Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Đề tốc độ chống sai ngu số 4 thầy vna

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 9 trang )

Học online tại:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy VNA

ĐỀ TỐC ĐỘ CHỐNG SAI NGU - ĐỀ SỐ 4

ĐỀ SỐ 4 - VDC

⭐⭐⭐⭐⭐

Câu 1: [VNA] Giới hạn quang điện của mỗi kim loại tuỳ thuộc vào
A. bản chất của kim loại đó
B. cường độ chùm sáng chiếu vào
C. bước sóng của ánh sáng chiếu vào
D. điện thế của tấm kim loại đó
Câu 2: [VNA] Dao động tổng hợp của 2 dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số và cùng pha có biên
độ
A. A = A12 + A22 + A1 A2

B. A = A1 + A2

C. A = |A1 ‒ A2|

D. A = A12 + A22

Câu 3: [VNA] Trong hình vẽ là
A. động cơ không đồng bộ ba pha
B. máy biến áp
C. động cơ không đồng bộ một pha
D. máy phát điện xoay chiều


Câu 4: [VNA] Một sóng điện từ truyền trong chân khơng, phát biểu nào dưới đây là sai ?
c
2c
A. c = λf
B. λ = c.f
C. λ =
D. f =


Câu 5: [VNA] Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong khơng khí là
A. dây treo có khối lượng đáng kể
B. trọng lực tác dụng lên vật
C. lực cản của môi trường D. lực căng của dây treo
Câu 6: [VNA] Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng vơ tuyến khơng có bộ phận nào dưới đây ?
A. Anten
B. Mạch khuyếch đại
C. Mạch biến điệu
D. Mạch tách sóng
Câu 7: [VNA] Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = Acos(ωt + φ), (trong đó A, ω là các hằng số
dương, φ là hằng số). Tần số góc của dao động là
A. ω
B. 2π/ω
C. ω/2π
D. ωt + φ
Câu 8: [VNA] Mức cường độ âm được xác định theo biểu thức
I
I
I
I
A. L = 10log

(dB)
B. L = 10log
(B)
C. L = log
(dB)
D. L = log 0 (B)
I
I0
I0
I0
Câu 9: [VNA] Dịng điện xoay chiều khơng được sử dụng để
A. chạy trực tiếp qua bình điện phân
B. thắp sáng
C. chạy qua dụng cụ tỏa nhiệt như nồi cơm điện
D. chạy động cơ không đồng bộ
Câu 10: [VNA] Khi cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang mơi trường trong suốt
khác thì
A. tần số thay đổi và tốc độ thay đổi
B. tần số không đổi và tốc độ không đổi
C. tần số thay đổi và tốc độ thay đổi
D. tần số không đổi và tốc độ thay đổi
Câu 11: [VNA] Tốc độ của sóng truyền dọc theo trục của một lò xo phụ thuộc vào
A. biên độ sóng
B. hệ số đàn hồi của lị xo
C. tần số sóng
D. bước sóng
Câu 12: [VNA] Một con lắc lị xo dao động với phương trình x = 4cos(4πt ‒ π/2) cm (t tính bằng giây). Tại
thời điểm t = 0, vật nặng có li độ bằng
A. 2 cm


B. 2 3 cm

C. 0 cm

D. 4 cm

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

173


Học online tại:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 13: [VNA] Quang phổ của ánh sáng mặt trời thu được trên mặt đất là
A. Quang phổ liên tục
B. Quang phổ vạch hấp thụ của khí quyển Trái Đất
C. Quang phổ vạch hấp thụ của lớp khí bên ngồi của Mặt Trời
D. Quang phổ vạch phát xạ của Mặt Trời
Câu 14: [VNA] Trong hiện tượng giao thoa sóng, gọi Δφ là độ lệch pha của hai sóng thành phần cùng tần số
tại điểm M. Với n là số nguyên, biên độ dao động tổng hợp tại M trong vùng giao thoa đạt cực đại khi Δφ có
trị số bằng
A. (2n + 1)π/2
B. nπ
C. 2nπ
D. (2n + 1)π
Câu 15: [VNA] Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu lam thì ánh sáng huỳnh quang khơng thể là ánh
sáng nào dưới đây ?

