Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

chương 4 kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 38 trang )

1
1
Chương 4
KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT
VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
2
1. Khái niệm, phân loại:
 Khái niệm:
 CPSX là biểuhiệnbằng tiềncủa toàn bộ hao phí
lao động sống và lao động vật hóa trong quá trình
SXSP.
 Giá thành sảnphẩmlàtoànbộ CPSX gắnliềnvới
mộtkếtquả sảnxuấtnhất định.
I. Một số vấn đề chung
3
 Phân loại:
 Chi phí sảnxuất:
• Theo mốiquanhệ vớisảnphẩm: chi phí trựctiếp; Chi
phí gián tiếp
• Theo khoảnmục tính giá thành: Chi phí VNL trựctiếp;
Chi phí NC trựctiếp; Chi phí SXC
• Theo giá thành: Chi phí trong giá thành; Chi phí ngoài
giá thành
•Theo sự biến động: Chi phí cốđịnh; Chi phí biến đổi
 Giá thành sảnphẩm:
- Giá thành định mức
- Giá thành kế hoạch
- Giá thành thựctế
I. Một số vấn đề chung
4
2. Mối quan hệ giữa CPSX và giá thành sảnphẩm:


Giống nhau:
CPSX và giá thành sảnphẩm đềulàbiểuhiệnbằng tiền
củatiêuhaolaođộng sống và lao động vậthóa.
Khác nhau:
- CPSX: việc tiêu hao phát sinh thường xuyên liên tục, không
giớihạn trong quá trình sảnxuấtnhưng gắnliềnvớithờikỳ
phát sinh sự tiêu hao
- Giá thành SP: việctiêuhaogắnliềnvớimộtkếtquả SX
nhất định chứ không phảitoànbộ CPSX phát sinh và không
phân biệ
tthờikỳ phát sinh sự tiêu hao.
Mối quan hệ này đượcthể hiệnnhư sau:
Giá thành SP kỳ này = CPSX kỳ trướcchuyểnsang+CPSX
phát sinh trong kỳ - CPSX kỳ này chuyểnsangkỳ sau.
I. Một số vấn đề chung
5
3. Đốitượng tậphợpCPSXvàđốitượng tính giá
thành sảnphẩm:
Đốitượng tậphợp CPSX: là phạmvigiớihạn
mà chi phí cần đượctậphợp để phụcvụ cho việc
kiểm soát chi phí và tính giá thành sảnphẩm
Đốitượng tính giá thành sảnphẩm: là đối
tượng mà hao phí vậtchất được doanh nghiệpbỏ ra
để sảnxuấtvàkết tinh trong đó.
Xác định đốitượng tậphợ
p CPSX là cơ sởđể
xây dụng hệ thống chứng từ ban đầuvàcăncứđể
mở các sổ,thẻ chi tiết. Xác định đốitượng tính giá
thành sảnphẩmlàcăncứđểtổ chứcviệc tính giá
thành phù hợp.

I. Một số vấn đề chung
6
Giữa đốitượng tậphợpCPSXvàđốitượng tính giá
thành sảnphẩmcómối quan hệ như sau:
• Một đốitượng tậphợp CPSX trùng vớimột đối
tượng tính giá thành SP. Ví dụđốitượng tậphợp
CPSX và đốitượng tính giá thành SP là sảnphẩm,
đơn đặt hàng, …
• Một đốitượng tậphợp CPSX liên quan tới nhiều đối
tượng tính giá thành SP. Ví dụđốitượng tậphợp
CPSX là phân xưởng, đố
itượng tính giá thành SP là
từng loạisảnphẩm
• Nhiều đốitượng tậphợp CPSX liên quan tớimột đối
tượng tính giá thành SP. Ví dụđốitượng tậphợp
CPSX là từng chi tiếtsảnphẩmvàđốitượng tính giá
thành SP là từng sảnphẩm.
I. Một số vấn đề chung
2
7
Quy trình kế toán
(a) Tậphợp chi phí sảnxuấtthựctế phát sinh theo
các khoảnmục tính giá thành.
(b) Tổng hợp chi phí sảnxuất phát sinh theo đối
tượng tính giá thành theo PP kế toán hàng tồn
kho mà doanh nghiệp đãchọn
(c) Đánh giá sảnphẩmdở dang cuốikỳ
(d) Tính giá thành sảnphẩm
II. Kế toán chi phí SX và tính giá thành SP
8

1. Kế toán tậphợp chi phí sảnxuất
a) Kế toán chi phí nguyên vậtliệutrựctiếp:
 Khái niệm:
Chi phí NVLTT bao gồm các khoản chi phí về
nguyên liệu chính, vậtliệuphụ, nhiên liệusử dụng trực
tiếp để sảnxuấtsảnphẩm
 Tài khoảnsử dụng
TK 621- Chi phí nguyên vậtliệutrựctiếp
Bên Nợ:Trị giá thựctế NVL xuấtdùngtrựctiếpchohoạt
động SXSP
Bên Có:
-Trị
giá thựctế NVL trựctiếpsử dụng không hếtnhậplại
kho
-Kếtchuyểnhoặc phân bổ CPNVLTT
II. Kế toán chi phí SX và tính giá thành sản phẩm
9
 Nguyên tắcphản ánh:
-CPNVLTT đượctổ chức theo dõi riêng cho từng đối
tượng hạch toán CPSX và đốitượng tính giá thành.
- Chỉ tính vào giá thành sảnphẩm theo số thựctế sử
dụng trong mứcbìnhthường
- CPCNLTT thường đượctậphợptrựctiếpchotừng
đốitượng. Trường hợp liên quan đếnnhiều đối
tượng, phải phân bổ theo tiêu thức phù hợp.
CPNVLTT trong kỳ =CPNVLTTđưavàosử dụng–số
còn lạicuốikỳ -Số sử dụng vượtmứcbìnhthường.
Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
10
154

TK 621
133
TK 152
Sơ đồ kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
111,112,331
(1)
(2)
(3)
Ghi số âm
(4)
(5)
632
(6)
11
Ví dụ: KẾ TOÁN CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP
 Nghiệpvụ phát sinh
1. Xuấtkhovậtliệu chính 15 trđ và vậtliệuphụ 5trđ phụcvụ
cho sảnxuấtsảnphẩm
2. Mua vậtliệuvề giao ngay cho phân xưởng để trựctiếpsản
xuấtsảnphẩmcótrị giálà11trđ (đãcóthuế GTGT 10%),
chưatrả tiền cho người bán
3. Xuấtkhovậtliệuphụ 500kg phụcvụ cho sảnxuất. Biếtrằng:
-V
ậtliệuphụ tồn đầukỳ: 300 kg (trị giá 3 trđ)
-Vậtliệuphụ nhập trong kỳ: 300kg, đơn giá 12.000đ/kg
- Tính giá hàng tồn kho theo phương pháp LIFO
4. Cuốikỳ còn1lượng nguyên liệuchínhsảnxuấtsảnphẩm
để lại phân xưởng là 2,5 trđ
5. Căncứ vào giấy báo nguyên vậtliệu chính phụcvụ sảnxuất
sảnphẩmcònthừakỳ trước là 0,7 trđ

6. Chi phí nguyên vậtliệutrựcti
ếpvượttrênmứcbìnhthường
là 1,8 trđ.
12
2. Kế toán chi phí nhân công trựctiếp:
 Khái niệm:
Chi phí nhân công trựctiếpbaogồm các chi
phí liên quan đếnNLĐ trựctiếpsảnxuất SP.
 Tài khoảnsử dụng
TK 622- Chi phí nhân công trựctiếp
Bên Nợ:
-Tiềnlương, tiền công, phụ cấpvàcáckhoảntrích
theo lương của công nhân trựctiếpSX.
Bên Có:
-Kết chuyểnhoặc phân bổ CPNCTT
II. Kế toán chi phí SX và tính giá thành sản phẩm
3
13
 Nguyên tắcphản ánh:
- CPNCTT đượctổ chức theo dõi riêng cho từng đối
tượng hạch toán CPSX và đốitượng tính giá thành.
- CPCNLTT thường đượctậphợptrựctiếpchotừng
đốitượng. Trường hợp liên quan đếnnhiều đối
tượng, phải phân bổ theo tiêu thức phù hợp.
Kế toán chi phí nhân công trực tiếp:
14
154
TK 622
335
334

Sơ đồ kế toán chi phí nhân công trực tiếp
338
(1)
(2)
(4)
(3)
632
(5)
15
Ví dụ: KẾ TOÁN CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP
 Nghiệpvụ phát sinh
1.Cuối tháng tính lương
công nhân trựctiếpsản
xuất là 120 trđ
2.Các khoảntríchtheo
lương của công nhân trực
tiếp tính vào chi phí là
26,4 trđ và trừ lương là
10,2 trđ
3.Trích trướctiềnlương
nghỉ phép của công nhân
sảnxuấtlà5trđ
16
3. Kế toán chi phí sảnxuất chung:
 Khái niệm: Chi phí SXC là chi phí phụcvụ và quảnlý
ở PXSX.
- Lương, phụ cấp, … và các khoản trích theo lương của
nhân viên phụcvụ và quảnlýsảnxuất.
- Chi phí vậtliệu, công cụ,dụng cụ cho phân xưởng
- Chi phí khấuhaoTSCĐ sảnxuấtSPvàở PXSX

- Dịch vụ mua ngoài và các chi phí khác bằng tiền dùng
cho PXSX.
 Tài khoảnsử dụng
TK 627- Chi phí sảnxuất chung
Bên Nợ: - Chi phí SXC phát sinh.
Bên Có: - Các khoả
ngiảm chi phí sảnxuất chung
-Kết chuyểnhoặcphânbổ CPNCTT
II. Kế toán chi phí SX và tính giá thành sản phẩm
17
 Nguyên tắcphản ánh:
- CPSXC đượctậphợptheotừng phân xưởng, bộ phận
SX. Cuốikỳ, CPSXC được phân bổ cho các đốitượng
liên quan.
- Các tiêu thức phân bổ chi phí SXC: tiềnlương công
nhân sảnxuất; chi phí nhân công trựctiếp; theo giờ
máy; tiềnlương định mứccủa công nhân trựctiếpsản
xuất…
II. Kế toán chi phí SX và tính giá thành sản phẩm
Công thức phân bổ chi phí SXC theo tiền lương CNTTSX
Chi phí SXC
phân bổ
cho SP i
=x
18
632
TK 627
152,153
334, 338
Sơ đồ kế toán chi phí sản xuất chung

