TRƢỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI
BỘ MÔN: KHOA HO
̣
C MA
́
Y TI
́
NH
KHOA: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
BÀI GIẢNG
TIN HỌC ĐẠI CƢƠNG
: TIN HỌC ĐẠI CƢƠNG
17202
TRÌNH : ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
DÙNG CHO SV NGÀNH: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
HẢI PHÒNG - 2008
i
MỤC LỤC
Chƣơng 1. Đại cƣơng về tin học .............................................................................................. 1
.................................................. 1
....................................................................................................... 2
............................................................................... 3
Chƣơng 2. Nguyên lý biểu diễn và xử lý thông tin ................................................................ 4
.................................................................... 4
2.2. Nguyên lý Von Neumann....................................................................................... 4
........................................................................................ 5
........................................................................ 5
Chƣơng 3. Hệ điều hành .......................................................................................................... 6
.................................................................................. 6
............................................................................... 6
........................................................................................... 6
............................................................................. 12
................................................................ 14
Chƣơng 4. Mạng máy tính, Internet và tội phạm tin học ................................................... 14
..................................................................................................... 15
4.2. Internet ................................................................................................................. 15
.................................................................................................. 16
Chƣơng 5. Phần mềm soạn thảo văn bản MS Word ........................................................... 17
- ............................................ 17
............................................................................................... 19
................................................................................................... 22
................................................................................ 24
............................................................ 35
............................................................... 41
....................................................................... 45
- .............................................................................. 46
Chƣơng 6. Phần mềm Bảng tính Excel ................................................................................. 46
- ............................................................... 47
.......................................................................................... 47
....................................................................... 48
.................................................................. 53
- ............................ 56
ii
- ính ................................... 57
..................................................................................... 64
.................................................................................................... 65
6.9. ............................................................................................................ 65
Chƣơng 7. Phần mềm trình chiếu Power Point ................................................................... 66
................................................................... 66
............................................................................ 66
..................................................... 67
Tài liệu tham khảo ................................................................................................................. 73
iii
Tên học phần: (dành cho SV khoa CNTT) Loại học phần: 2
Bộ môn phụ trách giảng dạy: Khoa phụ trách: CNTT
Mã học phần: 17202 Tổng số TC: 4
75 30 45 0 0 0
Điều kiện tiên quyết:
Mục tiêu của học phần:
Windows.
Phân tí
Khai thác thông tin trên Internet
Nội dung chủ yếu
Phần các kiến thức cơ sở:
Phần sử dụng máy tính:
Nội dung chi tiết của học phần:
TÊN CHƢƠNG MỤC
PHÂN PHỐI SỐ TIẾT
TS LT TH/Xemina BT KT
Chƣơng 1. Đại cƣơng về tin học 4 4 0 0 0
thông tin
1
1.1.3. Mã hóa thông tin
1
2
iv
TÊN CHƢƠNG MỤC
PHÂN PHỐI SỐ TIẾT
TS LT TH/Xemina BT KT
n
phòng
1.3.6. Th
ngày
Chƣơng 2. Nguyên lý biểu diễn và xử lý
thông tin
5 3 1 0 1
0.5
2.2. Nguyên lý Vol Neumann 0.5
1
1 1
tính 1
2.4.3. L
Chƣơng 3. Hệ điều hành 15 7 7 0 1
0.5
0.5
3 3 1
h PC
ng trình trên MS
DOS
le và th
3 hành MS WINDOWS 2 4
WINDOWS
3.4.5. Cách cài ng trình
1
Chƣơng 4. Mạng máy tính, Internet và tội
phạm tin học
5 2 3 0 0
0.5
áy tính
4.2. Internet
1 2
v
TÊN CHƢƠNG MỤC
PHÂN PHỐI SỐ TIẾT
TS LT TH/Xemina BT KT
4.2.2. Các tài nguyên trên Internet
0.5 1
4.3.1. Ti
Chƣơng 5. Phần mềm soạn thảo văn bản
MS Word
19 7 12 0 0
- các thao
tác c
1 1
ng trình
n
5.2. 1 2
5.2.1
5.2.2
5.2.3. Môi tr
0.5 2
trang v
1 2
5.4
5.4.2.
