Tải bản đầy đủ (.pdf) (47 trang)

Mmt humg msakndsalkdafnkldndfds

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (646.43 KB, 47 trang )

Question 1
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question

Question text
Tầng liên kết dữ liệu phải quy định khuôn dạng của khung mà nó sử dụng. Câu
nào dưới đây mơ tả cách định khung chèn bit?
Select one:
a. Dựa trên byte cờ hiệu, xác định ngay đầu khung và cuối khung
b. Cứ thấy năm bit 1 liên tiếp, kiểm tra bit tiếp theo, nếu bit đó là 0 thì loại bỏ bit đó
đi. Nếu mẫu bit 01111110 xuất hiện, đó là cờ
c. Byte đầu tiên có giá trị bằng 7 nghĩa là có 7 bit trong một khung
d. Nếu trong phần dữ liệu xuất hiện giá trị cờ hiệu thì chèn ESC vào trước, nếu có
ESC cũng chèn ESC vào trước
Question 2
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question

Question text
Giao thức HDLC không định nghĩa loại trạm nào?
Select one:
a. Trạm hỗn hợp
b. Trạm phụ
c. Trạm cộng tác
d. Trạm chính
Question 3
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question



Question text
Đặc điểm nào của phương pháp định khung chèn byte là sai?
Select one:
a. Bit đầu tiên của khung biểu diễn số lượng ký tự của toàn bộ khung
b. Xác định đầu và cuối khung đơn giản
c. Dễ dàng bị sai lệch trường đếm


d. Lỗi xảy ra thì đích bị mất đồng bộ
Question 4
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question

Question text
Chức năng nào không phải là chức năng của tầng liên kết dữ liệu?
Select one:
a. Kiểm soát luồng
b. Xử lý lỗi truyền
c. Định dạng dữ liệu
d. Cung cấp giao diện dịch vụ
Question 5
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question

Question text
Đặc điểm của phương pháp định khung đếm ký tự nào là sai?
Select one:

a. Lỗi xảy ra thì đích bị mất đồng bộ
b. Dễ dàng bị sai lệch trường đếm
c. Xác định đầu và cuối khung đơn giản
d. Bit đầu tiên của khung biểu diễn số lượng ký tự của toàn bộ khung
Question 6
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question

Question text
Chức năng nào không phải là chức năng của tầng liên kết dữ liệu?
Select one:
a. Xác định tuyến đường
b. Cung cấp giao diện dịch vụ
c. Xử lý lỗi truyền
d. Kiểm soát luồng


Question 7
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question

Question text
Chức năng nào không phải là chức năng của tầng liên kết dữ liệu?
Select one:
a. Cung cấp giao diện dịch vụ
b. Xử lý lỗi truyền
c. Kiểm soát luồng
d. Ghép và tách kênh

Question 8
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question

Question text
Trong tầng liên kết dữ liệu, trường nào của khung chứa thông tin điều khiển?
Select one:
a. Tất cả đều sai
b. Header
c. Trailer
d. Payload
Question 9
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question

Question text
Chức năng nào không phải là chức năng của tầng liên kết dữ liệu?
Select one:
a. Xử lý lỗi truyền
b. Khắc phục sự cố
c. Cung cấp giao diện dịch vụ
d. Kiểm soát luồng
Question 10
Complete


Mark 1.0 out of 1.0
Flag question


Question text
Thành phần nào của giao thức PPP (Point-to-Point Protocol) cho phép thiết lập
kênh giao tiếp, kiểm tra kênh, thỏa thuận về các thông số truyền tin và xóa kênh
truyền?
Select one:
a. Giao thức điều khiển mạng (Network Control Protocol)
b. Giao thức điều khiển liên kết (Link Control Protocol)
c. Giao thức cửa sổ trượt (Sliding Window Protocol)
d. Giao thức điều khiển liên kết dữ liệu mức cao (High-Level Data Link Control)
Question 11
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question

Question text
Phát biểu nào sau đây là sai về kiểm soát lỗi của tầng liên kết dữ liệu?
Select one:
a. Kiểm soát lỗi nhằm tăng chất lượng dịch vụ truyền tải
b. Mã sửa lỗi thường dùng cho môi trường truyền không ổn định
c. Mã phát hiện lỗi hiệu quả hơn mã sửa lỗi
d. Khi khả năng truyền liên tục có lỗi thì sử dụng mã phát hiện lỗi
Question 12
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question

