Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

MMT .Mạng diện rộng pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (357.1 KB, 12 trang )

4/28/2011
1
1
Mạng diện rộng
2
Mạng diện rộng
 Giới thiệu chung
 Frame Relay
 ISDN
 X25
 ATM
 Lease Line
 DSL
4/28/2011
2
Giới thiệu chung
 Chồng giao thức cho mạng diện rộng
3
Mô hình kết nối
 Point-to-point
 Các kết nối WAN ñã ñược thiết lập trước và dành
riêng cho máy trạm khách hàng tới mạng nhà
cung cấp
 Chi phí phụ thuộc vào băng thông và khoảng
cách truyền dẫn
4
4/28/2011
3
Chuyển mạch kênh
 3 giai ñoạn :
 Thiết lập kết nối : bắt tay 3 bước


 Truyền dữ liệu
 Hủy kết nối
 Mạng ñiện thoại PSTN hoặc mạng ISDN
 Chi phí cao, phức tạp
 Chất lượng dịch vụ cao
5
Chuyển mạch kênh
6
4/28/2011
4
Chuyển mạch gói
 Chia sẻ các kết nối
 Mạng Internet, X25, Frame Relay, ATM
 Hiệu suất sử dụng ñường chuyền cao
 Chi phí thấp, chất lượng dịch vụ thấp hơn
công nghệ chuyển mạch kênh
7
Chuyển mạch gói
8
4/28/2011
5
WAN Virtual Circuit (VC)
 Là kết nối logic giữa 2 thiết bị mạng
 2 dạng : Switch VC và Permanent VC
 SVC ñược thiết lập khi có yêu cầu và hủy khi
hoàn thành truyền dữ liệu
 PVC luôn ñược duy trì
9
Các thiết bị trong mạng WAN
 WAN switch

 Thiết bị WAN ña cổng ñảm nhận chức năng tầng
2 trong mô hình OSI
 Frame Relay, X25
10
4/28/2011
6
Access server
 ðiểm tập trung các kết nối quay số
11
Modem
 ðiều chế tín hiệu tương tự thành số và
ngược lại.
 Cho phép truyền dữ liệu trên ñường cáp viễn
thông
12
4/28/2011
7
CSU/DSU
 Chanel Service Unit/Digital Service Unit
 Kết nối giữa một thiết bị DTE (Data Terminal Equipment)
với một mạng chuyển mạch số.
 Chuyển ñổi tín hiệu từ LAN sang WAN
 CSU : truyền và nhận tín hiệu trên ñường truyền WAN
 DSU : ghép nối giữa DTE và CSU
13
ISDN
 Tích hợp các dịch vụ số trên ñường truyền thoại
 Các kênh trong ISDN
 Tốc ñộ :
 Tốc ñộ cơ bản : 2B + D

 Tốc ñộ cơ sơ : nB + D
 Hiện nay ñang phát triển mạng ISDN băng rộng
(BISDN)
14
4/28/2011
8
ATM (Asyncronous Tranfer
Mode)
 Dữ liệu ñược chia thành các cell có kích
thước cố ñịnh, rất nhỏ - 53 bytes
 Tốc ñộ truyền cực nhanh
 Trễ rất thấp
 Hiệu suất truyền tin thấp (45/53)
 Hướng kết nối
 Kết hợp chuyển mạch kênh và chuyển mạch
gói
15
Các thiết bị trong mạng ATM
 ATM switch:
 Chuyển mạch cho các cell trên mạng ATM
 Nhận cell trên cổng vào
 ðọc và cập nhật các trường trong tiêu ñề cell
 Chuyển cell tới cổng ra thích hợp
 Các thiết bị ñầu cuối
16
4/28/2011
9
ATM interface
 UNI (User to Network Interface): giữa thiết bị ATM cuối
và ATM switch

 NNI (Network to Network Interface): giữa các ATM
switch
 B-ICI (Broadband Inter-Carrier Interface) : giữa các ATM
switch của các nhà cung cấp dịch vụ.
17
ATM Header
 5 bytes
 UNI cell : giữa thiết bị ATM ñầu cuối và ATM switch
 NNI cell : giữa các ATM switch
18
4/28/2011
10
ATM Header
 Generic Flow Control (GFC) : phân biệt các trạm ñầu
cuối sử dụng chung 1 cổng ATM.
 Virtual Path Identifier (VPI) : kết hợp với VCI chỉ ra ATM
switch tiếp theo trên ñường ñi tới ñích
 Virtual Channel Identifier (VCI)
 Payload Type (PT)
 1
st
bit : 0 = user data, 1 = control data
 2
nd
bit : 0 = no congestion, 1 = congestion
 3
rd
bit : 1 = cell cuối cùng của khung dữ liệu
 Cell Loss Priority (CLP) : 1 = cell bị loại bỏ nếu có tắc
nghẽn

 Header Error Control : checksum
19
Chuyển mạch ảo trong ATM
 Yêu cầu thiết lập kết nối trước khi truyền dữ
liệu
20
4/28/2011
11
DSL (Digital Subcribers Line)
 Cho phép tận dụng miền tần số cao trên ñôi
dây cáp ñồng mạng thoại
 Modem DSL
21
Các công nghệ DSL
Công
nghệ
Tốc ñộ Khoảng cách
truyền dẫn
Số ñôi
dây
IDSL 144 kbps ñối xứng 5km 1
HDSL 1,544 Mbps ñối xứng
2,048 Mbps ñối xứng
3,6 km
4,5 km
2
3
HDSL2 1,544 Mbps ñối xứng
2,048 Mbps ñối xứng
3,6 km

4,5 km
1
1
SDSL 768 kbps ñối xứng
1,544 Mbps hoặc 2,048 Mbps ñối xứng
7km
3
1
1
VDSL 26 Mbps ñối xứng
13 – 52 Mbps ñường xuống, 1,5 – 2
Mbps lên
300 m
1,5 km
1
ADSL 1,5 – 8 Mbps ñường xuống
16-640 kbps ñường lên
5 km 1
ADSL2 và
ADSL2+
24 Mbps ñường xuống
1,2 Mbps ñường lên
5km 1
22
4/28/2011
12
Các vấn ñề của DSL
 An toàn dải phổ
 ðiều chế
 Phát hiện lỗi và sửa lỗi

 Nhiễu và chống nhiễu
 Ứng dụng của DSL
23

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×