Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

Báo cáo tài chính quý 3 năm 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 23 trang )

1
Mẫu
số
CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ & XÂY DỰNG KG
Mẫu số B 01a – DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày
20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
34 Trần Phú - Rạch Giá -KG
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TỐN
Q 3 năm 2011
Tại ngày 30 tháng 09 năm 2011
TÀI SẢN

số
Thuyết
minh
Số cuối kỳ Số đầu kỳ
1 2 3 4 5
A-TÀI SẢN NGẮN HẠN (100 =120+130+150)
100

581 056 069 704 493 371 885 982
I. Tiền và các khoản tương đương tiền
110

26 837 005 665 31 517 640 893
1. Tiền
111
V.01
26 837 005 665 31 517 640 893
2. Các khoản tương đương tiền


112


II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
120
V.02

1. Đầu tư ngắn hạn
121


2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*)
129


III. Các khoản phải thu ngắn hạn
130

334 506 379 436 306 045 277 365
1. Phải thu khách hàng
131

17 724 922 380 18 471 886 277
2. Trả trước cho người bán
132

17 182 854 414 10 899 202 270
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn
133


8 733 694 452 3 845 933 316
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây
dựng
134


5. Các khoản phải thu khác
135
V.03
291 116 320 146 273 079 667 458
6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*)
139

(251,411,956) (251,411,956)
IV. Hàng tồn kho
140

166 468 062 754 107 516 176 359
1. Hàng tồn kho
141
V.04
166 468 062 754 107 516 176 359
2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*)
149


V. Tài sản ngắn hạn khác
150

53 244 621 849 48 292 791 365

1. Chi phí trả trước ngắn hạn
151

90 312 000 81 890 000
2. Thuế GTGT được khấu trừ
152


2
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
154
V.05

5. Tài sản ngắn hạn khác
158
V.05*
53 154 309 849 48 210 901 365
B - TÀI SẢN DÀI HẠN(200=210+220+240+250+260)
200

178 158 492 706 105 243 900 199
I. Các khoản phải thu dài hạn
210


1. Phải thu dài hạn của khách hàng
211


2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc

212


3. Phải thu dài hạn nội bộ
213
V.06

4. Phải thu dài hạn khác
218
V.07

5. Dự phòng phải thu dài hạn nợ khó đòi (*)
219


II. Tài sản cố định
220

106 365 685 364 56 172 133 180
1. Tài sản cố định hữu hình
221
V.08
9 332 886 326 6 768 535 997
- Nguyên giá
222

22 600 290 609 18 781 483 528
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
223


(13,267,404,283) (12,012,947,531)
2. Tài sản cố định thuê tài chính
224
V.09

- Nguyên giá
225


- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
226


3. Tài sản cố định vô hình
227
V.10
6 526 475 977 7 582 974 326
- Nguyên giá
228

7 219 431 765 8 204 339 038
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
229

(692,955,788) (621,364,712)
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
23
0
V.11
90 506 323 061 41 820 622 857

III. Bất động sản đầu tư
240
V.12
18 708 570 914 6 305 970 914
- Nguyên giá
241

18 708 570 914 6 305 970 914
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
242

0 0
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
250

38 248 452 453 37 614 833 373
1. Đầu tư vào công ty con
251

27 183 677 253 19 490 829 986
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
252

11 064 775 200 18 124 003 387
3. Đầu tư dài hạn khác
25
8
V.13

4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn

(*)
259


I. Tài sản dài hạn khác
260

14 835 783 975 5 150 962 732
3
1. Chi phí trả trước dài hạn
261
V.14
14 835 783 975 5 150 962 732
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
262
V.21

3. Tài sản dài hạn khác
268


TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270 = 100 + 200)
280

759 214 562 410 598 615 786 181
NGUỒN VỐN

số
Thuyết
minh

Số cuối kỳ Số đầu kỳ
A - NỢ PHẢI TRẢ (300 = 310 +330)
300

640 469 407 545 491 268 063 790
I. Nợ ngắn hạn
310

479 842 340 515 330 858 146 912
1. Vay và nợ ngắn hạn
311
V.15
139 373 170 501 116 637 215 860
2. Phải trả người bán
312