5.4.3.
h
1 1
5.5.2.
1 2
5.7. Chèn thêm
0.5 1
- tiêu -
1 1
Chƣơng 6. Phần mềm Bảng tính Excel 19 5 14 0 0
- 0.5
vi
TÊN CHƢƠNG MỤC
PHÂN PHỐI SỐ TIẾT
TS LT TH/Xemina BT KT
0.5 1
6.3. 0.5 2
6.3.1
1 2
ng
hàm
g dùng (Sum, If,
Average, Max, Min, Rank, Int, Mod, Round,
Left, Right, Upper, Lower, Len, Rept...)
-
0.5 2
6.6. - chèn các
0.5 2
6.7. C 0.5 2
0.5 1
(Workbooks)
khác trong Windows
0.5 2
Chƣơng 7. Phần mềm trình chiếu Power
Point
8 2 6 0 0
ng trình Power Point 0.5 1
0.5 2
7.3.
1 3
Nhiệm vụ của sinh viên :
ên giao,
Tài liệu học tập :
vii
Giáo trình Tin học Đại cương: Lý thuyết, bài tập và lời giải, NXB Giao
Giáo trình tin học cơ sở
Hình thức và tiêu chuẩn đánh giá sinh viên:
Thang điểm: Thang điểm chữ A, B, C, D, F
Điểm đánh giá học phần: Z = 0,3X + 0,7Y.
chính thức và thống nhất
Ngày phê duyệt: / /20
Trƣởng Bộ môn: ThS. Nguyễn Hữu Tuân (ký và ghi rõ họ tên)
1
Chƣơng 1. Đại cƣơng về tin học
1.1.
1.1.1. Tổng quan về thông tin
dữ liệu thô là các , ,
máy tính
outputDữ liệu thô
à
máy tính và
dân CNTT (IT specialist Business Process
Consultant)
49/CP kí ngày 04/08/1993 : Công nghệ thông tin là tập hợp các phương pháp khoa học, các
phương tiện và công cụ kĩ thuật hiện đại - chủ yếu là kĩ thuật máy tính và viễn thông - nhằm
tổ chức khai thác và sử dụng có hiệu quả các nguồn tài nguyên thông tin rất phong phú và
tiềm năng trong mọi lĩnh vực hoạt động của con người và xã hội.
n các phép
:
. . ,
.
:
.
.
: .
,
. ,
.
. ,
.
:
. ,
, .
.
:
. ,
2
. t
.
: .
, ,
, .
:
, do
. ,
. ng e-mail.
1.1.2. Độ đo thông tin
e).
-
-
1 B (byte) = 8 bit
1 KB (Kilo byte) = 1024 B (= 2
10
)
1MB (Mega Byte) = 1024 KB
1GB (Giga byte) = 1024 MB
1TB (Têra Byte) = 1024 GB
1PB (Pêta byte) = 1024 TB
1.1.3. Mã hóa thông tin
-
8
16
1.2. Xử lý thông tin
1.2.1. Xử lý thông tin
Xử lý thông tin (process information):
1.2.2. Xử lý thông tin bằng máy tính điện tử
3
tính - -
Nhận thông tin (Receive input):
Xử lý thông tin (process information):
Xuất thông tin (produce output) :
ra.
Lưu trữ thông tin (store information):
1.2.3. Tin học và công nghệ thông tin
máy tính và
Tin học là ngành nghiên
1.3. Ứng dụng công nghệ thông tin
+ Các bài toán khoa học kỹ thuật
+ Các bài toán quản lý
+ Tự động hoá
+ Công nghệ thông tin trong hoạt động văn phòng
+ Công nghệ thông tin và giáo dục
+ Thƣơng mại điện tử
+ Công nghệ thông tin và ứng dụng hàng ngày
Bài tập:
1.
2. 8
3. 16
4
4. x y
Chƣơng 2. Nguyên lý biểu diễn và xử lý thông tin
2.1. Kiến trúc chung của máy tính điện tử
o
o
o
o
o
sau:
2.2. Nguyên lý Von Neumann
-
về thiết kế
logic của máy tính điện tử . Nội dung nguyên lý Von Neumann gồm :
- Máy tính có thể hoạt động theo một chương trình đã được lưu trữ.