A. Ánh sáng đỏ
B. Ánh sáng lục
C. Ánh sáng vàng
D. Ánh sáng chàm
Câu 16: [VNA] Hiện nay người ta thường dùng cách nào để làm giảm hao phí khi truyền tải điện năng
A. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải
B. Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ
C. Làm dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn
D. Tăng điện áp trước khi truyền tải điện năng đi xa
Câu 17: [VNA] Cho đường đặc trưng Vơn ‒ Ampe của hai vật dẫn có điện trở R1, R2
I
như hình vẽ. Chọn kết luận đúng
R1
A. R1 < R2
R2
B. R1 > R2
C. không thể so sánh R1, R2
O
D. R1 = R2
U
Câu 18: [VNA] Chu kỳ dao động của con lắc lò xo được xác định theo biểu thức

m
m
k
k
B. T = 2π
C. T =
D. T = 2π
m

m
k
k
Câu 19: [VNA] Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên hiện tượng
A. quang điện trong
B. tự cảm
C. nhiệt điện
D. cảm ứng điện từ
Câu 20: [VNA] Đặt vào hai đầu cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L một điện áp xoay chiều có tần số f. Cảm
kháng của cuộn dây có biểu thức
2f
1
L
A. ZL =
B. ZL =
C. ZL = 2πfL
D. ZL =
L
2fL
2f
A. T =

Câu 21: [VNA] Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của
một bản tụ điện có độ lớn là 10‒8 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là 20π mA. Tần số
dao động của mạch là
A. 103 kHz
B. 3.103 kHz
C. 2.103 kHz
D. 2,5.103 kHz
Câu 22: [VNA] Trong quang phổ vạch của Hidro: Khi electron từ quỹ đạo N chuyển về L thì phát ra phơtơn

có bước sóng λ1, khi electron từ quỹ đạo L chuyển về quỹ đạo K thì phát ra phơtơn có bước sóng λ2. Khi
electron từ quỹ đạo N chuyển về quỹ đạo K thì phát ra phơtơn có bước sóng là


A.  = 1 2
B.  = 1 2
C. λ = λ2 ‒ λ1
D. λ = λ2 + λ1
1 +  2
 2 − 1

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

174

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA


Học online tại:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 23: [VNA] Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng
ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất.
Gọi L là khoảng cách giữa A và B ở thời điểm t. Biết rằng giá trị của
L2 phụ thuộc vào thời gian được mô tả bởi đồ thị như hình bên.
Điểm N trên dây có vị trí cân bằng là trung điểm của AB khi dây
duỗi thẳng. Gia tốc dao động của N có giá trị lớn nhất bằng
A. 5π2 m/s2
B. 2,5π2 m/s2


L2 (cm2)
169
144

O
0,05
t (s)
C. 2,5 2 π2 m/s2
D. 10 2 π2 m/s2
Câu 24: [VNA] Đồ thị biểu diễn chu kỳ dao động bé của con lắc
đơn theo chiều dài dây treo là đường
A. hypebol
B. parabol
C. elip
D. thẳng bậc nhất
Câu 25: [VNA] Hai nguồn phát sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng của một chất lỏng dao động theo phương
trình uA = 6.cos(20πt) mm; uB = 4.cos(20πt) mm. Coi biên độ sóng khơng giảm theo khoảng cách, tốc độ sóng
v = 40 cm/s. Khoảng cách giữa hai nguồn AB = 20 cm. Số điểm dao động với tốc độ cực đại bằng 16π cm/s
trên đoạn AB là
A. 10
B. 9
C. 20
D. 18
Câu 26: [VNA] Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện. Nối đoạn
mạch trên vào hai cực của một acquy có suất điện động 12 V thì trên tụ được tích một điện tích bằng Q. Khi
đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 12 V thì điện tích trên tụ biến
thiên điều hòa với giá trị cực đại bằng Q 2 và chậm pha hơn điện áp hai đầu mạch π/3. Hệ số công suất của
cuộn dây là
A. 2 /2
B. 1