142,242
(1)
(2)
(6)
(3)
214
111,112,331
(4)
(5)
154
(7)
4
19
Ví dụ: KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG
 Nghiệpvụ phát sinh
1. Xuấtkhovậtliệuphụ trị giá 0,8
trđ phụcvụởphân xưởng
2. Cuối tháng tính lương cho nhân
viên quản lý phân xưởng 5 trđ.
3. Các khoản trích theo lương của
nhân viên phân xưởng tính vào
chi phí là 1,1 trđ và trừ lương là
0,425 trđ
4. Trích khấu hao TSCĐ sử dụng
ở bộ phậnsảnxuất3trđ
5. Giá trị phân bổ công cụ sử dụng
6kỳởphân xưởng 2 trđ
6. Chi phí khác b
ằng tiềnphátsinh
ở phân xưởng là 5,5 trđ (đãcó

thuế GTGT 10%)
20
Tài khoảnsử dụng:
TK 154- Chi phí sảnxuất, kinh doanh dở dang
Bên Nợ:
- Kết chuyển chi phí sảnxuất phát sinh trong kỳ.
(chi phí NVLTT, chi phí NCTT, chi phí SXC)
Bên Có:
- Các khoảngiảm giá thành (phế liệuthuhồi; giá trị
SP hỏng không sửa được; …)
- Giá thành SP, DV hoàn thành trong kỳ.
Số dư bên Nợ:
Chi phí sảnxuất, kinh doanh còn dở dang cuốikỳ
III. Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất
21
152, 138
TK 154
622
621
Sơ đồ kế toán tổng hợp chi phí sản xuất
627
(1)
(2)
(6)
(3)
632
157
(4)
(5)
155

(7)
22
Ví dụ: kế toán tổng hợp chi phí sản xuất
1. Chi phí sảnxuấtdở dang
đầukỳ 3.000.000đ, chi phí
sảnxuấtdở dang cuốikỳ
là 2.000.000đ
2. Chi phí sảnxuất phát sinh
trong kỳ:
• Chi phí nguyên vậtliệu
trựctiếp: 60.000.000
• Chi phí nhân công trực
tiếp: 40.000.000đ
• Chi phí sảnxuất chung:
20.000.000
Yêu cầu:phản ánh các số
liệutrênvàosơđồtài
khoản 154
TK 154
23
 Khái niệm:
 SPDD là những SP chưa hoàn thành hay đãhoàn
thành nhưng chưalàmthủ tụcnhập kho.
 CPSXDD cuốikỳ là những CPSX đãkếttinhtrong
SPDD
 Kiểm kê SPDD là xác định số lượng mức độ hoàn
thành của SPDD
 Đánh giá SPDD là việcxácđịnh CPSX trong SPDD
mộtcáchhợplý
 Các phương pháp đánh giá SPDD

1) Theo chi phí nguyên vậtliệu chính
2) Theo chi phí nguyên vậtliệutrựctiếp
3) Theo sảnlượng tương đương (ướclượng sản
phẩm hoàn thành tương đương)
4) Theo chi phí định mức.
IV. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ:
24
Đánh giá sản phẩm dở dang theo
chi phí nguyên vật liệu chính
CPSXDD
cuối kỳ
=
CP NVLC DD
Đầu kỳ
+
CP NVLC
PS trong
kỳ
x
SLSPDD
cuối kỳ
SLSP
hoàn thành
+
SLSPDD
cuối kỳ
5
25
Đánh giá sản phẩm dở dang theo
chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

CPNVLC
DD
cuối kỳ
=
CPNVLC DD
Đầu kỳ
+
CPNVLC PS
trong kỳ
x
SLSPDD
cuối kỳ
SLSP
H.Thành
+
SLSP DD
cuối kỳ
CPNVLP
DD
cuối kỳ
=
CPNVLP DD
Đầu kỳ
+
CPNVLP PS
trong kỳ
x
(SLSPDDCK
x % HT)
SLSP

H.Thành
+
(SLSPDDCK x
% HT)
CPSXDD cuối kỳ = CPNVLC DD cuối kỳ + CPNVLP DD cuối kỳ
26
Đánh giá sản phẩm dở dang theo
sản lượng tương đương
CPNVLTT
DD cuối kỳ
(A)
=
CPNVLTT DD
Đầu kỳ
+
CPNVLTT PS
trong kỳ
x
SLSPDD
cuối kỳ
SLSP H.Thành +
SLSP DD
cuối kỳ
CPNCTT
DD cuối kỳ
(B)
=
CPNCTT DD
Đầu kỳ
+

CPNCTT PS
trong kỳ
x
(SLSPDDCK
x % HT)
SLSP H.Thành +
(SLSPDDCK x
% HT)
CPSXC
DD cuối kỳ
(C)
=
CPSXC DD
Đầu kỳ
+
CPSXC PS
trong kỳ
x
(SLSPDDCK
x % HT)
SLSP H.Thành +
(SLSPDDCK
x % HT)
CPSXDD cuối kỳ = A + B + C
27
Ví dụ: đánh giá sản phẩm dở dang
Tại doanh nghiệpATcósố liệuvề chi phí sảnxuấtnhư sau:
- Chi phí sảnxuất phát sinh trong kỳ
+ Chi phí nguyên vậtliệutrựctiếp: 15.300 (trong đó: chi phí nguyên vật
liệu chính là 9.400; chi phí vậtliệuphụ là 5.900)

+ Chi phí nhân công trựctiếp: 32.800
+ Chi phí sảnxuất chung: 20.500
-Sảnphẩm hoàn thành trong kỳ: 800 sp
-Sảnphẩmdở dang cuốikỳ: 100 sp, mức độ hoàn thành 20%.
** Vậtliệuphụ bỏ từđầu quá trình sảnxuất
Yêu cầu:
1. Tính giá trị củas
ảnphẩmdở dang cuốikỳ theo chi phí nguyên vậtliệu
chính. Biết CPNVLC DDĐK là 5.000
2. Tính giá trị củasảnphẩmdở dang cuốikỳ theo chi phí nguyên vậtliệu
trựctiếp. Biết CPNVLC DDĐK là 4.000; CPNVLP DDĐK là 1.000
3. Tính giá trị củasảnphẩmdở dang cuốikỳ theo sảnphẩm hoàn thành
tương đương. Biết CPNVLTT DDĐK là 3.000; CPNCTTDDĐK là 1.000;
CPSXCDDĐK là 1.000
28
CPSXDD
cuối kỳ
=
5.000 + 9.400
x 100
800 + 100
CPVLCDD
cuốikỳ
=
4.000 + 9.400
x 100
800 + 100
CPVLPDD
cuối kỳ
=

1.000 + 5.900
800 + 100
x 100
CPVLCDD
cuối kỳ
=
4.000 + 9.400
x 100
800 + 100
CPVLPDD
cuối kỳ
=
1.000 + 5.900
800 + (100 x20%)
x (100x 20%)
29
CPNVLTTDD
cuối kỳ
=
3.000 + 15.300
x 100
800 + 100
CPNCTTDD
cuối kỳ
=
1.000 + 32.800
800 + (100 x20%)
x (100x 20%)
CPSXCDD
cuối kỳ

=
1.000 + 20.500
800 + (100 x20%)
x (100x 20%)
30
(1) Phương pháp giản đơn:
V. Tính giá thành sản phẩm
Tổng
giá
thành
sản
phẩm
=
CPSXDD
Đầu kỳ
+
CPSX PS
trongkỳ
-
CPSXDD
Cuối kỳ
-
Các
khoản
giảm
giá
thành
6
31
Tổng

g.thành
sản phẩm
=
CPSXDD
Đầu kỳ
+
CPSX PS
trongkỳ
-
CPSXDD
Cuối kỳ
-
Các khoản
giảm
g.thành
Phương pháp giản đơn
Khoản
mục
chi phí
CPSX
DDĐK
CPSX PS
trong kỳ
CPSX
DDCK
Điều chỉnh
giảm Z
Tổng Z
thực tế
Giá thành

thực tế
đv
123 4 5 6 7
CPNVLTT 3.000 60.000 2.000 - 61.000 61
CPNCTT 40.000 - 40.000 40
CPSXC 20.000 - 20.000 20
T.Cộng 3.000 120.000 2.000 - 121.000 121
PHIẾU TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
LOẠI SẢN PHẨM: SỐ LƯỢNG: sản phẩm Đơn vị tính
THÁNG NĂM
V. Tính giá thành sản phẩm
32
Phương pháp hệ số
33
TK 154B
TK 627
TK …
Tập hợp chi phí SXC
TK 154A
Phân
bổ
chi
phí
sản
xuất
chung
Phụ lục 1:
Phân bổ chi phí sản xuất chung
34
Phụ lục 1

 Ví dụ minh họa
Tại doanh nghiệpZtổ chứcmột
phân xưởng, sảnxuất2loại
sảnphẩmA,B;cósố liệusau:
+Chiphísảnxuất chung trong
kỳ phát sinh là 10.000.
+ Chi phí sảnxuất chung phân
bổ cho A, B theo tiềnlương
công nhân trựctiếpsảnxuất.
+Tiềnlương công nhân trựctiếp
sảnn xuất là 5.000 (SP A là
3.000; SP B là 2.000).
Yêu cầu: Phân bổ chi phí sản
xuất chung cho A, B
35
TK 631
621,622,627
154
Phụ lục 2:
Kế toán CPSX kinh doanh theo PP kiểm kê định kỳ
(1)
(2)
(4)
632
(3)
36
Ví dụ: kế toán tổng hợp chi phí sản xuất
1. Chi phí sảnxuấtdở dang
đầukỳ 3.000.000đ, chi phí
sảnxuấtdở dang cuốikỳ

là 2.000.000đ
2. Chi phí sảnxuất phát sinh
trong kỳ:
• Chi phí nguyên vậtliệu
trựctiếp: 60.000.000
• Chi phí nhân công trực
tiếp: 40.000.000đ
• Chi phí sảnxuất chung:
20.000.000
Yêu cầu:phản ánh các số
liệutrênvàosơđồtài
khoản 154, 631
TK 154
TK 631
10/23/2011
1
CHƯƠNG 5:
KẾ TOÁN THÀNH PHẨM,
HÀNG HÓA
1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KẾ TOÁN THÀNH
PHẨM, HÀNG HÓA
1.1 Khái niệm thành phẩm, hàng
hóa
Sản phẩm của bất kỳ doanh nghiệp
sản xuất nào cũng bao gồm thành
phẩm & bán thành phẩm (sản phẩm
dở dang).
Hàng hóa là tài sản của doanh
nghiệp mua ngoài dự trữ để bán.
1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KẾ TOÁN THÀNH

PHẨM, HÀNG HÓA
1.2. Nhiệm vụ của kế toán
 Lựa chọn PP kế toán chi tiết, PP kế toán tổng hợp
hàng tồn kho & PP tính giá hàng xuất kho phù hợp
với đặc điểm, tình hình của doanh nghiệp
 Phảnánh&giámđốc:
- Tình hình thực hiện kế hoạch SXSP về số lượng,
chủng loại & chất lượng, phân tích các nguyên nhân
phát sinh làm ảnh hưởng tới việc thực hiện kế hoạch
sản xuất sản phẩm
- Tình hình nhập – xuất – tồn kho thành phẩm, tham
gia công tác kiểm kê & lập báo cáo thành phẩm
2. KẾ TOÁN THÀNH PHẨM
2.1 Chứng từ theo dõi
 Chứng từ nhập:
- Phiếu nhập kho
- Biên bản kiểm nghiệm thàh phẩm
 Chứng từ xuất:
- Phiếu xuất kho
- Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
 Chứng từ theo dõi quản lý:
- Thẻ kho
- Phiếu báo thành phẩm còn lại cuối kỳ
- Biên bản kiểm kê thành phẩm
2. KẾ TOÁN THÀNH PHẨM
2.2 Đánh giá thành phẩm
2.2.1 Giá thực tế thành phẩm
Giá thực tế thành phẩm nhập kho: TP
do các phân xưởng sản xuất nhập kho
& TP thuê ngoài gia công nhập kho

Giá thực tế thành phẩm xuất kho: có
thể áp dụng một trong bốn PP tính giá
thực tế thành phẩm xuất kho
2. KẾ TOÁN THÀNH PHẨM (TT)
2.2 Đánh giá thành phẩm (TT)
2.2.2 Giá hạch toán thành phẩm
Sử dụng giá hạch toán (giá thành kế
hạoch hoặc giá thành thực tế tồn kho
cuối kỳ trước) để ghi nhận trong kỳ
Cuối kỳ xác đònh trò giá điều chỉnh
của thành phẩm nhập kho & xuất kho
trong kỳ theo giá thực tế
10/23/2011
2
2. KẾ TOÁN THÀNH PHẨM (TT)
2.3 Kế toán chi tiết thành phẩm
 Kế toán chi tiết TP phải đồng thời theo dõi cả về giá trò & hiện vật
 Kế toán chi tiết TP phải theo dõi theo từng kho, từng loại, từng
nhóm,…
 Luôn luôn phải đảm bảo sự khớp, đúng cả về giá trò & hiện vật
giữa thực tế về thành phẩm với sổ kế toán chi tiết & sổ kế toán
tổng hợp
 Có thể áp dụng một trong ba phương pháp kế toán chi tiết thành
phẩm: PP thẻ sonh song, PP sổ đối chiếu luân chuyển, PP sổ số
dư.
2.4 Tài khoản sử dụng
 Tài khoản 155
 Tài khoản 157
 Tài khoản 632
2. KẾ TOÁN THÀNH PHẨM (TT)

2.5 Kế toán tổng hợp thành phẩm
2.5.1 Kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên
a) Nhập kho thành phẩm
 Nhập kho thành phẩm do bộ phận sản xuất hoàn thành
 Nhập kho thành phẩm gửi bán bò khách hàng trả lại
 Nhập kho thành phẩm đã xác đònh là tiêu thụ bò trả lại
 Giá trò thành phẩm chênh lệch do đánh giá tăng
 Kiểm kê thành phẩm phát hiện thừa
2. KẾ TOÁN THÀNH PHẨM (TT)
2.5 Kế toán tổng hợp thành phẩm (TT)
2.5.1 Kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên (TT)
b) Xuất kho thành phẩm
 Xuất thành phẩm theo phương thức tiêu thụ trực tiếp
 Xuất thành phẩm theo phương thức gửi hàng đi bán, ký gửi đại lý
 Xuất thành phẩm giao cho khách hàng để thay thế SP hỏng
 Xuất biếu tặng, tiêu dùng nội bộ; trả lương, thưởng cho CNV
 Xuất gia công, chế biến
 Xuất góp vốn đầu tư vào công ty liên kết
2. KẾ TOÁN THÀNH PHẨM (TT)
2.5 Kế toán tổng hợp thành phẩm (TT)
2.5.1 Kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên (TT)
b) Xuất kho thành phẩm (TT)
 Xuất góp vốn liên doanh
- Trường hợp đánh giá lại thành phẩm giảm giá
- Trường hợp đánh giá lại thành phẩm tăng giá
 Xuất trao đổi NVL, CC-DC, TSCĐ,…
 Giá trò thành phẩm chênh lệch do đánh giá giảm
 Kiểm kê thành phẩm phát hiện thiếu
VÍ DỤ 5.1
2. KẾ TOÁN THÀNH PHẨM (TT)

2.5 Kế toán tổng hợp thành phẩm (TT)
2.5.2 Kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê đònh kỳ
 Đầu kỳ, kết chuyển trò giá thành phẩm tồn kho & gửi đại lý bán chưa hết
 Xác đònh & kết chuyển giá thành sản xuất thực tế của thành phẩm trong kỳ
 Cuối kỳ, kiểm kê xác đònh trò giá thành phẩm tồn kho, thành phẩm gửi bán
nhưng chưa được thanh toán hoặc chấp nhận thanh toán
 Xác đònh trò giá thành phẩm xuất kho trong kỳ & kết chuyển giá vốn của
thành phẩm tiêu thụ trong kỳ
3. KẾ TOÁN HÀNG HÓA
1
1
CHƯƠNG 6
KẾ TOÁN DOANH THU, THU NHẬP –
CHI PHÍ - KẾT QUẢ KINH DOANH
CHƯƠNG 6
KẾ TOÁN DOANH THU, THU NHẬP –
CHI PHÍ - KẾT QUẢ KINH DOANH
2
 Khái niệm:
Doanh thu làtổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh
nghiệpthuđược trong kỳ kế toán, phát sinh từ
các hoạt động sảnxuất, kinh doanh thông
thường của doanh nghiệp, góp phầnlàmtăng
vốnchủ sở hữu. Doanh thu đượcxácđịnh theo
giá trị hợplýcủa các khoản đã thu hoặcsẽ thu
được
I. Kế toán doanh thu
3
 Nguyên tắckế toán:
- Đốivới SP, HH, DV thuộc đốitượng chịuthuế GTGT

theo PP khấutrừ, doanh thu bán hàng và cung cấp
dịch vụ là giá bán chưacóthuế GTGT.
- Đốivới SP, HH, DV thuộc đốitượng chịuthuế tiêu
thụđặcbiệthoặcthuế xuấtkhẩu thì DT bán hàng là
giá trịđã bao gồmcả thuế TTĐBhoặcthuế XK.
- Trường hợp bán hàng theo phương thứctrả góp thì
doanh thu bán hàng ghi nhậntheogiábántrả ngay,
khoản lãi tính vào doanh thu tài chính.
- Doanh nghiệp phát sinh doanh thu bằng ngoạitệ thì
phải quy đổirađồng ViệtNam.
- …
I. Kế toán doanh thu
4
 Điềukiện ghi nhận doanh thu bán hàng:
a) Doanh nghiệp đãchuyểngiaophầnlớnrủirovà
lợi ích gắnliềnvớiquyềnsở hữusảnphẩmhoặc
hàng hóa cho người mua;
b) Doanh nghiệp không còn nắmgiữ quyềnquảnlý
hàng hóa như ngườisở hữu hàng hóa hoặc
quyềnkiểm soát hàng hóa;
c) Doanh thu đượcxácđịnh tương đốichắcchắn;
d) Doanh nghiệp đãthuđượchoặcsẽ thu đượclợi
íchkinhtế từ giao dịch bán hàng;
e) Xác định được chi phí liên quan đếngiaodịch
bán hàng.
2. Kế toán doanh thu
5
Xem xét các tình huống sau:
• Trung tâm điện máy Nguyễn Kim bán và cho
khách A mộtmáylạnh và cho đổi trong vòng 1

tháng
• Doanh nghiệp đãxuất hoá đơn, đãthutiền
nhưng chưa giao hàng (bên mua chưanhận), lô
hàng không đượctáchrabảoquản riêng
• Doanh nghiệpgiaohàngchokháchhàngnhưng
chưaxácđịnh được giá bán
• Doanh nghiệpxuất hoá đơn và giao hàng cho
bên mua nhưng khách hàng chưanhận hàng vì
cho rằng hàng không đúng theo thoả thuận
2. Kế toán doanh thu
6
2. Kế toán doanh thu – Tài khoản sử dụng
TK 511
- Số thuế TTĐB
hoặc thuế XK
phải nộp tính trên
doanh thu
-Kết chuyển
doanh thu
HBBTL, CKTM,
GGHB
- Kết chuyển
doanh thu thuần
vào TK 511
- Doanh
thu bán
TP, HH,
DV của
doanh
nghiệp

trong kỳ kế
toán
TK 512
- Số thuế
TTĐB phải
nộp
- Số thuế
GTGT phải
nộp (theo pp
trực tiếp)
- Kết chuyển
doanh thu
HBBTL,
CKTM, GGHB
- Kết chuyển
vào TK 511
- Doanh
thu bán
hàng nội
bộ trong
kỳ kế
toán
2
7
2. Kế toán doanh thu – Nghiệp vụ kế toán
1. Bán hàng trựctiếp:
Trong nước
Xuất khẩu
(có thuế XK)
8

2. Kế toán doanh thu – Nghiệp vụ kế toán
2. Bán hàng trựctiếp theo phương thứctrả chậm
Khi bán hàng:
Định kỳ ghi nhận
lãi trả chậm
Thu tiền hàng
9
2. Kế toán doanh thu – Nghiệp vụ kế toán
3. Bán hàng theo phương thức trao đổi hàng không
tương tự:
+ Khi xuất hàng
+ Khi nhận hàng trao đổi về:
+ Thanh toán bù trừ:
Đồng thời ghi nhận
giá vốn hàng bán:
10
2. Kế toán doanh thu – Nghiệp vụ kế toán
4a. Bánhàngquađạilýbánđúng giá hưởng hoa
hồng:
 Ởđơnvị giao hàng đạilý:
Khi xuấtkho:
Căn cứ vào
bảng kê hoá đơn
của đại lý
Hoa hồng
trả cho đại lý:
11
2. Kế toán doanh thu – Nghiệp vụ kế toán
4b. Bánhàngquađạilýbánđúng giá hưởng hoa
hồng:

 Ởđơnvị nhậnhàngđạilý:
Khi nhận hàng
Khi xuất hàng bán
hoặc xuất trả lại hàng
cho bên giao hàng
Khi bán được hàng
Khi trả tiền cho bên
giao hàng
Tiền hoa hồng được
hưởng
12
2. Kế toán doanh thu – Nghiệp vụ kế toán
5. Cho thuê tài sản(dạng cho thuê hoạt động)
Khi nhậntrướctiềncho
thuê TS của nhiềukỳ
Định kỳ,tríchkhấuhao
TSCĐ
Định kỳ,phânbổ chi phí
ban đầu liên quan đến
cho thuê hoạt động
Trả lạitiền cho khách
hàng khi chưahếthạn
thuê
3
13
2. Kế toán doanh thu – Nghiệp vụ kế toán
6. Dùng SP, HH sử dụng cho hoạt động SXKD,
khuyếnmại, quảng cáo
giá thành SX hoặc giá vốn
7. Dùng SP, HH để biếu, tặng (dùng quỹ phúc lợi)

8. Dùng SP, HH để trả lương, thưởng cho NLĐ
14
2. Kế toán doanh thu – Nghiệp vụ kế toán
9. Phản ánh thuế TTĐB, thuế XK phải nộp:
10. Kết chuyển CKTM, HBBTL, GGHB
11. Kết chuyển doanh thu thuần
15
1. Xuất bán 1 lô hàng A (theo phương thứcnhận
hàng) chưathutiền cho khách hàng H, trị giá bán
chưacóthuế GTGT 10% là 400 trđ;trị giá xuấtkho
là 300 trđ.
2. Ngày 15/10, DN xuấthóađơnGTGTđể chuyển
hàng đi bán cho công ty K 100đvhàngB;giáxuất
kho là 100.000đ/đv; giá bán chưacóthuế GTGT
10% là 150.000đ/đv. Ngày 18/10, công ty K đồng ý
nhậnhàngvàthanhtoánbằng chuyểnkhoảntoàn
bộ giá trị lô hàng B.
3. DN mua 1 lô hàng chưatrả tiềnchocôngtyX,cótrị
giá 50 trđ (chưacóthuế GTGT 10%) và giao bán
thẳngchocôngtyYvớitrị giá bán là 52 tr
đ (chưacó
thuế GTGT 10%)
Ví dụ doanh thu
16
4. DN mua 1 lô hàng chưatrả tiềnchocôngtyX,cótrị
giá 50 trđ (chưacóthuế GTGT 10%) và chuyểnlô
hàng này đếnkhocôngtyYvớitrị giá bán là 52 trđ
(chưacóthuế GTGT 10%). 5 ngày sau, công ty Y
đồng ý mua số hàngmàDNđãgởi bán.
5. DN làm môi giớichocôngtyXbán1tấnhàngZcho

công ty Y, trị giá bán chưacóthuế GTGT là
50.000đ/kg. DN đượchưởng hoa hồng môi giới tính
trên 5% theo giá ban chưacóthuế GTGT, thuế suất
thuế GTGT hoa hồng là 10%.
6. Xuất kho 5.000 sp gửi đạilýbánđúng giá hưởng
hoa hồng. Giá bán chưacóthuế GTGT quy định là
45.000 đ/sp. Thu
ế suấtthuế GTGT là 10%. Hoa
hồng đạilýđượchưởng là 8% trên giá bán. Giá vốn
củasảnphẩmlà30.000đ/sp
Ví dụ doanh thu
17
7. Đại lý báo bán được 2.000 sp, đãthutiềncủa
khách hàng H và thoanh toán tiền hàng cho DN
bằng tiềnmặt sau khi khấutrừ khoản hoa hồng
đượchưởng.
8. Đạilýgửitrả 150 sp kém chấtlượng bị khách
hàng H trả lại
9. Bán trả chậmthờihạn 10 tháng cho khách hàng A
mộtlượng hàng hóa, giá bán chưacó10%thuế
GTGT là 80.000.000 đ,tiềnthuế GTGT là
8.000.000 đ, giá bán trả góp trong kỳ là 97.000.000
đ (đãcóthuế GTGT). Doanh nghiệp đãthutiền
góp kỳđầutiênbằng tiề
nmặt. Biếtgiávốnxuất
hàng là 70.000.000 đ.
Ví dụ doanh thu
18
10. Xuấttraođổi hàng của công ty ABC. Theo hợp
đồng, doanh nghiệpsẽ xuất 500 sp với giá bán

chưacóthuế GTGT 10% là 40.000 đ/sp cho công
ty ABC và nhậnlại 800 kg nguyên liệu để sảnxuất
sảnphẩmcủa doanh nghiệp, trị giá chưacóthuế
GTGT 10% củalônguyênvậtliệutraođổilà25
trđ. Doanh nghiệp đãxuất hàng đivànhận đủ số
hàng theo hợp đồng. Cho biếtgiávốncủasố hàng
xuất đilà16trđ.DNđãxu
ấtquỹ tiềnmặt để thanh
toán chênh lệch.
11. Xuất kho 1.000 sp để trả lương cho CNV. Giá xuất
kho là 40.000 đ/sp, giá bán chưacóthuế GTGT
10% là 50.000 đ/sp
Ví dụ doanh thu
4
19
12. Xuất kho 1.000 sp để thưởng cho nhân viên vào
dịplễ Quốc khánh. Giá xuất kho là 40.000 đ/sp, giá
bán chưacóthuế GTGT 10% là 50.000 đ/sp
13. Xuất kho 30 sp có giá vốn 100.000 đ/sp dùng để
khuyếnmại, quảng cáo
14. Xuất kho hàng hóa để biếutặng không thu tiền,
giá xuấtkho10trđ;giábánchưacóthuế GTGT
10% là 12 trđ.
Ví dụ doanh thu
20
Khái niệm:
 Chiếtkhấuthương mạilàkhoảntiềnmàdoanh
nghiệp đãgiảmtrừ hoặc đã thanh toán cho
ngườimuahàngdoviệcngười mua hàng đã
mua hàng vớikhốilượng lớn(đã ghi trên hợp

đồng kinh tế hoặccáccamkết mua, bán hàng)
 Hàng bán bị trả lại là SP, HH mà doanh nghiệp
bán đãxácđịnh tiêu thụ nhưng bị khách hàng
trả lại do kém phẩmchất, sai quy cách
 Giảm giá hàng bán là khoảngiảmtrừ cho ngườ
i
mua do SP, HH kém, mấtphẩmchất hay không
đúng quy cách theo hợp đồng
3. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
21
Tài khoảnsử dụng:
TK 521- CKTM
TK 531- HBBTL
TK 532- GGHB
3. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
TK 521, 531, 532
- Số CKTM chấp
nhận thanh toán
cho khách hàng
- Doanh thu hàng
bán bị trả lại
- Các khoản
giảm giá hàng
bán cho khách
hàng
- Kết chuyển
các khoản chiết
khấu thương
mại, giảm giá
hàng bán, hàng

bán bị trả lại
tính doanh thu
thuần.
22
511, 512
TK 521, 532
111,112,131
Sơ đồ kế toán chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán
(1)
(2)
3331
23
111,112,131
511, 512
TK 531
Sơ đồ kế toán hàng bán bị trả lại
(1)
(2)
3331
TK 632 TK 155
(2)
Đồng thời phản ánh
24
1. DN xuất hóa đơnGTGTbánchokháchhàngA2đơn
vị hàng X với giá bán chưacóthuế GTGT 10% là 1,4
trđ/đv, giá xuất kho là là 1trđ/đv. Vì công ty X mua
hàng đạttớisố lượng hưởng CKTM nên DN trừ chiết
khấuthương mại hàng là 2.000.000đ trựctiếptrênHĐ
2. DN nhận đượcchứng từ củacôngtyXđể yêu cầu
khoảnchiếtkhấuthương mại là 2.000.000đ,DNtrừ

khoảnchiếtkhấu này vào công nợ.
3. DN nhậplạ
ikhosố sảnphẩm mà công ty K trả lại; giá
bán là 10trđ,giáxuấtkho8trđ;thuế suấtthuế GTGT
là 10%.
4. DN đãchitiềnmặt để thanh toán khoản giám giá hàng
đã bán cho hàng khách hàng K: số lượng 5 sảnphẩm;
giá bán chưacóthuế GTGT 10% là 20.000đ/sp.
Ví dụ các khoản giảm trừ doanh thu
5
25
III. Kế toán thuế xuất nhập khẩu và thuế tiêu thụ ĐB
Đốitượng nộp thuế:
Thuế TTĐB:lànhững loại hàng hóa, dịch vụđặcbiệt
mà nhà nước không khuyến khích sảnxuất, kinh
doanh như rượu, bia, thuốc lá, vàng mã, bài lá, …
Thuế Xuấtnhậpkhẩu: hàng hóa đượcphépxuất,
nhậpkhẩu qua cửakhẩu, biên giớiViệtNam,kể cả
hàng hóa từ thị trường trong nước đưa vào khu
chế xuấthoặcngượclại.
26
 Thuế tiêu thụđặcbiệtphảinộp:
+ Đốivới hàng nhậpkhẩu:
Phương pháp xác định
Giá tính thuế TTĐB = giá nhập khẩu + thuế nhập khẩu
Thuế TTĐB
Phải nộp
=
Giá tính thuế
TTĐB

x
Thuế suất
thuế TTĐB
+ Đối với SP, HH, DV bán trong nước
Giá tính thuế
TTĐB
=
Giá bán chưa có thuế GTGT
100% + thuế suất thuế TTĐB
Thuế TTĐB
Phải nộp
=
Giá tính thuế
TTĐB
x
Thuế suất
thuế TTĐB
27
 Thuế XuấtNhậpkhẩuphảinộp:
+ Đốivới hàng nhậpkhẩu: (giá CIF)
Phương pháp xác định
Giá tính thuế NK = Trị giá nhập khẩu (usd) x TGBQLNH
Thuế nhập khẩu
phải nộp
=
Giá tính thuế
nhập khẩu
x
Thuế suất
thuế nhập khẩu

+ Đối với hàng xuất khẩu: (giá FOB)
Giá tính thuế XK = Trị giá xuất khẩu (usd) x TGBQLNH
Thuế xuất khẩu
Phải nộp
=
Giá tính thuế
Xuất khẩu
x
Thuế suất
thuế xuất khẩu
28
TK 3332- Thuế tiêu thụđặcbiệt
TK 3333- Thuế xuấtnhậpkhẩu
Tài khoảnsử dụng
TK 3332, 3333
Số dư:
29
Nghiệp vụ kế toán
1. Khi nhậpkhẩuvậttư, hàng hóa, tài sảncốđịnh
Có thuế
nhậpkhẩu
Có thuế
nhậpkhẩuvà
thuế tiêu thụđặcbiệt
Khi nộpthuế
nhậpkhẩuvà
thuế tiêu thụđặcbiệt
30
Nghiệp vụ kế toán
2. Khi xuấtkhẩusảnphẩm, hàng hóa

Có thuế
xuấtkhẩu
Có thuế XK
và TTĐB
Cuốikỳ,phản ánh
thuế XK và TTĐB
phảinộp
Khi nộpthuế
6
31
Nghiệp vụ kế toán
3. Bán hàng trong nướccóthuế tiêu thụđặcbiệt
Khi bán hàng
Cuốikỳ,phản ánh
thuế TTĐBphảinộp
32
1. DN nhậpkhẩu1lôNVLchưatrả tiền, trị giálôhànglà
1.000usd, tỷ giágiaodịch là 20.000đ/usd. Thuế suấtthuế
nhậpkhẩu là 20%, thuế suấtthuế GTGT là 10%.
2. Mua lô hàng A trong nước, trị giá mua là 10.000.000đ,
(chưacóthuế GTGT 10%), đãtrả bằng tiềnmặt. Biết
hàng A có thuế TTĐBvớithuế suất là 25%.
3. Xuấtkhẩulôsảnphẩmchưathutiền, trị giálôhànglà
2.000usd, tỷ giágiaodịch là 20.100đ/usd. Thuế suấtthuế
xuấtkhẩu là 20%.
4. Bán hàng A trong nướcvớitrị giá bán chưacóthuế
GTGT 10% là 200.000.000đ.Biết hàng A phảichịuthuế
TTĐB 40%.
5. Cuốikỳ, đơnvị xác định thuế XK, thuế TTĐBphảinộp.
6. Doanh nghiệpnộpthuế xuấtnhậpkhẩuvàthuế TTĐB

bằng chuyểnkhoản.
Ví dụ về thuế xuất nhập khẩu và thuế TTĐB
33
1. Khái niệm:
• Chi phí bán hàng là toàn bộ các chi phí có liên
quan đếnviệctiêuthụ SP, HH của doanh nghiệp
• Chi phí QLDN là các chi phí có liên quan chung
tới toàn bộ hoạt động quảnlýđiều hành chung
của doanh nghiệp.
2. Tài khoảnsử dụng:
TK 641- Chi phí bán hàng
TK 642- Chi phí quản lý doanh nghiệp
IV. Kế toán chi phí bán hàng và chi phí QLDN
34
911
TK 641
142,242
152,153
Sơ đồ kế toán chi phí bán hàng
214
Vật tư xuất sử dụng
Phân bổ CCDC
Kết chuyển để
xác định KQKD
334,338
Trích khấu hao TSCĐ
111,112,331
133
Tính lương và các
khoản trích theo lương

Dịch vụ mua ngoài
35
911
TK 642
142,242
152,153
Sơ đồ kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp
214
(1)
(2)
Kết chuyển để
xác định KQKD
334,338
(3)
111,112,331
133
(4)
(6)
333
Thuế nhà đất,
thuế môn bài, …
36
1. Thanh toán tiền hoa hồng bán hàng bằng
chuyểnkhoản là 5,5 trđ (đãcóthuế GTGT 10%)
2. Chi tiềnmặt đóng phí cầu đường là 400.000đ
3. Lương phảitrả cho nhân viên bán hàng là 10
trđ; chi phí quảnlýDNlà20trđ
4. Trích các khoản theo lương theo quy định
(BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN)
5. Trích khấu hao TSCĐởbộ phận bán hàng là 2

trđ,bộ phậnvăn phòng là 1 trđ
6. Dùng tiềnmặttrả chi phí bảohiểmxetảivận
chuyển hàng là 48 trđ (chưacóthuế
GTGT
10%), phân bổ 24 tháng.
Ví dụ:
7
37
 Khái niệm:
 Doanh thu tài chính bao gồmthutiềnlãi,tiềnbản
quyền, cổ tức, lợinhuận được chia và doanh thu hoạt
động tài chính khác của doanh nghiệp.
 Chi phí tài chính bao gồmcáckhoản chi phí hoặccác
khoảnlỗ liên quan đếnhoạt động đầutư tài chính, chi
phí cho vay và đivayvốn, chi phí góp vốnliêndoanh,
liên kết, lỗ bán CK ngắnhạn, …; Dự phòng giảmgiá
đầutư CK, lỗ bán ngoạitệ,lỗ TGHĐ,…;Chiếtkhấu
thanh toán cho người mua, …
 Tài khoảnsử dụng:
TK 515- Doanh thu tài chính
TK 635- Chi phí tài chính
V. Kế toán doanh thu tài chính và chi phí tài chính
38
911
TK 515
331
Sơ đồ kế toán doanh thu tài chính
3387
Chiết khấu thanh toán
được hưởng

Dùng cổ tức để mua
tiếp các khoản đầu tư
Kết chuyển để
xác định KQKD
121,128,…
Phân bổ lãi bán hàng
trả chậm
111,112
Nhận cổ tức, lãi tiền gởi,
lãi cho vay
39
911
TK 635
121,128,228
131
Sơ đồ kế toán chi phí tài chính
Chiết khấu thanh toán
cho khách hàng
Lỗ khi bán các khoản
đầu tư tài chính
Kết chuyển để xác
định KQKD
129
Lập dự phòng giảm
ĐTCK
111,112
Trả lãi vay
40
1. Chiếtkhấu thanh toán đượchưởng khi mua
nguyên vậtliệulà2trđ, đãnhậnbằng tiềnmặt

2. Nhận đượcgiấy báo lãi tài khoảntiềngởingân
hàng là 5 trđ
3. Chi tiềnmặtvề khoảnchiếtkhấu thanh toán cho
khách hàng là 3 trđ.
4. Dùng tiềnmặttrả nợ vay ngắnhạn 1.000usd, tỷ
giá ghi nhậnnợ là 20.000đ/usd, tỷ giábìnhquân
liên ngân hàng ngày trả nợ là 19.800đ/usd
5. Trích tiềngởi ngân hàng trả phí giao dịch bán
chứng khoán là 200.000đ (chưacóthuế GTGT
10%).
Ví dụ doanh thu tài chính và chi phí tài chính
41
 Khái niệm:
 Thu nhậpkháclà các khoản doanh thu ngoài
hoạt động SXKD của doanh nghiệp.
 Chi phí khác là các khoản chi phí phát sinh do
các sự kiện hay các nghiệpvụ riêng biệtvớihoạt
động thông thường của doanh nghiệp.
 Tài khoảnsử dụng:
TK 711- Thu nhập khác
TK 811- Chi phí khác
VI. Kế toán thu nhập khác và chi phí khác
42
111,112,…
911
TK 711
Sơ đồ kế toán thu nhập khác
111,112, 338,344
Thu từ TL, NB TSCĐ
Thu tiền phạt khách hàng

Kết chuyển để
xác định KQKD
3331
Ghi tăng thu nhập tài sản
kiểm kê thừa
152,156,211
Thu tiền bảo hiểm bồi thường
111,112
8
43
911
TK 811
214
211
Sơ đồ kế toán chi phí khác
111,112,…
Ghi giảm TSCĐ khi
TL, NB
Kết chuyển để xác
định KQKD
333
Chi phí liên quan đến TL,
NB TSCĐ
Truy Thu thuế
133
44
1. Chi phí vận chuyểntàisảncốđịnh đem thanh lý
đãchibằng tiềnmặt là 1,1 trđ (đãcó(thuế
GTGT 10%).
2. Thu tiềnphạtkháchhàngviphạmhợp đồng

kinh tế bằng tiềnmặtlà5trđ
3. Bị truy nộpthuế nhậpkhẩunguyênvậtliệulà
2.00.000đ.DNđãnộpthuế bằng tiềnmặt.
4. Thu tiền bán thanh lý TSCĐđãthubằng tiền
mặt là 2,2 trđ (đãcóthuế GTGT 0,2 trđ)
5. ĐượcNhànướchoànlạithuế xuấtkhẩulà
800.000đ bằng chuyểnkhoản.
Ví dụ thu nhập khác và chi phí khác
45
 Khái niệm: là số thuế TNDN phảinộp tính trên
thu nhậpchịuthuế trong nămvàthuế suấtthuế
TNDN hiện hành.
 Tài khoảnsử dụng:
TK 8211- Chi phí thuế TNDN hiện hành
VII. Kế toán chi phí thuế thu nhập DN hiện hành
46
911
TK 8211
3334
Sơ đồ kế toán chi phí thuế TNDN hiện hành
(1)
(3)
(2)
(4)
47
1. DN tạm tính thuế thu
nhập doanh nghiệpquý3
là 28 trđ
2. Cuốinăm, Lợinhuận
trướcthuế là 200 trđ,DN

đãtạm tính thuế TNDN là
40 trđ,thuế suấtthuế
TNDN là 25%. Thựchiện
kếtchuyểnthuế TNDN
hiện hành vào cuốinăm.
3. Cuốinăm, Lợinhuận
trướcthuế là 200 trđ,DN
đãtạm tính thuế TNDN là
55 trđ,thuế suấtthuế
TNDN là 25%. Thựchiện
kế
tchuyểnthuế TNDN
hiện hành vào cuốinăm.
Ví dụ chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
48
 Khái niệm: Kếtquả kinh doanh của doanh nghiệp
bao gồmlợi nhuậnthuầncủahoạt động kinh
doanh và Lợi nhuận khác
VIII. Kế toán xác định kết quả kinh doanh
LN
thuần
của
HĐKD
=
DT
thuần
về BH

CCDV
-

Giá
vốn
hàng
bán
+
DThu
tài
chính
-
Chi phí
tài
chính
-
Chi phí
bán
hàng
-
Chi phí
quản lý
doanh
nghiệp
LN khác = Thu nhập khác - Chi phí khác
 Tài khoản sử dụng:
TK 911- Xác định kết quả kinh doanh
9
49
511,512
632
TK 911
Sơ đồ kế toán xác định kết quả kinh doanh

711
(1)
(2)
515
(3)
421
(4)
635
641,642
811
8211
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
50
Thực hiện các bút toán kết chuyển doanh thu, chi phí
để xác định kết quả kinh doanh theo số liệu sau:
• Doanh thu bán hàng: 99 trđ
• Chiết khấu thương mại: 5 trđ
• Giá vốn hàng bán: 45 trđ
• Doanh thu tài chính: 8 trđ
• Thu nhập khác: 3 trđ
• Chi phí khác: 4 trđ
• Chi phí bán hàng: 15 trđ
• Chi phí quản lý doanh nghiệp: 18 trđ
• Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành: 5 trđ
Ví dụ kết quả kinh doanh

51
 Tiềnphạtdoviphạm hành chính
 Phầnchitrả tiềnlãivayvốn SXKD vượt quá 150% mức
lãi suấtcơ bảndoNHNNViệt Nam công bố tạithời
điểmvay
 Trích khấuhaoTSCĐ không đúng theo quy định của
pháp luật
 Khoảntríchtrước vào chi phí không đúng theo quy định
của pháp luật
 Tiềnlương, tiền công củachủ DNTN
 Tiềnthùlaotrả cho các sáng lậpviênDNkhôngtrực
tiếp tham gia điều hành SXKD
 Khoảntàitrợ (trừ khoảntàitrợ cho giáo dục, y tế,khắc
phụchậuquả thiên tai và làm nhà tình nghĩachongười
nghèo theo quy định của pháp luật.
 …
Phụ lục1:Các khoản chi không đượctrừđểxác định
thu nhậpchịuthuế
52
Phương pháp tính trựctiếptrêngiátrị gia tăng
Phụ lục 2: Kế toán thuế GTGT theo PP trực tiếp
Số thuế
GTGT phải nộp
=
GTGT của
HH, DV chịu thuế
x
Thuế suất
thuế GTGT
GTGT của

HH, DV
=
Giá thanh toán của
HH, DV bán ra
-
Giá thanh toán của
HH, DV mua vào
Việc xác định giá trị gia tăng phụ thuộc vào
ngành nghề kinh doanh
Phương pháp tính trên doanh thu
Số thuế
GTGT phải nộp
= Doanh thu x
% GTGT tính
trên doanh thu
x
Thuế suất
thuế GTGT
53
Nghiệpvụ phát sinh
Phụ lục 2: Kế toán thuế GTGT theo PP trực tiếp
Khi mua Vật tư, tài
sản, … trong nước
Nợ 152,153, 211, …
Có 111, 112, 331
Khi nhập khẩu Vật
tư, tài sản, …
Nợ 152,153, 211, …
Có 331
Có 333

Có 3331
Khi bán hàng hóa,
sản phẩm, dịch vụ
Nợ 111, 112, 131
Có 511
Cuối kỳ, xác định
thuế GTGT phải nộp
Nợ 511, 512, 515, 711
Có 3331
1
1
Chương 7
KẾ TOÁN
ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH
2
Mục tiêu
Sau khi học xong chương này, người đọccóthể:
 Nhậnbiết đượcmộtloạitàisản trong doanh
nghiệplàcáckhoản đầutư tài chính.
 Xác định giá gốccủa các khoản đầutư tài chính
 Phương pháp ghi nhận tình hình tăng, giảmcác
khoản đầutư tài chính
3
Nội dung
 Các khoản đầutư tài chính ngắnhạn
 Các khoản đầutư tài chính dài hạn
 Dự phòng giảmgiáđầutư tài chính
4
Khái niệm, phân loại:
 Các khoản đầutư tài chính là các khoảntàisản

đầutư ra ngoài doanh nghiệpnhằmmục đích sử
dụng hợplývốn để tăng thu nhập và nâng cao
hiệuquả sử dụng vốncủa doanh nghiệp.
 Căncứ vào thờihạnvàmục đích đầutư,các
khoản đầutư tài chính được chia làm hai loại: các
khoản đầutư tài chính ngắnhạnvàcáckhoản đầ
u
tư tài chính dài hạn.
I. Một số vấn đề chung về hoạt động đầu tư tài chính
5
Các khoản đầutư tài chính ngắnhạn: Các khoản
đầutư tài chính đượcnắmgiữ chủ yếuchomục
đích thương mạihoặcchomục đích ngắnhạnmà
dự kiếnthuhồihoặc thanh toán trong vòng 12
tháng.
• Cổ phiếu
• Trái phiếu
• Tín phiếu, kỳ phiếu
• Tiềngởicókỳ hạn
• Đầutư ngắnhạn khác
I. Một số vấn đề chung về hoạt động đầu tư tài chính
6
Các khoản đầutư tài chính dài hạn là các khoản
đầutư tài chính khác ngoài các khoản đầutư tài
chính ngắnhạn.
• Đầutư vàocôngtycon:doanh nghiệpnắmtrên
50% quyềnbiểu quyếtcủa bên nhận đầutư
• Đầutư vào công ty liên kết: doanh nghiệpnắmtrực
tiếphoặcgiántiếp thông qua các công ty con từ
20% đếndưới 50% quyềnbiếu quyếttạibênnhận

đầutư.
• Vốn góp liên doanh (thành lậpcơ s
ở kinh doanh
đồng kiểm soát)
• Đầutư dài hạn khác:
Đầutư cổ phiếu, trái phiếuthời
hạnthuhồitrên1nămhoặc đầutư vào đơnvị khác
mà nắmgiữ dưới 20% vốnchủ sở hữu.
I. Một số vấn đề chung về hoạt động đầu tư tài chính
2
7
Nguyên tắckế toán
Phương pháp giá gốc đượcápdụng ghi sổ kế toán,
lập và trình bày báo cáo tài chính riêng của nhà
đầutư.
Giá gốccủakhoản đầutư bao gồmphầnvốngóp
hoặcgiáthựctế mua khoản đầutư cộng (+) các
chi phí mua (nếucó)(như chi phí môi giới, giao
dịch, thuế, phí, lệ phí ).
Trường hợpgópvốnbằng TSCĐ,vậttư, hàng hóa thì
giá gốckhoản đầutưđược ghi nhậntheogiátrị
đượ
c các bên góp vốnthống nhất định giá, khoản
chênh lệch giữagiátrị ghi sổ củaTSCĐ,vậttư,
hàng hóa và giá trịđánh giá lại đượcxử lý vào thu
nhậphoặc chi phí khác của bên đầutư.
I. Một số vấn đề chung về hoạt động đầu tư tài chính
8
Tài khoảnsử dụng
 TK 121- Đầutư chứng khoán ngắnhạn: phản

ánh tình hình mua, bán và thanh toán chứng
khoán đầutư ngắnhạn.
 TK 1211- Cổ phiếu
 TK 1212- Trái phiếu, tín phịếu, kỳ phiếu
 TK 128- Đầutư ngắnhạnkhácđể phảnánhsố
hiệncóvàtìnhhìnhbiến động của các khoản đầu
tư ngắnhạn khác.
 TK 1281- Tiền gửi có kỳ hạn
 TK 1288- Đầu tư ngắn hạn khác
II. Kế toán hoạt động đầu tư tài chính ngắn hạn
9
Một số nghiệp vụ kế toán đầu tư tài chính ngắn hạn
3. Định kỳ nhận lãi:
Nợ 121
Nợ 112
Có 515
Nợ 121:
Có 112:
2. Chi phí liên quan đến
mua
Nợ 121:
Có 111,112:
1. Mua cổ phiếu, tín phiếu,
kỳ phiếu
4. Mua trái phiếu, tín phiếu,
kỳ phiếuvànhận lãi ngay
khi mua:
Nợ 121
Có 111, 112
Có 3387

Định kỳ phân bổ:
Nợ 3387
Có 515
10
Một số nghiệp vụ kế toán đầu tư tài chính ngắn hạn
Nếu lời:
Nợ 111,112:
Có 121:
Có 515:
Nếu lỗ:
Nợ 111,112:
Nợ 635:
Có 121:
7. Thu hồi các khoản đầu
tư ngắn hạn:
5. Chuyển TGNH thành
tiền gởi có kỳ hạn
Nợ 128
Có 112
6. Chi đơnvị khác vay
ngắnhạn
Nợ 128
Có 111, 112
8. Chi phí liên quan đến
bán chứng khoán:
Nợ 635 / Có 111, 112:
11
Trình bày thông tin trên Báo cáo tài chính
12
Ví dụ đầu tư tài chính ngắn hạn

1) Ngày 1/4/20N1: Mua 1.000
cổ phiếuAvớimục đích
thương mạicótrị giálà12
trđ;Phímôigiớilà0,5%trên
tổng giá trị mua. DN đã
thanhtoáncáckhoảntrên
bằng chuyểnkhoản.
2) Chuyển200trđ tiềngởi
thanhtoánkhôngkỳ hạn
thành tiềngởitiếtkiệmcó
kỳ hạn6tháng.
3) Bán 500 cổ phiếu A, giá bán
là 9.000đ/cp, đãthubằng
chuyểnkhoản. Phí giao dịch
là 0,5% trên tổng trị giá bán
doanh nghiệp đã thanh toán
bằng tiềngởi ngân hàng.
3
13
Ví dụ đầu tư tài chính ngắn hạn
4) Chi tiềnmặt 150 trđ chocôngty
H vay trong thờihạn 12 tháng.
5) Ngày 01/10/20N1: mua 50 trái
phiếucủa công ty B bằng chuyển
khoản. Thờihạncủa trái phiếulà
12 tháng, mệnhgiá1trđ/TP, lãi
suất 12%/năm, trả lãi hàng quý
vào cuốimỗiquý.Ngày
31/12/20N1: nhận lãi trái phiếuB
bằng TM nhậpquỹ.

6) Ngày 1/07/20N1: mua 10 kỳ
phiếucủangânhàngK,kỳ hạn
12 tháng, mệnh giá 1 trđ/KP, lãi
suất12%/năm, trả lãi ngay khi
phát hành. DN chi tiềnmặtmua
và nhậnkỳ phiếu. Ngày
30/9/20N1, doanh nghi
ệpkết
chuyểnlãikỳ phiếuK.
14
1. Đầutư vào công ty con
 Nguyên tắckế toán
- Vốn đầutư vào công ty con phản ánh theo giá gốc=
Giá mua + Chi phí mua (môi giới, giao dịch, lệ phí, )
- Kế toán phảimở sổ chi tiết theo dõi khoản đầutư vào
từng công ty con theo mệnh giá, giá thựctế mua cổ
phiếu, chi phí thựctếđầutư vào công ty con
- Cổ tức, lợinhuận đượcchiatừ công ty con được
hạch toán vào doanh thu tài chính.
 Tài khoảnsử dụng
TK 221: Đầutư vào công ty con
II. Kế toán hoạt động đầutư dài hạn
15
Một số nghiệp vụ kế toán đầu tư vào công ty con
4. Chuyển các khoản
đầu tư tài chính thành
đầu tư vào công ty con
Nợ 221
Có 222, 223
Có 121,228

Có 111,112
Nợ 221:
Có 112,341:
2. Chi phí liên quan đến
đầutư vào công ty con:
Nợ 221:
Có 111,112:
1. Căncứ vàobiênbảngóp
vốn; Giấy xác nhậnsở
hữucổ phiếu; Giấy báo
Nợ ngân hàng:
3. Nhận được thông báo,
nhận đượctiềnvề lợi
nhuận đượcchia
Nợ 138
Nợ 111
Có 515
16
Một số nghiệp vụ kế toán đầu tư vào công ty con
Nợ 111,112
Có 221
Có 515
Nợ 111,112
Nợ 635
Có 221
5. Thu hồi, thanh
lý, nhượng bán
các khoản đầu
tư vàocôngty
con

17
2. Đầutư vào công ty liên kết
 Nguyên tắckế toán
- Vốn đầutư vào công ty liên kếtphản ánh theo giá
gốc
- Trường hợpgópvốnbằng TSCĐ,vậttư, hàng hóa
thì giá gốckhoản đầutưđược ghi nhận theo giá trị
được các bên góp vốnthống nhất đánh giá. Khoản
chênh lệch giữagiáđánh giá lạivàgiátrị còn lại
củaTSCĐ hay giá trị ghi sổ củavậttư, hàng hóa
được ghi nhậnvàoThu nhậpkháchoặc Chi phí
khác
 Tài khoảnsử dụng
TK
223: Đầutư vào công ty liên kết
II. Kế toán hoạt động đầu tư dài hạn
18
Một số nghiệp vụ kế toán đầu tư vào công ty liên kết
Giá đánh giá lại < giá trị còn
lại của TSCĐ hay giá trị ghi
sổ của vật tư, hàng hóa:
Nợ 223
Có 111, 112
2. Đầutư bằng hàng hóa, vậttư,TSCĐ
Giá đánh giá lại>giátrị còn lại
củaTSCĐ hay giá trị ghi sổ
củavậttư, hàng hóa:
1. Đầutư dưới hình
thứcmuacổ phiếu
hoặc góp bằng tiền

4
19
3. Vốn góp liên doanh
(thành lậpcơ sở kinh doanh đồng kiểm soát)
 Nguyên tắckế toán
 Trường hợp góp vốnbằng vậttư, hàng hóa
• Khoản chênh lệch giữagiáđánh giá lại>giátrị
ghi sổđược ghi nhận:
Thu nhập khác trong kỳ
• Khoản chênh lệch giữagiáđánh giá lại>giátrị
ghi sổđược ghi nhận vào chi phí khác.
II. Kế toán hoạt động đầu tư dài hạn
20
 Trường hợp góp vốnbằng tài sảncốđịnh:
• Khoản chênh lệch giữagiáđánh giá lại>giátrị ghi
sổđược ghi nhận:
Thu nhập khác trong kỳ
• Khoản chênh lệch giữagiáđánh giá lại>giátrị ghi
sổđược ghi nhận vào chi phí khác.
 Tài khoảnsử dụng
TK 222: Vốn góp liên doanh
II. 3. Vốn góp liên doanh
21
Một số nghiệp vụ kế toán vốn góp liên doanh
Nợ 222
Nợ 811
Có 152, 153, 155,…
Nợ 222
Có 111, 112
2. Đầutư bằng hàng hóa,

vậttư
1. Đầutư dướihình
thứcmuacổ phiếu
hoặc góp bằng tiền
22
Một số nghiệp vụ kế toán vốn góp liên doanh
Nợ 222
Nợ 214
Nợ 811
Có 211
2. Đầutư bằng TSCĐ
23
4. Đầutư dài hạnkhác
 Tài khoảnsử dụng
TK 228: Đầutư dài hạnkhác
 TK 2281- Cổ phiếu
 TK 2282- Trái phiếu
 TK 2288- Đầutư dài hạn khác
II. Kế toán hoạt động đầu tư dài hạn
24
Một số nghiệp vụ kế toán đầu tư dài hạn khác
Nợ 2288
Có 111, 112
1. Cho đơnvị khác vay vốn
có thờihạn>1năm:
2. Mua trái phiếuthờihạn
>1năm:
Nợ 2282
Có 111, 112
3. Đầutư cổ phiếuhoặc

góp vốn < 20% vốnCSH:
Nợ 2281
Có 111, 112
4. Góp vốn bằng tài sản
Nợ 2288
Nợ 214
Nợ 811
Có 152, 155, 211
Nợ 2288
Nợ 214
Có 711
Có 152, 155, 211
5
25
Một số nghiệp vụ kế toán đầu tư dài hạn khác
Nợ 2281 (2288)
Có 221
Có 222
Có 223
5. Chuyểnvốn đầutư
thành đầutư dài
hạn khác:
6. Chuyểndàihạn
khác thành các
khoản đầutư khác:
Nợ 221
Nợ 222
Nợ 223
Có 2281 (2288)
26

Trình bày thông tin trên Báo cáo tài chính
27
Ví dụ đầu tư tài chính dài hạn
1. DN chuyểnkhoản mua 1,2
triệutrên2triệucổ phiếucủa
công ty A phát hành huy động
vốn điềulệ khi thành lập. Giá
phát hành bằng mệnh giá
10.000đ/CP. Căncứ vào biên
bảngópvốn; Giấy xác nhận
sở hữucổ phiếu; Giấy báo Nợ
ngân hàng. Kế toán doanh
nghiệp ghi nhận:
2. (tiếpnghiệpvụ 1) DN nhượng
bớt400.000CPđang đầutư
vào A cho mộtcổđông sáng
lậpkhácvớigiáchuy
ển
nhượng là 12.000đ/CP đãthu
bằng chuyểnkhoản.
28
Ví dụ đầu tư tài chính dài hạn
3. Doanh nghiệpmua
500.000.000 đ cổ phiếucủa
công ty B bằng tiềnmặt để
chuyểnvốn đầutư vào công
ty B từ hình thứccôngty
liên kết qua mô hình công ty
mẹ -con.Biếtrằng vốn đầu
tư hiệnnaycủadoanh

nghiệp vào công ty B là
350.000.000 đ.
4. Cuốinăm, DN nhận được
thông báo từ công ty con C
về cổ tức đượcchialà
2.000đ/CP và đãthubằng
tiềnmặt. DN đang nắmgiữ
100.000CP củacôngtyC
29
Ví dụ đầu tư tài chính dài hạn
5. DN góp vốn vào công ty D bằng tiềnmặt, mộtlượng
hàng hóa và 1 TSCĐH. DN chiếm30%vốn điềulệ công
ty D và có ảnh hưởng đáng kểđếnhoạt động công ty D.
Loại tài sản Giá
sổ sách (đ)
Giá theo
Hội đồng định giá
(đ)
Chênh lệch
A123= 2-1
Tiềnmặt 600.000.000 600.000.000 0
Hàng hóa 230.000.000 250.000.000 20.000.000
TSCĐHH R
+ Nguyên giá 500.000.000
+Giátrị hao mòn 200.000.000
+Giátrị còn lại 300.000.000 290.000.000 -10.000.000
Tổng cộng 1.140.000.000
30
1. Khái niệm
 Dự phòng giảmgiáđầutư ngắnhạnlàdự phòng