Question text
Để phân biệt đầu và cuối khung, giao thức PPP sử dụng mẫu bit nào làm cờ hiệu?
Select one:

a. 10101010
b. 10000001
c. 01010101
d. 01111110
Question 13
Complete


Mark 1.0 out of 1.0
Flag question

Question text
Giao thức HDLC cho phép cấu hình đường nối kết nào?
Select one:
a. Cấu hình cân bằng
b. Tất cả đều đúng
c. Tất cả đều sai
d. Cấu hình khơng cân bằng
Question 14
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question

Question text
Phương pháp định khung nào được sử dụng ít nhất?
Select one:
a. Tất cả đều sai
b. Sử dụng các byte làm cờ hiệu và các byte độn (chèn byte)
c. Đếm ký tự (character count)
d. Sử dụng cờ bắt đầu và kết thúc khung cùng với các bit độn (chèn bit)

Question 15
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question

Question text
Đặc điểm nào của phương pháp định khung đếm ký tự là sai?
Select one:
a. Được sử dụng phổ biến
b. Tất cả đều sai
c. Byte đầu tiên của khung biểu diễn số lượng ký tự dữ liệu của khung
d. Byte cuối cùng của khung biểu diễn số lượng ký tự của khung
Question 16
Complete
Mark 1.0 out of 1.0


Flag question

Question text
Tầng liên kết dữ liệu phải quy định khn dạng của khung mà nó sử dụng. Câu
nào dưới đây mô tả cách định khung chèn byte?
Select one:
a. Dựa trên mẫu 8 bit đặc biệt làm cờ, xác định ngay đầu khung và cuối khung
b. Khi bị mất đồng bộ, khơng có cách nào để xác định phân cách của khung
tiếp theo
c. Byte đầu tiên có giá trị bằng 7 nghĩa là có 7 bit trong một khung
d. Nếu trong phần dữ liệu xuất hiện giá trị cờ hiệu thì chèn ESC vào trước, nếu có
ESC cũng chèn ESC vào trước
Question 17

Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question

Question text
Thành phần nào của giao thức PPP (Point-to-Point Protocol) cho phép thiết lập,
cấu hình, thương lượng về tùy chọn tầng mạng một cách độc lập với giao thức
mạng?
Select one:
a. Giao thức cửa sổ trượt (Sliding Window Protocol)
b. Giao thức điều khiển liên kết (Link Control Protocol)
c. Giao thức điều khiển mạng (Network Control Protocol)
d. Giao thức điều khiển liên kết dữ liệu mức cao (High-Level Data Link Control)
Question 18
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question

Question text
Trong tầng liên kết dữ liệu, trường nào của khung chứa dữ liệu nhận được từ tầng
trên?
Select one:
a. Trailer
b. Header
c. Tất cả đều sai


d. Payload
Question 19
Complete

Mark 1.0 out of 1.0
Flag question

Question text
Để phân biệt đầu và cuối khung, giao thức HDLC sử dụng mẫu bit nào làm byte
cờ?
Select one:
a. 01010101
b. 10101010
c. 10000001
d. 01111110
Question 20
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question

Question text
Dịch vụ nào dưới đây không phải là dịch vụ của tầng liên kết dữ liệu, để cung cấp
cho tầng mạng?
Select one:
a. Unknowledged connection-oriented service
b. Knowledged connectionless service
c. Knowledged connection-oriented service
d. Unknowledged connectionless service
Question 21
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question

Question text

Tầng liên kết dữ liệu sử dụng phương pháp định khung nào?
Select one:
a. Cờ bắt đầu và kết thúc khung, có chèn ký tự
b. Ký tự bắt đầu và kết thúc khung, có chèn ký tự
c. Đếm ký tự


d. Tất cả đều đúng
Question 22
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question

Question text
Phát biểu nào sau đây là đúng về kiểm soát luồng của tầng liên kết dữ liệu?
Select one:
a. Cả hai phương thức cho phép mở rộng băng thông
b. Phương thức tiếp cận dựa trên phản hồi tăng tải trên đường truyền
c. Phương thức tiếp cận dựa trên tốc độ cho phép tốc độ linh hoạt
d. Cả hai phương thức đều có chi phí cao
Question 23
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question

Question text
Giao thức HDLC cho phép chế độ truyền tải nào?
Select one:
a. Chế độ trả lời bình thường
b. Chế độ trả lời bất đồng bộ

c. Chế độ cân bằng bất đồng bộ
d. Tất cả đều đúng
Question 24
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question

Question text
HDLC (High-Level Data Link Control) sử dụng cơ chế phát hiện lỗi nào cho khung
của nó?
Select one:
a. Chuỗi kiểm tra khung (Frame Check Sequence)
b. Kiểm tra chẵn lẻ (Parity checks)
c. Kiểm tra thêm theo chiều dọc (Longitudinal reduncy check)
d. Kiểm tra phần dư tuần hoàn (Cyclic redundancy check)


Question 25
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question

Question text
Trong tầng liên kết dữ liệu, trường nào của khung chứa thông tin xử lý lỗi?
Select one:
a. Tất cả đều sai
b. Payload
c. Trailer
d. Header
Question 26

Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question

Question text
Dịch vụ nào của tầng liên kết dữ liệu có chất lượng dịch vụ tốt nhất?
Select one:
a. Dịch vụ khơng kết nối có báo nhận
b. Tất cả đều sai
c. Dịch vụ không kết nối khơng báo nhận
d. Dịch vụ hướng kết nối có báo nhận
Question 27
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question

Question text
Khung của tầng liên kết dữ liệu gồm bao nhiêu trường?
Select one:
a. 2
b. 4
c. 3
d. Tất cả đều sai
Question 28
Complete
Mark 1.0 out of 1.0


Flag question


Question text
Tầng liên kết dữ liệu phải quy định khn dạng của khung mà nó sử dụng. Câu
nào dưới đây mô tả cách định khung đếm ký tự?
Select one:
a. Byte đầu tiên có giá trị bằng 7 nghĩa là khung đó có tổng cộng 7 byte
b. Nếu trong phần dữ liệu xuất hiện giá trị cờ hiệu thì chèn ESC vào trước, nếu có
ESC cũng chèn ESC vào trước
c. Dựa trên cờ hiệu 8 bit, xác định ngay đầu khung và cuối khung
d. Khi bị mất đồng bộ, dựa vào cờ hiệu để xác định phân cách của khung tiếp
theo
Question 29
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question

Question text
Phát biểu nào sau đây là sai về cửa sổ trượt của tầng liên kết dữ liệu?
Select one:
a. Khi cả hai cửa chập lại thì đều khơng cho phép gửi/nhận dữ liệu
b. Máy nhận chỉ mở cửa trước khi gói bắt đầu truyền đến
c. Kích thước tối đa của cửa sổ biểu thị dung lượng bộ nhớ đệm của máy nhận
d. Máy gửi mở cửa trước khi bắt đầu truyền gói
Question 30
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question

Question text
Dịch vụ nào của tầng liên kết dữ liệu có chất lượng dịch vụ kém nhất?
Select one:

a. Dịch vụ khơng kết nối có báo nhận
b. Tất cả đều sai
c. Dịch vụ hướng kết nối có báo nhận
d. Dịch vụ không kết nối không báo nhận
Question 31
Complete


Mark 1.0 out of 1.0
Flag question

Question text
Phát biểu nào sau đây là sai về kiểm soát lỗi của tầng liên kết dữ liệu?
Select one:
a. Gồm hai loại: mã phát hiện lỗi và mã sửa lỗi
b. Kiểm soát lỗi nhằm để tăng tốc độ truyền
c. Mã phát hiện lỗi hoạt động hiệu quả hơn mã sửa lỗi
d. Kiểm soát lỗi nhằm tăng chất lượng dịch vụ truyền tải
Question 32
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question

Question text
Trong tầng liên kết dữ liệu, trường nào của khung chứa thông tin điều khiển
khung?
Select one:
a. Payload
b. Trailer
c. Tất cả đều sai

d. Header
Question 33
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question