C. 1/2
D. 3 /2
Câu 27: [VNA] Cho hai điểm A và B cùng nằm trên một đường sức của điện trường do một điện tích điểm
đặt tại điểm O gây ra. Biết độ lớn của cường độ điện trường tại A là 36 V/m, tại B là 9 V/m. Cường độ điện
2
1
1
=
+
trường tại điểm M có khoảng cách OM thỏa mãn
có giá trị là
2
2
OM
OA OB2
A. 18 V/m
B. 45 V/m
C. 16 V/m
D. 22,5 V/m
Câu 28: [VNA] Trong thí nghiệm Y‒âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn
sắc, trong đó bức xạ màu đỏ có bước sóng λ1 = 720 nm và bức xạ màu lục có bước sóng λ2 = 560 nm. Hỏi trên
màn quan sát, giữa hai vân tối gần nhau nhất có bao nhiêu vân sáng màu lục ?
A. 7
B. 9
C. 6
D. 8
Câu 29: [VNA] Một con lắc lò xo được treo vào một điểm cố định đang dao
động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự
phụ thuộc của lực đàn hồi F mà lò xo tác dụng lên vật nhỏ của con lắc theo
thời gian t. Lấy g = 10 m/s2. Gia tốc của vật nhỏ tại thời điểm ban đầu có độ

lớn là
A. 14,1 m/s2.
B. 28,3 m/s2.
C. 12,6 m/s2.
D. 25,3 m/s2.
Câu 30: [VNA] Để đo độ sâu vực sâu nhất thế giới Mariana ở Thái Bình Dương người ta dùng phương pháp
định vị hồi âm bằng sóng siêu âm. Sau khi phát ra siêu âm hướng xuống biển thì sau 14,55 giây, người ta
mới nhận được tín hiệu phản xạ của nó từ đáy biển. Vận tốc truyền của siêu âm trong nước biển là 1500 m/s,
trong khơng khí là 340 m/s. Độ sâu vực Mariana là
A. 2470, 1 m
B. 4940,2 m
C. 21795 m
D. 10897,5 m
Câu 31: [VNA] Hai đoạn mạch xoay chiều X, Y đều gồm các phần tử điện trở thuần, tụ điện và cuộn dây mắc
nối tiếp. Khi mắc X vào một nguồn điện xoay chiều thì cường độ dịng điện hiệu dụng qua X là 1 A. Khi mắc
Y vào nguồn điện trên thì cường độ dịng điện hiệu dụng qua Y là 2 A. Nếu mắc nối tiếp X và Y vào nguồn
trên thị cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch không thể nhận giá trị
A. 2/3 A
B. 1/3 A
C. 2 A
D. 1 A
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

175


Học online tại:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


Câu 32: [VNA] Vật sáng AB vuông góc với một trục chính của một thấu kính sẽ có ảnh ngược chiều lớn gấp
4 lần AB và cách AB 100 cm. Tiêu cự f của thấu kính là
A. 20 cm
B. 40 cm
C. 16 cm
D. 25 cm
Câu 33: [VNA] Trong một động cơ điện không đồng bộ, từ trường quay với tốc độ 3000 vịng/phút, rơ to
quay với tốc độ 48 vịng/giây. Dịng điện cảm ứng trong rơ to biến thiên với tần số bằng
A. 98 Hz
B. 50 Hz
C. 2 Hz
D. 48 Hz
Câu 34: [VNA] Một sóng cơ truyền trên sợi dây dài theo trục Ox. Tại
u (cm)
một thời điểm nào đó sợi dây có dạng như hình vẽ, phần tử tại M đang
4

M

đi xuống với tốc độ 20π 2 cm/s. Biết rằng khoảng cách từ vị trí cân
2
bằng của phần tử tại M đến vị trí cân bằng của phần tử tại O là 9 cm.
O
Chiều và tốc độ truyền của sóng là
9
x (cm)
𝑣
ሬሬሬሬሬԦ
𝑀

A. từ phải sang trái, với tốc độ 1,2 m/s
B. từ trái sang phải, với tốc độ 1,2 m/s
C. từ phải sang trái, với tốc độ 0,6 m/s
D. từ trái sang phải, với tốc độ 0,6 m/s
Câu 35: [VNA] Cảm ứng từ bên trong một ống dây điện hình trụ, có độ lớn tăng lên khi
A. số vòng dây quấn trên một đơn vị chiều dài tăng lên
B. chiều dài hình trụ tăng lên
C. cường độ dịng điện giảm đi
D. đường kính hình trụ giảm đi
Câu 36: [VNA] Một con lắc đơn dao động điều hòa trong một điện trường đều thẳng đứng hướng xuống.
Vật dao động được tích điện nên nó chịu tác dụng của lực điện hướng xuống. Khi vật đang dao động thì
điện trường đột ngột bị ngắt. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Nếu điện trường ngắt khi vật đi qua vị trí cân bằng thì năng lượng dao động của hệ không đổi
B. Nếu điện trường ngắt khi vật đi qua vị trí cân bằng thì biên độ dao động của hệ không đổi
C. Nếu điện trường ngắt khi vật đi qua vị trí biên thì biên độ dao động của hệ không đổi
D. Nếu điện trường ngắt khi vật đi qua vị trí biên thì năng lượng dao động của hệ bị giảm
Câu 37: [VNA] Giao thoa khe Y‒âng trong khơng khí, ánh sáng được dùng có bước sóng λ, khoảng cách giữa
hai khe và màn là 2,5 m. Khoảng vân đo được là 0,8 mm. Nếu nhúng tồn bộ thí nghiệm này trong chất lỏng
có chiết suất n = 1,6 và dịch chuyển màn quan sát cách xa màn chứa hai khe thêm 0,5 m thì khoảng vân bây
giờ sẽ là
A. 0,5 mm
B. 0,2 mm
C. 0,4 mm
D. 0,6 mm
Câu 38: [VNA] Một sóng ngang lan truyền trên mặt nước với tần số góc ω = 10 rad/s, biên độ A = 20 cm. Khi
một miếng gỗ đang nằm n trên mặt nước thì sóng bắt đầu truyền qua. Hỏi miếng gỗ sẽ được sóng làm
văng lên đến độ cao (so với mặt nước yên lặng) lớn nhất là bao nhiêu ? (coi rằng miếng gỗ sẽ rời khỏi mặt
nước khi gia tốc của nó do sóng tạo ra đúng bằng gia tốc trọng trường g = 10 m/s2)
A. 25 cm
B. 35 cm

C. 20 cm
D. 30 cm
Câu 39: [VNA] Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ, trong đó giá
L
C
R
trị biến trở R và điện dung C của tụ có thể thay đổi được, cuộn dây
B
A
M
10 −4
thuần cảm có độ tự cảm L. Đặt giá trị điện dung C = C1 =
F rồi

thay đổi giá trị biến trở R thì nhận thấy điện áp hiệu dụng UAM đạt giá trị nhỏ nhất là U1 khi R = 0. Đặt giá trị
10 −3
điện dung C = C2 =
F rồi thay đổi giá trị biến trở R thì nhận thấy điện áp hiệu dụng UAM đạt giá trị lớn
6
nhất là U2 = 3U1 khi R = 0. Biết tần số dòng điện là 50 Hz. Giá trị của độ tự cảm L là
10
0,4
0 ,8
1
A.
H
B.
H
C.
H

D.
H
3




_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

176

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA


Học online tại:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 40: [VNA] Hai con lắc lò xo giống nhau dao động điều hòa
cùng biên độ A = 10 cm trên cùng một mặt phẳng nằm ngang trên
hai trục O1x1 và O2x2 vng góc với nhau như hình vẽ. Con lắc thứ
nhất có vị trí cân bằng là O1, dao động theo phương trình x1
=10cos(ωt) cm. Con lắc thứ hai có vị trí cân bằng là O2, dao động
theo phương trình x2 =10cos(ωt + φ) cm. Biết O1O2 = 5 cm. Để các
vật (có kích thước nhỏ) kh ơng va chạm vào các lị xo trong q
trình dao động thì giá trị của φ có thể là
A. φ = ‒π/4
B. φ = 2π/3
C. φ = π
D. φ = π/2
−−− HẾT −−−


x2
k1

O1

O2
m2

m1

x1

k2

BẢNG THU HOẠCH
Điểm của em:
Các câu sai ngu:
Các không làm được:
Kiến thức thu được:

………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

177


Học online tại:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

HƯỚNG DẪN GIẢI
01. A
11. B
21. C

31. B

02. B
12. C
22. A
32. C

03. B
13. C
23. C
33. C

04. B
14. C
24. B
34. A

05. C
15. D
25. C
35. A

06. D
16. D
26. D
36. B

07. A
17. A
27. D

37. D

08. A
18. B
28. D
38. A

09. A
19. D
29. B
39. B

10. D
20. A
30. D
40. C

Câu 1: Chọn A. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại tuỳ thuộc vào bản chất của kim loại đó.
Câu 2: Chọn B. Hai vật cùng pha nên: A = A1 + A2
Câu 3: Chọn B. Đây là máy hạ thế. Được lắp ở các cột điện tại các khu dân cư, làm giảm điện thế từ nơi
truyền tải về định mức 220 V để các hộ dân sử dụng.
Câu 4: Chọn B. Ta có c = λf → λ = c.f là sai.
Câu 5: Chọn C. Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong khơng khí là lực cản của mơi
trường khí.
Câu 6: Chọn D. Máy phát thanh khơng có mạch tách sóng.
Câu 7: Chọn A. Tần số góc của dao động là ω.
I
Câu 8: Chọn A. Ta có: L = 10log
(dB)
I0

Câu 9: Chọn A. Dịng điện xoay chiều không được sử dụng để chạy trực tiếp qua bình điện phân.
Dịng điện chạy qua bình điện phân là dòng một chiều.
Câu 10: Chọn D. Khi đi qua 2 mơi trường, tần số sóng khơng đổi, tốc độ thay đổi.
Câu 11: Chọn B. Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào bản chất mơi trường.
Tốc độ của sóng truyền dọc theo trục của một lò xo phụ thuộc vào hệ số đàn hồi của lò xo.
Câu 12: Chọn C. Tại t = 0, x = 0 cm.
Câu 13: Chọn B. Quang phổ của ánh sáng mặt trời thu được trên mặt đất là quang phổ vạch hấp thụ của khí
quyển Trái Đất.
Câu 14: Chọn C. Dao động tại M đạt cực đại → hai sóng tới cùng pha → ∆φ = 2nπ.
Câu 15: Chọn D. Chiếu ánh sáng màu lam thì khơng thể phát màu chàm.
Câu 16: Chọn D. Hiện nay người ta thường tăng điện áp trước khi truyền tải điện năng đi xa để làm giảm
hao phí khi truyền tải điện năng.
Câu 17: Chọn A. Tại cùng một giá trị U thì I1 > I2 → R1 < R2. R càng nhỏ thì I càng lớn.

m
.
k
Câu 19: Chọn D. Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 20: Chọn C. Ta có: ZL = ωL = 2πfL.
Câu 21: Chọn A. Ta có: I0 = ωQ0  20π.10−3 = 2πf .10−8  f = 1000 kHz.
Câu 18: Chọn B. Ta có: T = 2π

Câu 22: Chọn A. Ta có:

λλ
1 1 1
= + λ= 1 2 .
λ λ1 λ2
λ1 + λ2


Câu 23: Chọn C. Điểm A là nút nên luôn cố định.
Điểm B là bụng nên sẽ dao động lên xuống.
Hai điểm gần nhau nhất khi B qua VTCB, xa nhau nhất khi B ở biên.
Đề cho Lmax = 13 cm và Lmin = 12 cm → Ab = 5 cm.
T
Từ lúc xa nhất đến khi gần nhất là = 0,05  T = 0,2 s → ω = 10π rad/s.
4
Ab
Điểm N là trung điểm AB → AN =
= 2,5 2 cm.
2

B
Lmax

Ab

A

Lmin

B

Vậy amax = ω2 .AN = 2,5 2π m/s2.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

178

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA



Học online tại:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 24: Chọn B. Ta có: T = 2π

g

→ T theo  là đường nửa parabol.
λ
→ k = 10.
2
Biên độ của điểm dao động cực đại là A = 4 + 6 = 10 mm = 1 cm
→ vmax = 20π.
Điểm dao động v = 16π < vmax → trong một bó sóng có 2 điểm thỏa mãn.
Vậy có 20 điểm thỏa mãn trên đoạn thẳng AB.

Câu 25: Chọn C. Ta có: λ = v/f = 4 cm → AB = k.

Câu 26: Chọn D. Lúc sau tụ tích giá trị cực đại là Q 2
→ giá trị hiệu dụng là Q.
Q U
U 1
Ta có: Q = CU → 1 = 1 
=  UC = U = 12 .
Q2 U2
UC 1
3
.
2

kq
Câu 27: Chọn D. Ta có: E = 2
r
Đề cho:
2kq
kq
kq
2
1
1
=
+

=
+
 2EM = EA + EB  EM = 22,5 .
2
2
2
2
2
OM
OA OB
OM
OA OB2
λ 9 8
Câu 28: Chọn D. Ta có: 1 = → .
λ2 7
6


ULr

300

Suy ra: cosφLr = cos 30 0 =

UC = U
U

0

60

Vậy giữa hai vân tối gần nhau nhất có 8 vân λ2 (màu lục).
Câu 29: Chọn B.
Do lực đàn hồi có giá trị dương v õm A > 0.


Vị trí biê n dưới F max = k( 0 + A) = 4ô

Vị trÝ biª n trª n → F min = k(A −  0 ) = 2«

Từ đồ thị ⟹ 

g
3ℓ0 ⟹ amax = 30 m/s2.
ℓ0
T
Từ đồ thị ⟹ khoảng thời gian từ M1 đến M2 là t = = 2ô ⟹ T = 4ô.
2

⟹ A = 3ℓ0 ⟹ amax = 2A =

Tại M2 lực đàn hồi triệt tiêu (Fđh = 0, vị trí lị xo khơng biến dạng) ⟹ |x| = ℓ0 =

A
amax
⟹ |a2| =
= 10 m/s2.
3
3
2

2

 a   a 
3T
Khoảng thời gian từ t = 0 đến M2 là t =
⟹ áp dụng công thức vuông pha:  0  +  2  = 1.
4
 a max   a max 
2

2

 a   10 
Thay số, ta được:  0  +   = 1 ⟹ |a0| = 28,3 m/s2.
 30   30 
Câu 30: Chọn D.
Âm thanh truyền đi đến đáy vực sau đó sẽ phản xạ trở lại → quãng đường đi bằng 2 lần độ sâu.
Vậy: S = 2h = vt → h = 109125,5 m.

Câu 31: Chọn B. Ta có: IX = 1 A và IY = 2 A.
Mạch X nối tiếp mạch Y → Znt = ZX + ZY
Suy ra:

1
1 1
1 1
= 2 + 2 + 2. . .cosφ
2
I
IY
Int I X IY
X

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

179


Học online tại:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thay số:
Lại có:

1 1 1
1 1
1 5

= + + 2. . .cosφ  2 = + cosφ .
2
1 2
I nt 1 4
Int 4

5
5
5
1 1 9
2
− 1  + cosφ  + 1   2    Int  2 .
4
4
4
4 Int 4
3

1
A.
3
Câu 32: Chọn C. Ảnh ngược chiều và gấp 4 lần vật → ảnh thật cao gấp 4 lần vật → d' = 4d.
1
1 1 1
Lại có: d + d' = 100 → d' = 80 cm và d = 20 cm →
. Vậy f = 16 cm.
+
= =
20 80 f 16


Không thể chọn I nt =

Câu 33: Chọn C. Từ trường quay 50 Hz so với điểm cố định. Roto quay 48 Hz. Nên từ trường quay đối với
roto là 2 Hz. Làm biến thiên từ thông trong roto (tốc độ quay tương đối) và tạo ra dòng điện cảm ứng trong
roto.
Nên tần số dòng cảm ứng trong roto là 2 Hz.
Câu 34: Chọn A. Điểm M đi xuống → sóng truyền từ phải qua trái.

M

Ta có: vM = ω A2 − x2  ω = 10π rad/s → f = 5 Hz.

Điểm O đang ở VTCB có xu hướng đi lên và điểm O trễ pha hơn điểm M.
π/4
−4
2πd 3π
2√2
0
=
 λ = 24 cm.
Độ lệch pha giữa O và M là Δφ =
λ
4
Vậy v = λf = 120 cm/s = 1,2 m/s.
Câu 35: Chọn A. Cảm ứng từ trong lòng ống dây là: B = 4π.10 −7 .n.I .
O
Trong đó: n là mật độ vòng dây tức là số vòng dây cuốn trên mộ đơn vị
chiều dài.
Vậy n tăng thì B tăng.
Câu 36: Chọn B. Khi có lực điện hướng xuống → gia tốc biểu kiến: g' = g + a. (g' > g)

Khi ngắt điện trường → mất a → gia tốc trọng trường: g (g' giảm còn g)
Tốc độ tức thời trước và sau khi ngắt điện trường là không đổi. Vị trí cân bằng cũng khơng thay đổi.


4

Ngắt khi qua VTCB: vTmax = vSmax  α0T g' = α0S g  α0T  α0S .

Suy ra biên độ tăng lên → biên độ không đổi là sai → B sai.
2
mvmax
Cơ năng: W =
, khi qua VTCB v = vmax mà v lại không đổi → vmax không đổi → W khơng đổi.
2
• Ngắt khi qua biên: v = 0 → không làm ảnh hưởng tới biên độ → α0 không đổi.
mg α02
Cơ năng: W =
, α0 không đổi, g giảm → W giảm → cơ năng giảm.
2
λD
λ.2,5
 0,8 =
Câu 37: Chọn D. Ta có: i =
.
a
a
λ.3
i'
3


=
= 0,6 mm.
Lại có: i' =
1,6a
0,8 2,5.1,6
Câu 38: Chọn A. Gia tốc cực đại của miếng gỗ: amax = ω2A = 20 m/s2.
Khi |a| = 10 m/s2 → x = 0,1 m thì bị văng khỏi mặt nước với v = 3 m/s.
Miếng gỗ coi như được ném lên theo phương thẳng đứng.
mv 2
Bảo toàn cơ năng: Et max = Et + Ed  mghmax = mg.0,1 +
.
2
v2
Suy ra: hmax = 0,1 +
= 0,25 m = 25 cm.
2g

O

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

180

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA


Học online tại:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 39: Chọn B.

Khi ZC = 100 Ω → U AM =

( ZL − ZC )
U ZL2

Khi ZC = 60 Ω → U AM =
Lại có: U2 = 3U1 

(Z

L

− ZC )

1

(Z

L

− 60 )

2

=

L

R


U ZL2

2

U.ZL

 U1 =

2

(Z
(Z

3
L

− 100 )

− 100 )

M

A

2

B

U.ZL


 U2 =

(Z

L

C

2

L

− 60 )

2

x2

 ZL = 40 Ω.

k1

Vậy L = 0,4/π H.
Câu 40: Chọn C.
Xét trục O1x, điểm O2 là vị trí sẽ va chạm có tọa độ x1 = 5 cm.
Xét trục O2x, điểm O2 là vị trí sẽ va chạm có tọa độ x2 = 0 cm.

O1

O2

m2

m1

x1

k2

Khi x1 đếm điểm va chạm thì tối thiểu x2 phải rời xa Khi x1 ở trong vùng va chạm thì x2 khơng được đi
vị trí va chạm (h.vẽ)
quá điểm va chạm (h.vẽ)
→ x2 sớm pha hơn x1: ∆φmin = 1500
→ x2 sớm pha hơn x1: ∆φmax = 2100

x2
x1'
∆φ
x2
∆φ
O

600

O
5

10

x1


1200
5

1200

x2 '

10

x1

Lại có pha x1 bằng 0 → pha của x2 là φ thỏa mãn 5π/6 < φ < 7π/6.
Vậy chọn φ = π.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

181



×