sáng, t a th a cây – cây 3-4cm ầ ủ ỉ ư
- Nhi t đ thích h p 18-240Cệ ộ ợ
3.2. Các th i kỳ sinh tr ng c a cây thu c lá ru ng s n xu tờ ưở ủ ố ở ộ ả ấ
3.2.1. Giai đo n ph c h i sinh tr ngạ ụ ồ ưở
- Là giai đo n c n thi t đ cây tái t o l i b r b đ t khi nh t v n m đem tr ng ra ru ng ạ ầ ế ể ạ ạ ộ ễ ị ứ ổ ừ ườ ươ ồ ộ
s n xu t. Giai đo n này ph c h i kh năng hút n c c a b r cũ kéo dài 7-10 ngày sau tr ng, ả ấ ạ ụ ồ ả ướ ủ ộ ễ ồ
yêu c u đ m t i n c liên t c, đ m b o đ m đ t 80-85% đ n khi lá xanh c ng tr l i.ầ ủ ẩ ướ ướ ụ ả ả ộ ẩ ấ ế ứ ở ạ
3.2.2. Giai đo n ra rạ ễ
- Sau khi h i xanh b r cây thu c lá phát tri n m nh cây ra nhi u r m i đ khôi ph c kh năng ồ ộ ễ ố ể ạ ề ễ ớ ể ụ ả
hút n c và ch t dinh d ng nuôi cây. Sau tr ng 15-20 ngày b r m i b t đ u tăng nhanh, 30-35 ướ ấ ưỡ ồ ộ ễ ớ ắ ầ
ngày tăng nhanh nh t (t c đ đ t 100%), 45 ngày sau tr ng b r phát tri n ch m l i.ấ ố ộ ạ ồ ộ ễ ể ậ ạ
- S sinh tr ng c a thân lá th i kỳ này ch m. ự ưở ủ ở ờ ậ
- Yêu c u:ầ
+ X i xáo, vun cao t o l p đ t t i x p, thoáng khí, cung c p O2 cho b r phát tri n. ớ ạ ớ ấ ơ ố ấ ộ ễ ể
Có th làm đ t r đ kích thích cho r m i phát sinh nhi u.ể ứ ễ ể ễ ớ ề
+ Yêu c u v l ng n c th p, c n đ nh kỳ làm thi u m cho đ t đ kích thích b r ầ ề ượ ướ ấ ầ ị ế ẩ ấ ể ộ ễ
ăn sâu, đ m đ t c n đ t 60-70% đ m đ t t i đaộ ẩ ấ ầ ạ ộ ẩ ấ ố
+ Cung c p đ y đ dinh d ng cho cây nh t là P, Kấ ầ ủ ưỡ ấ
3.2.3. Giai đo n sinh tr ng c a thân và lá thu c láạ ưở ủ ố
- Th i kỳ này kéo dài 30-35 ngày và quy t đ nh năng su t c a cây thu c láờ ế ị ấ ủ ố
- Th i kỳ này thân lá phát tri n m nh, t c đ v n cao c a thân, t c đ phát tri n c a lá đ t ờ ể ạ ố ộ ươ ủ ố ộ ể ủ ạ
đ nh cao vào th i kỳ nàyỉ ờ
- Th i kỳ này chia làm 2 th i kỳ ng nờ ờ ắ
+ Th i kỳ t phát tri n r đ n tròn mình: hoàn thi n vi c phân hoá s lá trên câyờ ừ ể ễ ế ệ ệ ố
+ Th i kỳ t khi cây thu c lá tròn mình đ n khi cây thu c lá có n (60-70 ngày sau ờ ừ ố ế ố ụ
tr ng), th i kỳ này di n tích lá, kh i l ng lá tăng nhanh, b dày lá phát tri n. Hình d ng và kích ồ ờ ệ ố ượ ề ể ạ
th c lá đ c tr ng cho gi ng.ướ ặ ư ố
- Yêu c uầ
+ Đáp ng đ nhu c u n c cho cây, n u đ t khô h n c n t i b sung n c cho ứ ủ ầ ướ ế ấ ạ ầ ướ ổ ướ
th i kỳ nàyờ
+ Nhi t đ t ng đ i cao: 25-28ệ ộ ươ ố
0
C cây sinh tr ng t tưở ố
+ Dinh d ng c n nhi u N, K đ cho b lá phát tri nưỡ ầ ề ể ộ ể
3.2.4. Giai đo n già chín c a lá thu cạ ủ ố
- Bi u hi nể ệ : Lá thu c t màu xanh non chuy n sang xanh vàng. ố ừ ể
Cây chuy n t sinh tr ng sinh d ng sang sinh tr ng sinh ể ừ ưở ưỡ ưở
th c, gân lá tr ng. Lúc này ta ti n hành thu ho ch lá thu cự ắ ế ạ ố
- Trong th i kỳ này ta th ng b m ng n t a cành đ t p trung ờ ườ ấ ọ ỉ ể ậ
dinh d ng cho các lá thu c còn l i đ tăng ch t l ng cũng ưỡ ố ạ ể ấ ượ
nh năng su t thu cư ấ ố
- Yêu c uầ : nhi t đ cao, có n ng, gi m đ m đ t, n u có ệ ộ ắ ả ộ ẩ ấ ễ
m a ph i tháo n c k p th i đ tránh hi n t ng ng p úng.ư ả ướ ị ờ ể ệ ượ ậ
4. Thành ph n sinh hoá trong lá thu cầ ở ố
4.1. Nicotin (C10H14N2)
- Là thành ph n chính, đóng vai trò quy t đ nh ph m ch t thu c lá t o đ n ng nh ầ ế ị ẩ ấ ố ạ ộ ặ ẹ
khi lá thu c khi hút. Nicotin trong thu c lá bi n đ ng tù 0,4-7% nh ng hàm l ng ố ố ế ộ ư ượ
Nicotin v a đ 1,2-1,7% s cho ch t l ng thu c hút t t.ừ ủ ẽ ấ ượ ố ố
- Nicotin là m t h p ch t ch a đ m thu c lo i ancaloit. Nicotin trong cây có hai ộ ợ ấ ứ ạ ộ ạ ở
d ng:ạ
+ D ng k t h p: ít nh h ng t i ph m ch t c a thu c láạ ế ợ ả ưở ớ ẩ ấ ủ ố
+ D ng t do: có nh h ng t i ph m ch t c a thu c lá. Khi hút thu c ạ ự ả ưở ớ ẩ ấ ủ ố ố
Nicotin t do đã gây kích thích các c quan v giác gây c m giác n ng nh cho thu c lá.ự ơ ị ả ặ ẹ ố
- Khi hút nicotin đã phân gi i thành NH3 trong khói thu c và nh v y gây nên ph n ả ố ư ậ ả
ng c a khói thu c g i là ph n ng ki m.ứ ủ ố ọ ả ứ ề
- Hàm lu ng Nicotin trong lá thu c láợ ố
+ Theo quan đi m m i: >2,0% - t t, = 2,0% trung bình, <2% là kémể ớ ố
+ Theo quan đi m cũ: 1,2-1,5% - t t, >1,5-1,7% trung bình, >1,7% kém.ể ố
- Nicotin đ c hình thành t r và đ c đ a lên các b ph n khác trong cây: thân láượ ừ ễ ượ ư ộ ậ