15 383 620 384 8 133 889 852
3. Người mua trả tiền trước
313

23 042 379 366 32 317 642 069
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
314
V.16
11 418 861 873 4 029 550 687
5. Phải trả người lao động
31
5

35 804 917 447 30 078 620 245

6. Chi phí phải trả
31
6
V.17
111 724 440 684 78 278 984 767
7. Phải trả nội bộ
31
7


8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây
dựng
318


9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
31
9
V.18
137 008 109 416 52 910 045 601
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn
320


11. Quỹ khen thưởng, phúc lợi
323

6 086 840 844 8 472 197 831
II. Nợ dài hạn
330


160 627 067 030 160 409 916 878
1. Phải trả dài hạn người bán
33
1


2. Phải trả dài hạn nội bộ
33
2
V.19

3. Phải trả dài hạn khác
333


4. Vay và nợ dài hạn
334
V.20
79 800 000 000 79 800 000 000
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
335
V.21

6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm
336

150 984 440 146 425 918
7. Dự phòng phải trả dài hạn
337



8. Phải trả doanh thu nhận trước
338

80 676 082 590 80 463 490 960
9. Quỹ phát triển khoa hoạc công nghệ
339


B - VỐN CHỦ SỞ HỮU (400 = 410 + 430)
400

118 745 154 865 107 347 722 391
4
I. Vốn chủ sở hữu
410
V.22
118 745 154 865 107 347 722 391
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
411

80 956 100 000 80 956 100 000
2. Thặng dư vốn cổ phần
412

4 279 325 000 4 279 325 000
3. Vốn khác của chủ sở hữu
413



5
6
7
CTY

CP



VẤN

ĐT



XÂY DỰNG

KG
34 Trần Phú – Rạch Giá-KG
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Quí 3 năm 2011
I. Đặc

đ
i
ểm

hoạt


động

của

doanh

nghiệp
1. Các

thông

t
i
n

chung
Công

ty

Cổ

phần



Vấn

Đầu






Xây

Dựng

Kiên

G
i
ang

được

chuyển

đổ
i

t


doanh nghiệp

nhà
nước




Công

ty



Vấn

Đầu





Xây

Dựng

K
i
ên

Giang

theo

Quyế
t


định số

28/QĐ-UBND

ngày
06

tháng

01

năm

2006

do

Ủy

Ban

Nhân

Dân

t
ỉnh

Kiên


Giang cấp.

Công

ty

được

cấp

Giấy

chứng
nhận

đăng



kinh

doanh

l
ần

đầu

số


56-03-000055 ngày

28

t
háng

02

năm

2006

do

Sở

Kế

Hoạch


Đầu



t
ỉnh

Kiên


Giang

cấp



các

Giấy chứng

nhận

thay

đổ
i

sau

đó

vớ
i

l
ần

t
hay


đổ
i

gần

đây

nhấ
t

(lần
6
)

l
à

vào

ngày

27

tháng

05 năm

2011.
Trụ


sở

chính

của

Công

ty

được

đặ
t

t

i

số

34

Trần

Phú,

Phường


Vĩnh

Thanh,

TP.Rạch Giá,

t
ỉnh

K
i
ên
G
i
ang.
Vốn

đ
i
ều

l


theo

G
i
ấy


chứng

nhận

đăng



kinh

doanh



80.956.100.000

đồng.
Công

ty



đầu

t
ư

vào


05

công

t
y

con

như

được

t
rình

bày

t

i

mục
I
.4

dướ
i

2. Lĩnh


vực

k
i
nh

doanh
Thi

công,

t
ư

vấn

t
h
i
ế
t

kế,

kinh

doanh

bấ

t

động

sản,

kinh

doanh

vậ
t

li
ệu

xây

dựng.
3. Ngành

nghề

kinh

doanh
Ngành

nghề


kinh

doanh

chính

của

công ty


:
- Thiế
t

kế

kiến

trúc

công

trình,

k
i
ến

trúc


quy

hoạch,

kiến

t
rúc

cảnh

quan,

kiến

t
rúc trang

t
r
í;
- Thiế
t

kế

kế
t


cấu

công

trình

dân

dụng,

công

nghiệp,

công

trình

cầu

đường;
- Thiế
t

kế

công

t
rình


cấp,

thoát

nước,

hệ

thống



đ
i
ện

công

t
rình,

hệ

thống

thông

g
i

ó,
đ
i
ều

hòa

cấp

nhiệ
t;

hệ

thống

thông

tin

li
ên

l
ạc,

an

ninh


bảo

vệ
;
- Thiế
t

kế

quy

hoạch

thành

phố,

l
ập

quy

hoạch

đô

thị
;
- Thiế
t


kế

sân

golf,

công

trình

vui

chơi,

thể

t
hao,

du

l
ịch;
- Tư

vấn

công


trình

dân

dụng,

công

trình

y

t
ế
;
- Theo

dõi,

g
i
ám

sát

th
i

công;


kiểm

định

công

t
rình

xây

dựng;
- Dịch

vụ

khảo

sát,

vẽ

bản

đồ

địa

lý;
- Mua


bán

vậ
t

li
ệu

xây

dựng,

đồ

ngũ

kim,

thiế
t

bị

cấp

nước;
- Kinh

doanh


bấ
t

động

sản;
- Môi

giới,

đấu

giá

bấ
t

động

sản;
- Góp

vốn

mua

cổ

phần;

- Xây

dựng

nhà


;
- San

l
ắp

mặ
t

bằng,

làm

đường

g
i
ao

t
hông

nộ

i

bộ

trong

mặ
t

bằng

xây

dựng
II. Năm

tài

chính,

đơn

vị

tiền

tệ

sử


dụng

trong

kế

toán
1. Năm

tài

chính
Năm

tài

chính

của

Tập

đoàn

t


01/01

đến


31/12

hàng

năm.
Báo cáo tài chính được lập ngày 30/06/2011
2. Đơn

vị

tiền

tệ

sử

dụng

trong

kế

toán
Đơn

vị

ti
ền


t


sử

dụng

trong

ghi

chép

kế

toán

l
à

Đồng

V
i

t

Nam.
III. Chuẩn


mực



chế

độ

kế

toán

áp

dụng
8
Mẫu số B 09-DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-
BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính)
1. Chế

độ

kế

toán

áp


dụng
Tập

đoàn

áp

dụng

Chuẩn

mực



Chế

độ

kế

toán

V
i

t

Nam.

2. Hình

thức

kế

toán

áp

dụng
Hình

thức

kế

toán

l
à
chứng từ nghi sổ
.
IV. Các

chính

sách

kế


toán

áp

dụng
1. Nguyên

tắc

ghi

nhận

tiền



các

khoản

tương

đương

t
i
ền


Nguyên

t
ắc

xác

định

các

khoản

t
ương

đương

ti
ền
Tiền

bao

gồm

ti
ền

t


i

quỹ,

ti
ền

đang

chuyển



các

khoản



gở
i

không

kỳ

hạn.

Tương đương


ti
ền


các

khoản

đầu

t
ư

ngắn

hạn

không

quá

03

t
háng,



khả


năng

chuyển

đổ
i

dễ dàng

t
hành

mộ
t

l
ượng
ti
ền

xác

định



không




nhiều

rủ
i

ro

trong

chuyển

đổ
i

thành

ti
ền.

Nguyên

t
ắc

chuyển

đổ
i


các

đồng

ti
ền

khác

ra

đồng

ti
ền

sử

dụng

trong

kế

toán
Các

ngh
i
ệp


vụ

phá
t

sinh

bằng

ngoạ
i

t


được

hạch

toán

theo

t


giá

hố

i

đoá
i

vào

ngày

phát sinh

nghiệp
vụ.

Các

khoản

mục

ti
ền



công

nợ




gốc

ngoạ
i

t


được

chuyển

đổ
i

sang đồng

ti
ền

hạch

toán
theo

t


giá


hố
i

đoá
i

vào

ngày

l
ập

bảng

cân

đố
i

kế

toán.

Tấ
t

cả


các khoản

chênh

l
ệch

t


giá

phát
sinh

trong

quá

trình

t
hanh

toán

hoặc

chuyển


đổ
i

vào

cuố
i
năm

t
à
i

ch
í
nh

được

gh
i

nhận

trong

báo
cáo

kế

t

quả

hoạ
t

động

kinh

doanh

trong

kỳ.
2. Chính

sách

kế

toán

đố
i

vớ
i


hàng

tồn

kho

Nguyên

t
ắc

đánh

giá

hàng

t
ồn

kho
Hàng

t
ồn

kho

được


hạch

toán

theo

giá

gốc.

Trường

hợp

giá

trị

thuần



thể

thực

h
i
ện
được


thấp

hơn

giá

gốc

t
h
ì

hạch

toán

theo

g
i
á

trị

thuần



thể


thực

hiện

được.
Giá

gốc

hàng

t
ồn

kho

bao

gồm
:

Ch
i

phí

mua,

chi


phí

chế

biến



các

ch
i

ph
í

li
ên

quan trực

ti
ếp

khác

phát

sinh


để



được

hàng

t
ồn

kho



địa

đ
i
ểm



t
rạng

thái

hiện


t
ại.
Chi

phí

mua

của

hàng

t
ồn

kho

bao

gồm

g
i
á

mua,

các


loạ
i

thuế

không

được

hoàn

l
ại,

ch
i
phí

vận
chuyển,

bốc

xếp,

bảo

quản

t

rong

quá

t
rình

mua

hàng



các

chi

phí

khác



liên quan

trực

ti
ếp


đến
việc

mua

hàng

t
ồn

kho.

Các

khoản

ch
i
ế
t

khấu

thương

mạ
i




giảm

g
i
á hàng

mua

do

hàng

mua

không
đúng

quy

cách,

phẩm

chấ
t

được

trừ


(-)

khỏ
i

ch
i

phí

mua.

Phương

pháp

xác

định

g
i
á

trị

hàng

t
ồn


kho

cuố
i

năm

t
à
i

ch
í
nh
Giá

t
rị

hàng

t
ồn

kho

được

xác


định

theo

phương

pháp

bình

quân

gia

quyền.

Phương

pháp

hạch

t
oán

hàng

t
ồn


kho
Hàng

t
ồn

kho

được

hạch

toán

theo

phương

pháp



khai

t
hường

xuyên.


Lập

dự

phòng

giảm

giá

hàng

t
ồn

kho
Cuố
i

năm

tài

ch
í
nh,

khi

giá


trị

thuần



t
hể

thực

hiện

được

của

hàng

t
ồn

kho

nhỏ

hơn

g

i
á gốc

th
ì

phả
i

l
ập

dự

phòng

giảm

giá

hàng

t
ồn

kho.
Số

dự


phòng

giảm

giá

hàng

t
ồn

kho

được

l
ập



số

chênh

l
ệch

giữa

giá


gốc

của

hàng

t
ồn kho

l
ớn

hơn

giá

trị

thuần



thể

thực

hiện

được


của

hàng

t
ồn

kho.
Dự

phòng

g
i
ảm

giá

hàng

t
ồn

kho

được

thực


h
i
ện

trên



sở

t
ừng

mặ
t

hàng

t
ồn

kho.

Đố
i
vớ
i

dịch


vụ
cung

cấp

dở

dang,

việc

l
ập

dự

phòng

giảm

giá

hàng

t
ồn

kho

được



nh

theo
t
ừng

loạ
i

dịch

vụ


mức

giá

riêng

b
i
ệt.
3. Nguyên

tắc

ghi


nhận

các

khoản

phả
i

thu

thương

mạ
i



phả
i

thu

khác

Nguyên

t
ắc


ghi

nhận
Các

khoản

phả
i

thu

thương

mạ
i



phả
i

thu

khác

thể

hiện


g
i
á

t
rị



thể

thực

hiện

được theo

dự

kiến.

Nguyên

t
ắc

dự

phòng


phả
i

thu

khó

đòi
9

×