Tải bản đầy đủ (.pptx) (46 trang)

Thuyết Minh Đề Tài Đồ Họa 2D Trong Matlab.pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (884.37 KB, 46 trang )

ĐỒ HỌA 2D TRONG
MATLAB


1

Giới thiệu CƠ bản về
đồ họa Matlab và lệnh
plot


Đồ họa 2D trong Matlab
3


Các đặc điểm cơ
bản trong đồ họa
Matlab

4



Mặc định trong MATLAB sẽ là màu Blue. Kiểu đường
mặc định là kiểu solid. Về dấu thì sẽ khơng có dấu
nào được chọn



Độ rộng của đường vẽ (lines) được xác định kèm với
mô tả LineWidth trong lệnh Plot. Độ rộng của đường


vẽ được mặc định là 0.5 point



Chiều cao của dấu marker được xác định kèm với mô
tả MakerSize trong lệnh Plot. Chiều cao được mặc
định là 6 point


Lệnh Plot

5



Lệnh plot vẽ đồ thị của một
mảng dữ liệu trong một hệ
trục thích hợp và nối các
điểm bằng đường thẳng



VD minh họa:



>> x = linspace(0,2*pi,30);




>> y = sin(x);



>> plot(x,y);


Đồ thị dạng đường điểm PLOT


6

Gồm 1 số kiểu lệnh cơ bản như:
◇ plot(x,y) 
◇ plot(y) 
◇ plot(x,y,LineSpecification)
◇ plot(x1,y1,LineSpecification1,x2,y2,LineSpecification2’,...)


1 số lệnh cơ bản

7

Plot(x,y)

Plot(y)

Plot(x,y,LineSpec)

Vẽ đồ thị gồm tập hợp

các điểm là các phần
tử của véc tơ x (trục
hoành) và y (trục
tung)

Vẽ đồ thị gồm tập hợp
các điểm là các phần
tử của véc tơ y (trục
tung) và các giá trị
thứ tự các phần tử
véc tơ y (trục hoành).
Nếu y véc tơ gồm các
số phức thì đồ thị là
tập hợp các điểm với
hoành độ là phần
thực và tung độ là
phần ảo. Tương
đương với  lệnh: 
plot(real(y), image(y))

Thay đổi màu sắc,
đường nét và kiểu đồ
thị của nét vẽ


Màu sắc theo quy
định (Color)

8


Ký hiệu

Màu sắc

b

Xanh da trời

g

Xanh lá cây

r

Đỏ

c

Xanh xám

m

Đỏ tím

y

Vàng

k


Đen

w

Trắng


Ví dụ
◇ >> x = [-5:0.5:5]
◇ >> y = x.^3 - 2.*x +1
◇ >> plot(x,y,'r')

9


Quy định kiểu đánh dấu
(Marker Type)

10

Ký hiệu

Kiểu đánh dấu

.

Point

o


Circle

x

X-mark

+

Plus

*

Star

d

Diamond

v,<,>

Triangle

p

Pentagram

h

Hexagram


s

Square


Ví dụ
◇ >> x = [-5:0.5:5]
◇ >> y = x.^3 - 2.*x +1
◇ >> plot(x,y,'s')

11


Kiểu đồ thị (Line
Style)

12

Ký hiệu

Kiểu đồ thị

-

Solid

-.

Dashdot


--

Dashed

:

Dotted


Ví dụ
◇ >> x = [-5:0.5:5]
◇ >> y = x.^3 - 2.*x +1
◇ >> plot(x,y,’--')

13


Các thuộc tính liên quan


14

◇ LineWidth: Độ rộng nét vẽ
◇ MarkerEdgeColor: Màu cạnh nét vẽ
◇ MarkerFaceColor: Màu phần mặt bên
trong nét vẽ
◇ MarkerSize: Kích thước nét vẽ


Ví dụ

◇ >> x = [-5:0.5:5]
◇ >> y = x.^3 - 2.*x +1
◇ >> plot(x,y,'-bs',
'LineWidth', 2,
'MarkerEdgeColor',
'k', 'MarkerSize', 10,
'MarkerFaceColor',
[1 .6 .6])

15



16

Plot (x1, y1, LineSpec1, x2,
y2, LineSpec2, ...)
◇ Với LineSpec1, LineSpec2,... là các
định dạng theo quy định trên. 
◇ Có thể cho phép gán thuộc tính đồ
thị trong câu lệnh plot


Ví dụ
◇ >> x = [-5:0.5:5]
◇ >> y1 = x.^3 - 2.*x +1
◇ >> y2 = x.^3 - 2.*x +50
◇ >> plot(x,y1,'-b',x,y2,'--r')

17



2.1

Đồ thị lưới, hộp


Lệnh Grid
◇ Lệnh grid on sẽ thêm đường
lưới vào đồ thị 
◇ Lệnh grid off sẽ bỏ các nét
này
◇ Nếu chỉ có lệnh grid thì sẽ
xen kẽ chế độ on và off
◇ Mặc định khi khởi động sẽ là 
chế độ off

19

Kết quả khi dùng
lệnh Grid On


Lệnh Box
Lệnh box off sẽ
tắt lệnh này đi

20

Thông thường

trục tọa độ có
nét gần
kiểu solid nên
gọi là hộp
chứa trục

Lệnh box on sẽ
khơi phục lại



×