Question text
Chức năng cụ thể của tầng liên kết dữ liệu là?
Select one:
a. Cung cấp giao diện dịch vụ
b. Tất cả đều đúng
c. Kiểm soát luồng
d. Xử lý lỗi truyền
Question 34
Complete
Mark 1.0 out of 1.0


Flag question

Question text
Dịch vụ nào dưới đây không phải là dịch vụ của tầng liên kết dữ liệu, để cung cấp
cho tầng mạng?
Select one:
a. Dịch vụ khơng kết nối có báo nhận
b. Dịch vụ không kết nối không báo nhận
c. Dịch vụ hướng kết nối có báo nhận
d. Dịch vụ hướng kết nối không báo nhận



Question 1
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question

Question text
Router tự cập nhật tuyến đường khi có sự thay đổi về thơng tin đường đi trong
mạng. Đây là loại giải thuật định tuyến nào?
Select one:
a. Định tuyến tập trung
b. Định tuyến tĩnh
c. Định tuyến động
d. Định tuyến phân tán
Question 2
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question

Question text
Chức năng của giao thức IP bao gồm?
Select one:
a. Chọn đường đi ngắn nhất
b. Thiết lập mạch ảo
c. Phân tách và tập hợp gói tin
d. Cung cấp dịch vụ hướng kết nối
Question 3
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question


Question text
Loại địa chỉ nào dưới đây không phải địa chỉ IPv4?
Select one:
a. Broadcast Address
b. Anycast Address
c. Unicast Address
d. Multicast Address
Question 4


Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question

Question text
Phát biẻu nào sau đây là đúng về địa chỉ IPv4?
Select one:
a. Phần nhận dạng máy tính (HostID)
b. Phần nhận dạng mạng (NetID)
c. Tất cả đều đúng
d. Độ dài 32 bit
Question 5
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question

Question text
Về nguyên tắc chia mạng con IPv4 phân lớp hoàn toàn, phát biểu nào là sai?
Select one:
a. Phần NetID giữ nguyên

b. Phần NetID tăng lên
c. Phần HostID giảm đi
d. Phần SubnetID được mượn từ HostID
Question 6
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question

Question text
Địa chỉ IPv4 được phân thành mấy lớp?
Select one:
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
Question 7
Complete
Mark 1.0 out of 1.0


Flag question

Question text
Người quản trị cấu hình cho các host trong mạng tự động nhận địa chỉ IPv4. Địa
chỉ đó là địa chỉ thuộc loại nào?
Select one:
a. Network Address
b. Broadcast Address
c. Dynamic Address
d. Static Address

Question 8
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question

Question text
Giao thức ICMP gồm có loại thơng điệp nào?
Select one:
a. Thông điệp hello
b. Thông điệp báo nhận
c. Thông điệp cập nhật
d. Thông điệp báo lỗi
Question 9
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question

Question text
Mục đích chia mạng con IPv4 là gì?
Select one:
a. Tăng băng thơng cho tồn mạng
b. Hỗ trợ bảo mật dữ liệu
c. Tận dụng địa chỉ IPv4 sẵn có cho nhiều mạng con
d. Giảm số lượng địa chỉ cần sử dụng
Question 10
Complete
Mark 1.0 out of 1.0


Flag question


Question text
Mục tiêu của giải thuật chọn đường là?
Select one:
a. Chi phí tính tốn tìm đường thấp
b. Thích nghi với sự thay đổi của mạng
c. Xác định đường đi nhanh chóng và chính xác
d. Tất cả đều đúng
Question 11
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question

Question text
Lý do chính cho sự phát triển của IPv6 là gì?
Select one:
a. IPv4 bảo mật kém
b. IPv4 hỗ trợ di động kém
c. IPv4 cung cấp quản trị và định tuyến kém hơn
d. Không gian địa chỉ IPv4 đã cạn kiệt
Question 12
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question

Question text
Địa chỉ nhận dạng mạng IPv4 (NetID) quy định như thế nào?
Select one:
a. Tất cả các bit của Host ID bằng 1
b. Độ dài luôn bằng 8 bit

c. Tất cả các bit của Host ID bằng 0
d. Tất cả các bit của NetID có thể bằng 0
Question 13
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question


Question text
Thuật ngữ lưu và chuyển tiếp là gì?
Select one:
a. Save and forward
b. Store and forward
c. Store and send
d. Save and send
Question 14
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question

Question text
Router không thể tự cập nhật tuyến đường khi có sự thay đổi trong mạng. Thông
thường người quản trị cập nhật thông tin cho router. Đây là loại giải thuật định
tuyến nào?
Select one:
a. Dynamic routing
b. Static routing
c. Centralized routing
d. Distributed routing
Question 15

Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question

Question text
Thông báo lỗi: “Destination Unreachable” của ICMP có nghĩa là gì?
Select one:
a. Trường đầu khơng hợp lệ
b. Hết thời gian tồn tại của gói
c. Gói tin không thể gửi đi được
d. Yêu cầu truyền lại
Question 16
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question


Question text
HostID được sử dụng để xác định?
Select one:
a. Mạng trong liên mạng
b. Mạng từ xa
c. Máy trạm trong nhóm làm việc
d. Máy trạm trong mạng con
Question 17
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question

Question text

Khái niệm kỹ thuật lưu và chuyển tiếp là gì?
Select one:
a. Gói tin lưu trên máy đích sau khi di chuyển qua các nút mạng
b. Gói tin di chuyển liên tục không ngừng qua các nút mạng đến đích
c. Gói tin lưu lại trên nút mạng và kiểm tra lỗi trước khi chuyển tiếp tới nút mạng tiếp
theo trên tuyến đường
d. Gói tin lưu lại trên máy gửi khi đã chuyển tới đích rồi
Question 18
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question

Question text
Người quản trị gán địa chỉ IPv4 cho web server trong mạng. Địa chỉ đó là địa chỉ
thuộc loại nào?
Select one:
a. Network Address
b. Static Address
c. Broadcast Address
d. Dynamic Address
Question 19
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question


Question text
Về nguyên tắc chia mạng con IPv4 phân lớp hoàn toàn, phát biểu nào là sai?
Select one:
a. Phần NetID giảm đi

b. Phần HostID giảm đi
c. Phần SubnetID được mượn từ HostID
d. Phần NetID giữ nguyên
Question 20
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question

Question text
Giao thức ICMP gồm có loại thơng điệp nào?
Select one:
a. Thông điệp liên kết
b. Thông điệp hello
c. Thông điệp định tuyến
d. Thông điệp truy vấn
Question 21
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question

Question text
Về nguyên tắc chia mạng con IPv4 phân lớp hoàn toàn, phát biểu nào là sai?
Select one:
a. Phần HostID giảm đi
b. Phần SubnetID được mượn từ NetID
c. Phần SubnetID được mượn từ HostID
d. Phần NetID giữ nguyên
Question 22
Complete
Mark 1.0 out of 1.0

Flag question

Question text


Địa chỉ quảng bá mạng IPv4 (broadcast address) quy định như thế nào?
Select one:
a. Tất cả các bit của Host ID bằng 1
b. Octet cuối cùng luôn bằng 255
c. Tất cả các bit của Host ID bằng 0
d. Tất cả các bit của NetID bằng 1
Question 23
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question

Question text
Trang web www.humg.edu.vn tương ứng với một địa chỉ IPv4. Địa chỉ đó là địa
chỉ thuộc loại nào?
Select one:
a. Virtual Address
b. Network Address
c. Public Address
d. Private Address
Question 24
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question

Question text

Các thiết bị switch và router khi sản xuất đều được gán một địa chỉ IPv4 mặc định.
Địa chỉ đó là địa chỉ thuộc loại nào?
Select one:
a. Network Address
b. Real Address
c. Public Address
d. Private Address
Question 25
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question

Question text


Mỗi router trong mạng tự tính tốn các tuyến đường và trao đổi thông tin với
nhau. Đây là loại giải thuật định tuyến nào?
Select one:
a. Định tuyến động
b. Định tuyến phân tán
c. Định tuyến tĩnh
d. Định tuyến tập trung
Question 26
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question

Question text
Trung tâm kiểm soát mạng (Network Control Center) chịu trách nhiệm tính tốn
và cập nhật thơng tin cho tồn bộ các router trong mạng. Đây là loại giải thuật

định tuyến nào?
Select one:
a. Static routing
b. Dynamic routing
c. Distributed routing
d. Centralized routing
Question 27
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question

