Tải bản đầy đủ (.doc) (46 trang)

Thiết kế ô tô chở mô tô xe máy trên xe HINO FC9JNTC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.6 MB, 46 trang )

CÔNG TY TNHH ABC
QUẬN HAI BÀ TRƯNG, HÀ NỘI

thuyÕt minh
THIẾT KẾ KỸ THUẬT Ô TÔ CHỞ MÔ TÔ, XE MÁY
TRÊN CƠ SỞ Ô TÔ SÁT XI TẢI HINO FC9JNTC
Ký hiệu thiết kế
Loại phương tiện
Nhãn hiệu, số loại
Cơ sở SXLR
Địa chỉ

: 00 – 00 / AAA
: Ô TÔ CHỞ MÔ TÔ, XE MÁY
: HINO FC9JNTC/BBB-CXM

: CÔNG TY ABC
: QUẬN HAI BÀ TRƯNG, HÀ NỘI

Nhóm thiết kế : KS. Nguyễn A
KS. Nguyễn B

Đơn vị thiết kế

HÀ NỘI


C.TY ABC

00 – 00 / AAA


I. MỞ ĐẦU
Để đáp ứng nhu cầu của thị trường trong nước, theo yêu cầu của khách hàng công ty
TNHH ô tô và thiết bị chuyên dung Sao Bắc thực hiện:

THIẾT KẾ KỸ THUẬT ÔTÔ CHỞ MÔ TÔ, XE MÁY
TRÊN CƠ SỞ Ô TÔ SÁT TẢI HINO FG8JT7A -UTL
Ký hiệu thiết kế :

00 – 00 / AAA

Nhãn hiệu; số loại : HINO FC9JNTC/AAA-CXM

Thiết kế được thực hiện trên cơ sở đảm bảo các nguyên tắc sau:
1. Thiết kế để sản xuất lắp ráp mang nhãn hiệu hàng hố trong nước theo thơng tư
Thơng tư 30/2011/TT-BGTVT; Thông tư 54/2014/TT-BGTVT; QCVN09 :
2015/BGTVT.
2. Sử dụng ô tô sát xi tải HINO FC9JNTC do công ty liên doanh TNHH Hino Việt Nam
sản xuất mới;
3. Thiết kế thực hiện trên cơ sở giữ nguyên toàn bộ các hệ thống tổng thành của ô tô sát
xi tải HINO FC9JNTC
4. Chế tạo và lắp đặt cụm thùng chở xe máy lên khung ô tô cơ sở
5. Chế tạo, lắp đặt bửng nâng phía sau thùng hàng.
5. Bảo đảm các yêu cầu về kỹ thuật và mỹ thuật của ôtô .
6. Kết cấu phù hợp với khả năng cung cấp phụ tùng vật tư và khả năng cơng nghệ của
các doanh nghiệp có đủ tư cách pháp nhân sản xuất lắp ráp ô tơ ở trong nước.
7. Ơtơ thiết kế đảm bảo chuyển động ổn định và an toàn trên các loại đường giao thông
công cộng.
8. Mầu sơn ôtô do cơ sở sản xuất đăng ký theo loạt sản phẩm.

Trang 1



C.TY ABC

00 – 00 / AAA

II. BỐ TRÍ CHUNG Ô TƠ
2.1. GIỚI THIỆU Ơ TƠ TẢI HINO FC9JNTC/BBB-CXM
2.1.1. Tuyến hình
Ơ tơ HINO FC9JNTC/BBB-CXM là Ơ tơ chở mơ tơ xe máy, cơng thức bánh xe
4x2R.

Tuyến hình ơ tơ HINO FC9JNTC/BBB – CXM

Trang 2


C.TY ABC

00 – 00 / AAA

2.1.2.Giới thiệu ô tô cơ sở
2.1.2.1. Động cơ kiểu J05E-UA
Trên ơ tơ có lắp động cơ diesel 4kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp
dung tích xi lanh 5,123 cm3 , công suất lớn nhất 132(Kw) / 2500v/ph ; mô men xoắn cực đại
530 N.m/1500 v/ph.
2.1.2.2. Ly hợp : Một đĩa ma sát khơ, dẫn động thủy lực trợ lực khí nén.
2.1.2.3. Hộp số : Cơ khí : 6số tiến, 1 số lùi, có tỷ số truyền ở các tay số như :
ih1 = 8.19 ; ih2= 5.072; ih3= 2.981 ; ih4= 1,848 ; ih5= 1,343; ih6= 1,000
iHl1= 7,619