- Bộ nhớ được địa chỉ hóa
CPU
Logic
5
- Bộ đếm của chương trình
hanh ghi
2.3. Các thiết bị của máy tính
- Central Processing Unit)
2.4. Biểu diễn thông tin trong máy tính
2.4.1. Các hệ đếm thƣờng dùng trong tin học
Hệ đếm:
2.4.2. Biểu diễn thông tin trong máy tính
là dãy
6
Ví dụ:
2.4.3. Lƣu trữ thông tin trên máy tính
1.
2.
3.
4.
Chƣơng 3. Hệ điều hành
3.1. Chức năng của hệ điều hành
Hệ điều hành máy tính
và các trên máy tính.
và
các
, và
,...
máy tính
file system
system command).
các ,
....
3.2. Sự phát triển các hệ điều hành
.
-
-
-
3.3. Hệ điều hành MS DOS
7
-DOS (MicroSoft -
-
-DOS version 6.0 -
3.3.1. Mô tả họ máy tính PC
Microsoft Windows
Macintosh Mac OS ích
IBM PC Linux
PowerPC.
máy tính cá nhân :
IBM.
.
màn hình, 2: , 3:
CPU RAM
máy, 7: CD/DVD, 9: , 10: bàn phím, 11: ,
3.3.2. Tổ chức thông tin trên đĩa
3.3.3. Khái niệm tệp tin (file), đƣờng dẫn, thƣ mục
-
-
-
-
- \ | : * ? " < >
Ví dụ:
8
Bt20/11.pas
Tho.doc
Tin hoc.txt
Lythuyet.doc.com
Truongpvd.xls
-
-
-
Vd: A:, C:, D:
-
-
-
-
-
Ví dụ:
3.3.4. Lệnh nội trú và ngoại trú
-
C:\
Word Games
Hdan.doc
Covua.exe
Lythuyet Baitap
B1.doc B2.doc
9
: DIR, CD, MD, RD, PATH, TREE, ...
ít
FORMAT, LABEL, CHKDSK, DISKCOPY, ...
UNDELETE, ATTRIB, FIND, ...
3.3.5. Thực hiện một chƣơng trình trên MS DOS
\\
pháp sau:
[drive:][\directory][\sub-dir ...]
C:\tc\bin\tc.exe
3.3.6. Các lệnh thao tác với file và thƣ mục
Cú pháp: DIR [drive :] [path][/P][/W][/A : attribs][/O : sortorder]
Ghi chú:
/P: )
/W:
/A :
10
N : theo alphabetic tên file;
E
S
D : theo ng
- MD)
Cú pháp:
- CD)
Cú pháp: CD [drive :] {path}
C:\>CD PASCAL C:\PASCAL>_
Ghi chú:
- CD..
- CD\
- CD
Cú pháp: TYPE [drive:][path]<file name>
Ghi chú:
-
-
- RD)
Cú pháp: RD [drive :] <path>
11
COPY [drive1 :][path1]<filename1> [drive2:][path2][<filename2>]
Ghi chú:
-
-
hác
<path2>
-
COPY <file 1> + <file 2> [+ ... + <file n>] [<new_file>]
Ghi chú:
-
-
-
COPY <filename> PRN
COPY CON <filename>
Ghi chú:
-
-
- ùng các
- DEL)
Cú pháp: DEL [drive:][path]<file name>[/P]
Ghi chú:
12
-
-
-
All files in directory will be deleted !
xóa !
Are you sure (y/n) ? _ n) ?)
-
-
- REN)
Cú pháp: REN [drive:][path]<old_file> <new_file>
Ghi chú:
-
-
Duplicate file name or file not found
3.4. Hệ điều hành MS WINDOWS
3.4.1. Giới thiệu WINDOWS
Microsoft Windows
MicroSoft
mang tên Windows
(Graphical User Interfaces
GUI).