giá trị dự kiếnbị tổnthấtdosự giảmgiácủacác
khoản đầutư ngắnhạn.
 Dự phòng giảmgiáđầutư dài hạnlàdự phòng
giá trị dự kiếnbị tổnthấtdogiảm giá các loại
chứng khoán đầutư dài hạncủa doanh nghiệpcó
thể xảyratrongnămkế
hoạch nhằmtránhảnh
hưởng đếnkếtquả kinh doanh củakỳ sau và
phản ánh giá trị thựchiệnthuầncủachứng khoán
đầutư dài hạntrênbáocáotàichínhcủa doanh
nghiệp.
III. Kế toán dự phòng giảm giá đầu tư tài chính
6
31
2. Điềukiện để trích lập các khoảndự phòng
(i) Chứng khoán của doanh nghiệp được doanh nghiệp
đầutư theo đúng quy định của pháp luật;
(ii) Đượctự do mua, bán trên thị trường mà tạithời điểm
kiểmkê,lậpbáocáotàichínhcógiáthị trường giảm
xuống so vớigiágốc ghi trên sổ kế toán.
3. Thời điểmlậpdự phòng:
• Việc trích lậpvàhoànnhập đượcthựchiện ở thời
điểm khóa sổ kế toán để lập báo cáo tài chính năm.
• Đốivới các doanh nghiệpcólập báo cáo tài chính
giữaniênđộ,nếucóbiến động lớnvề lậpdự phòng
thì được điềuchỉnh trích thêm hoặc hoàn nhập.
III. Kế toán dự phòng giảm giá đầu tư tài chính
32
III. Kế toán dự phòng giảm giá đầu tư tài chính
4. Phương pháp lập dự phòng:

5. Tài khoản sử dụng:
TK 129- Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
TK 229-Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn
Mức
dự phòng
giảm giá
chứng
khoán
=
Số lượng
chứng khoán
bị giảm giá tại
thời điểm cuối
kỳ kế toán
x
Giá gốc
chứng khoán
ghi trên sổ
kế toán
-
Giá
thị trường
của
chứng
khoán
33
Nghiệp vụ kế toán dự phòng giảm giá đầu tư tài chính
Nợ 635
Có 129, 229
1. Cuốikỳ kế toán, xác định

mứcdự phòng cầnlập:
Hoàn nhập dự phòng:
Nợ 129, 229
Có 635
2. Cuốikỳ kế toán sau:
Trích lập bổ sung:
Nợ 635
Có 129, 229
34
Ví dụ dự phòng giảm giá đầu tư tài chính
Loại
CP
Số lượng
(CP)
Giá trên
sổ kế toán
(đ/CP)
Giá thị trường
(đ/CP)
Mức lập
dự phòng
năm trước
CP A 20.000 12.000 14.000 2.000.000
CP B 10.000 14.000 13.000 -
CP C 5.000 15.000 11.000 8.000.000
Trích lập, hoàn nhậpdự phòng đầutư tài chính vào
cuốinăm theo số liệu sau:
1
1
CHƯƠNG 8

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
2
1. Khái niệm, mục đích:
 Khái niệm:
Báo cáo tài chính là những báo cáo phản ánh
tổng quát và toàn diện các hoạt động kinh tế- tài
chính ở một doanh nghiệp trong một thời kỳ nhất đònh.
Báo cáo tài chính được Nhà nước quy đònh thống
nhất về danh mục, biểu mẫu, nội dung và phương
pháp lập.
 Mục đích:
Báo cáo tài chính cung cấpnhững thơng tin củamột
DN về:Tàisản; Nợ phảitrả và vốnchủ sở hữu; Doanh
thu, thu nhập khác, chi phí kinh doanh và chi phí khác;
Lãi, lỗ và phân chia kếtquả kinh doanh; Thuế và các
khoảnnộpNhànước; Tài sảnkháccóliênquanđến
đơnvị kế tốn; Các luồng tiền.
I. Những vấn đề chung về Báo cáo tài chính
3
2. Hệ thống báo cáo tài chính:
 Báo cáo tài chính năm:
- Bảng cân đốikế tốn - Mẫusố B01–DN
- Báo cáo kếtquả HĐKD - Mẫusố B02–DN
- Báo cáo lưu chuyểntiềntệ -Mẫusố B03-DN
- Bản thuyết minh BCTC - Mẫusố B09-DN
 Báo cáo tài chính giữaniênđộ
- Bảng CĐKT giữaniênđộ -Mẫusố B 01a (B 01b)- DN
- BCKQHĐKD giữan.độ -Mẫusố B 02a (B 02b)- DN
- BCLCTT giữaniênđộ -Mẫusố B 03a (B 03b)- DN
- Bả

nTMBCTCchọnlọc: Mẫusố B 09a (B 09b)- DN.
I. Những vấn đề chung về Báo cáo tài chính
4
3. Ngun tắclập và trình bày BCTC:
Việclậpvàtrìnhbàybáocáotàichínhphảitnthủ
sáu (06) ngun tắcquyđịnh tạiChuẩnmựckế tốn số 21 –
“Trình bày báo cáo tài chính”:
+Hoạt động liên tục
+Cơ sở dồn tích
+Nhất qn
+Trọng yếuvàtậphợp
+Bùtrừ
+Cóthể so sánh.
I. Những vấn đề chung về Báo cáo tài chính
5
4. Trách nhiệmlậpvàgởi BCTC:
 Kỳ lập báo cáo
 Kỳ lập báo cáo tài chính năm:
Theo nămdương lịch hoặckỳ kế tốn nămlà12tháng
tròn. (kỳ kế tốn năm đầutiênhaykỳ kế tốn nămcuối
cùng có thể ngắnhơnhoặc dài hơn 12 tháng nhưng
khơng đượcvượt q 15 tháng)
 Kỳ lập báo cáo tài chính giữaniênđộ:
-Mỗi q củanăm tài chính (khơng bao gồm q IV).
 Kỳ lập báo cáo tài chính khác:
-Lậptheotuầ
n, tháng, 6 tháng, 9 tháng theo u cầu
của pháp luật, của cơng ty mẹ hoặccủachủ sở hữu.
-Khiđơnvị kế tốn bị chia, tách, hợpnhất, sáp nhập,
chuyển đổihìnhthứcsở hữu, giảithể,chấmdứthoạt

động, phá sản.
I. Những vấn đề chung về Báo cáo tài chính
6
 Thờihạnnộp BCTC:
 ThờihạnnộpBCTCq:(kể từ ngày kết thúc kỳ kế
tốn q)
+Chậmnhất là 20 ngày: doanh nghiệpnhànước
+Chậmnhấtlà45ngày:Tổng cơng ty nhà nước.
+Chậmnhất là 30 ngày: DNTN; cơng ty hợp danh
+Chậmnhất là 90 ngày: các đơnvị kế tốn khác
 Thờihạnnộpbáocáotàichínhnăm (kể từ ngày kết
thúc kỳ kế tốn năm)
+Chậmnhấtlà30ngày:doanhnghiệpnhànước; doanh
nghiệptư nhân; cơng ty h
ợpdanh
+Chậmnhấtlà90ngày:Tổng cơng ty nhà nước; các
đơnvị kế tốn khác
I. Những vấn đề chung về Báo cáo tài chính
2
7
 Nơinhận báo cáo tài chính:
I. Những vấn đề chung về Báo cáo tài chính
Các loại DN
Kỳ lập
báo cáo
Nơi nhận báo cáo
CQ
tài chính
CQ
thuế

CQ
thống kê
DN
cấp trên
CQ
ĐKKD
1. DN nhà nước
Q,
Năm
xxxxx
2. DN có vốn đầu tư
nước ngồi
NămX x x x X
3. Các loại DN khác Nămxxxx
8
1. Khái niệm, kếtcấu:
 Khái niệm:
 BảngCânđốikếtoánlàmộtBCTCtổnghợp,phản
ánh tổng quát toàn bộ giá trò tài sản hiện có và
nguồn hình thành tài sản đó của d oanh nghiệp tại
một thời điểm nhất đònh.
 Bảng c ân đối kế toán được lập vào cuối kỳ kế toán
(tháng, quý, năm) hay được lập khi giải thể, chia
tách, sáp nhập, thay đổi hình thức sở hữu vốn đối
với doanh nghiệp.
II. Bảng cân đối kế tốn
9
 Tài sảnngắnhạn
• TiềnvàcáckhoảnTĐ tiền
• Các khoản ĐTTC ngắnhạn

• Các khoản ph.thu ngắnhạn
• Hàng tồnkho
• Tài sảnngắnhạn khác
 Tài sảndàihạn
• Các khoảnphải thu dài hạn
• Tài sảncốđịnh
• Bất động sản đầutư
• Các khoản ĐTTC dài hạn
• Tài sản dài hạn khác
II. Bảng cân đối kế tốn
Kết cấu:
 Nợ phảitrả
• Vay ngắnhạn
• Các khoảnphảitrả thương
mại và p.trả ngắnhạn khác
• Thuế và các khoảnphảinộp
Nhà nước
• Các khoản vay dài hạnvà
nợ phảitrả dài hạn khác
• Các khoảndự phòng
 Vốnchủ sở hữu
• Vốncủa các nhà đầutư
• Thặng dư vốncổ phần
• Lợi nhuậngiữ lại
• Các quỹ
• Lợi nhuậnchưa phân phối
• Chênh lệch tỷ giá
• Chênh lệch đánh giá lạiTS
10
2. Phương pháp lập:

• Những chỉ tiêu khơng có số liệucóthể khơng phải
trình bày nhưng khơng được đánh lạisố thứ tự chỉ
tiêu và “Mã số”.
• Số liệu trong các chỉ tiêu có dấu(*)đượcghibằng số
âm dướihìnhthức ghi trong ngoặc đơn (…).
• ĐốivớiBảng cân đốikế tốn q thì cột“Số cuối
năm” đượcchuyển thành cột“Số cuốiq”cột“Số
đầunăm” khơng thay đổi.
II. Bảng cân đối kế tốn
11
Ví dụ 1- Lập bảng cân đối kế tốn ngày 31/12/N
theo số liệu ở bảng sau:
12

×