2.1.2.4. Cầu :
Cầu trước dẫn hướng , tải trọng cho phép : 3750 kg, giảm chấn thủy lực.
Cầu sau là cầu chủ động, tải trọng cho phép: 7250 kg, tỉ số truyền lực chính : i= 4.1.
2.1.2.5. Hệ thống treo:
Trục 1 : Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực.
Trục 2 : Phụ thuộc, nhíp lá
2.1.2.6 . Hệ thống phanh:
Phanh chính : Dẫn động thủy lực điều khiển khí nén , cơ cấu phanh kiu mỏ phanh tang
trng t ở tất cả các bánh xe
Hệ thống phanh tay : Tang trống tác dụng lên trục thứ cấp của hộp số dẫn động cơ khí .
Phanh dự phịng: Phanh khí xả
2.1.2.7. Hệ thống lái: Cơ cấu lái kiểu trục vít – ê cu bi, dẫn động cơ khí có trợ lực thủy lực.
2.1.2.8 . Cabin : Kiểu lật có thể lật về phía trước
2.1.3 . Thùng hàng:
Cụm thùng chở xe máy được chế tạo trong nước có kết cấu và kích thước thể hiện trong các
bản vẽ
Kích thước bên trong ( D x R x C ): 7300 x 2360 x 2580 (mm)
- Sàn thùng
Mặt sàn chế tạo bằng gỗ dày 20mm, liên kết với 7 dầm ngang sắt [100x50x3 mm ; 11 dầm
ngang gỗ []100x55 ; 02 dầm dọc I120x60x6/5 mm bằng phương pháp hàn. Bao đầu sàn
bằng thép dập định hình dày 3mm. Vật liệu làm sàn bằng thép CT3/SUS201/304/430 . Bao
ngoài bao đầu sàn được bọc bằng Nhôm dày 5mm dập định hình
- Thành trước thùng hàng
Thành trước thùng hàng được chế tạo bằng thép [100x50x3 mm; [] 40x40 x 1,4; liên kết
giữa các thanh xương vách bằng phương pháp hàn hồ quang điện. Mặt ngồi bọc tơn phẳng
dày 1,0mm; liên kết với khung xương bằng phương pháp tán ri vê hoặc hàn .Vật liệu chế tạo
thành trước có thể bằng thép CT3/SUS201/304/430 .
- Thành bên thùng hàng.
Thành bên chế tạo bằng các thanh thép hình [] 40x40 x 1,4, [] 80x40x1.4; []40x20x1.2 ;
34; liên kết với nhau bằng biện pháp hàn hồ quang điện, phía trên cắm 16 ắc xơ 27 và 03.


Trang 3


C.TY ABC

00 – 00 / AAA

Thành bên thùng hàng có các cột [120x60x5. Vật liệu chế tạo thành bên thùng hàng có thể
bằng thép CT3/SUS201/304/430 .
- Thành sau thùng hàng.
Thành sau chế tạo bằng các thanh thép hình [] 40x40 x 1,4; [] 40x20 x 1,2; liên kết với
nhau bằng biện pháp hàn hồ quang điện. Mặt ngồi bọc tơn phẳng dày 1,0 mm; liên kết với
khung xương bằng phương pháp tán ri vê hoặc hàn. Vật liệu chế tạo thành sau thùng hàng
có thể bằng thép CT3/SUS201/304/430 .
- Cụm thùng hàng được lắp đặt chắc chắn lên khung ô tô thông qua 08 bulông quang
M18x1.5 và 02 chống xô.
- Giới thiệu thiết bị nâng hạ hàng
Thiết bị nâng hạ hàng làm từ []40x40x1,4; [] 80x40x1.4 mặt bọc
tôn 2.5 mm... Bản vẽ kèm theo. Khung xơng đỡ và liên kết với thành thùng
đợc chế tạo bằng thép hộp , phía trong chứa các puli. Khung xơng đỡ
bao gồm khung đứng và khung ngang.
Khung đứng gồm thép dập 90x90x5 vật liệu CT3. Phía trên khung
đứng có tấm bịt đầu khung dày 5 lắp puli, luồn dây cáp. Liên kết
trong khung đứng và giữa các khung đứng và khung ngang bằng phơng
pháp hàn. Khung đứng hàn trực tiếp vào cột thùng.
Phần khung trợt trung gian làm bằng hộp 70x70x5, trên khung trợt có
khoét rÃnh rộng 30mm dài 810 mm ở phần dới. Khung trợt, trợt trong
khung đứng thông qua các puli và nhờ lực kéo của xilanh qua dây cáp.
Tấm trợt bên trong làm từ các tấm thép dày 5 mm, vật liệu CT3 hàn