Question text
Trang web daotao.humg.edu.vn tương ứng với một địa chỉ IPv4. Địa chỉ đó là
địa chỉ thuộc loại nào?
Select one:
a. Private Address
b. Virtual Address
c. Real Address
d. Network Address
Question 28
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question


Question text
Trung tâm kiểm soát mạng (Network Control Center) chịu trách nhiệm tính tốn
và cập nhật thơng tin cho tồn bộ các router trong mạng. Đây là loại giải thuật
định tuyến nào?
Select one:

a. Định tuyến tĩnh
b. Định tuyến động
c. Định tuyến phân tán
d. Định tuyến tập trung
Question 29
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question

Question text
Về nguyên tắc chia mạng con IPv4 phân lớp hoàn toàn, phát biểu nào là sai?
Select one:
a. Phần SubnetID được mượn từ HostID
b. Phần HostID giữ nguyên
c. Phần NetID giữ nguyên
d. Phần HostID giảm đi
Question 30
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question

Question text
Thông báo lỗi: “Time exceeded” của ICMP có nghĩa là gì?
Select one:
a. u cầu truyền lại
b. Vượt ngưỡng thời gian
c. Gói tin khơng thể gửi đi được
d. Trường đầu không hợp lệ
Question 31
Complete

Mark 1.0 out of 1.0
Flag question


Question text
Lệnh kiểm tra nào sử dụng thông điệp ICMP để kiểm tra tuyến đường giữa các nút
mạng?
Select one:
a. Traceroute
b. Ipconfig
c. Ping
d. Ns lookup
Question 32
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question

Question text
Phát biểu nào sau đây là sai về giao thức OSPF?
Select one:
a. Viết tắt của Open Shortest Path First
b. Là giao thức định tuyến trạng thái liên kết
c. Kết nối các hệ tự trị (autonomous system) với nhau
d. Là loại giao thức định tuyến động
Question 33
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question

Question text

Lệnh kiểm tra nào sử dụng thông điệp ICMP để kiểm tra kết nối giữa các nút
mạng?
Select one:
a. Ping
b. Ipconfig
c. Traceroute
d. Ns lookup
Question 34
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question


Question text
NetID được sử dụng để xác định?
Select one:
a. Mạng trong liên mạng
b. Nhóm làm việc của máy trạm
c. Mạng kết nối các host
d. Mạng từ xa
Question 35
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question

Question text
Phát biểu nào sau đây là sai về giao thức BGP?
Select one:
a. Viết tắt của Border Gateway Protocol
b. Là giao thức định tuyến nòng cốt trên Internet

c. Kết nối các nút mạng bên trong một hệ tự trị (autonomous system)
d. Là loại giao thức véc tơ đường đi
Question 36
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question

Question text
Nội bộ trường Đại học Mỏ - Địa chất sử dụng một số dải địa chỉ IPv4 để gán cho
các máy tham gia vào mạng Nhà trường. Địa chỉ đó là địa chỉ thuộc loại nào?
Select one:
a. Real Address
b. Network Address
c. Public Address
d. Virtual Address
Question 37
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question

Question text


Router khơng thể tự cập nhật tuyến đường khi có sự thay đổi trong mạng. Thông
thường người quản trị cập nhật thông tin cho router. Đây là loại giải thuật định
tuyến nào?
Select one:
a. Định tuyến tĩnh
b. Định tuyến động
c. Định tuyến phân tán

d. Định tuyến tập trung
Question 38
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question

Question text
Khi so sánh IPv4 và IPv6, phát biểu nào là đúng?
Select one:
a. IPv6 hỗ trợ không gian địa chỉ lớn hơn
b. IPv4 quản trị và định tuyến dễ dàng hơn
c. IPv6 hỗ trợ broadcast tốt hơn
d. IPv4 hỗ trợ bảo mật tốt hơn
Question 39
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question

Question text
Mỗi router trong mạng tự tính tốn các tuyến đường và trao đổi thông tin với
nhau. Đây là loại giải thuật định tuyến nào?
Select one:
a. Centralized routing
b. Distributed routing
c. Static routing
d. Dynamic routing
Question 40
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Flag question


Question text


×