Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Từ vựng chào hỏi tiếng nhật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (764.6 KB, 4 trang )

Aisatsu

to

henji

1 あいさつ と へんじ
チャオ 

ホイ バー チャー ロイ

Chào hỏi và trả lời
Ohayou.

おはよう。

Ohayou.

おはよう。

チャオ ブオイ サーン

Chào buổi sáng.

Sensei,

ohayou

チャオ ブオイ サーン

Chào buổi sáng.



gozaimasu.

せんせい、おはようございます。

Ohayou.

おはよう。

シン チャオ ターイ ザオ

Xin chào thầy giáo.

Konnichiwa.

チャオ コー ザオ。 チャオ エム

Chào cô giáo. Chào em.

こんにちは。

チャオ  ブオイ  サーン  カッ(ク) エム

Chào buổi sáng các em.

Sayounara.

さようなら。
タム ビェッ(ト)


Tạm biệt.

2


Yamada

kun.

やまだ くん。

Hai.

はい。

エム  ヤマダ

ザー

Em Yamada.

Satou

san.

さとう さん。
エム  サトウ

Dạ.


Hai.

はい。
ザー

Em Satou.

Genki

Dạ.

desuka.

げんき ですか。
エム コー マーン  ホエ

 コン

Wakarimashitaka.

わかりましたか。

Em đã hiểu chưa?

Wakarimashita.

わかりました。
エム ヒユー ゾイ

Em hiểu rồi.


genkidesu.

はい、げんきです。

Em có mạnh khỏe khơng?

エム ダー ヒュー チュア

Hai,

ザー エム マーン ホエ

Dạ, Em mạnh khỏe.

?
Wakarimasen.

わかりません。
エム  コン  ヒユー

Em không hiểu.
3


Anata

no

namaewa.


あなた の なまえは。

Watashi

wa

Satou Akiko

desu.

わたし は さとう あきこ です。
アン / エム テン ジー

Anh/Em tên gì?

Boku

wa

トイ テン ラー サトウ 

アキコ

Tơi tên là Satou Akiko.

Yamada Hiroshi

desu.


ぼく は やまだ ひろし です。
トイ テン ラー  ヤマダ 

ヒロシ

Tôi tên là Yamada Hiroshi.

Watashiwa

Mai Kan

desu.

わたしは マイ カン です。
トイ テン  ラー マイ 

カン

Tôi tên là Mai Khanh.
Betonamu

kara

kimashita.

ベトナム から きました。
トイ トゥー ビェッ(ト) ナム デン

Tôi từ Việt Nam đến.
Yoroshiku,


onegaishimasu.

よろしく、おねがいします。
シン  モイ  グイー 

ジュッ(プ) ドー

Xin mọi người giúp đỡ.
4


Nigaoe

にがおえ
ヒン  チャン ズーン

Hình chân dung

ハーイ  ビェッ(ト) バン

 ティェン  ヌッ(ク)

 ミン

※Hãy viết bằng tiếng nước mình.

先生が訳してください。

namae


なまえ

テン

tên

tanjoubi

たんじょうび

ガイ 

シン ニャッ(ト)

ngày sinh nhật
sundeita

kuni

すんでいた くに

ヌッ(ク)  ミン

nước mình
sukina

benkyou

すきな べんきょう


モン  ホッ(ク) ウア  ティッ(ク)

mơn học ưa thích
sukina

supootsu

すきな スポーツ

モン  テー  タオー  ウア ティッ(ク)

mơn thể thao ưa thích
sukina

tabemono

すきな たべもの

モン  アン  ウア  ティッ(ク)

món ăn ưa thích

5



×