lại với nhau. Trên tấm trợt trong có bố trí 03 trục để lắp con lăn bi bằng
thép 45 vµ 02 tai dµy 10mm, vËt liƯu thÐp CT3 để liên kết với sàn bàn
nâng. Bên trong 02 khung trợt hai bên có bố trí 03 cặp con lăn bi 6304Z
gắn với cơ cấu trợt cho phép bàn nâng, nâng hạ êm dịu. Liên kết giữa
cơ cấu trợt với sàn bàn nâng thông qua 04 tai và 02 chốt 35.
Xilanh kéo cáp là loại có đờng kính làm việc 45 mm, hành trình
làm việc 700 mm, đợc gắn chặt vào khung ngang cuả khung xơng
bằng phơng pháp hàn Dây cáp 7,8 loại cáp bện kép. Puli quấn cáp có
đờng kính 100 mm gồm (02 cái), 02 puli chuyển phơng có đờng kính
80 mm và 02 puli dẫn cáp ở đầu xi lanh
Mô tơ điện Hydronit 2,2 24DC/T chạy bằng điện một chiều 24V dẫn
động bơm thủy lực loại Hydronit K3,2 có lu lợng (3,2) cc/vòng, áp suất
làm việc lớn nhất 220(bar), bình dầu thủy lực Hydronit 5B dung tích 5l
lắp đặt cụm đồng bộ do hÃng Hydronit sản xuất, và gắn vào đuôi
khung sat xi bên phía lái xe thông qua giá đỡ .Dầu thuỷ lực dẫn từ bơm
vào xilanh thông qua 02 đờng ống mềm (Tuy « thuû lùc)

Trang 4


C.TY ABC

00 – 00 / AAA

Trang 5


C.TY ABC

00 00 / AAA


Nguyên lý làm việc của hệ thống bàn nâng.
+ Nguyên lý làm việc nâng hạ bàn nâng: Bàn nâng đợc nâng lên
hay hạ xuống nhờ hệ thống puli và dây cáp,
09
đợc điêù khiển bởi xi lanh thuỷ lực, khoảng
cách từ mặt sàn bàn nâng ở vị trí thấp nhất
08
đến mặt sàn thùng xe là 1400 mm và bàn
nâng đợc nâng bởi 01 nhánh dây cáp nên
07
hành trình xilanh kéo cáp sẽ là một nửa
khoảng cách từ mặt sàn bàn nâng ở vị trí
06
05
thấp nhất đến sàn thùng.
+ Nguyên lý làm việc đóng mở bàn
nâng: Việc đóng mở bàn nâng đợc dẫn 03
M
động bằng cơ khí thông qua các puli kéo 02
cáp và cơ cấu cam đợc bố trí cạnh bàn nâng 01
(kết cấu theo bản vẽ) việc đóng và mở bàn
nâng theo nguyên lý làm việc chung của hệ thống nh sau:

04

1: Mở bàn nâng: Khi mở cơ cấu khoá thành sau với khung đứng.
2: Hạ bàn nâng: Điều khiển cho bơm thuỷ lực làm việc thông qua
bộ nguồn công tắc điện đợc nối dài ë phÝa ci xe lµm cho xi lanh thủ
lùc lµm việc nhả cáp, làm cho bàn nâng hạ xuống, lúc này cơ cấu cam

không tì vào chốt hÃm dùng tay thu gọn cơ cấu cam vào trong sàn bàn
nâng.
3: Nâng bàn nâng: Điều khiển cho bơm và xi lanh thuỷ lực làm
việc kéo cáp, làm cho bàn nâng nâng lên đến mặt sàn thùng.
4: Đóng bàn nâng: Dùng tay kéo cơ cấu cam hÃm ra khỏi sàn bàn
nâng. Điều khiển cho bơm và xi lanh thuỷ lực làm việc kéo cáp, làm
bàn nâng nâng lên, khi đó cơ cấu cam sẽ tỳ vào chốt hÃm làm bàn gập
lại phía sau dùng tay đóng khoá cố định thành sau với cột đứng.
5: Việc nâng hạ và đóng mở bàn nâng phải hoạt động êm dịu,
đảm bảo an toàn khi làm việc. Để đảm bảo an toàn trong quá trình
vận hành, trong trờng hợp khi kéo không hết cam mà vẫn nâng bàn
nâng khi đó cơ cấu cam sẽ chạm và công tắc điện bố trí ở dới gầm sàn
thùng làm ngắt công tắc điện làm cho bàn nâng đứng tại chỗ không
gây nguy hiểm cho quá trình nâng. Khi đó chỉ có thể bấm công tắc
hạ bàn nâng đi xuống và tiếp tục kéo cam hÃm vào vị trí an toàn khi
đó cơ cấu nâng mới tiếp tục làm việc.
Ghi chỳ: Vật liệu chế tạo thùng bằng thép CT3, thép tấm, nêu ở trên có thể thay thế bằng
SUS430, 304, 201 hoặc ngược lại. Nhưng các vật liệu thay thế phải có kích thước và hình
dạng tương đương như đã nêu ra.
Trang 6


C.TY ABC

00 – 00 / AAA

Vật liệu chế tạo thùng tải là thép CT3 hoặc SUS430/ SUS201/ SUS304 thì khơng ảnh hưởng
nhiều đến khối lượng thùng tải cũng như khối lượng tồn bộ của xe. Vì khối lượng riêng của
các loại vật liệu này là tương đương, cụ thể như bảng bên dưới:


KHỐI LƯỢNG RIÊNG CỦA THÉP CT3 VÀ SUS
Thép CT3
7,85 g/cm3
SUS201/304
7,93 g/cm3
SUS430
7,70 g/cm3
* Tính tốn kiểm tra chênh lệch tối đa đối với khối lượng thùng tải:
Khối lượng phần chênh lệch nặng hơn khi sử dụng SUS 201/304:
2140.(7,93/7,85) –2140 = 21,29 (kg)
Khối lượng phần chênh lệch nhẹ hơn khi sử dụng SUS 430:
2140.(7,85/7,70) – 2140= 40,71(kg)
Vậy, Vật liệu chế tạo thùng tải là thép CT3 hoặc SUS430/ SUS201/ SUS304 thì khơng ảnh
hưởng nhiều đến khối lượng thùng tải cũng như khối lượng toàn bộ của xe

Trang 7


C.TY ABC

00 – 00 / AAA

2.2. XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG VÀ PHÂN BỐ KHỐI LƯỢNG:
2.2.1. Xác định các thành phần khối lượng
Khối lượng bản thân của ô tô cơ sở
: Gcs = 3315 (kg);
Khối lượng thùng hàng
: Gth = 2140 (kg)
Khối lượng bửng nâng hạ
: Gbn = 250 (kg)

Khối lượng bản thân ôtô thiết kế: Go = Gcs + Gth + Gbn = 5705 (kg);
Khối lượng kíp lái 03 người: Glx = 65 x 3 = 195 (kg);
Khối lượng hàng hóa chun chở cho phép tham gia giao thơng khơng phải xin phép
của ô tô : Q (kg) = 5000 (kg)
Khối lượng tồn bộ cho phép tham gia giao thơng không phải xin phép của ô tô:
Gtb = Go + Glx + Q =10900 (kg).
* Khối lợng mô tô chuyên chở theo thiết kế chở trên 1 tầng = 12 xe
(mỗi xe nặng 232 kg (xe Kawasaki 2020 Ninja 1000 RSX)) => 20. 232 =
4640 kg phù hợp với tải träng cho phÐp: [Q] = 5000 kg.
Do c¸c xe khi xếp trên thùng đợc tháo gơng, cụp tay lái nên:
- Chiều rộng mỗi xe khi xếp trên thùng (bằng cách ®o thùc tÕ) lµ
680 mm => 10. 680 = 6800 mm phù hợp với kích thớc chiều dài lòng
thùng xe 7300 mm (Xe m« t« thùc tÕ réng 825mm).
- ChiỊu dài mô tô khi xếp trên thùng (bằng cách đo thực tế) là 1950
mm phù hợp với kích thớc chiều rộng lòng thùng 2360 mm(Xe mô tô thực
tế dài 2100mm).
- ChiỊu cao m« t« = 1186 mm < chiỊu cao mỗi tầng thùng 1250 mm
=> phù hợp với khả năng xếp xe trên thùng.
* Khối lợng mô tô chuyên chở theo thiết kế chở trên 1 tầng = 12 xe
(mỗi xe nỈng 190 kg (xe Honda Rebel 500)) => 20. 190 = 3800 kg phù
hợp với tải trọng cho phép: [Q] = 5000 kg.
Do các xe khi xếp trên thùng đợc tháo gơng, cụp tay lái nên:
- Chiều rộng mỗi xe khi xếp trên thùng (bằng cách đo thực tế) là
680 mm => 10. 680 = 6800 mm phù hợp với kích thớc chiều dài lòng
thùng xe 7300 mm (Xe mô tô thực tế rộng 715mm).
- Chiều dài mô tô khi xếp trên thùng (bằng cách đo thực tế) là 1900
mm phù hợp với kích thớc chiều rộng lòng thùng 2360 mm(Xe mô tô thực
tế dài 2190mm).
- Chiều cao mô tô = 1070 mm < chiều cao mỗi tầng thùng 1250 mm
=> phù hợp với khẳ năng xếp xe trên thùng.

* Khối lợng xe máy chuyên chở theo thiết kế chở trên 1 tầng = 18 xe
(mỗi xe nặng 97 kg (xe HONDA Wave Alpha)) => 14.2. 97 = 2716 kg phù
hợp với tải trọng cho phép: [Q] = 5000 kg.
Do các xe khi xếp trên thùng đợc tháo gơng, cụp tay lái nên:

Trang 8


C.TY ABC

00 00 / AAA

- Chiều rộng mỗi xe khi xếp trên thùng (bằng cách đo thực tế) là
520 mm => 14. 520 = 7280 mm phï hỵp víi kích thớc lòng thùng xe 7300
mm(Xe máy thực tế rộng 688mm).
- Chiều dài xe máy khi xếp trên thùng (bằng cách đo thực tế) là
1730 mm phù hợp với kích thớc lòng thùng 2360 mm (Xe mô tô thực tế dài
1914mm).
- Chiều cao máy = 1075 mm < chiều cao mỗi tầng thùng 1250 mm
=> phù hợp với khẳ năng xếp xe trên thùng.
* Khối lợng xe máy chuyên chở theo thiết kế chở trên 1 tầng = 18 xe
(mỗi xe nỈng 110 kg (xe Honda AIR BLADE)) => 14.2. 110 = 3080 kg
phù hợp với tải trọng cho phép: [Q] = 5000 kg.
Do các xe khi xếp trên thùng đợc tháo gơng, cụp tay lái nên:
- Chiều rộng mỗi xe khi xếp trên thùng (bằng cách đo thực tế) là
520 mm => 14. 520 = 7280 mm phù hợp với kích thớc lòng thùng xe 7300
mm(Xe máy thực tế rộng 687mm).
- Chiều dài xe máy khi xếp trên thùng (bằng cách đo thực tế) là
1730 mm phù hợp với kích thớc lòng thùng 2360 mm (Xe mô tô thực tế dài
1881mm).

- Chiều cao máy = 1075 mm < chiều cao mỗi tầng thùng 1250 mm
=> phù hợp với khẳ năng xếp xe trên thùng.
+ Mt s loi xe mỏy chun chở:
Số lượng
xe có thể
sắp xếp
28
28
28
28
28
28

Loại xe

Kích thước
DxRxC

Chiều rộng khi
gập tay lái

Khối lượng mỗi
xe (kg)

Honda AIR BLADE
Honda LEAD
Honda VISION 110
Honda Wave Alpha
Yamaha SIRIUS
Yamaha ACRUZO


1881x687x111
1842x680x1130
1863x686x1088
1914x688x1075
1890x665x1035
1805x685x1145

520
520
520
520
520
520

110
113
96
97
96
99

Loại xe

Kích thước
DxRxC

Chiều rộng khi
gập tay lái


Khối lượng mỗi
xe (kg)

Số lượng
xe có thể
sắp xếp

Tổng khối
lượng (kg)

2100x825x1186

680

232

20

4640

2190x715x1070

680

190

20

3800


2160x785x1160

680

196

20

3920

+ Mơ tô chuyên chở:

Kawasaki 2020
NinjaR 1000SX
Honda Rebel
500
Benelli Leocino

Tổng khối
lượng (kg)
3080
3164
2688
2716
2688
2772

2.2.2 Mô tả phương án chằng buộc Mô tô, xe máy tầng 1 v tng 2

- Mô tô , xe máy đợc xếp vuông góc theo thiều dọc thùng xe.

- Xe đợc chằng buộc đầu và đuôi bằng đai chằng buộc có tăng
đơ để bắt chặt cố định xe. Đầu xe đợc xoay lái để tiết kiệm
không gian , tối u số lợng xe sắp xếp
Trang 9


C.TY ABC

00 00 / AAA

- Đai chằng buộc làm bằng Polyester bản rộng 50mm có sức nâng
3~5 tấn.

Cơ cấu căng đai và dây đai
- Sắp xếp xe tầng 1 và tầng 2 theo 2 chiều ngợc nhau đợc thể
hiện nh hình vẽ để khối lợng phân bố đợc dàn đều trên sàn thùng
xe.

Chằng buộc Mô tô

Chằng buộc xe máy
Trang 10


C.TY ABC

00 – 00 / AAA

2.2.3. Xác định khối lượng phân bố lên các trục:
Trên cơ sở giá trị các thành phần khối lượng và tọa độ tác dụng của chúng có thể xác

định được sự phân bố khối lượng của ô tô lên các trục khi không tải và đầy tải.

Trang 11


C.TY ABC

TT
1
2
3
4
5
6
7

00 – 00 / AAA

BẢNG KẾT QUẢ TÍNH TOÁN
Ký Tồn bộ
Các thành phần khối lượng
hiệu
(kg)
Gcs
3315
Khối lượng bản thân ơtơ cơ sở
Khối lượng bửng nâng hạ
Gbn
250
Khối lượng thùng hàng

Gth
2140
Khối lượng bản thân ôtô
Go
5705
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia
Q
5000
giao thông không phải xin phép
Glx
Số người cho phép chở kể cả người lái
195
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao
Gtb
10900
thông không phải xin phép

Trục 1
(kg)
2105
-125
535
2515

Trục 2
(kg)
1210
375
1605
3190


940

4060

195

0

3650

7250

3750

7250

8 Khối lượng cho phép trên trục của ôtô cơ sở
-

Đánh giá sự phù hợp với QCVN09:2015/BGTVT.

STT

Nội dung đánh giá theo
QCVN09:2015/BGTVT

Yêu cầu

1


Chiều dài đi xe tính
tốn (ROH):

2

Chiều cao tồn bộ Hmax:

3

Chiều rộng thùng hàng
đối với xe tải

ROH ≤ 60%Lcs
= 60%.5.32=3,192(m)
Hmax ≤ 4,0 (m)
hoặc
Hmax ≤ 1,75.Wt =…(m)
(với xe có G ≤ 5 tấn)
Rthùng ≤ 110%Rcabin
=2,519 (m)

4

Khối lượng phân bố lên
G ≥ 20%G = 1141(kg)
trục (hoặc các trục) dẫn G01 ≥ 20%G0 =2180(kg)
tb1
tb
hướng


Vậy ô tô thiết kế phù hợp với QCVN09:2015/BGTVT.

Trang 12

Xe thiết kế

Kết luận

ROH=2,745(m)

Phù hợp

Hmax =
3,670(m)

Phù hợp

Rthùng = 2,5(m)

Phù hợp

G01= 2515 (kg)
Gtb = 3650(kg)

Phù hợp


C.TY ABC


00 – 00 / AAA

III. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CƠ BẢN CỦA Ô TÔ
TT Các nội dung cần thuyết minh
1
1.1
1.2

Thơng tin chung

Ơ tơ cơ sở

Loại phương tiện

Ơ tơ thiết kế
Ơ tơ chở mơ tơ,
xe máy
HINO
FC9JNTC/

Ơtơ sát xi tải

Nhãn hiệu, số loại của phương tiện

HINO FC9JNTC

BBB-CXM
1.3
2


Công thức bánh xe :

4x2R

Thông số về kích thước
8970x2290x2460

9210x2500x3670

2.1

Kích thước bao: DàixRộng x Cao (mm)

2.2

Chiều dài cơ sở (mm)

2.3

Vệt bánh xe trước/sau (mm)

2.4

Vệt bánh xe sau phía ngồi (mm)

1930

2.5

Chiều dài đầu xe (mm)


1145

2.6

Chiều dài đi xe (mm)

2.7

Khoảng sáng gầm xe (mm)

2.8

Góc thốt trước/sau (độ)

2.9

Chiều rộng cabin (mm)

2.1
0

Chiều rộng thùng hàng (mm)

3
3.1

5320
1800/1660


2505

2745
225

-

27/10
2290

-

2500

Khối lượng bản thân (kg)

3315

5705

- Phân bố lên cụm trục 1

2105

2515

- Phân bố lên cụm trục 2

1210


3190

Thông số về khối lượng

3.2

Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham
gia giao thông không phải xin phép (kg)

-

5000

3.3

Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế
(kg)

-

5000

3.4

3.5
3.6
3.7

Số người cho phép chở kể cả người lái
(người):

Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao
thông không phải xin phép (kg)

03
-

10900

- Phân bố lên cụm trục 1

-

3650

- Phân bố lên cụm trục 2

-

7250

11000

10900

Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (kg)
Khả năng chịu tải lớn nhất trên từng trục của
Trang 13

3750/7250



C.TY ABC

00 – 00 / AAA

xe cơ sở: Trục1 / Trục2 (kg)
4
4.1
4.2

Thơng số về tính năng chuyển động
Tốc độ cực đại của xe (km/h)
Độ dốc lớn nhất xe vượt được (%)

93,9
31,7

84,73
35,74

4.3

Thời gian tăng tốc của xe từ lúc khởi hành
đến khi đi hết quãng đường 200m

21,78

4.4

Góc ổn định tĩnh ngang của xe (độ)


39,11

4.5

Bán kính quay vịng theo vết bánh xe trước
phía ngồi (m)

5

8,2

Động cơ

5.1

Tên nhà sản xuất và kiểu loại động cơ

J05E –UA

5.2

Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí Diezel 4kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng,
làm mát bằng nước, tăng áp
xi lanh, phương thức làm mát.

5.3

Dung tích xi lanh (cm3)


5123

5.4

Tỉ số nén

17:1

5.5

Đường kính xi lanh x Hành trình piston

112x130

5.6

Cơng suất lớn nhất ( kW)/ Số vịng quay
( vịng/phút)

132 / 2500

5.7

Mơ men xoắn lớn nhất (N.m)/Số vịng quay
(vòng/phút)

530/ 1500

5.8


Phương thức cung cấp nhiên liệu :

Bơm cao áp

5.9

Vị trí bố trí động cơ trên khung xe

Bố trí phía trước

6

Li hợp :

Đĩa ma sát khô, dẫn động thuỷ lực
trợ lực khí nén

Hộp số chính, hộp số phụ:
7

8

Cơ khí: 6 số tiến và một số lùi, tỷ số truyền ở các tay số:
ih1 = 8.19 ; ih2= 5.072; ih3= 2.981 ; ih4= 1,848 ; ih5= 1.343; ih6= 1.000
iHl1= 7.619

Trục các đăng (trục truyền động):

Truyền động các đăng


Trang 14


C.TY ABC

00 – 00 / AAA

9

Cầu xe:
- Trục 2 (cầu chủ động)
+ Tải trọng cho phép
+ Số lượng cầu
+ Tỉ số truyền
- Trục 1 (cầu dẫn hướng)
+ Tải trọng cho phép
+ Số lượng cầu

10

Lốp xe:
+ Trục 1 : Cỡ lốp/ Số lượng/ tải trọng
+ Trục 2 : Cỡ lốp/ Số lượng/ tải trọng

7250 kg
01 cầu
4.1
3750 kg
01 cầu
Đơn: 8.25-16 (131/129 JKPa/kg)

Kép: 8.25-16 (131/129 JKPa/kg)

Mô tả hệ thống treo trước/sau:
11

-

Hệ thống treo trục 1: Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực
Hệ thống treo trục 2 : Phụ thuộc, nhíp lá

Mơ tả hệ thống phanh trước /sau :
- Phanh công tác (phanh chân): Phanh chính với dẫn động thủy lực, điều khiển khí
nén, cơ cấu phanh kiểu má phanh tang trống đặt ở tất cả các bánh xe.
12

- Phanh dừng xe (phanh tay): Phanh tang trống tác dụng lên trục thứ cấp của hộp số,
dẫn động cơ khí
- Phanh dự phịng: Phanh khí xả
Mơ tả hệ thống lái:

13

- Cấu lái kiểu trục vít - ê cu bi, dẫn động cơ khí có trợ lực thuỷ lực.
- Tỉ số truyền của cơ cấu lái: 18,6

14

Mơ tả khung xe : Khung xe kiểu hình thang, tiết diện mặt cắt ngang của dầm Dài x
Rộng x Dầy: 270x90x8mm


15

Hệ thống điện

15.
1

Ắc quy : 12Vx02-65 AH

15.
2

Máy phát điện : 24V – 60A

15.
3

Động cơ khởi động : 24V – 5kW

15.
4

Hệ thống chiếu sáng, tín hiệu:
- Hệ thống chiếu sáng, tín hiệu phía trước: Giữ ngun của ơ tơ cơ sở.
- Hệ thống chiếu sáng, tín hiệu phía sau:
+ Đèn báo rẽ phía sau: 02 đèn màu vàng.
Trang 15


C.TY ABC


00 – 00 / AAA

+ Đèn phanh và kích thước phía sau: 02 đèn màu đỏ.
+ Đèn lùi: 02 đèn màu trắng.
+ Đèn soi biển số: 01 đèn màu trắng.
16

17

18

19
19.
1
19.
2
19.
3

20

* Thùng xe
- Kích thước lịng thùng hàng (dài x rộng xcao): 7300x2360x2580 mm.
- Chiều cao sàn tầng 1/tầng 2: 1280/1280mm.
Bửng nâng hạ hàng
+ Khối lượng 1 lần nâng hạ: 300kg
+ Kích thước bao: 1600x2300
+ Vật liệu: CT3/SUS201/304/430
Xy lanh thủy lực bửng nâng hạ DL 45x35x700

+ Kích thước (đường kính xi lanh): 45mm
+ Hành trình: 700mm
+ Áp suất làm việc: 180 bar
Bộ nguồn thủy lưc:
Nhãn hiệu, số loại: PPC160601HY-VIETHA-094619
Mô tơ điện
+ Nhãn hiệu/ Số loại: HYDRONIT M46C2ST22
+ Công suất, điện áp 2,2 kW, 24V
Bơm thủy lực
+ Nhãn hiệu/ Số loại: HYDRONIT K3,2
+ Lưu lượng 3.3cc/rev
+ Áp suất làm việc: 220bar
Thùng dầu
+ Nhãn hiệu/số loại HYDRONIT 5B
+ Thể tích: 5 lít
Chằng buộc Mô tô, xe máy
+ Bản rộng: 50mm
+ Vật liệu: Polyester
+ Tải trọng: 3~5 tấn
+ Số lượng: 80 cái

Ghi chú: chỉ được xếp 20 xe mô tô hoặc 28 xe máy có tổng khối lượng nhỏ hơn hoặc
bằng tải trọng của xe. Khi xếp xe mô tô xe máy lên sàn tầng 2 phải quay ngược đầu xe so
với tầng 1. Khi xếp các xe cạnh nhau phải kê đệm mút giữa các xe để tránh trầy xước. Bánh
trước của mơ tơ, xe máy được chằng buộc vào móc ở trên cạnh sàn xe. Tay nắm sau xe
được chằng buộc vào móc ở trên cạnh sàn xe và móc trên thành thùng.