1985, Tháng 11 - Windows 1.0
1987, 9 tháng 12 - Windows 2.0
1990, 22 tháng 5 - Windows 3.0
1992, Tháng 8 - Windows 3.1
1992, Tháng 10 - Windows for Workgroups 3.1
1993, Tháng 11 - Windows for Workgroups 3.11
1995, 24 tháng 8 - Windows 95
1998, 25 tháng 6 - Windows 98
1999, 5 tháng 5 - Windows 98 Sec
2000, 19 tháng 6 - Windows Me
13
1993, Tháng 8 - Windows NT 3.1
1994, Tháng 9 - Windows NT 3.5
1995, Tháng 6 - Windows NT 3.51
1996, 29 tháng 7 - Windows NT 4.0 -
RISC DEC Alpha, MIPS và PowerPC
- - -
4.0.1381)
2000 17 tháng 2 - Windows 2000
Windows CE
Windows Mobile PDA
CE)
o Portable Media Center cho các máy Portable Media Player
Windows XP cho máy tính cá nhân và máy tính xách tay
o Windows XP Starter Edition
o
o Windows XP Home Edition N không có Windows Media
Player EU
o
o
o Windows XP Professional x64 Edition-bit
o
o Windows XP Media Center Edition
Windows Server 2003
o
o Web Edition cho c
o
o
(clustering
o
o Storage
Windows XP Embedded
Windows Vista (tên mã là Longhorn) phát hành tháng 1/2007
Windows 7
3.4.2. Các tác vụ cơ bản trong WINDOWS
3.4.3. Một số ứng dụng chuẩn trong WINDOWS
14
NotePad: trình text)
NotePad
WordPadhyper text)
Microsoft Paint
3.4.4. Các tùy biến hệ thống
3.4.5. Cách cài đặt và gỡ bỏ chƣơng trình
3.5. Giới thiệu hệ điều hành Unix và Linux
Unix hay UNIX máy tính và 1970 do
AT&T Bell Labs Ken Thompson, Dennis Ritchie và
Douglas McIlroy
máy tính cá nhân cho
C,
shell
Linux máy tính
mã
.
Linus Torvalds 1991
GNU General Public License
Bài tập:
1.
2.
3.
4. DOS
5.
Chƣơng 4. Mạng máy tính, Internet và tội phạm tin học
15
4.1. Mạng máy tính
4.1.1. Các mô hình xử lý cộng tác
-
- Mô
-
Ƣu điểm :
Khuyết điểm :
4.1.2. Mạng máy tính
1/-
2/-
3/-
4/-
4.2. Internet
4.2.1. Khái niệm về Internet
Internet
áy tính
gói packet switchinggiao
4.2.2. Các tài nguyên trên Internet
4.2.3. Các dịch vụ trên Internet
16
4.2.4. Công nghệ Internet
4.3. Tội phạm tin học
4.3.1. Tin tặc, tội phạm kỹ thuật
Tin tặc (Hacker) , máy tính
, và
Hack, trong máy tính,
máy tính hay
4.3.2. Khái niệm, phân loại và cách phòng chống virus
, virus máy tính
1. Keylogger:
2. Trojan:
3. Sâu máy tính (Worm):
4. Rootkit:
4.3.3. Vấn đề bản quyền và đạo đức nghề nghiệp
1-
2-
17
-
-
- Cho thuê;
1-
2-
3-
4-
5-
Chƣơng 5. Phần mềm soạn thảo văn bản MS Word
5.1. Khởi động màn hình làm việc - các thao tác cơ bản
5.1.1. Khởi động, thoát chƣơng trình
Cách khởi động:
Cách
1:
Start
Windows:
Start
|
Programs
|
Microsoft
Word
Cách
2:
Nháy
kép
lên
t
Word
nh
nhìn
t
h
nó
nào:
trên
t
hanh
tác
(task
bar),
trên
màn
hình
Windows,
vv..
Cách
3:
nhanh
trên
máy
tính
làm
có
Start
|
Documents
,
tê
n
(Word)
Khi
Word
và
ngay
Cách thoát khỏi Word
+ Đóng cửa sổ làm việc:
Cách 1:
Alt + F4 trên bàn phím
Chú ý: