SỞ LAO ĐỘNG
THƯƠNG BINH VÀ
XÃ HỘI
TỈNH BÌNH DƯƠNG
QUY TRÌNH
Giải quyết hưởng chế độ ưu
đãi đối với người hoạt động
kháng chiến bị nhiễm chất
độc hóa học
Mã hiệu:
QT-11/NCC
Lần ban hành:
01
Ngày ban hành:
09/9/2019
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1.
MỤC ĐÍCH
2.
PHẠM VI
3.
TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4.
ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5.
NỘI DUNG QUY TRÌNH
6.
BIỂU MẪU
7.
HỒ SƠ CẦN LƯU
1
SỞ LAO ĐỘNG
THƯƠNG BINH VÀ
XÃ HỘI
TỈNH BÌNH DƯƠNG
QUY TRÌNH
Giải quyết hưởng chế độ ưu
đãi đối với người hoạt động
kháng chiến bị nhiễm chất
độc hóa học
Mã hiệu:
QT-11/NCC
Lần ban hành:
01
Ngày ban hành:
09/9/2019
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu
Trang / Phần
sửa đổi/
liên quan
bổ sung
việc sửa đổi
Lần ban
Mô tả nội dung sửa đổi
hành / Lần
sửa đổi
Ngày ban
hành
2
SỞ LAO ĐỘNG
THƯƠNG BINH VÀ
XÃ HỘI
TỈNH BÌNH DƯƠNG
QUY TRÌNH
Giải quyết hưởng chế độ ưu
đãi đối với người hoạt động
kháng chiến bị nhiễm chất
độc hóa học
Mã hiệu:
QT-11/NCC
Lần ban hành:
01
Ngày ban hành:
09/9/2019
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự, trách nhiệm và phương pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ liên quan
việc Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất
độc hóa học
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với tở chức, cá nhân có nhu cầu thực hiện thủ tục Giải quyết hưởng
chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
Cán bộ, cơng chức, viên chức thuộc Phịng chun môn được phân cấp quản lý, bộ
phận TN&TKQ giải quyết TTHC và các phòng có liên quan thuộc Sở Lao động –
Thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm sốt quy trình này
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- TTHC
: Thủ tục hành chính
- LĐ-TB&XH: Lao động – Thương binh và xã hội
- TN&TKQ : Tiếp nhận và trả kết quả
- UBND
: Ủy ban nhân dân
3
SỞ LAO ĐỘNG
THƯƠNG BINH VÀ
XÃ HỘI
TỈNH BÌNH DƯƠNG
QUY TRÌNH
Giải quyết hưởng chế độ ưu
đãi đối với người hoạt động
kháng chiến bị nhiễm chất
độc hóa học
Mã hiệu:
QT-11/NCC
Lần ban hành:
01
Ngày ban hành:
09/9/2019
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính
Khơng
5.2
Thành phần hồ sơ
+ Bản khai (Mẫu HH1).
Bản
Bản
chính
sao
x
+ Một trong những giấy tờ chứng minh thời gian tham gia hoạt
động kháng chiến tại vùng mà quân đội Mỹ sử dụng chất độc hóa
x
học: Quyết định phục viên, xuất ngũ; giấy X Y Z; giấy chuyển
thương, chuyển viện, giấy điều trị; giấy tờ khác chứng minh có
tham gia hoạt động kháng chiến tại vùng mà quân đội Mỹ sử dụng
chất độc hóa học được xác lập từ ngày 30 tháng 4 năm 1975 trở
về trước.
+ Bản sao: Lý lịch cán bộ, lý lịch đảng viên, lý lịch quân nhân,
x
Huân chương, Huy chương chiến sĩ giải phóng.
+ Bản sao một trong các giấy tờ: Lý lịch công an nhân dân; hồ sơ
x
hưởng chế độ bảo hiểm xã hội; hồ sơ khen thưởng tởng kết thành
tích tham gia kháng chiến; hồ sơ, giấy tờ khác có giá trị pháp lý
được lập trước ngày 01 tháng 01 năm 2000;
+ Giấy xác nhận của cơ quan chức năng thuộc Bộ Quốc phòng về
x
phiên hiệu, ký hiệu, thời gian và địa bàn hoạt động của đơn vị.
+ Bản tóm tắt bệnh án Điều trị nội trú của bệnh viện công lập từ
tuyến huyện trở lên (Mẫu Phụ lục 4, Thông tư Liên tịch số
x
20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH);
+ Hoặc bản tóm tắt q trình Điều trị ngoại trú của bệnh viện
x
cơng lập từ tuyến huyện trở lên hoặc Bản tóm tắt quá trình Điều
4
SỞ LAO ĐỘNG
THƯƠNG BINH VÀ
XÃ HỘI
TỈNH BÌNH DƯƠNG
QUY TRÌNH
Giải quyết hưởng chế độ ưu
đãi đối với người hoạt động
kháng chiến bị nhiễm chất
độc hóa học
Mã hiệu:
QT-11/NCC
Lần ban hành:
01
Ngày ban hành:
09/9/2019
trị ngoại trú của Phòng khám Ban Bảo vệ sức khỏe cán bộ tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương (Mẫu Phụ lục 5,Thông tư Liên
tịch số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH).
+ Biên bản giám định y khoa bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan
đến phơi nhiễm chất độc hóa học (Mẫu Phụ lục 7, Thông tư Liên
x
tịch số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH).
+ Giấy chứng mắc bệnh, tật, dị dạng, dị tật hoặc sinh con dị dạng,
dị tật, có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học (Mẫu
x
Phụ lục 8, Thơng tư Liên tịch số 20/2016/TTLT-BYTBLĐTBXH) của Giám đốc Sở Y tế.
Trường hợp người đang phục vụ trong qn đội, cơng an thì giấy
x
chứng nhận bệnh tật do nhiễm chất độc hóa học do cơ quan y tế
có thẩm quyền theo quy định của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an
cấp.
5.3
Số lượng hồ sơ
01 bộ
5.4
Thời gian xử lý
50 ngày làm việc
5.5
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
5.6
Lệ phí
Khơng
5
QUY TRÌNH
SỞ LAO ĐỘNG
THƯƠNG BINH VÀ
XÃ HỘI
TỈNH BÌNH DƯƠNG
5.7
Giải quyết hưởng chế độ ưu
đãi đối với người hoạt động
kháng chiến bị nhiễm chất
độc hóa học
Mã hiệu:
QT-11/NCC
Lần ban hành:
01
Ngày ban hành:
09/9/2019
Quy trình xử lý cơng việc
Trình tự
TT
Trách nhiệm Thời gian
Biểu mẫu/Kết
quả
B1
Cá nhân viết bản khai nộp về
Cá nhân có
UBND xã
đề nghị thực
hiện TTHC
B2
Khi có
Bản khai theo
nhu cầu
mẫu
UBND cấp xã trong thời gian 10
ngày kể từ ngày nhận được bản
khai, có trách nhiệm xác nhận các
Hồ sơ gửi
yếu tố trong bản khai, lập danh sách
phòng
đề nghị xác nhận người hoạt động
UBND cấp
kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa
xã
10 ngày
LĐTB&XH
học kèm giấy tờ quy định tại Điểm
a Khoản 2 Điều 29 Thông tư số 05
gửi Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội
B3
Phòng Lao động - Thương binh và
Xã hội trong thời gian 10 ngày kể từ
ngày nhận đủ các giấy tờ hợp lệ, có
Phịng Lao
Hồ sơ gửi Sở
trách nhiệm kiểm tra, lập danh sách
động -
LĐTB&XH
người đủ điều kiện kèm giấy tờ quy
Thương
định tại Điểm b, Điểm c Khoản 1
binh và Xã
Thông
tư
số
20/2016/TT-
10 ngày
hội
BLĐTBXH ngày 28/6/2016 gửi Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
6
SỞ LAO ĐỘNG
THƯƠNG BINH VÀ
XÃ HỘI
TỈNH BÌNH DƯƠNG
B4
QUY TRÌNH
Giải quyết hưởng chế độ ưu
đãi đối với người hoạt động
kháng chiến bị nhiễm chất
độc hóa học
Mã hiệu:
QT-11/NCC
Lần ban hành:
01
Ngày ban hành:
09/9/2019
Cán bộ, công chức, viên chức Bộ
- Phiếu yêu cầu
phận TN&TKQ thuộc Sở LĐ –
bở sung, hồn
TB&XH tiếp nhận hồ sơ của tở
thiện hồ sơ -
chức, cá nhân có trách nhiệm xem
mẫu số
xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ
02/TT01/2018/
của hồ sơ:
VPCP
a) Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
- Phiếu từ chối
chưa chính xác theo quy định: cán
tiếp nhận giải
bộ, cơng chức, viên chức tiếp nhận
Cán bộ,
quyết hồ sơ -
hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân bở
cơng chức,
mẫu số
sung, hồn thiện hồ sơ theo quy viên chức bộ
định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu
u cầu bở sung, hồn thiện hồ sơ;
phận
03/TT01/2018/
½ ngày
- Giấy tiếp
TN&TKQ
b) Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: thuộc Sở LĐ
cán bộ, công chức, viên chức tiếp
VPCP
nhận hồ sơ và
– TB&XH
hẹn ngày trả
nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo
kết quả - mẫu
mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ
số
thủ tục hành chính;
01/TT01/2018/
c) Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
VPCP
xác theo quy định: cán bộ, công
chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và
lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
ngày trả kết quả
B5
Cán bộ, công chức, viên chức tiếp
- Bộ phận
nhận hồ sơ báo cáo lãnh đạo phịng
TN&TKQ
chun mơn phân cơng cán bộ,
chủn trực
cơng chức, viên chức thực hiện
tiếp trong
- Phiếu kiểm
½ ngày
sốt q trình
giải quyết hồ
sơ – mẫu số
7
SỞ LAO ĐỘNG
THƯƠNG BINH VÀ
XÃ HỘI
TỈNH BÌNH DƯƠNG
QUY TRÌNH
Giải quyết hưởng chế độ ưu
đãi đối với người hoạt động
kháng chiến bị nhiễm chất
độc hóa học
Mã hiệu:
QT-11/NCC
Lần ban hành:
01
Ngày ban hành:
09/9/2019
ngày làm
05/TT01/2018/
việc hoặc
VPCP
chuyển vào
đầu giờ
ngày làm
việc tiếp
theo đối với
trường hợp
tiếp nhận
sau 15 giờ
hàng ngày
- Lãnh đạo
phịng
chun mơn
B6
Thẩm định hồ sơ: Cán bộ, công
chức, viên chức được phân công thụ
lý hồ sơ tiến hành thẩm định:
- Đối với hồ sơ qua thẩm tra, thẩm
định chưa đủ điều kiện giải quyết:
phịng chun mơn trả lại hồ sơ
kèm theo thông báo bằng văn bản
và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ
sung theo mẫu Phiếu u cầu bở
sung, hồn thiện hồ sơ – mẫu số 02
để gửi cho cá nhân thông qua Bộ
phận TN&TKQ. Thời gian thông
báo trả lại hồ sơ không quá 03 ngày
- Phiếu kiểm
sốt q trình
- Cán bộ,
giải quyết hồ
cơng chức,
sơ – mẫu số
viên chức
05/TT01/2018/
thụ lý hồ sơ
thuộc phòng
chuyên môn
- Bộ phận
TN&TKQ
- Các đơn vị
liên quan
VPCP
05 ngày
- Mẫu phiếu
xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết
quả - mẫu số
04/TT01/2018/
TT-VPCP
8
SỞ LAO ĐỘNG
THƯƠNG BINH VÀ
XÃ HỘI
TỈNH BÌNH DƯƠNG
QUY TRÌNH
Giải quyết hưởng chế độ ưu
đãi đối với người hoạt động
kháng chiến bị nhiễm chất
độc hóa học
Mã hiệu:
QT-11/NCC
Lần ban hành:
01
Ngày ban hành:
09/9/2019
làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ,
- Biên bản
trừ trường hợp pháp luật chuyên
giám định y
ngành có quy định cụ thể về thời
khoa
gian. Thời hạn giải quyết được tính
- Giấy chứng
lại từ đầu sau khi nhận đủ hồ sơ
nhận bệnh tật;
- Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết,
Giấy chứng
trong thời hạn chậm nhất 01 ngày
nhận dị dạng
trước ngày hết hạn: phịng chun
mơn thơng báo bằng văn bản cho
Bộ phận TN&TKQ và gửi văn bản
xin lỗi cá nhân, trong đó ghi rõ lý
do quá hạn, thời gian đề nghị gia
hạn trả kết quả theo mẫu phiếu xin
lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Việc
hẹn lại ngày trả kết quả được thực
hiện không quá một lần
- Trường hợp, đạt yêu cầu tiến hành
bước tiếp theo
B7
B8
Hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình, dự
Cán bộ,
thảo giấy giới thiệu
cơng chức,
Trình lãnh đạo phòng xem xét
viên chức
Lãnh đạo phịng chun mơn xem
xét tờ trình và hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ hợp lệ ký tờ trình trình
lãnh đạo Sở LĐ-TB&XH
phê
Dự thảo tờ
01 ngày
trình; Quyết
định cấp chứng
thụ lý hồ sơ
nhận
Lãnh đạo
Dự thảo tờ
phịng
chun mơn
03 ngày
trình, hồ sơ
trình
9
SỞ LAO ĐỘNG
THƯƠNG BINH VÀ
XÃ HỘI
TỈNH BÌNH DƯƠNG
QUY TRÌNH
Giải quyết hưởng chế độ ưu
đãi đối với người hoạt động
kháng chiến bị nhiễm chất
độc hóa học
Mã hiệu:
QT-11/NCC
Lần ban hành:
01
Ngày ban hành:
09/9/2019
duyệt
+ Nếu hồ sơ không hợp lệ chuyển
lại cán bộ, công chức, viên chức
thẩm định, nêu rõ lý do
B9
Lãnh đạo Sở LĐ-TB&XH xem xét
và ký duyệt giấy giới thiệu cho đối
tượng
Giấy giới thiệu
Lãnh đạo Sở
LĐ-
03 ngày
TB&XH
ra Hội đồng
giám định y
khoa
B10 Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh
khám giám định, lập biên bản giám
định bệnh, tật; dị dạng, dị tật
chuyển Sở Y tế kèm hồ sơ để cấp
giấy chứng nhận bệnh tật do nhiễm
chất độc hóa học; dị dạng, dị tật do
Hội đồng
giám định y
Theo quy
Biên bản giám
khoa cấp
định
định
tỉnh
ảnh hưởng của chất độc hóa học
B11 Sở Y tế trong thời gian 10 ngày kể
từ ngày tiếp nhận hồ sơ, có trách
nhiệm cấp giấy chứng nhận bệnh tật
do nhiễm chất độc hóa học; giấy
chứng nhận dị dạng, dị tật do ảnh
Hồ sơ Sở Lao
Sở Y tế
10 ngày
động - Thương
binh và Xã hội
hưởng của chất độc hóa học và
chuyển Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội kèm hồ sơ
B12 Tiếp nhận hồ sơ Sở Y tế chuyển
đến, Cán bộ thụ lý tổng hợp, hồn
Cán bộ thụ
lý
½ ngày
Dự thảo tờ
trình, dự thảo
10
SỞ LAO ĐỘNG
THƯƠNG BINH VÀ
XÃ HỘI
TỈNH BÌNH DƯƠNG
QUY TRÌNH
Giải quyết hưởng chế độ ưu
đãi đối với người hoạt động
kháng chiến bị nhiễm chất
độc hóa học
Mã hiệu:
QT-11/NCC
Lần ban hành:
01
Ngày ban hành:
09/9/2019
chỉnh hồ sơ, dự thảo quyết định trợ
quyết định
cấp, phụ cấp trình lãnh đạo phòng
chun mơn xem xét
B13 Lãnh đạo Phòng chun mơn kiểm
tra lại hồ sơ, ký tờ trình trình lãnh
đạo Sở xem xét phê duyệt
Lãnh đạo
Phịng
03 ngày
chun mơn
Tờ trình, hồ sơ
trình
B14 Lãnh đạo Sở kiểm tra lại hồ sơ, ký
phê duyệt quyết định trợ cấp, phụ
cấp đối với những trường hợp đủ
Lãnh đạo Sở
03 ngày
Quyết định
hành chính
điều kiện
B15 Tiếp nhận kết quả chuyển văn thư
lấy số, nhân bản và đóng dấu
Bàn giao
- Cán bộ,
hồ sơ về
Bàn giao kết quả về bộ phận
công chức,
bộ phận
TN&TKQ
viên chức
TN&TKQ
Lưu hồ sơ theo quy định tại mục 7
thụ lý hồ sơ
trong ½
của quy trình
thuộc phòng
ngày và
chuyên môn
lưu hồ sơ
- Văn thư
theo quy
định
B16 Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
theo giấy hẹn
Bộ phận
TN&TKQ
5.8
Thời gian
theo giấy
hẹn
Sổ theo dõi hồ
sơ - mẫu số
06/TT01/2018/
VPCP
Cơ sở pháp lý
11
SỞ LAO ĐỘNG
THƯƠNG BINH VÀ
XÃ HỘI
TỈNH BÌNH DƯƠNG
QUY TRÌNH
Giải quyết hưởng chế độ ưu
đãi đối với người hoạt động
kháng chiến bị nhiễm chất
độc hóa học
Mã hiệu:
QT-11/NCC
Lần ban hành:
01
Ngày ban hành:
09/9/2019
- Pháp lệnh ưu đãi người có cơng với cách mạng.
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP.
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH;
- Thông tư 16/2014/TT-/BLĐTBXH;
- Thông tư liên tịch số 41/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 18/11/2013;
- Thông tư liên lịch số 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 25/11/2014;
- Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016.
6. BIỂU MẪU
TT Tên Biểu mẫu
1.
Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm
theo thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018
2.
Bản khai cá nhân (Mẫu HH1 Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH.)
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT
Hồ sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định)
1.
Thành phần hồ sơ theo mục 5.2
2.
Các văn bản khác (nếu có trong q trình giải quyết thủ tục)
Kết quả giải quyết TTHC
3.
Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm
theo thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018
Hồ sơ được lưu tại phòng chuyên môn (mục 1 và 2). Các mẫu theo cơ chế một cửa quy
định tại thông tư 01/2018/TT-VPCP lưu trữ tại bộ phận TN&TKQ
12