Trang 16



C.TY ABC

00 – 00 / AAA

IV. TÍNH TỐN CÁC GIÁ TRỊ ĐỘNG HỌC, ĐỘNG LỰC HỌC
4.1. Xác định tọa độ trọng tâm ơ tơ
BẢNG THƠNG SỐ TÍNH TỐN CHIỀU CAO TRỌNG TÂM
TT
1

Thành phần Khối lượng

Kí hiệu

Giá trị (kg)

hgi (m)

Gcs

3315

0.85

Khối lượng bản thân ôtô cơ sở

2

Sàn tầng 1


Gs1

700

1.15

3

Sàn tầng 2

Gs2

300

2.4

Thành bên lái và phụ

Gtb

800

2.25

Thành trước

Gtt

200


2.3

6

Cánh cửa sau

Gcss

50

3.0

7

Khung ắc xơ nóc

Gax

90

3.45

4
5

Thùng hàng

8

Khối lượng bửng nâng hạ


Gb

250

1.6

9

Số người cho phép chở kể cả người lái

Glx

195

1.5

Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia
giao thông không phải xin phép

Q

5000

2.25

10

4.1.1 - Khoảng cách từ trọng tâm ôtô tới tâm các cầu:
- Khoảng cách từ trọng tâm ôtô đến tâm cầu trước :


a = (Z2 . L) / G

- Khoảng cách từ trọng tâm ôtô đến tâm cầu sau:

b=L-a

4.1.2 - Chiều cao trọng tâm ôtô:
Căn cứ vào giá trị các thành phần khối lượng và tọa độ trọng tâm của chúng, ta xác định
chiều cao trọng tâm của ôtô theo công thức : hg = ( Gi . hgi)/ G
Trong đó: hg, G - Chiều cao trọng tâm và khối lượng của ôtô
TT
1
2

HINO
FC9JNTC/SABACOCXM
Khi không tải
Khi đầy tải

Thơng số
Z2(kg)

G(kg)

L(m)

a(m)

b(m)


hg (m)

3565
7250

5955
10900

5.32
5.32

3.185
3.539

2.135
1.781

1.36
1.74

4.2. Kiểm tra tính ổn định của ơ tơ
Trên cơ sở bố trí chung và tọa độ của trọng tâm của ơtơ, có thể xác định được các giới
hạn ổn định của ơtơ như sau:
- Góc giới hạn lật khi lên dốc:
L = arctg (b / hg)

(Độ);

- Góc giới hạn lật khi xuống dốc:

X = arctg (a / hg)

(Độ);

- Góc giới hạn lật trên đường nghiêng ngang:
 = arctg (WT / 2hg)

(Độ);
Trang 17


C.TY ABC

00 – 00 / AAA

- Xác định bán kính quay vịng nhỏ nhất theo trọng tâm ơtơ:
RGmin =  R2min + b2

(m)

Trong đó: Rmin : là bán kính quay vịng nhỏ nhất tính đến tâm trục dọc của ơtơ
Rmin = Lcs.cotg = ( m );
b: là khoảng cách từ trọng tâm ô tô đến tâm cầu sau.
a

L

CS

b


Bm

m

G

R min

in

R Gm






O

Sơ đồ xác định bán kính quay vịng trọng tâm của ô tô
- Vận tốc chuyển động giới hạn của ôtô khi quay vịng với bán kính RGmin:
Vgh =  WT . g . RGmin / (2. hg)

(m/s);

Kết quả tính toán:
HINO HINO
FC9JNTC/SABACOCXM


Khi không tải
Khi đầy tải

Thông số
WT (m)

RGmin(m)

αL (độ)

αX(độ)

β(độ)

Vgh (m/s)

1.93
1.93

7,75
7,66

60.92
46.21

69.56
64.24

39.11
29.47


8.09
6.74

Nhận xét: Các giá trị giới hạn về ổn định của ôtô phù hợp với điều kiện đường xá thực tế,
bảo đảm ô tô hoạt động ổn định trong các điều kiện chuyển động.

Trang 18


C.TY ABC

00 – 00 / AAA

4.3 - Tính tốn động lực học kéo của ơtơ
Thơng số tính tốn động lực học kéo ơ tơ
Tt
Thơng số
Kí hiệu
Đơn vị
Khối lượng tồn bộ
Gtb
kg
1
TL phân lên cầu chủ động (TL bám )
Z
kg
2 Khối lượng bản thân
Go
kg

3 Bán kính bánh xe
Rbx
m
4 Hệ số biến dạng lốp

5 Vết bánh xe phía trước
B
m
6 Chiều cao xe
H
m
7 Hệ số cản khơng khí
K
(kgs2 /m4)
8 Hiệu suất truyền lực

9 Hệ số cản lăn
f
10 Hệ số sử dụng Khối lượng bám khi
m
kéo
11 Hệ số bám

Động cơ
Công suất lớn nhất
Nemax
kW
1
Tốc độ quay
nNe

v/phút
Mô men xoắn cực đại
Memax
N.m
2
Tốc độ quay
nMe
v/phút
ih1
ih2

3

Tỷ số truyền hộp số

Giá trị
10900
7250
5705
0,4
0.95
1,8
3,67
0,60
0,85
0,02
1,20
0,70
132
2500

530
1500
8.19
5.072

ih3

2.981

ih4

1.848

ih5

1.343

ih6

1.000

ih7
ih8

4
5

Tỷ sơ truyền truyền lực chính
Thời gian trễ khi chuyển số


ih9
io
T

Trang 19

s

4.100
1



×